Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

de kiemtra hoc ki I NAM HOC 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.49 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : Lê Thị Thảo



Đơn vị công tác: Trường THCS Trần Qúy Cáp.


Ngày Soạn :12/11/2011



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012</b>
Thời gian làm bài 90 phút:

<i>( Khơng kể giao đề)</i>



<b>Mơn: Tốn- Lớp 7</b>


<b>I./</b>


<b> </b>

<b>MA TR</b>

<b> </b>

<b>Ậ</b>

<b>N</b>

<b> </b>

<b> THI</b>

<b> </b>

<b>Ế</b>

<b>T</b>

<b> </b>

<b> K</b>

<b> </b>

<b>Ế</b>

<b> </b>

<b> Đ</b>

<b> </b>

<b>Ề</b>

<b> </b>

<b> KI</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Ể</b>

<b> </b>

<b>M</b>

<b> TRA.</b>



<b>Chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b> Tổng</b>



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



<b>Sè h÷u</b>


<b>tØ. Sè</b>



<b>thùc</b>


3



0,75



4



1


2



2




1



1


10



4,75


<b>Hµm sè</b>



<b>và đồ</b>


<b>thị</b>



1




0,25



2



2



3



2,25


<b>Đờng</b>



<b>thẳng</b>


<b>vuông</b>


<b>góc. </b>




<b>Đ-ờng</b>


<b>thẳng</b>



<b>song</b>


<b>song</b>



3



0.75










3





0,75


<b>Tam</b>



<b>gi¸c</b>

1

<sub> </sub>



0,25


2



1,5




1



0,5


4



2,25



<b>Tổng</b>



7



1,75


12



6,75


2



1,5


20



10



II./



ĐỀ KIỂM TRA:



<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Kết quả của phép tính




1 2


4 5


 




là :


A.



1
3


B.


3
16


C.


13
20


D.


13
20

2. Cách viết nào dưới đây là đúng :




A.

0,55 0,55

<sub> B. </sub>

0,55 0,55

<sub> C. </sub>

 0,55  ( 0,55)

<sub> D. </sub>

0,55 (0,55)


3. Kết quả của phép tính (-5)

2

<sub>.(-5)</sub>

3

<sub> là :</sub>



A. (-5)

6

<sub>B. (-5)</sub>

5

<sub>C. 25</sub>

6

<sub> D. (-25)</sub>

6


4. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là :



A. 9,1

B. 9,15

C. 9,148

D. Kết quả khác .


5. Nếu

<i>x</i> 4

thì x baèng :



A. –16

B. 8

C. –8

D. 16



6. Cho


2 6


3 ?

<sub> . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là :</sub>



A. 9

B. –8

C. 12

D. -9



<b>7</b>

. Trong c¸c phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tØ -

5


4

?



A. -

10<sub>2</sub>

B.

<i><sub>−</sub></i>8<sub>10</sub>

C.

15<i><sub>−</sub></i><sub>12</sub>

D.



<i>−</i>12
15



<b>8</b>

. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x ?


A.

(

1


3<i>;</i>1

)

B.

(


1


3<i>;−</i>1

)

C.

(


2
3<i>;</i>


1


3

)

D.



(

13<i>;</i>
2
3

)

.



9. Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng về tiên đề ơclit :

<b>“ </b>



<b>Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng</b>

…………..

<b>đường thẳng song song với đường </b>



<b>thẳng đó “</b>



A. Có một . B. Có nhiều hơn một . C. Có vơ số . D. Chỉ có một .


10. Cho ba đường thẳng a , b , c :



A. Nếu a // b , b // c thì a // c

B. Nếu a

<b> ^ </b>

b , b // c thì a // c


C. Nếu a

^

b , b

^

c thì a

^ c

D. Nếu a // b , b // c thì a

^ c


<b>11.</b>

Cho

ABC =

MNE . Biết  = 40

0

; BÂ = 80

0

khi đó số đo của góc E là :




<b>A.</b>

50

0

<sub> </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>70</sub>

0

<sub> </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>60</sub>

0

<sub> </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Một kết quả khác</sub>



<b>12. </b>

Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng :


<b>A.</b>

40

0

<sub> </sub>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub> 50</sub>

0

<sub> </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>90</sub>

0

<sub> </sub>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub>140</sub>

0

<sub> </sub>


<b>B. TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )</b>



a


1400


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>

<i><b>:</b></i>

<b> </b>

<i>(1 điểm)</i>

Thực hiện phép tính

<b> .</b>





4 1 4 1


.44 .26
9 5 9 5


<b>Câu 3</b>

:

<i>(1 điểm)</i>

T×m x biÕt:



1 2


. 2


6 <i>x</i> 3


<b>Câu 4:</b>

<i>(1 điểm)</i>




Tìm x , y , z biết :



2 5 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


vaø x + z – y = 20



<b>Cõu 5</b>

<i><b>:</b></i>

<b> (1 điểm)</b>

Cho biết 3 ngời làm xong một công việc hết 6 giờ. Hỏi 12 ngời (với cùng


năng suất nh thế) làm xong cơng việc đó hết bao nhiêu thời gian?



<b>Cõu 6</b>

<i><b>:</b></i>

<b> (2 điểm)</b>

<i> Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, đờng thẳng qua D và song song</i>


với BC cắt AC tại E, đờng thẳng qua E song song với BC cắt BC ở F, Chứng minh rằng



a. AD = EF



b.

<i>Δ</i>ADE=<i>Δ</i>EFC



c. AE = EC



<b>Câu 7</b>

<i><b>:</b></i>

<b> (1 điểm)</b>

T×m x biÕt:

3 .5<i>x</i>312



<b>III./ĐÁP ÁN:</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3.0 điểm) </b>

<i><b>Đúng mỗi </b></i>

<i><b>ý </b></i>

<i><b> cho 0,25 điểm</b></i>



C©u 1:



C©u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đáp án

B

A

B

A

D

A

C

B

D

A

C

A



<b>B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung đáp án</b>

<b>Điểm</b>



2



4 1 4 1 4 1 1


.44 .26 . 44 26


9 5 9 5 9 5 5


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


=


4


.18 8


9 



0.5


0,5



3



1 2


2


6 3


1 2


2


6 3


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


8 1
:
3 6
16


<i>x</i>


<i>x</i>






0,5



0,5


20


5
2 5 7 2 7 5 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x z y</i> 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

2.5 10
5.5 25
7.5 35


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 






 <sub></sub>  


  




0.5



5



Gọi thời gian 12 ngời làm xong cơng việc đó là x giờ (0 <x <6)


Vì số ngời làm và thời gian hồn thành cơng việc là hai i lng t



lệ nghịch nên ta có:



3
12 6


3.6
1.5
12


<i>x</i>
<i>x</i>







Vậy 12 ngời làm hết 1.5 giờ thì xong công viƯc.



0.25



0.25



0,5



6



- Vẽ đúng hình, ghi đúng GT,KL



a, Chøng minh

<sub>BDF = </sub>

<sub>EFD (g.c.g)</sub>


=> BD = EF (2 Cạnh tơng ứng) => AD = EF



b, Chứng minh

<sub>ADE = </sub>

<sub>EFC (g.c.g)</sub>


c, V×

<sub>ADE = </sub>

<sub>EFC (c/m câu b)</sub>



=> AE = EC (2 Cạnh tơng ứng)



0,5



0,5


0,5


0,5


7



3

5

<sub>.x = 3</sub>

12

3

5

<sub>.x = 3</sub>

5

<sub>.3</sub>

7



=> x= 3

7


0,5


0,5



<i>Lu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>



<i><b>Tuần:8</b></i>


<i><b> Tiết: 16 KIỂM TRA MỘT TIẾT </b></i>
A


D
B


F C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>A.MỤC TIÊU:</b></i>


<b>Về kiến thức</b> :*Ôn tập cho học sinh toàn bộ các kiến thức trong chương
*Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh .


<b>Về kĩ năng</b> : * Diễn đạt tính chất của định lí thơng qua hình vẽ
* Vẽ hình theo lời cho trước


* Vận dụng các định lí để suy luận , tính tốn số đo góc


<b>Về thái độ</b> : *Có thái độ cẩn thận , trung thực ,chính xác ,tỉ mỉ khi tính tốn và vẽ hình
<i><b>B. PHƯƠNG TIỆN:</b></i>



GV: Phơ tơ 1 đề / 1 HS


HS: Giấy kiểm tra dụng cụ vẽ hình
<i><b>C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b></i>
<i><b>1/Ơn định lớp :</b></i>


<i><b>2/phát đề :</b></i>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Hai góc
đối đỉnh


1

0,5


1
0,5


2


1,0
Hai


đường


thẳng VG


1
0,5


1


0,5
Các góc


tạo bởi
1đt cắt 2


đt


1
2,0


1


2,0
Các góc


tạo bởi 2
đt //


1


1,0 1 0,5 2 1,5
Tiên đề



Ơclit


1
1,0


1


1,0
Từ vng


góc đến // 1 3,0 1 3,0


Định lí 1<sub> 1,0</sub> 1<sub> 1,0</sub>


Tổng 2
1,5


1
2,0


4
2,5


2
4,0


9


` 10



<i>Họ và tên</i>:... <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐIỂM</b>
<i>Lớp 7...THCS TRẦN QUÝ CÁP HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 1:</i>


<i> </i>


<i><b>Bài 1</b></i>. <i><b>Khoang tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của đoạn thẳng MN nếu :


A. Đường thẳng a vng góc với MN tại I
B. a đi qua I và IA = IB


C.a đi qua I và I là trung điểm của đoạn
thẳng MN


D. a đi qua trung điểm I và a vng góc với
MN


A. Vng góc thì cắt nhau
B. Cắt nhau thì vng góc


C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng
nhau liên tiếp .


D.Cắt nhau thì tạo thành 4 cặpgóc đốiđỉnh
<i><b>Bài 2</b></i>: <i><b>Cho hình vẽ, điền Đ nếu đúng, S nếu sai vào ơ vng</b></i>


A. Cặp góc A3 và B3 đồng vị 
B. Cặp góc A1 và B4 so le trong 


C. Cặp góc A4 và B2 trong cùng phía 
D. Cặp góc A3 và B2 so le trong 
<i><b>Bài 3</b></i>: <i><b>Vẽ vào ô trống cho phù hợp cách viết tthông thường</b></i> :


CÁCH VIẾT THÔNG THƯỜNG HÌNH VẼ
Hai góc xAy và mAn là hai góc đói đỉnh


Hai đường thẳng x,y vng góc với nhau
tai A


Đường thẳng c cắt a và b tạo thành cặp góc
đồng vị bằng 450


<i><b>Bài 4</b></i>: <i><b>Ghi giả thuyết và kết luận của định lí diễn tả bởi hình vẽ sau</b></i> :


B
A


m


b
a


<i><b>Bài 5</b></i>: <i><b>Cho hình vẽ sau : Biết góc B</b><b>1</b><b> = 145</b><b>0</b></i> . Tính số đo x (nói rõ cách tính)




<i><b>Bài 6</b></i>:Cho góc xOy bằng 900<sub> , vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox </sub>
không chứa tia Oy, vẽ tia On sao cho On vng góc với Om Chứng tỏ rằng hai góc mOy và nOx bằng nhau.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1</b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1(2,0 Điểm</b>)
Chọn đúng
mỗi câu
được 1 đ


<b>1.D 2.A</b> <b>1Đ</b>
<b>1Đ</b>


<b>2(2,0 điểm)</b>. A. S B. S C. Đ D.


Đ Ghi đúng mỗi ô được


0,5 đ


<b>3(1,5 điểm)</b>. Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 0,25 hoặc
0,5 tuỳ mức độ chính xác


A
4


3 2
1


4
3



2


1


B


145


x
b
c


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4(1,0 điểm</b>) Ghi đúng giả thiết cho
Ghi đúng kết luận


<b>0,5Đ</b>
<b>0,5Đ</b>
<b>5(2,0 điểm)</b> Tính gócx bằng 350


có giải thích


<b>1,5Đ</b>
<b>6(1,5 điểm)</b> Vẽ hình đúng


n
m


y



x
O


Nêu được :


<i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>n<sub>O x</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>m</sub><sub>O n</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> </sub>


Suy ra <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>¿</sub>


<i>n<sub>O x</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^


Kết luận <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>n</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub> </sub>


0,5 đ


0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ
0,25Đ


THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT


<b>LỚP</b> <b>TSHS</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b> <b>GHI</b>


<b>CHÚ</b>
<b>SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL</b>



<b>7/1</b> <b>33</b>


<b>7/2</b> <b>32</b>


<b>7/3</b> <b>32</b> <b>V(1)</b>


<b>PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>


Hầu hết các em đều làm được ,đề ra tương đối dễ.


Một số bộ phận HS không hiểu đề ,không đọc kĩ đề nên kết quảbài làm chưa cao.
Kĩ năng vẽ hình của một số em còn yếu.


Đa số các em chưa lấy trọn điểm phần câu 6 vì các em lập luận khơng chặc nội dung tiên đề Ơ CLÍT.


<i>Họ và tên:</i>... <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<i>Lớp 7...THCS TRẦN QUÝ CÁP HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 2:</i>
<i><b>Bài 1</b></i>: <i><b>Khoang tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b></i> :


<i><b>Câu1</b></i>. Nếu hai góc :


A<b>.</b> Có chung 1 đỉnh là hai góc đối đỉnh
B<b>. </b>Có chung một đỉnh và bằng nhau là hai
góc đối đỉnh


C<b>.</b> Đối đỉnh thì bằng nhau
D<b>. </b>Bằng nhau thì đối đỉnh


<i><b>Câu 2</b></i>. Hai đoạn thẳng song là :



A. Hai đoạn thẳng không có điểm chung
B. Hai đoạn thẳng khơng cắt nhau , không
trùng nhau


C.Hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau
D. Hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



B
4
4


3
3


2
2


1
1


A


A.Góc A2 và góc B2 là cặp góc so le trong 
B. Góc A4 và góc B3 là cặp góc đồng vị 
C. Góc A1 và góc B2 là cặp góc trong cùng phía. 
D. Góc A3 và góc B1 là cặp góc đồng vị 


<i><b>Bài 3</b></i>: <i><b>Vẽ vào ô trống cho phù hợp với cách viết thông thường</b></i> :


CÁCH VIẾT THƠNG THƯỜNG HÌNH VẼ
Hai đường thẳng a , b vng góc với nhau


tại A


Đường thẳng c cắt a và b tạo thành cặp góc
đồng vị bằng 450


Hai góc xOy và mOn đối đỉnh với nhau


<i><b>Bài 4</b></i>: <i><b>Ghi giả thiết và kết luận của định lí được diễn tả bởi hình vẽ </b></i>:


<i><b>Bài 5 : Cho hình vẽ , a // b , </b></i> ^<i><sub>P</sub></i>


1=20
0


<i>,<sub>Q</sub></i>^<sub>=</sub><sub>70</sub>0


70


20


Q
P
O


b


a




<i><b>Bài 6:</b></i>Trên đường thẳng xy lấy điểm A vẽ tia AB sao cho góc xAB bằng 540<sub>. Trên nửa mặt phẳng bờ xy </sub>
không chứa điểm A vẽ tia AC tạo thành góc yAc bằng 540<sub>. </sub>


Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b> HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ 1:</b>


<b>Bài1: 2 điểm</b>. Chọn đúng mỗi câu được 1 đ
Câu 1: D


Câu 2:A


<b>Bài 2:2 điểm</b>. Ghi đúng mỗi ô được 0,5 đ
A. S B. S C. Đ D. Đ


<b>Bài 3:1,5 điểm</b>.Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 0,25 hoặc 0,5 tuỳ mức độ chính xác.


<b>Bài 4: 1 điểm</b>. Ghi đúng giả thiết cho 0,5 đ
Ghi đúng kết luận cho 0,5 đ


<b>Bài 5: 2,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vẽ được đường phụ cho 0,5 đ



25


125


x


b
a


B


O
A


Tính gócAOx bằng 250<sub> có giải thích cho 0,5 đ</sub>
Tính góc BOx bằng 550<sub> có giải thích cho 0,5 đ</sub>
Tính góc AOB bằng 800<sub> có giải thích cho 0,5 đ</sub>


<b>Bài 6: 1,5 điểm</b>


Vẽ hình đúng cho 0,5 đ


n
m


y


x
O



Nêu được :


<i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> Cho 0,25 đ</sub>


<i>n<sub>O x</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>m</sub><sub>O n</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> Cho 0,25 đ</sub>


Suy ra <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>¿</sub> <i><sub>n</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub> Cho 0,25 đ</sub>


Kết luận <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>n</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub> Cho 0,25 đ </sub>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<i>họ và tên</i>:... <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<i>Lớp 7...THCS KIM ĐỒNG HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 3:</i>
<i><b>A Trắc nghiệm</b></i>: (5 điểm)


Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng (Câu 1,2,3)
<i><b>Câu 1</b></i>:


A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc
với nhau.


B. Hai đoạn thẳng vng góc thì chúng cắt
nhau.


C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


<i><b>Câu 2</b></i>: Đường thẳng d là trung trực của
đoạn thẳng MN nếu:



A. d vng góc với MN


B. d đi qua trung điểm I của MN


C. d vng góc với MN tại trung điểm I
của MN


D. Cả ba câu trên đều sai
<i><b>Câu 3</b></i>: Cho hình vẽ (m //n)


A. ^<i><sub>M</sub></i>


1=^<i>N</i>3 ( Hai góc so le trong)


B. ^<i><sub>M</sub></i>


4= ^<i>N</i>2 ( Hai góc đồng vị)


C. ^<i><sub>M</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4


3
2


1
4
3



2
1


N
M


n


m D. ^<i>M</i>3+ ^<i>N</i>2=180


0


( Hai góc trong cùng phía)


<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b>Điền vào ơ trống ,giải thích đúng lí do của nội dung theo hình vẽ (m//n</b></i>)
HÌNH VẼ NỘI DUNG GIẢI THÍCH


4


3
2


1
4
3


2
1


D


C


n
m


^


<i>C</i><sub>1</sub>=^<i>C</i><sub>3</sub>
^


<i>C</i><sub>4</sub>= ^<i>D</i><sub>2</sub>
^


<i>C</i><sub>3</sub>=^<i>D</i><sub>3</sub>


^


<i>C</i>4+ ^<i>D</i>1=1800


<i><b>Câu 5</b></i>:<i><b>Vẽ hình vào ơ trống theo cách diễn đạt bằng lời ở ô bên trái</b></i>
a/Hai đường thẳng m,n vuông góc tại I


b/ Đường thẳng d song song với hai đường
thẳng a,b


<i><b>Câu 6</b></i>:Ghi tóm tắt giả thiết , kết luận của định lí thể hiện bằng hình vẽ ở ô bên trái


m


b


a


<i>Họ và tên</i>:... <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<i>Lớp 7...THCS KIM ĐỒNG HÌNH HỌC 7- BÀI SỐ 1 -ĐỀ SỐ 4:</i>
<i><b>A Trắc nghiệm</b></i>: (5 điểm)


Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng (Câu 1,2,3)
<i><b>Câu 1</b></i>: Một đường thẳng cắt hai đường


thẳng thì tạo ra:


A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Cả ba câu đều sai.


<i><b>Câu 2</b></i>: Có một và chỉ một đường thẳng
A. Song song với đường thẳng cho trước.
B Vng góc với đường thẳng cho trước.
C. Là đường trung trực của một đoạn thẳng
cho trước.


D. Song song với hai đường thẳng song
song cho trước.


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho hình vẽ có (m //n)


4


3


2


1
4
3


2
1


N
M


n


m A. ^<i>M</i>4= ^<i>N</i>2 ( Hai góc đồng vị)


B. ^<i><sub>M</sub></i>


4+ ^<i>N</i>3=180
0


( Hai góc trong cùng phía
C. ^<i><sub>M</sub></i>


3+ ^<i>N</i>2=180
0


( Hai góc trong cùng phía)
D. ^<i><sub>M</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b>Điền vào ơ trống ,giải thích đúng lí do của nội dung theo hình vẽ (m//n</b></i>)
HÌNH VẼ NỘI DUNG GIẢI THÍCH


4


3
2


1
4
3


2
1


D
C


n
m


^


<i>C</i><sub>3</sub>=^<i>D</i><sub>1</sub>


^


<i>C</i>4+ ^<i>D</i>1=1800


^



<i>C</i><sub>1</sub>=^<i>C</i><sub>3</sub>


^


<i>C</i>4= ^<i>D</i>2


<i><b>Câu 5</b></i>:<i><b>Vẽ hình vào ô trống theo cách diễn đạt bằng lời ở ô bên trái</b></i>
a/ Đường thẳng m cắt hai đường thẳng x,y


tại P,Q


b/ Đường thẳng d vng góc đường thẳng a
và đi qua điểm P nằm ngoài đường thẳng a


<i><b>Câu 6</b></i>:Ghi tóm tăt giả thiết , kết luận của định lí thể hiện bằng hình vẽ ở ơ bên trái


B
A


m


b
a


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b> HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ 1:</b>



<b>Bài1: 2 điểm</b>. Chọn đúng mỗi câu được 1 đ
Câu 1: D


Câu 2:A


<b>Bài 2:2 điểm</b>. Ghi đúng mỗi ô được 0,5 đ
A. S B. S C. Đ D. Đ


<b>Bài 3:1,5 điểm</b>.Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 0,25 hoặc 0,5 tuỳ mức độ chính xác.


<b>Bài 4: 1 điểm</b>. Ghi đúng giả thiết cho 0,5 đ
Ghi đúng kết luận cho 0,5 đ


<b>Bài 5: 2,5 điểm</b>


Vẽ được đường phụ cho 0,5 đ


25


125


x


b
a


B


O
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 6: 1,5 điểm</b>


Vẽ hình đúng cho 0,5 đ


n
m


y


x
O


Nêu được :


<i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> Cho 0,25 đ</sub>


<i>n<sub>O x</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>m</sub><sub>O n</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> Cho 0,25 đ</sub>


Suy ra <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>¿</sub> <i><sub>n</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>x</sub><sub>O m</sub></i>^ <sub> Cho 0,25 đ</sub>


Kết luận <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>n</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub> Cho 0,25 đ </sub>


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ 2:</b>


<b>Bài1: 2 điểm</b>. Chọn đúng mỗi câu được 1 đ
Câu 1: C



Câu 2:D


<b>Bài 2:2 điểm</b>. Ghi đúng mỗi ô được 0,5 đ
A. Đ B. S C. Đ D. Đ


<b>Bài 3:1,5 điểm</b>.Vẽ đúng mỗi trường hợp cho 0,25 hoặc 0,5 tuỳ mức độ chính xác.


<b>Bài 4: 1 điểm</b>. Ghi đúng giả thiết cho 0,5 đ
Ghi đúng kết luận cho 0,5 đ


<b>Bài 5: 2,5 điểm</b>


Vẽ được đường phụ cho 0,5 đ


x
20


70 <sub>b</sub>


a


Q


P


O


Tính góc POx bằng 200<sub> có giải thích cho 0,5 đ</sub>
Tính góc QOx bằng 700<sub> có giải thích cho 0,5 đ</sub>
Tính góc POQ bằng 900<sub> có giải thích cho 0,5 đ</sub>



<b>Bài 6: 1,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

55


55 <sub>y</sub>


x


C
B


A


Nêu được :


Tính góc xAC bằng 1250<sub> Cho 0,5 đ</sub>
Tính tổng hai góc BAx và CAx bằng 1800<sub> Cho 0,25 đ</sub>
Nêu được Ox là cạnh chung suy ra hai góc BAx và CAx kề bù Cho 0,25 đ


Kết luận AB, AC là hai tia đối nhau Cho 0,25 đ


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b> HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ 3:</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm: 5 điểm</b></i>


<b>Câu 1,2,3: 1,5 đ</b> chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm


Câu1:D Câu 2: C Câu 3: D


<b>Câu 4: 1 đ</b>: Giải thích đúng mỗi ơ cho 0,25 đ


1/đối đỉnh 2/so le trong , 3/ đồng vị 4/ trong cùng phía


<b>Câu 5: 1 đ</b> Vẽ đúng mỗi ô cho từ 0,25 đến 0,5 đ tuỳ mức độ chính xác


<b>Câu 6:0,5 đ</b>. Ghi đúng giả thiết: a // m ; b // m cho 0,25 đ
Ghi đúng kết luận : a // b cho 0,25 đ
<i><b>B.Tự luận: 5 điểm</b></i>


<b>Bài 1: 3 đ</b>


Vẽ hình đúng ,chính xác số đo cho 0,75 đ


75


n
m


t
z


y
x


B
A



Tính chính xác mỗi góc cho 0,75 đ


<b>Bài 2: 2 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

n
m


y


x
O


Viết được


<i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>m</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> cho 0,5 đ</sub>


Mà <i>m<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>On</sub></i>^ <sub> (gt)</sub>


Nên <i>x<sub>O n</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>m</sub><sub>O x</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> cho 0,5 đ</sub>


Suy ra <i>m<sub>O n</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> và kết luận Om </sub>


^On cho 0,5


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> HÌNH HỌC 7 - BÀI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ 4:</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm: 5 điểm</b></i>



<b>Câu 1,2,3:1,5 đ</b> chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu1:D Câu 2: C Câu 3: C


<b>Câu 4: 1 đ</b>: Giải thích đúng mỗi ô cho 0,25 đ


1/ đồng vị 2/ trong cùng phía, 3/ đối đỉnh 4/ so le trong


<b>Câu 5: 1 đ</b> Vẽ đúng mỗi ô cho từ 0,25 đến 0,5 đ tuỳ mức độ chính xác


<b>Câu 6:0,5 đ</b>. Ghi đúng giả thiết: a ^ m ; b ^ m cho 0,25 đ


Ghi đúng kết luận : a // b cho 0,25 đ
<i><b>B.Tự luận: 5 điểm</b></i>


<b>Bài 1: 3 đ</b>


Vẽ hình đúng ,chính xác số đo cho 0,75 đ


Tính chính xác mỗi góc cho 0,75 đ


<b>Bài 2: 2 đ</b>


Vẽ hình đúng cho 0,5 đ
Viêt được :


<i>m<sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub>1


2<i>xO m</i>^ và giải thích cho 0,25 đ
<i>m<sub>O t</sub></i>^ <sub>=</sub>1



2 <i>yO m</i>^ và giải thích cho 0,25 đ
Suy ra <i>z<sub>O t</sub></i>^ <sub>=</sub>1


2<i>xO y</i>^ cho 0,5 đ
Suy ra <i>z<sub>O t</sub></i>^ <sub>=90</sub>0<sub> và kết luận cho 0,5 đ</sub>


65


t
z


q
p


n
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn :4/10/2011</b></i>


<i><b>Tuần:11 </b></i>



<i><b>Tiết: 22 KIỂM TRA 1 TIẾT </b></i>
<i><b>A.MỤC TIÊU:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b>

Kiểm tra các kiến thức chương I



<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tốn trong Q. Tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh


hai số hữu tỉ




<b>3. Thái độ: </b>



- Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh



-Kĩ năngthực hiện phép tính, tìm x, về tỉ lệ thức, về tỉ lệ thức, so sánh lũ thừa



<i><b>B. PHƯƠNG TIỆN:</b></i>

Hai đề kiểm tra in sẳn



<i><b>C.TIẾN HÀNH BÀI DẠY</b></i>

<b>:</b>


<i><b>1/ Ôn định lớp:</b></i>


<i><b>2/ phát đề:</b></i>
<i><b>MA TRẬN ĐỀ:</b></i>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Tính giá trị
của biểu thức


1
0,5


1


1
2


2


4


3,5


Tìm x 2<sub> 3</sub> 2<sub> 3</sub>


Gía trị tuyệt
đối của một số


hữu tỉ


1

1


1

1


Căn bậc hai 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,5</sub>


Tính chất của
dãy tỉ số bằng


nhau.


1
2



1

2


Tổng


1
0,5


1
0,5


2
2


5
5


9
10


<i>HỌ VÀ TÊN</i>:... KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SÔ- BÀI SỐ 1


<i>LỚP</i>:.7...<i>THCS </i>

<i><sub>Trần Quý Cáp</sub></i>


<b> S 1</b>:


<i>A.TRC NGHIM</i>:


<b>Bi 1</b>: Hóy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng:
<i><b>Câu 1</b></i>: A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Chỉ có số 0 khơng là số hữu tỉ
D. Mọi số hữu tỉ đều là số thực
<i><b>Câu 2</b></i>: Biết <i>x</i> 2<sub> thì x </sub>2<sub> bằng</sub>


A.

<sub>√</sub>

2 B. 2 C. 16 D. 4


<b>Bài 2</b>: Điền Đ nếu đúng; S nếu sai vào ô vuông thích hợp.


1/ <i>−</i>

5<<i>−</i>

<sub>√</sub>

7  3/ |<i>−</i>0,5|=0,5 


2/

<sub>√</sub>

24<5  4/ - |<i>−</i>7|=7 


<b>Bài 3</b>: Cho tập hợp M =

{

<i>−</i>3<i>;</i>

4<i>;−</i>3


4 <i>;</i>


<i>−</i>3


5 <i>;</i>

2<i>;</i>1
2


3

}

. Chọn các số trong tập hợp M để điền


vào chổ thiếu cho đúng:


1/ Các số:...là số nguyên
2/ các số:...là số thực


<i>B. TỰ LUẬN</i>:



<b>Bài 4</b> : Tính ( hợp lí nếu có thể)
a/ 5


7<i>−</i>
2
7.

(



<i>−</i>4


5

)

b/
3
5.15


2
7<i>−</i>


3
5.5


2


7


<b>Bài 5</b>: Tìm x biết: x : (-2,8) = (-0,7) : x


<b>Bài 6</b>: Tìm a,b, c biết <i>a</i>
3=


<i>b</i>


2=


<i>c</i>


5 và a - b + c = -10,2


<b>Bài 7</b>: So sánh: 3300 <sub> và 5</sub>200


<i>HỌ VÀ TÊN</i>:...<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<i>LỚP</i>:...<i>THCS </i>

<i><sub>TrÇn Quý C¸p</sub></i>

.<b>MƠN ĐẠI SƠ- BÀI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>:


<b>Bài 1</b>: <i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng</b></i>:
<i><b>Câu 1</b></i>: Nếu

<sub>√</sub>

<i>x</i>=9 thì x bằng:


A. 81 B. <i>±</i>3 C. -81 D. 3
<i><b>Câu 2</b></i>: A. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Chỉ có số 0 là số hữu tỉ.
D. Mọi số hữu tỉ đều là số vô tỉ.
<i><b>Câu 3</b></i>: A.

4


25=<i>−</i>
2


5 B. -


4
25=¿


2
5
C.

<sub>√</sub>

(<i>−</i>7)2 = -7 D.

(<i>−</i>7)2 = 7
<i><b>Câu 4</b></i>: A.

|

<i>−−</i>3


5

|

=
<i>−</i>3


5 B.-

|

<i>−</i>(<i>−</i>5)

|

=5
C. - |<i>−</i>7|=<i>−</i>7 D. |16|=<i>±</i>4


<b>Bài 2</b>: Cho M =

{

<i>−</i>

36<i>;</i>0<i>;</i>1<i>,</i>235489 .. .. .<i>;</i>4


5<i>;−</i>

10

}

Hãy chọn các số trong tập hợp M điền
vào chổ thiếu cho đúng:


a/ Các số:... .là số vô tỉ.
b/ Các số:...là số hữu tỉ.


<i>B. TỰ LUẬN</i>:


<b>Bài 3</b>: Tính ( hợp lí nếu có thể):
a/ 4.

(

<i>−</i>1


3

)



3
+1



2 b/ (-3,7).6,4 - 3,6.3,7


<b>Bài 4</b>: Tìm x biết: 2: x = x : <sub>25</sub>8


<b>Bài 5</b>:Tìm x, y, z biết <i>x</i>
2=


<i>y</i>
3=


<i>z</i>


5 và x + y + z =10,4


<b>Bài 6</b>: So sánh: 2600<sub> và 3</sub>400


<i>HỌ VÀ TấN</i>:...<b>KIM TRA MT TIT</b>
<i>LP</i>:...<i>THCS </i>

<i><sub>Trần Quý Cáp</sub></i>

.<b>MễN I Sễ- BI SỐ 1</b>
<b>ĐỀ SỐ 3:</b>


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>:


<b>Bài 1</b>: <i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng</b></i>:
<i><b>Câu 1</b></i>: Số thực gồm:


A. Số thập phân vô hạn tuần hồn và số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
B. Các số vơ tỉ và các số hữu tỉ.


C. Số nguyên và số hữu tỉ.
D. Số nguyên và số vô tỉ.



<i><b>Câu 2</b></i>: Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ dương là:
A.

{

3<i>;−−</i>5


6 <i>;</i>0<i>;</i>
5


8<i>;</i>1,3(1)

}

B.

{

6<i>;</i>

3<i>;</i>
3


7<i>;−</i>(<i>−</i>12)

}


C.

{

2


3<i>;−</i>


<i>−</i>3


8 <i>; −</i>(<i>−</i>2,1)<i>;</i>3,(14)

}

C.

{

2,3<i>;</i>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 3</b></i>: |<i>− x</i>|=2,3 thì :


A. x = 2,3 B. x = -2,3 C. x = 2,3 hoặc x = -2,3 D. Khơng có giá tri nào
<i><b>Câu 4</b></i>: So sánh hai số x = <i>−</i>3


4 và y =
19


<i>−</i>20 ta được :



A. x y B. x y C. x = y D. x y


<b>Bài 2</b>: <i><b>Nối một dịng ở cột phép tính với một dòng ở cột kết quả cho đúng</b></i>:
PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ
2
7<i>−</i>
5
<i>−</i>21
1
7
5<sub>6</sub>. 7


<i>−</i>5.
<i>−</i>6
49
16
9

2
2
3
2







11<sub>21</sub>


|

<sub>21</sub>2

|

<i>−</i>

|

13


<i>−</i>21

|

<i>−</i>


11
21


<i>B. TỰ LUẬN</i>


<b>Bài 3</b>: Tính ( hợp lí nếu có thể)
a/

(

<i>−</i>1


2

)

:

(


<i>−</i>3


4

)

+

(


<i>−</i>1


2

)

.

(

<i>−</i>
5


4

)

b/

(

3
1


3+2,5

)

:

(

3
1
6<i>−</i>4


1
5

)

<i>−</i>


11
30


<b>Bài 4</b>: Tìm x biết:
a/ <sub>3,5</sub><i>x</i> =14


<i>x</i> b/

|


3
5<i>− x</i>

|

=


7
10


<b>Bài 5</b>: Trên đường thẳng xy lấy điểm O, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz, Ot sao cho Oz nằm
giữa hai tia Ox, Ot. Tính các góc xOz, zOt, tOy biết số đo các góc xOz, zOt, tOy tỉ lệ với 2; 3; 7.


<i>HỌ VÀ TÊN</i>:...<b>KIỂM TRA MT TIT</b>
<i>LP</i>:...<i>THCS</i>

<i><sub>Trần Quý Cáp</sub></i>

.<b>MễN I Sễ- BI S 1</b>
<b> SỐ 4:</b>


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>:


<b>Bài 1</b>: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng:


<i>Câu 1</i>: A. Mọi số hữu tỉ đều là số vô tỉ.
B. Mọi số thực đều là số nguyên.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Mọi số nguyên đều là số vô tỉ.



<i><b>Câu 2</b></i>: So sánh hai số hữu tỉ x = <i>−</i><sub>3</sub>2 và y = <i><sub>−</sub></i>1<sub>2</sub> ta được:


A. x y B. x y C. x = y D. x y
<i><b>Câu 3</b></i>: Tâp hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là:


A.

{

<i>−</i>3<i>;−</i>5


6 <i>;−</i>

2<i>;−</i>8

}

B.

{

<i>−</i>4<i>;</i>
5
<i>−</i>3<i>;−</i>


<i>−</i>2


4 <i>;−</i>2<i>,</i>51

}


C.

{

<i>−</i>7, 3


<i>−</i>7<i>;</i>0<i>; −</i>


3


8

}

D.

{

<i>−</i>5<i>;</i>
3


<i>−</i>5<i>; −</i>


4


7<i>; −</i>1,(58)

}


<i><b>Câu 4</b></i>: x = -

16 thì x bằng



A. 4 B. 4 hoặc -4 C. -4 D. không có giá trị nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(

2
<i>−</i>3

)



3 <sub>17</sub>


12
-

49


81
8
27
2
3<i>−</i>
3


<i>−</i>4 <i>−</i>


7
9
13


5.
5
6.

(



<i>−</i>6


27

)

<i>−</i>


8
27


<i>B. TỰ LUẬN:</i>
<b>Bài 3</b>: Tính:
a/ <sub>3</sub>2<i>−</i>5


6:1
2
3+1


1


6 b/ 15
1
3:

(

<i>−</i>


1
2

)

<i>−</i>13


1
3.

(

<i>−</i>


1
2

)



<b>Bài 4</b>: Tìm x biết


a/



22,5
2,5 5


<i>x</i>




b/

|

<i>x −</i>
3
4

|

=3,5


<b>Bài 5</b>: Cho điểm M nằm giữa hai điểm AB , MA
AB =


3


5 và AB = 2,4dm. Tính MA; MB.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I)


<b>ĐỀ SỐ 1</b>:


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>: 3 điểm - mỗi bài 1 điểm


<b>Bài 1</b>: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng:(Câu đúng in đậm) đúng mỗi câu 0,5 đ
<i><b>Câu 1</b></i>: A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0


B. Mọi số tự nhiên đều là số vô tỉ
C. Chỉ có số 0 khơng là số hữu tỉ
<b>D</b>. Mọi số hữu tỉ đều là số thực


<i><b>Câu 2</b></i>: Biết <i>x</i> 2<sub> thì x </sub>2<sub> bằng</sub>
D. 4


<b>Bài 2</b>: Điền Đ nếu đúng; S nếu sai vào ô vuông thích hợp. (điền đúng mỗi ô 0,25 đ)
1/ <i>−</i>

5<<i>−</i>

<sub>√</sub>

7 S 3/ |<i>−</i>0,5|=0,5 Đ
2/

<sub>√</sub>

24<5 Đ 4/ - |<i>−</i>7|=7 S
<b>Bài 3</b>: Cho tập hợp M =

{

<i>−</i>3<i>;</i>

4<i>;−</i>3


4 <i>;</i>


<i>−</i>3


5 <i>;</i>

2<i>;</i>1
2


3

}

. Chọn các số trong tập hợp M để điền


vào chổ thiếu cho đúng: (Điền đúng mỗi dòng 0,5 đ )
1/ Các số:....-3 ;

<sub>√</sub>

4 ...;...là số nguyên
2/ các số:....tất cả...là số thực


<i>B. TỰ LUẬN</i>:


<b>Bài 4</b> : Tính ( hợp lí nếu có thể): 3 điểm, mỗi câu 1,5 điểm
a/ 5


7<i>−</i>
2
7.

(




<i>−</i>4


5

)

b/
3
5.15
2
7<i>−</i>
3
5.5
2
7
Mỗi câu chia thành ba bước giải, đúng mỗi bước cho 0,5 điểm


ĐS: a/ 5


14 b/ 6


<b>Bài 5</b>: (1 đ) Tìm x biết: x : (-2,8) = (-0,7) : x


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 6</b>: (1,5đ)Tìm a,b, c biết <i>a</i><sub>3</sub>=<i>b</i>


2=
<i>c</i>


5 và a - b + c = -10,2
Đưa về <i>a</i>


3=
<i>b</i>
2=



<i>c</i>


5 =-1,7 (0,5đ)
Tính đúng mỗi số (0,25đ)
Kết luận :a = -5,1 ; b = -3,4 ; c = -8,5 (0,25)


<b>Bài 7</b>: (1,5đ) So sánh: 3300 <sub> và 5</sub>200


Viết dưới dạng luỹ thừa có cùng số mũ 100,mỗi trường hợp cho 0,5 điểm
So sánh đúng 0,5 điểm


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I)


<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>:(3 điểm)


<b>Bài 1</b>: <i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng</b></i>: (2đ) Câu đúng in đậm , đúng mỗi câu 0,5 diểm
<i><b>Câu 1</b></i>: Nếu

<i>x</i>=9 thì x bằng:


<b>A</b>. 81 B. <i>±</i>3 C. -81 D. 3
<i><b>Câu 2</b></i>: A. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0.


<b>B</b>. Mọi số nguyên đều là số thực.
C. Chỉ có số 0 là số hữu tỉ.
D. Mọi số hữu tỉ đều là số vô tỉ.
<i><b>Câu 3</b></i>: A.

4


25=<i>−</i>


2


5 B. -


4
25=¿


2
5
C.

<sub>√</sub>

(<i>−</i>7)2 = -7 <b>D</b>.

(<i>−</i>7)2 = 7
<i><b>Câu 4</b></i>: A.

|

<i>−−</i>3


5

|

=
<i>−</i>3


5 B.-

|

<i>−</i>(<i>−</i>5)

|

=5
<b>C</b>. - |<i>−</i>7|=<i>−</i>7 D. |16|=<i>±</i>4


<b>Bài 2</b>: Cho M =

{

<i>−</i>

36<i>;</i>0<i>;</i>1<i>,</i>235489 .. .. .<i>;</i>4


5<i>;−</i>

10

}

Hãy chọn các số trong tập hợp M điền
vào chổ thiếu cho đúng:(1đ) , đúng mỗi dòng 0,5đ


a/ Các số:...1,235489 , -

<sub>√</sub>

10 ... .là số vô tỉ.
b/ Các số:...-

36 .... 4<sub>5</sub> ...là số hữu tỉ.


<i>B. TỰ LUẬN</i>: ( 7 điểm)


<b>Bài 3</b>: Tính ( hợp lí nếu có thể): (3 đ)
a/ 4.

(

<i>−</i>1



3

)



3
+1


2 b/ (-3,7).6,4 - 3,6.3,7


Bài giải chia ba bước, mỗi bước cho 0,5 đ ĐS: a/ 35<sub>54</sub> b/ - 37


<b>Bài 4</b>: (1đ) Tìm x biết: 2: x = x : 8
25
Đưa về x2<sub> = </sub> 16


25 (0,5đ) Tìm x =
4


5 hoặc x = <i>−</i>
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 5</b>:Tìm x, y, z biết <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


3=
<i>z</i>


5 và x + y + z =10,4
Đưa về <i>x</i>


2=
<i>y</i>
3=



<i>z</i>


5 = 1,04 (0,5đ)


Tính đúng mỗi số 0,25đ, kết luận: x = 2,08 ; y = 3,12 ; z = 5,2 (0,25đ)


<b>Bài 6</b>: So sánh: 2600<sub> và 3</sub>400


Viết dưới dạng luỹ thừa có cùng số mũ 200,mỗi trường hợp cho 0,5 điểm
So sánh đúng 0,5 điểm


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I)


<b>ĐỀ SỐ 3:</b>


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>: (3 đ)


<b>Bài 1</b>:(2đ)<i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng</b></i>: đúng mỗi câu0,5đ
<i><b>Câu 1</b></i>: Số thực gồm:


<b>B</b>. Các số vô tỉ và các số hữu tỉ.


<i><b>Câu 2</b></i>: Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ dương là:
<b>C</b>.

{

2


3<i>;−</i>


<i>−</i>3



8 <i>; −</i>(<i>−</i>2,1)<i>;</i>3,(14)

}


<i><b>Câu 3</b></i>: |<i>− x</i>|=2,3 thì :


<b>C</b>. x = 2,3 hoặc x = -2,3


<i><b>Câu 4</b></i>: So sánh hai số x = <i>−</i><sub>4</sub>3 và y = 19<i><sub>−</sub></i><sub>20</sub> ta được :
<b>A</b>. x y


<b>Bài 2</b>: (1đ) <i><b>Nối một dịng ở cột phép tính với một dòng ở cột kết quả cho đúng</b></i>:
Nối đúng mỗi trường hợp 0,25 đ


PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ
2
7<i>−</i>
5
<i>−</i>21
1
7
5<sub>6</sub>. 7


<i>−</i>5.
<i>−</i>6
49
16
9

2
2
3
2









11<sub>21</sub>

|

<sub>21</sub>2

|

<i>−</i>

|

13


<i>−</i>21

|

<i>−</i>


11
21


<i>B. TỰ LUẬN </i>( 7 đ)


<b>Bài 3</b>: (3 đ) Tính ( hợp lí nếu có thể)
a/

(

<i>−</i><sub>2</sub>1

)

:

(

<i>−</i>3


4

)

+

(


<i>−</i>1


2

)

.

(

<i>−</i>
5


4

)

b/

(

3
1


3+2,5

)

:

(

3

1
6<i>−</i>4


1
5

)

<i>−</i>


11
31
Bài giải chia làm ba bước, mỗi bước cho 0,5 đ ĐS a/ 31


24 b/ -6


<b>Bài 4</b>: (1đ)Tìm x biết:
a/ <i>x</i>


3,5=
14


<i>x</i> đưa về x2 = 49 (0,5đ) b/

|


3
5<i>− x</i>

|

=


7


10 Chia hai trường hợp giải, đúng


x =7 hoặc x = -7 (0,5đ) mỗi trường hợp cho 0,5 điểm


<b>Bài 5</b>: (2đ)Gọi x, y, z là số đo của ba góc xOz, zOt, tOy
Viết được <i>x</i>



2=
<i>y</i>
5=


<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đưa về <i>x</i><sub>2</sub>=<i>y</i>


5=
<i>z</i>


7 = 15 (0,5đ) Tính mỗi giá trị (0,25đ) Kết luận (0,25đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ -BÀI SỐ 1 (CHƯƠNG I)


<b>ĐỀ SỐ 4:</b>


<i>A.TRẮC NGHIỆM</i>: (3đ)


<b>Bài 1</b>: (2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng: Đúng mỗi câu (0,5đ)


<i>Câu 1</i>: D. Mọi số nguyên đều là số vô tỉ.
<i><b>Câu 2</b></i>: So sánh hai số hữu tỉ x = <i>−</i>2


3 và y =
1


<i>−</i>2 ta được:
B. x y



<i><b>Câu 3</b></i>: Tâp hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là: D.

{

<i>−</i>5<i>;</i> 3


<i>−</i>5<i>; −</i>


4


7<i>; −</i>1,(58)

}


<i><b>Câu 4</b></i>: x = -

<sub>√</sub>

16 thì x bằng C. - 4


<b>Bài 2</b>: <i><b>Nối một dòng của cột phép tính với một dịng của cột kết quả cho đúng</b></i>:
Nối đúng mỗi trường hợp cho 0,25 đ


PHÉP TÍNH ĐƯỜNG NỐI KẾT QUẢ

(

2


<i>−</i>3

)



3 <sub>17</sub>


12
-

49


81


8
27
<sub>3</sub>2<i>−</i> 3


<i>−</i>4 <i>−</i>



7
9
13


5.
5
6.

(



<i>−</i>6


27

)

<i>−</i>


8
27


<i>B. TỰ LUẬN:</i>
<b>Bài 3</b>: Tính:
a/ 2


3<i>−</i>
5
6:1


2
3+1


1


6 b/ 15
1


3:

(

<i>−</i>


1
2

)

<i>−</i>13


1
3.

(

<i>−</i>


1
2

)


Bài giải chia ra ba bước chính, đúng mỗi bước cho 0,5đ ĐS a/ 1 1<sub>3</sub> b/ -1


<b>Bài 4</b>: (1đ) mỗi câu 0,5 đ Tìm x biết
a/ <sub>2,5</sub><i>x</i> =22<i>,</i>5


<i>x</i> Đưa về x2 = 56,25 b/

|

<i>x −</i>
3


4

|

=3,5 Chia hai trường hợp giải, đúng
Tìm được x = 7,5 hoặc x = -7,5 mỗi trường hợp cho 0,5 điểm


<b>Bài 5</b>: (2đ)Cho điểm M nằm giữa hai điểm AB , MA
MB =


3


5 và AB = 2,4dm. Tính MA; MB.
Vẽ hình đúng :0,25 đ


MA


MB =


3


5 <i>⇒</i>


MA
3 =


MB
5 =


AB
8 =


2,4


</div>

<!--links-->

×