Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 54 Don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>a/ Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các </b>
<b>biến có trong đơn thức đó.</b>


<b>b/ 5x3<sub>y</sub>2<sub>x</sub>2<sub>yz = 5x</sub>5<sub>y</sub>3<sub>z có hệ số là 5, phần biến là x</sub>5<sub>y</sub>3<sub>z . Bậc của đơn </sub></b>
<b>thức là 9.</b>


<b>Câu 1: </b>


<b>a/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?</b>


<b>b/ Cho đơn thức 5x3<sub>y</sub>2<sub>x</sub>2<sub>yz. Hãy thu gọn đơn thức rồi chỉ rõ phần </sub></b>
<b>hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã thu gọn.</b>


<b>Câu 2: Thực hiện:(-3x2y3).(2x2y)2.x3y rồi chỉ rõ phần hệ số, phần </b>
<b>biến và bậc của tích các đơn thức đó.</b>


<b>(-3x2y3).(2x2y)2.x3y = (-3x2y3)(4x4y2)x3y </b>
<b> = (-3.4)(x2<sub>x</sub>4<sub>x</sub>3<sub>)(y</sub>3<sub>y</sub>2<sub>y)</sub></b>
<b> = -12x9y6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cho đơn thức 3x</b>

<b>2</b>

<b>yz.</b>



<b>a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho </b>


<b>b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho </b>



<b>?1</b>



<b>-2x</b>

<b>2</b>

<b>yz</b>




<b>7x</b>

<b>2</b>

<b>yz</b>



<b>2,3x</b>

<b>2</b>

<b>yz</b>



<b>2x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>



<b>0,2x</b>

<b>3</b>

<b>yz</b>



<b>Đây là những đơn </b>


<b>thức đồng dạng</b>



<b> Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Quan sát các đơn thức:</b>
<b> -2x2<sub>yz; 7x</sub>2<sub>yz ; 2,3x</sub>2<sub>yz</sub></b>


<b>Em có nhận xét gì về phần biến và phần </b>
<b>hệ số ?</b>


<b>+ Hệ số khác 0</b>
<b>+ Cùng phần biến</b>


<b>a. Định nghĩa: </b>


<b> Hai đơn thức đồng dạng </b>
<b>là hai đơn thức có:</b>


<b>Các đơn thức -2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yz có :</b>


<b>Cho ví dụ về đơn thức đồng dạng.</b>



<b>b. Ví dụ:</b>


<b>5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các</b>
<b> đơn thức</b> <b>đồng dạng.</b>


<b>c. Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Có hệ số khác 0</b>
<b>+ Có cùng phần biến</b>


<b>a. Định nghĩa:</b>


<b> Hai đơn thức đồng dạng </b>
<b>là hai đơn thức:</b>


<b>b. Ví dụ:</b>


<b>5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các</b>
<b> đơn thức</b> <b>đồng dạng.</b>


<b>c. Chú ý:</b>


<b>Các số khác 0 được coi là </b>
<b>những đơn thức đồng dạng.</b>


<b>?2</b>



<b>Khi thảo luận nhóm, bạn </b> <b>Sơn</b> <b>nói: </b>
<b>“0,9xy2 và 0,9x2y là</b> <b>hai đơn thức</b> <b>đồng </b>



<b>dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên </b>


<b>khơng đồng dạng”. Ý kiến của em? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+ Có hệ số khác 0</b>
<b>+ Có cùng phần biến</b>


<b>a. Định nghĩa:</b>


<b> Hai đơn thức đồng dạng </b>
<b>là hai đơn thức:</b>


<b>b. Ví dụ:</b>


<b>5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các</b>
<b> đơn thức</b> <b>đồng dạng.</b>


<b>c. Chú ý:</b>


<b>Các số khác 0 được coi là </b>
<b>những đơn thức đồng dạng.</b>


<b>Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm </b>
<b>các đơn thức đồng dạng:</b>


<b>x2y; </b>


5




3

<b>x2y; </b>


1


2



<b>x2y; </b>

2



5



<b>x2y; </b>


<b>xy2; </b> <b>-2 xy2; </b>


1



4

<b>xy2;</b> <b>xy</b>


<b>Nhóm 1:</b>
<b>Nhóm 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tương tự ta có thể cộng và trừ hai đơn </b>
<b>thức đồng dạng.</b>


<b>a. Ví dụ 1:</b>


<b>= 4.72.55</b>


<b>= (3+1).72.55</b>



<b>Cho A = 3.72.55 và B = 72.55 </b>


<b>Dựa vào tính chất phân phối của phép </b>
<b>nhân đối với phép cộng để tính A+B.</b>
<b> A+B = 3.72.55 + 1.72.55</b>


<b>= 4x2y</b>
<b> 3x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (3+1)x</sub>2<sub>y</sub></b>


<b>b. Ví dụ 2: </b>


<b> 4xy2<sub> – 9xy</sub>2</b> <b>= (4 - 9)xy2</b> <b>= - 5xy2</b>


<b>?3</b>

<b><sub>Hãy tìm tổng của ba đơn thức :</sub></b>


<b> xy3 ; 5xy3 ; -7xy3</b>


<b> xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) </b>
<b>= (1+5-7)xy3</b>


<b>= - xy3</b>
<b>+ Có hệ số khác 0</b>


<b>+ Có cùng phần biến</b>


<b>a. Định nghĩa:</b> <b>Hai đơn thức </b>


<b>đồng dạng là hai đơn thức:</b>


<b>b. Ví dụ:</b>



<b>5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các</b>
<b> đơn thức<sub>c. Chú ý:</sub>đồng dạng.</b>


<b>Các số khác 0 được coi là </b>
<b>những đơn thức đồng dạng.</b>


<b>Để </b> <b>cộng</b> <b>(hay</b> <b>trừ) các đơn </b>
<b>thức đồng dạng, ta</b> <b>cộng </b>


<b>(hay trừ) các hệ số với nhau </b>
<b>và giữ nguyên phần biến. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Ví dụ 1:</b>


<b>= 4x2y</b>
<b> 3x2y + x2y = (3+1)x2y</b>


<b>b. Ví dụ 2: </b>


<b> 4xy2 – 9xy2</b> <b>= (4 - 9)xy2</b> <b><sub>= - 5xy</sub>2</b>
<b>+ Có hệ số khác 0</b>


<b>+ Có cùng phần biến</b>


<b>a. Định nghĩa:</b> <b>Hai đơn thức </b>


<b>đồng dạng là hai đơn thức:</b>


<b>b. Ví dụ:</b>



<b>5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các</b>
<b> đơn thức<sub>c. Chú ý:</sub>đồng dạng.</b>


<b>Các số khác 0 được coi là </b>
<b>những đơn thức đồng dạng.</b>


<b>Để </b> <b>cộng</b> <b>(hay</b> <b>trừ) các đơn </b>
<b>thức đồng dạng, ta</b> <b>cộng </b>


<b>(hay trừ) các hệ số với nhau </b>
<b>và giữ nguyên phần biến. </b>


<b>Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 </b>
<b>và y = -1 :</b> 1


2


3


4



<b><sub> x</sub>5<sub>y</sub></b>


<b>x5y</b> <b>+ x5<sub>y</sub></b>


1
2


3


4





<b>= ( + 1)x5y </b>
<b>= x</b>

3

<b>5<sub>y</sub></b>


4



<b>Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên </b>
<b>ta được : </b>

3



4

<b>.15.(-1) </b>



3

<sub>4</sub>



1
2


3


4



<b><sub> x</sub>5<sub>y</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* M</b>

<b>ỗi nhóm 4 em và 1 giấy trong chung cho cả nhóm</b>


<b>*Em hãy tính các tổng và hiệu sau rồi viết chữ tương ứng vào ô </b>
<b>dưới kết quả được cho bởi bảng sau, em sẽ biết tên một Nhà </b>
<b>Toán học Việt Nam.</b>


<b> N) -5x2y +4 x2y = G) -9x3y2 – 3x3y2 =</b>
<b> H) 2xy2+4xy2 = Y) 3x4 - 8x4 - (-x4) =</b>
<b> T) 4y2-3y2+5y2 = O) x3 - x3 =</b>
<b> À) -3x3 -(-x3) = Ụ) x2y - x2y = </b>



<b>6xy2</b> <b><sub>-2x</sub>3</b> <b>-x2y</b> <b><sub>-12x</sub>3<sub>y</sub>2</b> <b><sub>6y</sub>2</b> <b><sub>-4x</sub>4</b>


<b>-x2y</b>
<b>6xy2</b>


<b>6y2</b>
<b>-2x3</b>


<b>- 12x3y2</b>
<b>- 4x4</b>


<b>H</b>



<b>H</b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>G</b>

<b>G</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>Ụ</b>

<b>Ụ</b>

<b>Y</b>

<b>Y</b>



3



4

14 <b>x3</b>


<b>x3</b>


1
4


1



4

<b> x</b>


<b>2y</b>



3


4




<b> x</b>

3

<b>2y</b>


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo Sư Hoàng Tụy sinh ngày
17-12-1927,tại Ðiện Bàn,Quảng
Nam, là cháu nội em ruột của cụ
Hoàng Diệu – Nhà yêu nước
chống thực dân xâm lược Pháp
hồi đầu thế kỷ XX.


Năm 1964, ông đã phát minh ra
phương pháp “Lát cắt Tụy" (Tuy's
cut) và được coi là cột mốc đầu
tiên đánh dấu sự ra đời của một
chuyên ngành Toán học mới: <b>Lý </b>
<b>thuyết tối ưu tồn cục. </b>


Năm 1970 ơng cùng với GS Lê
Văn Thiêm thành lập Viện Toán
học Việt Nam và hoạt động ở đó
cho đến ngày nay. Ông được
phong hàm Giáo sư năm 1980, từ
1980 đến 1990 ông làm Giám đốc
Viện Toán và là Tổng Thư ký Hội


Tốn học Việt Nam.


Năm 1995 ơng được trường Ðại học
tổng hợp Linkoping (Thụy Ðiển)


phong tặng Tiến sĩ danh dự về công
nghệ. Năm 1996 ông được Nhà


nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh
về khoa học kỹ thuật.


<i><b>Em có thể tìm trang web nào nói về </b></i>
<i><b>Giáo sư Hoàng Tụy ?</b></i>


<b>http://</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>3</b>



<b>3</b>



<b>Bến Nhà Rồng</b>



<b>Bến Nhà Rồng</b>



<b>TP Hồ Chí Minh</b>




<b>TP Hồ Chí Minh</b>



<b>4</b>



<b>4</b>



<b>Hà Nội</b>


<b>Nghệ An</b>


<b>Huế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đúng </b>

<b>hay</b>



<b>Sai?</b>



<b>Các đơn thức cùng bậc thì</b>

<b>đồng dạng</b>



<b>SAI</b>



<b>SAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc </b>



<b>Đúng </b>

<b>hay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đúng </b>

<b>hay</b>



<b>Sai?</b>




<b>Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn</b>


<b> thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.</b>



<b>SAI</b>



<b>SAI</b>



<b>Chẳng hạn : </b>


<b>Tổng của x2<sub>y và –x</sub>2<sub>y </sub></b>
<b>là: x2<sub>y + (-x</sub>2<sub>y) = 0</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các đơn thức: yxy</b>

<b>2</b>

<b> ; 3y</b>

<b>2</b>

<b>xy; -5yxy</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b>có đồng dạng với nhau hay khơng?</b>



<b>?</b>

<b>Có</b>

<b>Có</b>



<b>-5yxy2 = -5xy3 </b>


<b>3y2xy = 3xy3 </b>


<b>Vì: yxy2 = xy3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>B</b>


<b>B</b>

<b>B</b>




<b>B</b>



<b>-4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>-4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>C</b>


<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>-3x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>-3x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>D</b>


<b>D</b>


<b>D</b>



<b>D</b>



<b>5x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>5x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>A</b>


<b>A</b>

<b>A</b>



<b>A</b>




<b>-4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>-4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z</b>



<b>C</b>


<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>



<b>3x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z + (- 5x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z) - 4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z - (- 2x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z) bằng:</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>



<b>3x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z + (- 5x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z) - 4x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z - (- 2x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b>z) bằng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ta có:</b>


<b>A-B= x2y - xy2 = xy(x-y)</b>
<b>mà (x-y) 17</b>

M



<b>nên xy(x-y) 17 </b>

M


<b>Vậy: A- B 17</b>

M





<b>Cho hai đơn thức: A = x2y và B = xy2.</b>
<b>Chứng tỏ rằng nếu x, y Z và x – y </b>



<b>chia hết cho 17 thì A - B chia hết cho 17</b>


<b>a. Ví dụ 1:</b>


<b>= 4x2<sub>y</sub></b>
<b> 3x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (3+1)x</sub>2<sub>y</sub></b>


<b>b. Ví dụ 2: </b>


<b> 4xy2<sub> – 9xy</sub>2</b> <b>= (4 - 9)xy2</b> <b><sub>= - 5xy</sub>2</b>
<b>+ Có hệ số khác 0</b>


<b>+ Có cùng phần biến</b>


<b>a. Định nghĩa:</b> <b>Hai đơn thức </b>


<b>đồng dạng là hai đơn thức:</b>


<b>b. Ví dụ:</b>


<b>5x3<sub>y</sub>2<sub>; -3x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> và 2,3x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> là các</sub></b>
<b> đơn thức</b> <b>đồng dạng.</b>


<b>c. Chú ý:</b>


<b>Các số khác 0 được coi là </b>
<b>những đơn thức đồng dạng.</b>


<b>Để </b> <b>cộng</b> <b>(hay</b> <b>trừ) các đơn </b>


<b>thức đồng dạng, ta</b> <b>cộng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

•<b>Làm các bài tập từ </b>
<b>18-23 trang 36 SGK</b>


•<b>Làm bài tập 21, 22, </b>
<b>23 trang 12, 13 SBT</b>


•<b>Chuẩn bị cho tiết </b>
<b>“Luyện tập”</b>


<b>Hai đơn thức đồng dạng là </b>
<b>hai đơn thức có hệ số khác 0 </b>


<b>và có cùng phần biến</b>
<b>Hai đơn thức đồng dạng là </b>
<b>hai đơn thức có hệ số khác 0 </b>


<b>và có cùng phần biến</b>


<b>Để cộng (hay trừ) các đơn </b>
<b>thức đồng dạng, ta cộng </b>
<b>(hay trừ) các hệ số với nhau </b>


<b>và giữ nguyên phần biến.</b>
<b>Để cộng (hay trừ) các đơn </b>


<b>thức đồng dạng, ta cộng </b>
<b>(hay trừ) các hệ số với nhau </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.</b>



<b>Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.</b>



<b>Chúc quý thầy cô sức khỏe </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×