Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Së GD & §T NghƯ An
Trêng THPT Phan Đăng Lu
<b>---o0o--- thi th i hc ln 1</b>
<i>Nm hc 2007 - 2008</i>
<i><b>( Môn: Toán. Thời gian làm bài: 180 phót )</b></i>
<b>C©u 1. </b>
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm
số y = x3<sub> - 3x + 1.</sub>
b. Tìm các giá trị của tham số
m để phơng trình: mx3<sub> </sub>
-3mx + m = 1 có 4 nghim
phõn bit.
<b>Câu 2. Giải các phơng trình sau:</b>
a.
2 2
x 1 2x 2x 8x 6 2
.
b. (1 + tgx) cos3<sub>x + (1 +</sub>
cotgx) sin3<sub>x = cos2x .</sub>
<b>C©u 3.</b>
a. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ Oxy cho tam giác ABC
có A(1; 0), B(3; 0), diện tích
bằng 1(đvdt) và C nằm trên
đờng thẳng d: x - y + 1 = 0.
Lập phơng trình đờng cao
CH của tam giác đó.
b. Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ Oxy cho điểm A(0; 3)
và Parabol (P): y2<sub> = x.</sub>
Điểm M thay đổi trên (P).
Tìm M để đoạn AM ngắn
nhất.
c. Trong kh«ng gian cho h×nh
hép chư nhËt
ABCD.A1B1C1D1 có thể
tích bằng 1 (đvtt). Gọi I là
trung điểm của đoạn A1D1.
Tính độ dài các cạnh của
hình hộp. Biết rằng BI
(A1C1D).
<b>C©u 4. </b>
a. TÝnh I =
2
0
cosx sin2x
dx
3(4sinx 1) 3sinx 1
.
b. Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa
hµm sè:
2 2
f(x) x 4 x x 3 2 3
.
<b>Câu 5. Cho x, y là các số thực tháa</b>
m·n
x 0, y 0
x y 6
<sub>. </sub>
Chøng minh r»ng: x2<sub>y(4 x </sub>
-y) - 64.
<b>---Hết </b>
<i><b>---(Lu ý: Học sinh thi khối B, D</b></i>
<i><b>không làm câu 4b)</b></i>
<b>Hớng dẫn chấm</b>
<i><b>(Môn Toán- Thi thử ĐH lần 1-Năm học</b></i>
<i><b>2007-2008 - </b></i>Trờng THPT Phan Đăng Lu)
<b>Nội dung</b>
<b>Câu 1 </b>
<b>a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x</b>3<sub> - 3x +1</sub>
TX§: D = <sub>; y’ = 3x</sub>2<sub> - 3; y’ = 0 x = 1 ; y(1) = -1; y(-1) = 3</sub>
y’ > 0, x ; -1) (1; +) do đó hàm số đồng biến trên các khoảng
(-(1; +). y’ < 0, x (-1; 1) do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1). Vì vậy điểm
(-1; 3) là điểm CĐ; điểm (1; -1) là điểm CT của đồ thị hàm số.
y’’ = 6x; y’’ < 0, x (-; 0); y’’> 0,x
khoảng (-; 0), lõm trên khoảng (0; +). Điểm uốn U(0; 1).
Bảng biến thiên
x <sub>- -1 0 </sub>
y’ + 0 - 0 +
y’’ - 0 +
đồ
thÞ Låi U Lâm
3
H×nh 2
<b>b. </b>
Nếu m = 0 thì phơng trình đã cho vơ nghiệm
NÕu m 0 thì phơng trình trở thành x3
V th hàm số y = x3<sub> - 3x + 1, và đ</sub>
Số nghiệm PT (1) bằng số giao điểm của đồ th hm s y =
Phơng trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi -1 <
> 1. VËy m > 1, m < -1 lµ kết quả cần tìm.
<b>Câu 2.</b>
<b>a.</b>
2 2
x 1 2x 2x 8x 6 2 (x 1)(x 1) 2(x 1)(x 3) 2(x 1)
TX§: D = (-; -3] -1 [1; +). NÕu x = -1 th× PT tháa m·n
NÕu x (-; -3] th× PT v« nghiƯm
Nếu x [1; +) thì PT tơng đơng với PT
ta có x = 1 hoặc x = -25/7(loại). Vậy ph
<b>b. </b>
ĐK: x k/2 (k Z). Khi đó PT (sin x + cos x) cos
(sin x + cos x )(cos2<sub>x + sin</sub>2<sub>x - cos x + sin x) = 0 </sub>
x k
4
x k2
x k2
2
<sub></sub>
<sub>(kZ)</sub>
§èi chiÕu §K ta có nghiệm PT là x = -/4 + k
<b>Câu 3.</b>
<b>a. </b>
AB = 2; C (d): x - y + 1 = 0 nªn C(t; t + 1).
d(C, AB) = t + 1, suy ra dt(ABC) = t + 1 . Theo gt dt(ABC) = 1 suy ra t = 0 hoặc t = -2.
Do đó CH có PT là x = 0 hoặc x = -2.
<b>b. </b>
§iĨm M (P): y2<sub> = x nªn M(t</sub>2<sub>; t), víi t R. Ta cã MA = </sub>
xÐt hµm sè f(t) = t4<sub> + t</sub>2<sub> - 6t + 9, trªn R. Ta cã f’(t) = (t-1)(4t</sub>
Lập bảng BT đợc Minf(t) = 5 khi t = 1.Vậy M(1; 1) là điểm cần tỡm.
<b>c. </b>
Đặt hệ trục Oxyz sao cho Ox AB, Oy AD, Oz
c ( a, b, c d¬ng)
Suy ra A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; b; 0), A1(0; 0; c), I (0; b/2; c), C
1 1 1 1
BI( a;b/2;c);DA (0; b;c);DC (a;0;c); DA ,DC <sub></sub> <sub></sub> ( bc;ac;ab)
BI (DA1C1) BI, DA ,DC 1 1
cïng ph¬ng
1 1
BI, DA ,DC O
<sub> </sub>
2 2
2 2
2 2
a(b 2c ) 0
b
b(a c ) 0 a c
2
c(b 2a ) 0
<sub></sub> <sub></sub>
Mặt khác V = abc = 1 a = c =
3
6 6
1 2
; b 2
2 2
<b>Câu 4.</b>
<b>a. </b>
2
0
(1 2sinx)dsinx
I
(12sinx 3) 3sinx 1
Đặt t =
2
2
2
1
2 1 2t
3sinx 1 I dt
9 4t 1
=
2
2 2 2
2 <sub>1</sub>
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 2t 1 1 1 9
dt dt dt ln ln
9 3 4t 1 9 3 (2t 1)(2t 1) 9 12 2t 1 9 12 5
<b>b. </b>
<i><b>Cách làm 1. TXĐ: D = [-2; 2]; Đặt x = 2sint, với t</b></i>
Khi đó tập giá trị của hàm số
2 2
cđa hµm sè
2 2
g(t) sint 4 4sin t 4sin t 3 2 3
;
2 2
Maxg(t) 4
, khi
5
t
12
. VËyMaxf(x) 42;2
<i><b>Cách làm 2. TXĐ: D = [-2; 2]; </b></i>
2
2
2
x
f '(x) 4 x 2x 3
4 x
2 2
2 2
2
4 2x 2x 3 4 x
f'(x) 0 0 x 3 4 x x 2, x 2;2
4 x
Chia trêng hỵp, råi bình phơng 2 vế, ta có các nghiệm là
f(-2) = f(2) =2 3, f( 2 3) 4, f( 2 3)4
x 2 3
<b>Câu 5. </b>
Đặt A = x2<sub>y(4 - x - y), NÕu x + y 4 th× A </sub>
NÕu x + y > 4 th× -A = x2<sub>y(x + y - 4) = =</sub>
3
3
x x
y
x x <sub>2 2</sub> x y
4 y(x y 4) 4 (x y 4) 4( ) (x y 4)
2 2 3 3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
V× 4 < x + y 6 nªn 0 <
3 <sub>3</sub>
x y 6
3 27
khi
x
x 4
y
2
y 2
<sub></sub>
<sub>. VËy A - 64, dÊu “=” khi x = 4, y = 2.</sub>
<i><b>(Lu ý: Häc sinh giải bằng cách giải khác</b></i>
<i><b>cỏch gii nờu trờn , nu đúng vẫn cho</b></i>
<i><b>điểm tối đa)</b></i>