Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu dot 3 1442013 Quynh Luu 1 Ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1


<b>MÃ ĐỀ THI: </b>

<b>132</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG LẦN 3 – NĂM 2013 </b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: </i>

<i><b>90</b></i>

<i> phút; 50 câu trắc nghiệm</i>



<i>Họ, tên thí sinh:... Lớp : ……….. Số báo danh: ………</i>
<b>Câu 1: Đặt điện áp </b><i>u U c</i>0 os(100 <i>t</i> 3)V





 


vào hai đầu một tụ điện có điện dung


4


2.10
( )


<i>C</i> <i>F</i>







. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b><i>i</i>4 2 os(100 t+ /6)A.<i>c</i>   <b><sub>B. </sub></b><i>i</i>4 2 os(100 t- /6)A.<i>c</i>  


<b>C. </b><i>i</i>5 os(100 t- /6)A.<i>c</i>   <b>D. </b><i>i</i>5 os(100 t+ /6)A.<i>c</i>  


<b>Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung</b>
bình cộng biên độ của hai dao động thành phần, có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là


<i>π/</i>2. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là:


<b>A. 126,90</b> <b>B. 105,00</b> <b>C. 143,10</b> <b>D. 120,00</b>


<b>Câu 3: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dẫn</b>
điện từ A đến B có điện trở 40 <i>Ω</i> . Cường độ dịng điện trên dây dẫn là 50A. Cơng suất hao phí trên
đường dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế là
200V. Biết dòng điện và điện áp ln cung pha và bỏ qua hao phí trên các máy biến áp. Tỉ số <i>N</i>2


<i>N</i>1
của
máy hạ thế tại A là:


<b>A. 0,005</b> <b>B. 0,01.</b> <b>C. 0,02</b> <b>D. 0,004</b>


<b>Câu 4: Ở bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp </b> <i>s</i><sub>1</sub> và <i>s</i><sub>2</sub> cách nhau 21<i>cm</i>. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là <i>u</i><sub>1</sub> = 2cos(40<i>πt</i>) và


<i>u</i><sub>2</sub> = 2cos(40<i>πt</i>+<i>π</i>) <i>cm</i>. Tốc độ truyền sóng là 80 <i>cm</i>/<i>s</i>. Số điểm dao động với biên độ bằng


2 <i>cm</i> trên đoạn thẳng <i>s</i><sub>1</sub><i>s</i><sub>2</sub> là:


<b>A. </b>19 <b>B. </b>21 <b>C. </b>22 <b>D. </b>20


<b>Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm</b>
một tụ Co cố định mắc song song với 1 tụ C. Tụ C có điện dung thay đơi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy
mạch có thể thu được các bước sóng từ <i>λ</i> đến 3<i>λ</i>. Xác định Co?


<b>A. 30nF</b> <b>B. 45nF</b> <b>C. 10nF</b> <b>D. 25nF</b>


<b>Câu6: Vật dao động điều hịa với phương trình:</b> <i>x</i>=8 cos(<i>ωt</i>+<i>π</i>


2) .Sau thời gian <i>t</i>1 = 0,5 s kể
từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường <i>s</i><sub>1</sub> = 4cm. Sau khoảng thời gian <i>t</i><sub>2</sub> = 12,5 s
(kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:


<b>A. 160cm</b> <b>B. 68cm</b> <b>C. 36cm</b> <b>D. 50cm</b>


<b>Câu7: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình lần </b>
lượt là <i>x</i><sub>1</sub>=<i>A</i><sub>1</sub>cos(<i>ωt</i>+<i>π</i>


2) ; <i>x</i>2=<i>A</i>2cos(<i>ωt</i>) ; <i>x</i>3=<i>A</i>3cos(<i>ωt −</i>


<i>π</i>


2) Tại thời điểm <i>t</i>1 các giá
trị li độ <i>x</i>1=<i>−</i>10

3 <i>cm </i>, <i>x</i>2=15 cm , <i>x</i>3=30

3 <i>cm</i>.Tại thời điểm <i>t</i>2 các giá trị li độ <i>x</i>1 =
−20<i>cm</i>, <i>x</i>2 = 0<i>cm</i>,


<i>x</i><sub>3</sub> = 60<i>cm</i>.Tính biên độ dao động tổng hợp?



<b>A. 40</b><i>cm</i> <b>B. 50</b><i>cm</i> <b>C. </b> 40

3 cm <b>D. 60</b><i>cm</i>


<b>Câu 8: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với S</b>1S2 = 1mm, khoảng cách S1S2 tới màn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 1,44mm</b> <b>B. 0,288mm</b> <b>C. 0,12mm</b> <b>D. 0,144 mm</b>


<b>Câu 9: Trong thí nghiệm khe Yang, nguồn sáng S cách 2 khe </b><i>d </i>=<i>D/</i>3 . Khoảng cách 2 khe là a,
màn cách 2 khe là D. Cho nguồn S dao động theo phương thẳng đứng có phương trình


Δ<i>y</i>= <i>i</i>


3 cos(<i>π</i>2<i>t</i>)(<i>mm</i>) . Tìm thời gian ngắn nhất mà ở vị trí <i>x</i>=0 xuất hiện liên tiếp 2 lần
vân tối.


<i><b>A. </b>T/</i>6 <i><b>B. </b>T/</i>3 <i><b>C. </b>T/</i>4 <i><b>D. </b>T/</i>2


<b>Câu 10: Đám nguyên tử Hyđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng -13,6eV. Với phơtơn nào dưới</b>
đây mà đám nguyên tử Hyđrô hấp thụ sẽ phát ra đầy đủ các bức xạ đặc trưng của nó:


<b>A. 6eV.</b> <b>B. 9eV.</b> <b>C. 13,6eV.</b> <b>D. 12eV.</b>


<b>Câu 11: Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?</b>
<b>A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.</b>
<b>B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.</b>


<b>C. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.</b>
<b>D. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.</b>


<b>Câu12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra</b>


lò xo bị nén và khoảng thời gian véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều là bằng nhau và bằng 0,05<i>π</i>(<i>s</i>) .
Lấy <i>g</i>=10<i>m</i>/<i>s</i>2 . Vận tốc cực đại của vật treo là


<b>A. </b>20<i>cm</i>/ <b>B. </b>

<sub>√</sub>

2 <i>m</i>/<i>s</i> <b>C. </b>10<i>cm</i>/<i>s</i> <b>D. </b> 10

2 <i>cm</i>/<i>s</i>


<b>Câu 13: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần có hệ số</b>
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì
điện áp hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức <i>u</i>AN=<i>U</i>oAN.cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)<i>;</i>


<i>u</i><sub>MB</sub>=<i>U</i><sub>oMB</sub>. cos(<i>π</i>


2<i>− ωt −ϕ</i>). Hệ thức liên hệ giữa R, L và C là :


<b>A. R</b>2<sub> = L.C.</sub> <b><sub>B. C = L.R</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C. L = R.C.</b> <b>D. L = C.R</b>2<b><sub>. </sub></b>


<b>Câu 14: Một mạch điện AB gồm một tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào 2 đầu đoạn</b>
mạch điện áp xoay chiều có tần số <i>ω</i>= 2


LC . Khi <i>uc</i>=40<i>V</i> thì <i>uAB</i> có giá trị là?


<b>A. -30 V</b> <b>B. 160 V</b> <b>C. -120 V</b> <b>D. 120 V</b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


<b>A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền.</b>


<b>B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục</b>
<b>C. Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.</b>



<b>D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ.</b>


<b>Câu 16: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng</b>


<i>λ</i>1=0,64<i>μm</i>; <i>λ</i>2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ <i>λ</i>1 và của bức xạ <i>λ</i>2 lệch nhau 3 vân,
bước sóng của <i>λ</i>2 là:


<b>A. </b>0,54<i>μm</i> <b>B. </b>0,72<i>μm</i> <b>C. </b>0,4<i>μm</i>. <b>D. </b>0,45<i>μm</i>


<b>Câu17: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu là </b>5<i>J</i> . Sau 3 chu kì dao động
thì biên độ giảm đi 20 %. Phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng trung bình trong mỗi chu kì là


<b>A. </b>0,64 <b>B. </b>1,8<i>J</i> <b>C. </b>0,6 <b>D. </b>1,07


<b>Câu18: Trong quang phổ hidro, biết bước sóng dài nhất trong dãy </b><i>Laiman</i> và <i>Banme</i> lần lượt
là: <i>λ</i><sub>1</sub><i><sub>L</sub></i> <sub>=122</sub><i><sub>nm</sub></i><sub>, </sub>


<i>λ</i><sub>1B</sub> <sub>= 656,3</sub><i><sub>nm</sub></i> và năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidro ở
trạng thái cơ bản là 21,76. 10<i>−19</i> <i><sub>J</sub></i> <sub>. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy </sub><i><sub>Pasen</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là:</b>


<i>x</i>1=<i>A</i>1cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>1) và <i>x</i>2=<i>A</i>2cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>2) . Cho biết 4<i>x</i>12+<i>x</i><sub>2</sub>2=13 . Khi chất điểm thứ nhất có li
độ <i>x</i><sub>1</sub>=1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng:


<b>A. 9 cm/s</b> <b>B. 12 cm/s</b> <b>C. 10 cm/s</b> <b>D. 8 cm/s</b>



<b>Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do,cường độ dịng điện trong mạch biến</b>


thiên có biểu thức



7


40 os 2.10 / 2 mA


<i>i</i> <i>c</i> <i>t</i>


. Lượng điện tích phóng qua tiết diện dây dẫn trong
3/4 chu kì đầu tiên là


<b>A. </b> q 8 nC

<b>B. </b> q 2 nC

<b>C. </b> q 4 nC

<b>D. </b> q 0


<b>Câu 21: Đặt điện áp </b> <i>u</i>=<i>U<sub>o</sub></i>cos<i>ωt</i> (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn


mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB


chứa điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch AB là


I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là I2 = 2I1. Biết giá trị tức


thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau <i>π</i>


2 . Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa
nối tắt tụ điện là


<b>A. 0,2</b>

<sub>√</sub>

5 .. <b><sub>B. 0,25</sub></b>



5 . <b><sub>C. 0,5.</sub></b> <b><sub>D. 0,4</sub></b>


5
<b>Câu 22: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50</b>; cuộn dây có độ tự cảm <i>L</i>=0<i>,</i>40


<i>π</i> <i>H</i> và điện trở


r = 60; tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp uAB = 220


2. cos(100πt)V (t tính bằng s). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn


mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là :


<b>A. </b> 10<i>−3</i>


3<i>π</i> <i>F ;</i> 100V. <b>B. </b>


10<i>−3</i>


4<i>π</i> <i>F ;</i> 100V. <b>C. </b>


10<i>−3</i>


4<i>π</i> <i>F ;</i> 120V. <b>D. </b>


10<i>−3</i>


3<i>π</i> <i>F ;</i> 120V.


<b>Câu 23: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của</b>


chùm laze là P = 6W. Biết rằng nhiệt lượng cần thiết để đưa khối thép nơi laze chiếu vào lên điểm nóng
chảy là 9J; nhiệt lượng cần thiết để chuyển khối thép nơi laze chiếu vào từ thể rắn sang thể lỏng ở điểm
nóng chảy là 3J. Thời gian khoan thép là:


<b>A. 0,5 s</b> <b>B. 0,6 s</b> <b>C. 1,5 s.</b> <b>D. 2 s.</b>


<b>Câu 24: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng </b> 0,49<i>μm</i> và phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,52<i>μm</i> . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng
phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin
là 75 %. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là?


<b>A. </b> 79,6 % <b>B. </b> 75,0 % <b>C. </b> 82,7 % <b>D. </b> 66,8 %


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp </b><i>S</i> phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là <i>λ</i>1=0,42 <i>μm</i>; <i>λ</i>2=0,54 <i>μm</i> và


<i>λ</i>3 chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp <i>a</i>=1,8<i>mm</i>, khoảng cách từ các khe đến màn <i>D</i>=4<i>m</i>. Biết vị
trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối thứ 14 của <i>λ</i>3. Tính khoảng cách gần
nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của <i>λ</i>2 và <i>λ</i>3?


<b>A. 16 mm</b> <b>B. 33 mm</b> <b>C. 42 mm</b> <b>D. 54 mm</b>


<b>Câu 26: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm; âm truyền tới có mức cường độ âm là </b>65<i>dB</i>; âm
phản xạ có mức cường độ âm là 60<i>dB</i>. Mức cường độ âm tồn phần tại điểm đó là


<b>A. </b>125<i>dB</i> <b>B. </b>5<i>dB</i> <b>C. </b>66,19<i>dB</i> <b>D. </b>62,5<i>dB</i>


<b>Câu 27: Dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè, da người bị rám nắng do hấp thụ.</b>


<b>A. Tia Rơnghen.</b> <b>B. Tia gamma.</b> <b>C. Tia hồng ngoại.</b> <b>D. Tia tử ngoại.</b>



<b>Câu 28: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng khơng khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với</b>
mạch là 60<i>m</i> . Nếu nhúng 1/3 diện tích các bản tụ ngập vào trong điện mơi lỏng có hằng số điện
mơi bằng 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29: Cơng thốt electron của một tấm kim loại là A</b>0= 1,8eV. Tấm kim loại đó được tích điện dương


đến điện thế 2,4V và đặt cô lập về điện. Chiếu vào tấm kim loại đó một chùm bức xạ mà phơtơn có năng
lượng  = 3,2eV thì điện thế ổn định của tấm bằng


<b>A. 5,0V</b> <b>B. 1,4V.</b> <b>C. 0,0V.</b> <b>D. 2,4V.</b>


<b>Câu 30: Điện năng ở 1 trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là </b>110<i>kV</i> , hiệu suất của q trình
truyền tải điện là <i>H</i>=84% . Cơng suất điện truyền đi được giữ không đổi. Nếu điện áp ở đầu đường
dây tải được tăng lên 220<i>kV</i> thì hiệu suất của quá trình truyền tải lúc này là


<b>A. </b>92% <b>B. </b>98% <b>C. </b>96% <b>D. </b>90%


<b>Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng</b>
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là <i>Δt</i><sub>1</sub> . Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là <i>Δt</i><sub>2</sub> . Tỉ số


<i>Δt</i><sub>1</sub>/<i>Δt</i><sub>2</sub> <sub> bằng:</sub>


<b>A. 1</b> <b>B. </b>1/2 <b>C. </b>4/3 <b>D. </b>3/4


<b>Câu 32: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu ta tăng độ rộng của 1 trong 2 khe lên, giữ</b>
nguyên các đk khác thì:


<b>A. Vị trí của các vân sáng thay đổi</b> <b>B. Khoảng vân thay đổi</b>


<b>C. Độ sáng của các vân thay đổi</b> <b>D. Hệ giao thoa không đổi</b>


<b>Câu33: M,N,P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ </b>4<i>cm</i>, dao
động tại <i>N</i> cùng pha với dao động tại <i>M</i>. Biết <i>MN</i>=2<i>NP</i>=20<i>cm</i> và tần số góc của sóng là 10<i>rad</i>/<i>s</i>.
Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đọan thẳng


<b>A. </b>80<i>cm</i>/<i>s</i> <b>B. </b>40<i>m</i>/<i>s</i> <b>C. </b>120<i>m</i>/<i>s</i> <b>D. </b>60<i>cm</i>/<i>s</i>


<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về sóng ánh sáng và sóng âm</b>


<b>A. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác.</b>
<b>B. có tần số thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang mơi trường khác.</b>
<b>C. đều mang năng lượng.</b>


<b>D. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.</b>


<b>Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện</b>
dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng
có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2


thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:


<b>A. </b>2 / 1 1 / 3 <b>B. </b>2 / 1 3 <b>C. </b>2 / 1 3 / 8 <b>D. </b>2 / 1 8 / 3


<b>Câu 36: Mạng điện xoay chiều ở khu dân cư Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz. Phát</b>
biểu nào sau đây đúng với mạng điện này ?


<b>A. Điện áp pha hiệu dụng bằng </b> 220

3 V. <b>B. Biên độ của điện áp dây là </b> 220

6 V.
<b>C. Biên độ của điện áp pha là </b> 220

3 V. <b>D. Điện áp dây hiệu dụng bằng </b> 220

2 V.
<b>Câu37: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình </b>


<i>u<sub>A</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>a</sub></i><sub>cos(100</sub><i><sub>πt</sub></i><sub>);</sub> <i>u<sub>B</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>b</sub></i><sub>cos(100</sub><i><sub>πt</sub></i><sub>)</sub>. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1<i>m</i>/<i>s</i>. Gọi I
là trung điểm AB. M là điểm thuộc <i>AI</i>, <i>N</i> thuộc đoạn IB, thỏa mãn <i>IM</i>=5<i>cm</i>; <i>IN</i>=6,5<i>cm</i>.Số điểm
trên đoạn <i>MN</i> có biên độ cực đại và cùng pha với <i>I</i>?


<b>A. 4</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu38: Khi một máy biến áp hoạt động điện áp cuộn thứ cấp để hở có biểu thức</b>


12 2 cos 100 ( )


2


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


  <sub>. Số vòng dây trên cuộn thứ cấp là 120 vịng. Tính từ thơng cực đại qua </sub>
mỗi vòng dây của máy biến áp?


<b>A. </b>5,0 10 -4<i>Wb</i> <b>B. </b>4,8 10 -4<i>Wb</i> <b>C. </b>5,5 10 -4<i>Wb</i> <b>D. </b>4,5 10 -4<i>Wb</i>


<b>Câu39: Một lị xo đặt thẳng đứng có </b><i>k</i>=120<i>N</i>/<i>m</i> , đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật <i>m</i>=180<i>g</i> .
Cho vật dao động điều hòa với <i>A</i>=4<i>cm</i> . Khi vật đến vị trí cao nhất đặt nhẹ lên vật <i>m</i> một vật <i>m</i>


′=3<i>m</i> . Biết 2 vật không tách rời nhau trong quá trình dao động. Lấy <i>g</i>=10<i>m</i>/<i>s</i> ❑2 . Lực đàn
hồi cực đại của lò xo trong quá trình hai vật dao động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40: Xét một mạch dao động LC đang dao động tự do. Tại thời điểm ban đầu t=0 tụ bắt đầu phóng</b>
điện thì sau thời gian là <i>t</i>=3<i>π</i>


2<i>ω</i> thì



<b>A. năng lượng điện trường đạt cực đại.</b>
<b>B. năng lượng điện trường bắt đầu giảm</b>
<b>C. năng lượng từ trường đạt cực đại</b>


<b>D. năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường</b>
<b>Câu 41: Sự phát quang nào dưới đây là Quang- Phát quang:</b>


<b>A. Sự phát quang ở đồng hồ dạ quang.</b> <b>B. Sự phát quang ở màn hình tivi.</b>
<b>C. Sự phát quang ở đèn LED</b> <b>D. Sự phát quang của con đom đóm.</b>
<b>Câu 42: Một hạt có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là:</b>


<b>A. 3.10</b>8<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 2,236.10</sub></b>6<sub>m/s.</sub> <b><sub>C. 2,236.10</sub></b>8<sub>m/s.</sub> <b><sub>D. 2,67.10</sub></b>8<sub>m/s.</sub>


<b>Câu 43: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha có</b>
cùng chu kì là 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng là 3m/s. Xét điểm M trên đường thẳng vng góc với AB
tại B. Để M dao động cực tiểu thì M cách B một khoảng nhỏ nhất là?


<b>A. 29,17 cm</b> <b>B. 10,56 cm</b> <b>C. 20 cm</b> <b>D. 15,06 cm</b>


<b>Câu 44: Một mạch dao động với chu kì </b><i>T</i> và có điện tích cực đại trên bản tụ là 2<i>μC</i> . Trong một
chu kì , khoảng thời gian cường độ dịng điện có độ lớn không vượt quá 20<i>mA</i> là <i>T</i><sub>3</sub> . Chu kì
của mạch là ?


<b>A. 31,4s</b> <b>B. 0,314 s</b> <b>C. 314s</b> <b>D. 3,14s</b>


<b>Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần </b><i>R</i>=32Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều ổn định có tần số f= 50 Hz. Kí hiệu <i>uR</i> , <i>uC</i> tương ứng là điện áp tức
thời 2 đầu phần tử R và C. Biết rằng 1600¿



2
625<i>u<sub>R</sub></i>2+256<i>u</i>


<i>C</i>2=¿ . Điện dung của tụ là:
<b>A. </b> 10<i>−</i>4


2<i>π</i> <i>F</i> <b>B. </b>


10<i>−3</i>


5<i>π</i> <i>F</i> <b>C. </b>


10<i>−3</i>


2<i>π</i> <i>F</i> <b>D. </b>


10<i>−</i>4
5<i>π</i> <i>F</i>


<b>Câu 46: Khi có sóng dừng trên dây với tần số f, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 1/2f.</b>
<b>B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới.</b>


<b>C. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới.</b>


<b>D. Hai bụng sóng liên tiếp ln dao động cùng pha.</b>


<b>Câu47: Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu </b> <i>v</i><sub>0</sub>
theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,05<i>π</i>(<i>s</i>) vật chưa đổi chiều chuyển động, độ
lớn gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay thời điểm truyền vận tốc và bằng 0<i>,</i>05<i>m</i>/<i>s</i>2 ,



<i>g</i>=10<i>m</i>/<i>s</i>2 . Vận tốc <i>v</i>0 bằng bao nhiêu


<b>A. </b>40<i>cm</i>/<i>s</i> <b>B. </b>50<i>cm</i>/<i>s</i> <b>C. </b>30<i>cm</i>/<i>s</i> <b>D. </b>20<i>cm</i>/<i>s</i>


<b>Câu 48: Trong dụng cụ nào dưới đây </b><i>khơngcó</i> các lớp tiếp xúc?


<b>A. Cặp nhiệt điện.</b> <b>B. Pin quang điện.</b> <b>C. Quang điện trở.</b> <b>D. Điốt chỉnh lưu.</b>


<b>Câu 49: Một vật dao động điều hồ có phương trình </b> <i>x</i>=<i>A</i>cos(<i>ωt − π</i>/3)cm . Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t = 0 thì thế năng của vật tăng lên 3 lần so với thời điểm ban đầu:


<b>A. </b>1/12(s) <b>B. </b>1/4(s) <b>C. </b>1/3(s) <b>D. </b>1/6(s)


<b>Câu 50: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là </b>1,875. 10<i>−10</i> <i>m</i> , để tăng độ
cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa 2 cực của ống tăng thêm
Δ<i>U</i>=3,3<i>kV</i> . Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là


<b>A. </b>2,25. 10<i>−10</i> <i>m</i> <b>B. </b>6,25. 10<i>−10</i> <i>m</i> <b>C. </b>1,625. 10<i>−10</i> <i>m</i>
<b>D. </b>1,25. 10<i>−10</i> <i><sub>m</sub></i>


</div>

<!--links-->

×