Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Noi va viet tat trong tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nói và viết tắt trong tiếng Anh</b>


<i><b>Hỏi:</b></i>


<i><b>Khi giao tiếp với các bạn nước ngoài hoặc sử dụng email giao</b></i>
<i><b>dịch với họ, em thấy họ rất hay viết tắt, Global Education cho em</b></i>
<i><b>hỏi có quy tắc chung nào cho việc viết tắt đó khơng ạ? </b></i>
<b>(Fr: Quang Minh – Bắc Giang)</b>


<i><b>Đáp:</b></i>


Lối nói và viết tắt trong tiếng Anh thường bắt gặp trong giao dịch thân mật, bạn bè, suồng sã
hoặc đôi khi bắt gặp ở các ca từ của một số bài hát… Global Education xin giới thiệu một số
cách nói và viết tắt thường được sử dụng trong tiếng Anh để bạn tham khảo.


1. Trong văn nói


- gonna = is / am going to (do something)


· "I'm gonna call him now."


(Tôi sẽ gọi cho anh ta ngay)


- wanna = want to


· "I wanna speak to you."


(Tơi muốn nói chuyện với anh)


- gotta = has / have got to (or have got)



· "I gotta go!"


(Tôi phải đi rồi)


- innit = isn't it


· "It's cold, innit?"


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ain't = isn't / haven't / hasn't


· "He ain't finished yet."


(Anh ta vẫn chưa hoàn thành)
· "I ain't seen him today."


(Hôm nay tôi chưa gặp anh ta)


- ya = you


· "Do ya know what I mean?"


(Bạn có hiểu ý tôi không vậy?)


- lemme = let me


· "Lemme see … tomorrow's a good time."


(Để tôi xem nào…ngày mai đẹp đấy)

- whadd'ya = what do you …




· "Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?"


(Ý bạn là gì vậy, bạn không muốn xem phim à?)


- dunno = don't / doesn't know


- Luyện thi TOEIC hiệu quả
- Ôn luyện TOEFL-iBT
- Kinh nghiệm học tập bổ ích


· "I dunno. Whadd'ya think?"


(Tơi khơng biết. Bạn nghĩ gì vậy?)


2. Trong văn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

· Letters (chữ cái)


- U = you
- C = see
- B = be


- CU L8r = see you later (gặp lại bạn sau)


- msg = message (tin nhắn)


- pls = please (vui lòng, làm ơn)


- cld = could
- gd = good



- vgd = very good (rất tốt)


- abt = about
- ths = this


- asap = as soon as possible (càng sớm càng tốt)


- tks = thanks
- txt = text


- LOL = lots of love / laugh out loud
- x = a kiss!


Trên đây chỉ là một số cách viết tắt đơn giản và phổ biến hiện nay. Chúc bạn sưu tập được
nhiều cách nói và viết khác trong tiếng Anh!


</div>

<!--links-->
Viết tắt trong tiếng anh
  • 2
  • 1
  • 18
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×