Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKII Hoa hoc 8 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


Mơn :

Hố

Lớp :

8





Người ra đề :

Hồ Thị Mỹ Dung


Đơn vị :

THCS Tây Sơn



MA TRẬN ĐỀ


Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

<b><sub>TỔNG</sub></b>


<b>Số câu Đ</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


1/ OXI-KHƠNG
KHÍ,


Câu C 1 C2 B 1 C3 B 3 5 C


Đ 0,5 0,5 1.5 0,5 2 <b>5</b>


2/ HIĐRÔ- NƯỚC Câu C4, C5 C6.7 b2 5C


Đ 0.5 0.5 1 1.5 <b>3.5</b>


3/ DUNG-DỊCH Câu C8 C9 C10 3C



Đ 0,5đ 0,5đ 0.5 <b> 1.5</b>


TỔNG Câu 3câu 3câu 1câu 4câu 2câu 13câu


điểm 1.5 1.5 1.5 2 3.5 <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>Câu </i>


<i>1 :</i> <i>Tính chất vật lí nào khơng phải của oxi:</i>


A Nhẹ hơn Hiđrơ


B Khơng màu ,khơng mùi
C Tan ít trong nước
D Hoá lỏng ở -183


<i>Câu </i>


<i>2 :</i> <i>Oxit axit tương ứngvới H</i>


<i>2CO3 có cơng thức hố học là:</i>


A S2O
B CO2
C NO2
D P2O5


<i>Câu </i>
<i>3 :</i>



Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A CaO,Na2O,MgO,


B CaO, SiO2,K2O
C SO2,CO2,P2O5
D CO2,Na2O,CuO


<i>Câu </i>


<i>4 :</i> <i>Chất điềh chế Hiđrơ trong phịng thí nghiệm là:</i>


A KclO3
B KMnO4
C Khơng khí


D HCl


<i>Câu </i>


<i>5 :</i> Người ta thu khí hiđrơ bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vậtlí nào của khí hiđrơ:
A Nhẹ hơn nước


B Dễ bay hơi
C Ít tan trong nước
D Nhẹ hơn khơng khí


<i>Câu </i>


<i>6 :</i>

Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:




A H2SO4


B KOH


C BaSO4


D HCl


<i>Câu </i>


<i>7 :</i> <i>Trong phịng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mgvà dung dịch HCl.Chocùng một khối lượngkim loại trêntác dụng hết với dd HCl thìkim loại nào </i>
<i>cho ra nhiều H2 hơn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B Al


C Fe


D Mg


<i>Câu </i>


<i>8 :</i> <i>Khối lượng NaOH có trong250gdung dịch 10 là:</i>


A 25g


B 10g


C 15g



D 30g


<i>Câu </i>


<i>9 :</i> <i>Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:</i>


A 5M


B 2.5M
C 1.25M
D 2.25M


<i>Câu </i>
<i>10 :</i>


<i>Làm bay hơi 15g nước từ ddNaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối </i>
<i>lượng cúa dd ban đầu là:</i>


A 120g
B 110g


C 70g


D 90g


<b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )</b>


<i><b>Bài 1 :</b></i>
<i><b>( 1.5điểm)</b></i>



Trình bày tính chất hố học của khí oxi? Viết phương trình hố học minh hoạ ?


<i><b>Bài 2 :</b></i>
<i><b>(1.5 điểm)</b></i>


Lập phương trình hố học ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ
đồ sau:


a.HgO +H2 ...Hg + H2O
b..Fe2O3 +CO...Fe+CO2
c.CuO + H2 ...Cu + H2O


<i><b>Bài 3 :</b></i>


<i><b>(2điểm)</b></i> Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hồn tồn 49g Kaliclorat KClO3.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> <b> ( 4 điểm )</b>


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



Ph.án đúng

A

B

C

D

C

B

B

A

B

D



<b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )</b>
<b>( 6 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1 </b> <b>Trình bày đủ 3 tính chất </b>
<b>Viết đủ 3 phương trình</b>


<b>0.75đ</b>
<b>0.75đ</b>


<b>Câu 2</b> <b> Lập 3 phương trình </b>


<b>Xác định được sự khử, sự oxihoá, chất khử,chất oxihoá </b> <b>0.75đ<sub>0.75đ</sub></b>


<b> Câu 3</b>
<b>Câu a</b>


<b>Viết đúng phương trình</b>
<b>Tính được số mol khí oxi</b>
<b>Tính đúng thể tích khí oxi</b>


<b> 0.5đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>0.5đ</b>


<b>Câu b</b> Viết được phương trình


Tính đúng số mol P2O5
Tính được khối lượmg P2O5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×