Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.95 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
<b>TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA</b>
<b>Câu 1: Access là gì?</b>
<b>B. Phần mềm hệ thống.</b>
<b>D. Hệ quản trị CSDL.</b>
<b>A. Phần mềm soạn thảo văn bản.</b>
<b>Câu 2: Đâu là biểu tượng của Access?</b>
<b>B. Mẫu hỏi.</b>
<b>D. Báo cáo.</b>
<b>Câu 3: Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu?</b>
<b>A. Bảng.</b>
<b>Câu 4: Thao tác nào sau đây không phải là các thao tác cơ bản trên bảng? </b>
<b>B. Khơi phục </b>
<b>bảng xóa</b>
<b>Câu 5: Cập nhật dữ liệu là?</b>
<b>B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản </b>
<b>ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.</b>
<b>D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. </b>
<b>A. Thay đổi dữ liệu trong bảng.</b>
<b>Câu 6: Hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai: </b><i><b>“Lọc </b></i>
<i><b>tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với </b></i>
<i><b>điều kiện lọc”.</b></i>
<b>Giáo án điện tử tin học lớp 12</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>I</b>
<b>Kỹ thuật tạo liên kết </b>
<b>giữa các bảng</b>
<b>Cách thứ nhất:</b>Lập CSDL gồm một bảng duy nhất
chứa tất cả các thông tin cần thiết chia thành các
trường hợp như sau:
<b>I.ĐẶT VẤN ĐỀ</b>
MAT_HANG
HOA_DON
<b>Hãy quan sát và chỉ ra những điểm cần lưu ý của cách 1?</b>
?
<b> Dư thừa dữ liệu</b>
<b>Không đảm bảo sự nhất quán về mặt dữ liệu</b>
<b>Để có được thơng </b>
<b>tin tổng hợp thì </b>
<b>cần lấy thông tin </b>
<b>từ 3 bảng trên </b> <sub></sub>
<b>BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG (T1) </b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>I. KHÁI NIỆM:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<sub>Trong CSDL các bảng thường có liên quan với nhau. </sub>
<sub>Liên kết được tạo ra cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.</sub>
<sub>Thuận lợi cho việc cập nhật dữ liệu.</sub>
<b>I. KHÁI NIỆM:</b>
<i><b>* Điều kiện liên kết:</b></i>
- Phải có ít nhất từ 2 bảng trở lên
- Giữa 2 bảng liên kết phải có trường chung cùng kiểu dữ liệu (Data
Type) và cùng chiều dài (Field Size).
<i><b>* Ý nghĩa:</b></i>
- Kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
- Tránh dư thừa dữ liệu và sự không nhất quán trong CSDL.
- Cập nhật nội dung CSDL dễ dàng hơn.
<b>II. KĨ THUẬT TẠO LIÊN KẾT GIƯA CÁC BẢNG:</b>
<b>Phiếu học tập 2: (4’)</b>
Học sinh điền thông tin còn thiếu cho phù hợp với các bước tạo liên kết.
B1: Mở cửa sổ CSDL
B2: Ấn nút RELATIONSHIP hoặc chọn TOOLS <sub></sub> RELATIONSHIP
B3: Nếu hộp SHOW TABLE khơng xuất hiện thì ấn nút SHOW TABLE
B4: Ấn chọn bảng tham gia liên kết <sub></sub> ấn nút ADD và ấn CLOSE thoát.
B5: Rê nối 2 trường liên kết của 2 hai bảng. Hộp thoại EDIT RELATIONSHIPS xuất hiện.
B6: Ấn nút CREATE
B7: Nháy nút và chọn YES để lưu liên kết.
<b>II. KĨ THUẬT TẠO LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG:</b>
<b>B. Đám bảo nhất quán dữ liệu.</b>
<b>D. Tất cả các đáp án trên.</b>
<b>Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:</b>
<b>A. Tránh được dư thừa dữ liệu.</b>
<b>B. </b>EDIT <sub></sub> RELATIONSHIP
<b>D. </b>TOOL<sub></sub> RELATIONSHIP
<b>Câu 2: Để mở cửa sổ RELATIONSHIP ta sử dụng lệnh nào?</b>
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa.
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu.
<b>Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là ? </b>
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu.
<b>Bài tập 1: </b>Để quản lý một kỳ thi MƠN TIN HỌC cho các lớp học sinh
lớp 12, nhằm đảm bảo tính bảo mật cho kỳ thi, người ta tạo CSDL quản
lý kỳ thi gồm 3 bảng dưới đây:
<b>VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG</b>