Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT Toan 6 HK2 20102011Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phòng GD&ĐT Hương Trà</b>


<b>TRƯỜNG THCS HƯƠNG TỒN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I I NĂM HỌC 2010-2011<sub>MƠN: TỐN 6</sub></b>
<i>Thời gian làm bài:90 phút</i>


<i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Phần trắc nghiệm: (2.5 điểm)</b>


<b>Chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào phiếu làm bài.</b>
<b>Câu 1</b>: Kết quả của phép tính 7 + (-2) bằng:


<b>A. 9</b> <b>B. 5</b> <b>C. -5</b> <b>D. -9</b>
<b>Câu 2:Số nào là ước của 9:</b>.


<b>A. 4</b> <b>B.-4 C. 5</b> <b> D. -9</b>
<b> Câu 3:</b> Tìm phân số bằng phân số <sub>15</sub><i>−</i>3


<b>A. </b> 1<sub>5</sub> <b>B. </b> <i>−</i>1


5 <b> C. </b> <i>−</i>
6


31 <b> D.</b>
6
31
<b>Câu 4: Hãy điền dấu thích hợp vào ơ trống:</b> <i>−</i>3


2 <b> </b> <i>−</i>
10


4 <b>. </b>



<b>A. ></b> <b>B.< C.</b> <b> D. </b>
<b>Câu 5 :</b>Mẫu số chung của các phân số <sub>12</sub>3 <b> và </b> <sub>15</sub>2 <b> là:</b>


<b>A. 60</b> <b>B. 50 C. 120</b> <b> D. 180</b>
<b>Câu 6: Hãy điền dấu thích hợp vào ơ trống:</b> <i>−</i> 3


21 <b> </b>
5
7 <b>. </b>


<b>A. <</b> <b>B.> C.= D. </b>
<b>Câu 7: Cho y = </b> 3<sub>2</sub> <b> + </b> <i>−</i><sub>4</sub>5 <b>. Hỏi giá trị của y là:</b>


<b>A. </b> 1<sub>4</sub> <b>B. </b> <i>−</i>1


4 <b> C. </b>
11


4 <b> D.</b>


<i>−</i>2
4
<b>Câu 8: S</b>ố đo của góc phụ với góc 30 ❑0 là:


<b>A. </b> 70 ❑0 <b>B.</b> 50 ❑0 <b> C.</b> 60 ❑0 <b> </b>
<b>D.</b>150 ❑0


<b>Câu 9:S</b>ố đo của góc bù với góc 130 ❑0 là:



<b>A. </b> 20 ❑0 <b>B.</b> 30 ❑0 <b> C.</b> 50 ❑0 <b> </b>
<b>D.6</b>0 ❑0


<b>Câu 10:</b>Tia phân giác tạo với hai cạnh của góc <b>12</b>0 ❑0 bằng:


<b>A. </b> 50 ❑0 <b>B.</b> 40 ❑0 <b> C.</b> 60 ❑0 <b> </b>
<b>D.7</b>0 ❑0


<b>II.Phần tự luận</b>:<b> </b>(7.5điểm):


<b>Câu1</b>: Tìm x biết :


a). x-5 = -15 b) ( 3<sub>5</sub> <b>x – 39) </b> 5<sub>6</sub> <b> = -25</b>


<b>Câu 2: Một người đã dùng hết </b> 4<sub>7</sub> <b> chiều dài cuả một mảnh vải. Tính chiều dài mảnh</b>
<b>vải đó? Biết chiều dài mảnh vải cịn lại là 30m</b>


<b>Câu 3: Cho xƠy = </b>30 ❑0 <b>, góc z và góc xOy là hai góc phụ nhau. Gọi Oz’ là tia đối</b>
<b>của tia Oz. Tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



Chọn B

D

B

A

A

A

A

C

C

C



<b>II.Phần tự luận</b>:<b> </b>(7.5 điểm)


C âu1: (3 điểm). Mỗi câu đúng chấm 1.5 điểm



a) x = - 10 b) x = 15


Câu 2: (2 điểm). Đáp số: 70m


Câu 3: (2.5 điểm). Vẽ hình đúng chính xác chấm 0.5 điểm
a) Số đo góc yOz = 60 ❑0 (1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×