Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 4 Lien ket cac doan van trong van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần:4 - Tiết:15
Ngày dạy: 17. 9. 2015


<b> </b>



<b> TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>


<b>1. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.1 Kiến thức:</b></i>




Hoạt động 1:


- <i>HS biết</i>: Nhận biết và nêu ví dụ về từ tượng hình, từ tượng thanh.
- <i>HS hiểu</i>: Khái niệm về từ tượng hình, từ tượng thanh.




Hoạt động 2:


- <i>HS hiểu</i>: Vận dụng kiến thức về từ tượng hình, từ tượng thanh để làm các bài tập .
<i><b>1.2 Kĩ năng:</b></i>


- <i>HS thực hiện được</i>: Sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh trong việc viết văn bản tự sự,
miêu tả, biểu cảm.


- <i>HS thực hiện thành thạo</i>:Xác định được từ tượng hình, từ tượng thanh.
<i><b> 1.3 Thái độ: </b></i>


- <i>HS có thói quen:</i> Sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh để tăng thêm hình tượng, biểu


cảm trong giao tiếp.


<i>- HS có tính cách</i>: Cẩn thận, chọn lọc khi sử dụng từ ngữ.


- Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng suy nghĩ sáng tạo, kĩ năng ra quyết định sử
dụng từ tượng hình, từ tượng thanh để giao tiếp có hiệu quả.


<b>2. Nội dung học tập: </b>


<b>- Nội dung 1: Khái niệm, tác dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh.</b>
<b>- Nội dung 2:Làm các bài tập vận dụng.</b>


<b>3. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 3.1.Giáo viên: Tìm hiểu thêm đặc điểm của từ tượng hình, từ tượng thanh, bài tập khó.</b></i>
<i><b> 3.2.Học sinh: Tìm hiểu khái niệm từ tượng hình, từ tượng thanh; tìm thêm ví dụ.</b></i>


<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập: </b>


<i><b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ( 10 phút)</b></i>


8A1: 8A2: 8A3:
<i><b> 4.2:Kieåm tra miệng: ( 5 phút)</b></i>




Câu hỏi kiểm tra bài cũ:


<sub></sub> Giáo viên treo bảng phụ, ghi câu hỏi trắc nghiệm:



 Câu 1: Từ <i>trao đổi, mua bán, sản xuất</i> được xếp vào trường từ vựng nào? (2đ)
A. Hoạt động kinh tế. C. Hoạt động văn hố


B. Hoạt động chính trị. D. Hoạt động xã hội
l Đáp án: A


<sub></sub> Câu 2: Làm bài tập 6 vở bài tập, nộp vở bài tập (6đ)
l Đáp án: Chuyển trường từ vựng quân sự <sub></sub> nông nghiệp.




Câu hỏi kiểm tra nội dung tự học:


<sub></sub> Em đã chuẩn bị những gì cho bài học hơm nay? (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub></sub> Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4.3 Tiến trình bài học</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
à Hoạt động 1: Vào bài. <i>Giới thiệu bài</i>: Để thêm


tính hình tượng, biểu cảm trong giao tiếp chúng
ta phải sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh. Để
hiểu rõ thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh
tiết này chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu. ( 1 phút)
à Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm,
cơng dụng của từ tượng hình,từ tượng thanh.(12’)


<i>Giáo viên gọi học sinh đọc các đoạn trích </i>



<i>sách giáo khoa.</i>


 <i>Các từ in đậm trên, từ nào gợi tả hình ảnh, </i>


<i>dáng vẻ, trạng thái của sự vật?</i>


Những từ gợi tả hình dáng trạng thái của sự
vật gọi là từ tượng hình.


 <i>Những từ nào mơ tả âm thanh tự nhiên, của</i>


<i>con người?</i>


 <i>Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh?</i>


 <i>Thế nào là từ tượng thanh ?</i>


 <i>Từ tượng hình, từ tượng thanh có tác dụng gì?</i>


Gợi được hình ảnh âm thanh cụ thể, có giá trị
biểu cảm cao.


Học sinh trả lời, giáo viên nhận xét, chốt ý.
Giáo viên gọi học sinh đọc ghi nhớ sách giáo
khoa.


<sub></sub> <i>Từ tượng hình, từ tượng thanh thường được</i>
<i>dùïng trong thể loại văn nào?</i>


<i>Giáo viên gọi học sinh cho ví dụ, giáo viên</i>



<i>cho học sinh làm bài tập nhanh</i>.


VD: - Khẳng khiu, lênh khênh, tha thướt.
- AØo ào, rầm rập, ha hả…


 <i><b>Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng suy</b></i>
nghĩ sáng tạo: phân tích, so sánh từ tượng hình,
từ tượng thanh gần nghĩa, đặc điểm và cách dùng
từ tượng hình, từ tượng thanh trong nói và viết.
à Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. ( 18 phút)


 Xác định từ tượng hình, từ tượng thanh trong
các câu đã cho?


<b>I. Đặc điểm, công dụng :</b>
VD:


- Móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi,
xộc xệch, long sòng sọc, vật vã:


Từ tượng hình.


- Hu hu, ư ử : Từ tượng thanh.




Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng
vẻ, trạng thái, kích thước,… của sự vật,
hiện tượng tự nhiên và con người.



- Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh
của tự nhiên, con người.


- Từ tượng hình, từ tượng thanh có khả
năng gợi tả hình ảnh, âm thanh một cách
cụ thể, sinh động, chân thực, có giá trị
biểu cảm cao. Nó giúp người đọc, người
nghe nhìn thấy được, nghe thấy được về sự
vật, con người được miêu tả.


- Từ tượng hình, từ tượng thanh được dùng
trong văn miêu tả và tự sự.


<b>II. Luyện tập:</b>


1.Từ tượng hình : rón rén, lẻo khoẻo,
chỏng qo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Tìm ít nhất năm từ gợi tả dáng đi của người?
 Phân tích ý nghĩa của các từ tượng thanh tả
tiếng cười?


 Đặt câu với các từ tượng hình, từ tượng thanh
đã cho?


 Tích hợp giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng suy
nghĩ sáng tạo, kĩ năng ra quyết định sử dụng từ
tượng hình, từ tượng thanh để giao tiếp có hiệu
quả.



bốp, nham nhảm.


2. Lò dò, lom khom, lạch bạch, cà
nhắc, rón rén.


3. Ha hả: cười to, khối chí.


- Hì hì: cười phát ra đằng mũi, biểu
lộ sự thích thú, bất ngờ.


- Hô hố: cười to và thô lỗ.
- Hơ hớ: cười thoải mái, vui vẻ,
khơng cần che đậy, giữ gìn.


4. -Trời bắt đầu mưa lắc rắc.


- Những giọt nước mắt lã chã rơi
trên má.


- Các cành cây đều lấm tấm mầm
xanh.


- Đường vào làng quanh co, khúc
khuỷu.


- Tối đến, những con đom đóm lập
loè trong các lùm cây.


- Tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ


treo tường càng về khuya càng rõ hơn.
- Mưa rơi lộp bộp trên các tàu lá.
- Con vịt bầu đi lạch bạch trên bờ ao.
- Giọng nói ơng ấy ồm ồm nghe nhức
cả tai.


- Nước chảy ào ào suốt đêm.


<i><b>4.4 Tôûng kết( 5 phút)</b></i>


 Giáo viên treo bảng phụ, giới thiệu bài tập:


 Câu 1: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí?
A. Vi vu, ngào ngạt, lóng lánh.


B. Thất thểu, lị dị, chồm hổm, rón rén.
C. Thong thả, khoan thai, róc rách.
D. Ha hả, hơ hố, hì hì, yểu điệu.
l Đáp án:B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 GV hướng dẫn HS thiết lập sơ đồ tư duy về từ tượng thanh.
<i><b>4.5 Hướng dẫn học tập: ( 3 phút)</b></i>


à Đối với bài học tiết này:


- Sưu tầm một bài thơ có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Học bài : học thuộc phần bài ghi, xem lại các bài tập,


- Làm bài tập 5, vở bài tập.


à Đối với bài học tiết sau:


- Chuẩn bị bài: Liên kết đoạn văn trong văn bản.
+ Xem kĩ phần I,II, III


- Xem trước bài “Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội”: Theo yêu cầu sách giáo khoa
+ Từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội.


+ Sử dụng từ ngữ địa phương, từ ngữ xã hội.
<b>5. Phụ lục: Tài liệu: Thông tin phản hồi: </b>


-Tài liệu: + SGK, SGV Ngữ văn 8.
+ Sổ tay kiến thức Ngữ văn 8.


</div>

<!--links-->

×