Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.96 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 20 – Tiết : 37</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2015</b></i>
<b>1.MỤC TIÊU</b>
<b>1.1 Kiến thức</b>
<i><b>- HS biết:</b></i>
Hoạt động 1: Học sinh biết định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ trên trang tính.
Hoạt động 2: Học sinh biết định dạng màu chữ trên trang tính.
Hoạt động 3: Học sinh biết căn lề trong ơ tính.
<i><b>- HS hiểu:</b></i>
Hoạt động 1: Học sinh hiểu các định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trên trang
tính.
Hoạt động 2: Học sinh hiểu các định dạng màu chữ trên trang tính.
Hoạt động 3: Học sinh hiểu cách căn lề trong ơ tính.
<b>1.2 Kỷ năng</b>
- Học sinh thực hiện được việc định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ trên trang tính,
định dạng màu chữ, cách căn lề ơ trên trang tính.
- Học sinh thực hiện thành thạo được việc định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ trên
trang tính, định dạng màu chử, cách căn lề ơ trên trang tính.
<b>1.3 Thái độ</b>
- Thói quen: Học tập tích cực, hăng say.
- Tính cách: Chăm ngoan.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
<i><b>- Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cở chữ.</b></i>
<i><b>- Định dạng màu chử.</b></i>
<i><b>- Căn lề trong ơ tính.</b></i>
<b>3. CHUẨN BỊ</b>
3.1 Giáo viên: Kế hoạch bài học, SGK, máy tính, máy chiếu.
3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện(1 phút)</b>
Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
Lớp 7A3:...
Lớp 7A4:...
<i>Lớp 7A5:...</i>
Lớp 7A6:...
<b>4.2 Kiểm tra miệng</b>
<b>* Câu hỏi 1:Trình bày cách để xem thơng tin chi tiết bản đồ?(10Đ)</b>
<b>* Đáp án: </b>
Nháy chuột vào bảng chọn Maps để xem các thông tin:
Để hiện đường biên giới giữa các nước: Political Boundaries <i>(Ctrl+1) </i>
Để hiện các đường bờ biển: Coastlines<i> (Ctrl+2)</i>
Để hiện các sông: Rivers <i>(Ctrl+3)</i>
Để hiện các đường kinh tuyến, vĩ tuyến: Lat/Lon Grids <i>(Ctrl+4)</i>
Để hiện tên các quốc gia: Countries
Để hiện tên các tphố Cities
<b>4.3 Tiến trình bài học</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn định dạng phông</i>
<i>chữ, cỡ chữ và kiểu chữ trên trang tính</i> <i>1. Định dạng phơng chữ, cỡ chữ và kiểu chữ</i>
GV: - Để định dạng nội dung của một ơ tính
(Hoặc nhiều ơ tính) em cần chọn ơ tính (hoặc
nhiều ơ tính) đó. Định dạng khơng làm thay
đổi nội dung ơ tính.
HS: Chú ý lắng nghe.
GV: Yêu cầu HS:
- Quan sát hộp thoại Sau:
Treo tranh hộp thoại
<b>Arial: Chọn phông chữ.</b>
<b>12: Chọn cỡ cữ.</b>
<b>B: Chọn chữ đậm</b>
<i><b>I</b></i>: chọn chữ nghiêng.
<b>U: Chọn chữ gạch chân.</b>
<b>Arial: Chọn phông chữ.</b>
<b>12: Chọn cỡ cữ.</b>
<b>B: Chọn chữ đậm</b>
<i><b>I</b></i>: chọn chữ nghiêng.
<b>U: Chọn chữ gạch chân.</b>
<b>a. Thay đ</b> ổ i phơng ch ữ :
- Chọn ô hoặc các ơ cần định dạng <sub></sub> nhấp chuột
vào mũi tên chọn font chữ thích hộp trong
hộp Font
<b>b. Thay đổi cỡ chữ:</b>
HS: - Quan sát hộp thoại trong tranh
- Ghi nhớ kiến thức.
GV: - Định dạng ơ tính trước hết ta làm gì?
HS: - Chọn ơ tính cần định dạng.
GV: - Nhận xét.
Ta chọn ơ tính cần định dạng rồi định dạng
bằng cách sử dụng các nút lệnh trên thanh
công cụ.
- Để định dạng phông chữ ta chọn<sub></sub> ở bên phải
hộp thoại . Để định dạng cỡ chữ ta
chọn<sub></sub> ở bên phải hộp thoại . Để định
dạng kiểu chữ ta chọn các kiểu chữ
tương ứng.
HS: Lắng nghe và ghi chép.
GV: -Hãy chọn phông VNI-CENTUR cỡ chữ 14,
kiểu đậm cho Bảng điểm của em.
HS: - Thực hiện thao tác.
chuột vào mũi tên cỡ chữ thích hoäp trong
<b>b. Thay đ</b> ổ i ki ể u ch ữ :
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
Nhấp nút thích hộp sau:
+ kiểu chữ đậm
+ kiểu chữ nghiêng
+ chữ gạch dưới.
<i><b>Hoạt động 2</b><b>:</b><b> </b><b> Hướng dẫn Chọn màu phơng</b></i> <i>2. Chọn màu phơng </i>
GV: - Để trang tính của minh đẹp hơn và nổi
bật hơn ta sẽ tô màu cho phông chữ.
HS: - Chú ý lắng nghe.
GV: - Trước khi chọn màu cho phông chữ ta
phải thực hiện thao tác gì?
HS: - Chọn ơ tính cần chọn màu phông.
GV: Giới thiệu chọn màu
- Hãy chọn màu đỏ <i><b>Bảng điểm của em </b></i>
HS: Thực hiện thao tác.
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
- Nhấp nút mũi tên <sub></sub>bên phải Font Color
<b>Hoạt động 3: </b><i>Hướng dẫn Căn lề ơ tính</i> <i>3. C ă n l ề trong ơ tính</i>
số căn lề nào và dữ liệu kí tự được căn lề
nào?
HS: Dữ liệu số được căn lề phải, dữ liệu kí tự
căn lề trái.
GV: - Hãy quan sát hình 59 trang 53 cho biết
điểm các mơn được căn lề gì?
HS: - Căn giữa.
GV: - Nhận xét
Điểm của các môn là dữ liệu số luôn được
căn phải tuy nhiên để đẹp hơn ta định dạng
lại thành căn giữa.sử dụng các nút
để định dạng.
- Hãy định dạng cột ĐTB căn giữa.
- Chú ý, muốn nối nhiều ô cùng một hàng,
cùng một coät ta nháy nút Merge and Center
để hợp nhất các ơ thành một ô.
HS: Thực hiện thao tác.
- Nháy nút Center để căn giữa.
- Nháy nút Align left để căn trái.
- Nháy nút Align right để căn phải.
*Chú ý:
- Chọn các ô cần hợp nhất.
- Nháy nút Merge and Center để hợp nhất
các ô vào trong một hàng và canh dữ liệu vào
giữa.
<b>4.4 Tổng kết</b>
- Hệ thống lại toàn bộ nội dung tiết học.
- Chọn màu đỏ cho phông chữ ở cột họ và tên.
<b>4.5 Hướng dẫn học bài</b>
<i>+ Đối với bài học ở tiết này:</i>
- Học thuộc lý thuyết trên.
- Thực hành lại các thao tác: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, Chọn màu
phông , Căn lề trong ơ tính.
- Làm các bài tập 1, 2,3.sgk 56.
<i>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</i>
- Đọc trước phần 4,5 còn lại của bài .
<b>5.PHỤ LỤC</b>
- Sgk tin học quyển 2
<i><b>---Tuần 20 – Tiết : 38</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2015</b></i>
<b>1.MỤC TIÊU</b>
<b>1.1 Kiến thức</b>
<i><b>- HS biết:</b></i>
Hoạt động 1: Học sinh biết tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số trong ơ
tính .
Hoạt động 2: Học sinh biết tơ màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính.
<i><b>- HS hiểu:</b></i>
Hoạt động 1: Học sinh hiểu tăng giảm chữ số thập phân của dữ liệu số trong ơ
tính .
Hoạt động 2: Học sinh hiểu cách tô màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính.
<b>1.2 Kỷ năng</b>
- Học sinh thực hiện được việc định dạng phơng chữ, cở chữ, kiểu chữ trên trang tính,
định dạng màu chử, cách căn lề ơ trên trang tính.
- Học sinh thực hiện thành thạo việc định dạng phơng chữ, cở chữ, kiểu chữ trên trang
tính, định dạng màu chử, cách căn lề ơ trên trang tính.
<b>1.3 Thái độ</b>
- Thói quen: Học tập tích cực, hăng say.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
<i><b>- Định dạng phông chữ, kiểu chữ, cở chữ.</b></i>
<i><b>- Định dạng màu chử.</b></i>
<b>3. CHUẨN BỊ</b>
3.1 Giáo viên: Kế hoạch bài học, SGK, máy tính, máy chiếu.
3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện(1 phút)</b>
Lớp 7A1:...
Lớp 7A2:...
Lớp 7A3:...
Lớp 7A4:...
<i>Lớp 7A5:...</i>
Lớp 7A6:...
<b>4.2 Kiểm tra miệng</b>
<i>* Câu hỏi: </i>
<b>1. Trình bày thao tác thay đổi kiểu chữ?(5đ)</b>
<b>2. Muốn căn dữ liệu giữa làm thế nào? (4đ)</b>
<i>* Đáp án: </i>
<b>1. - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.</b>
Nhấp nút:
+ Bold kiểu chữ đậm
+ Italic kiểu chữ nghiêng
+ Underline chữ gạch dưới.
<b>2. Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.</b>
- Nháy nút Center để căn giữa.
<b>4.3 Tiến trình bài học</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tăng giảm chữ số thập</b></i>
<i><b>phân của dữ liệu số trong ơ tính</b></i>
<b>4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập</b>
<b>phân của dữ liệu số</b>
<i>GV: </i>- Trong khi thực hiện tính tốn với các số,
khi làm việc với chữ số thập phân, chẳng hạn
như điểm trung bình. Thì các em phải sử dụng
các số thập phân.
<i>Hs: </i>Chú ý lắng nghe.
GV: - Điểm trung bình các em lấy bao nhiêu chữ
số sau dấu phẩy thập phân.
HS: - Lấy một số sau dấu phẩy
GV: - Hướng dẫn cách tăng giảm chữ số thập
phân của dữ liệu số
- tăng thêm một chữ số thập phân
- giảm bớt một chữ số thập phân.
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
- Nháy biểu tượng tăng thêm một
chữ số thập phân.
HS: - Chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức
GV: VD: 6.75 lấy một chữ số thập phân là bao
nhiêu?
HS: - Giảm bớt chữ số thập phân.
GV: - Yêu cầu học sinh lên thực hiện giảm bớt
chữ số thập phân và đọc kết quả?
HS: - Thực hiện
- Kết quả 6,8.
GV: - Nhận xét.
- So sánh kết quả trước và sau khi giảm ?
HS: - Kết quả trước khi giảm nhỏ hơn kết quả sau
khi giảm
- Ghi nhớ kiến thức
* Khi giảm một chữ số thập phân,
chương trinh sẽ thực hiện theo quy tắc
làm tròn.
VD: 6.75 giảm chữ số thập phân bằng
6.8.
7.74 giảm chữ số thập phân bằng 7.7.
<i><b>Hoạt Động 2</b></i><b>: </b><i><b> Hướng dẫn tô màu nền và kẽ</b></i>
<i><b>đường biên cho ơ tính trong bảng tính.</b></i>
<b>5. Tơ màu nền và kẻ đường biên của</b>
<b>các ơ tính</b>
<i>GV: </i>- Để tạo được một trang tính đẹp khoa học
dẽ phân biệt nội dung ta tơ màu nền cho ơ tính.
HS: Chú ý lắng nghe.
GV: - Muốn tô màu nền trước hết các em phải
làm gì?
HS: - Chọn ơ tính hoặc nhiều ơ tính cần tô màu.
GV: - Nhận xét, giới thệu cách tô màu.
GV: - Nháy nút Full Colors
trên thanh công cụ.
HS: - Ghi nhớ nội dung chính.
GV: - Để bảng tính sinh động hơn thì viền khung
cho bảng tính.
- Giới thiệu cách kẻ đường biên
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
a) <i>Tô màu nền ô tính</i>
- Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền
- Nháy nút tam giác <sub></sub>bên phải nút
Full Colors
trên thanh công cụ.
- Nháy chọn màu nền.
- Nháy chọn màu nền.
b) <i>Kẻ đường biên của ơ tính</i>:
- Chọn ơ hoặc các ô cần kẻ đường
biên.
- Nháy nút Border để chọn kiểu đường
biên.
HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ nội dung chính.
<b>4.4 Tổng kết</b>
- Hệ thống lại kiến thức vừa học.
- Thực hiện lại các thao tác: Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số, tô
màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính
<b>4.5 Hướng dẫn học bài</b>
<i>+ Đối với bài học ở tiết này:</i>
- Học thuộc lý thuyết trên.
- Thực hành lại các thao tác: Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số, tô
màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính
- Làm các bài tập 1, 2,3.sgk 56.
<i>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</i>
- Đọc trước bài thực hành sơ 7: Trình bày bảng điểm lớp em. 57
<b>5.PHỤ LỤC</b>
- Sgk tin học quyển 2
- Giáo trình Excel.
<i><b>Tuần 21 – Tiết : 39</b></i>
<i><b>Ngày dạy: / /2015</b></i>
<b>1.MỤC TIÊU</b>
<b>1.1 Kiến thức</b>
<b>HS biết:</b>
+ Hoạt động 1: Học sinh biết mục đích, yêu cầu của biết thực hành; biết vận dụng
các kiến thức đã được học trong bài 6 để làm bài tập thực hành.
<b>HS hiểu:</b>
+ Hoạt động 1: Học sinh hiểu được tầm quan trọng của việc trình bày, định dạng
một trang tính phù hợp.
<b>1.2 Kỷ năng</b>
- Học sinh thực hiện được các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô
màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
- Học sinh thực hiện thành thạo và linh hoạt các thao tác định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ
liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tơ màu nền.
<b>1.3 Thái độ</b>
- Thói quen: Học tập tích cực, hăng say.
- Tính cách: Chăm ngoan.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
<i><b>- Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết bài tập 1</b></i>
<b>3. CHUẨN BỊ</b>
3.1 Giáo viên: Kế hoạch bài học, SGK, máy tính, máy chiếu.
3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện(1 phút)</b>
Lớp 7A1:...
<b>Câu hỏi: Nêu các bước để thực hiện công việc tô màu nền và kẻ đường biên của các ơ</b>
tính trong chương trình bảng tính (10đ)?
<b>Trả lời: + </b><i>Tô màu nền ô tính</i>
- Chọn ơ hoặc các ơ cần tơ màu nền
- Nháy nút tam giác <sub></sub>bên phải nút Full Colors
trên thanh công cụ.
- Nháy chọn màu nền.
- Nháy chọn màu nền.
+ <i>Kẻ đường biên của ơ tính</i>:
- Chọn ơ hoặc các ô cần kẻ đường biên.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản</b>
<b>và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản,</b>
<b>kẻ đường biên và tô màu nền. (30’)</b>
<i><b>Gv: Ra yêu cầu bài thực hành. </b></i>
<i><b>Hs: Nhận bài và làm trực tiếp trên máy</b></i>
tính.
<i><b>Gv: Theo dõi và xử lý tính huống khi cần</b></i>
thiết. trả lời và giải thích các câu hỏi học
sinh đưa ra.
Quan sát và huống dẫn các thao tác sai và
kịp thời sửa chửa.
<i><b>Hs: Thay nhau thực hiện bài tập</b></i>
<i><b>Gv: Kiểm tra và lấy điểm.</b></i>
<b>Bài 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh</b>
dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tơ màu nền.
- Mở bảng tính Bảng điểm lớp em đã được lưu trong
bài thực hành 4. Thực hiện các điều chỉnh và định
dạng thích hợp để có trang tính như hình dưới đây.
Cuối cùng lưu bảng tính.
u cầu:
- Thực hịên định dạng với phông chữ, cỡ chữ, màu sắc
khác nhau; dữ liệu số được căn giữa.
- Hàng 1 có các ơ từ A1 đến G1 được gộp thành mô ô
và nội dung được căn giữa bảng.
<b>4.4 Tổng kết</b>
- Giáo viên đánh giá kết quả tiết thực hành
- Tuyên giương các em làm tốt, nhiệt tình. Phê bình nhắc nhở những em chưa nghiêm túc
trong tiết thực hành.
<b>4.5 Hướng dẫn học bài</b>
<i>+ Đối với bài học ở tiết này:</i>
- Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo đã được thực hành.
<i>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</i>
- Xem trước bài tập 2 của bài thực hành để chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục thực hành.
<b>5.PHỤ LỤC</b>