Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 12 Quyen va nghia vu cua cong dan trong hon nhan tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần:22</b>
<b>Tiết:22</b>


<b>Ngày dạy:12/ 01/2015</b>


<b>1. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1.1:Kiến thức : </b></i>




Hoạt động 2:


- HS biết: Kể được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân.


- HS hiểu: Các nguyên tắc cơ bản của chế độ hơn nhân và gia đình ở nước ta. Tác hại của
việc kết hôn sớm.




Hoạt động 3:


- HS biết: Làm các bài tập nhận biết về quyền và nghóa vụ cơ bản của công dân trong hôn
nhân .


<i><b>1.2:Kó năng:</b></i>


- HS thực hiện được: Chấp hành Luật Hơn nhân và Gia đình năm 2000.


- HS thực hiện thành thạo: Thực hiện các quyền và nghĩa vụ của bản thân trong việc chấp
hành Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2000.



<i><b>1.3:Thái độ: </b></i>


- HS có thói quen: Khơng tán thành việc kết hơn sớm.


- HS có tính cách: Giáo dục HS nghiêm chỉnh chấp hành Luật Hôn nhân và Gia đình năm
2000.


<b>- Tích hợp giáo dục kĩ năng sống:</b>


+ Kỹ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng: biết trình bày những suy nghĩ của bản thân về quyền và
nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.


+ Kỹ năng thu thập và xử lý thơng tin về tình hình thực hiện luật hơn nhân và gia đình ở địa
phương.


<b>2. Nội dung học tập: </b>


<b>- Nội dung 2: Nội dung bài học.</b>
<b>- Nội dung 3: Bài tập.</b>


<b> Những qui định của pháp luật nước ta về hôn nhân </b>và trách nhiệm của cơng dân- hs.


<b>3. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 3.1: Giáo viên: </b></i>Tư liệu luật hôn nhân và gia đình năm 2000, tranh ảnh về các vụ bạo
hành, ly hôn ở tuổi vị thành niên do kết hôn sớm, lối sống thử hiện nay.


<i><b> 3.2: Học sinh: Đọc phần đặt vấn đề, tìm hiểu nội dung bài học và bài tập...</b></i>
<b>4. Tổ chức các hoạt động học tập: </b>



<i><b>4.1:Ổn định tổ chức và kiểm diện: ( 1 phút) </b></i>


9A1: 9A2: 9A3:
<i><b> 4.2:Kiểm tra miệng: ( 5 phút)</b></i>




Câu hỏi kiểm tra bài cũ:


<b>? Thế nào là hơn nhân? Tại sao nói tình u chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân ?</b>
( 8đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hs * Hôn nhân là: Sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng,
tự nguyện được Nhà nước thừa nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hịa
thuận, hạnh phúc. ( 4đ )


* Ý nghĩa của tình yêu chân chính đối với hơn nhân:
- Cơ sở quan trọng của hôn nhân. ( 2đ )


- Chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hồ thuận, hạnh phúc. ( 2đ )




Câu hỏi kiểm tra nội dung tự học:


 <i>Em đã chuẩn bị những gì cho bài học hơm nay? ( 2đ)</i>
 Đọc phần đặt vấn đề, tìm hiểu nội dung bài học và bài tập.
<b> </b><sub></sub><b> Gv: </b>nhận xét và ghi nhận điểm.


<i><b>4.3:Tiến trình bài học</b><b> :</b><b> </b></i>


<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>




Vào bài: Ở tiết trước, các em đã hiểu được thế nào
là hôn nhân, ý nghĩa của tình u chân chính...Tiết
này, cơ sẽ hương dẫn các em tìm hiểu về những quy
định của pháp luật về hôn nhân và trách nhiệm của
công dân trong hơn nhân. ( 1 phút)


 Gv: Liên hệ tiết 1 dẫn hs vào tiếp bài học.




<b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu phần nội</b>
dung bài học. ( 23 phút)


( Nêu và giải quyết vấn đề, giảng giải kết hợp
phương pháp trực quan hình ảnh,)


<b>? Hãy nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ</b>
<i><b>hôn nhân ở Việt Nam ?</b></i>


Hs: - Hôn nhân tự nguyện tiến bộ, một vợ, một
chồng. Vợ chồng bình đẳng.


- Nhà nước tơn trọng và bảo vệ về pháp lý cho hôn
nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân tộc, các


tôn giáo với người không tôn giáo, giữa cơng dân
Việt Nam với người nước ngồi:


-Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số
và kế hoạch hố gia đình.


<b>? Quyền và nghóa vụ của công dân trong hôn</b>
<i><b>nhân ?</b></i>


Hs: * Tuổi kết hôn:


- Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.


- Việc kết hôn do nam nữ tự nguyện, không ép buộc,
cưỡng ép hoặc cản trở.


<b>II/ Nội dung bài học:</b>


<b> 2/ Những qui định của pháp</b>
<b>luật nước ta về hôn nhân:</b>


<b> a. </b>

<b>Những nguyên tắc cơ bản của</b>
<b>chế độ hôn nhân ở Việt Nam.</b>
- Hôn nhân tự nguyện tiến bộ, một
vợ, một chồng. Vợ chồng bình đẳng.
- Nhà nước tơn trọng và bảo vệ về
pháp lý cho hôn nhân giữa công dân
Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn
giáo với người không tôn giáo, giữa
cơng dân Việt Nam với người nước

ngồi:


-Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện
chính sách dân số và kế hoạch hố
gia đình.


<b>b. Quyền và nghóa vụ của công</b>
<b>dân trong hôn nhân:</b>


* Tuổi kết hôn:


- Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18
tuổi trở lên.


- Việc kết hôn do nam nữ tự
nguyện, không ép buộc, cưỡng ép
hoặc cản trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Caám kết hôn:


- Người đang có vợ, có chồng.


- Người mất năng lực hành vi dân sự (tâm thần, mắc
bệnh…).


- Giữa những người cùng dịng máu trực hệ, giữa
những người có họ trong phạm vi 3 đời.


- Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi, bồ chồng, con dâu,
mẹ vợ với con rễ, bố dượng với con riêng của chồng.


- Giữa những người cùng giới tính.


<b> Tích hợp giáo dục kĩ năng sống:</b> Kỹ năng trình bày
suy nghĩ, ý tưởng; biết trình bày những suy nghĩ của
bản thân về quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong hơn
nhân.


<b>? Quy định về quan hệ vợ và chồngtrong hơn nhân?</b>
Hs: - Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và
quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. Vợ
chồng phải tơng trọng danh dự, nhân phẩm và nghề
nghiệp của nhau.


<b>? </b><i><b>Trách nhiệm của công dân- hs trong hôn nhân</b></i>
<i><b>là gì ?</b></i>


Hs: - Thái độ tơn trọng nghiêm túc trong tình u
hơn nhân. Khơng vi phạm quy định của pháp luật về
hôn nhân.


- Với học sinh, chúng ta biết đánh giá đúng bản thân,
hiểu được nội dung, ý nghĩa của luật hơn nhân gia
đình. Thực hiện đúng trách nhiệm của mình vời bản
thân, gia đình, xã hội.


Hs: cùng nhau thảo luận, đại diện nhóm báo cáo,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Gv: nhận xét , chốt ý.



Gv: Giáo dục HS ý thức chấp hành tốt Lật hơn
<i><b>nhân và gia đình.</b></i>




Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu phần bài
tập. ( 7 phút)


( Nêu và giải quyết vấn đề )
Gv: Cho hs các nhóm làm bài tập
- Nhóm 1: Bài tập 4


- Nhóm 2: Bài tập 5
- Nhóm 3: Bài tập 6


- Người đang có vợ, có chồng.


- Người mất năng lực hành vi dân
sự (tâm thần, mắc bệnh…).


- Giữa những người cùng dòng máu
trực hệ, giữa những người có họ
trong phạm vi 3 đời.


- Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi; bốà


chồng - con dâu, mẹ vợ với con rể;


bố dượng với con riêng của vợ.



- Giữa những người cùng giới tính.
c. Thủ tục kết hôn:


- Đăng ký kết hôn ở uỷ ban nhân
dân phường xã.


- Được cấp giấy chứng nhận kết
hôn.


<b>3/ Quy định về quan hệ vợ và</b>
<b>chồng:</b>


- Vợ chồng bình đẳng với nhau, có
nghĩa vụ và quyền ngang nhau về
mọi mặt trong gia đình. Vợ chồng
phải tôn trọng danh dự, nhân phẩm
và nghề nghiệp của nhau.


<b>4/ Trách nhiệm của công dân- hs:</b>
- Thái độ tôn trọng nghiêm túc
trong tình u hơn nhân. Khơng vi
phạm quy định của pháp luật về
hôn nhân.


- Với học sinh, chúng ta biết đánh
giá đúng bản thân, hiểu được nội
dung, ý nghĩa của luật hơn nhân gia
đình. Thực hiện đúng trách nhiệm
của mình với bản thân, gia đình, xã



hội.


<b>III/ Bài tập.</b>
* Bài tập 4:


Ý kiến của 2 gia đình là đúng, vì
như thế sẽ giúp cho Lan và Tuấn
ổn định hơn trong cuộc sống…
* Bài tập 5: Lí do của anh Đức và
chị Hoa là sai,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhóm 4: Bài tập 7


Hs: Các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
Gv: Nhận xét và kết luận


<b> Tích hợp giáo dục kĩ năng sống:</b> Kỹ năng thu thập
và xử lý thơng tin về tình hình thực hiện luật hơn nhân
và gia đình ở địa phương.


chồng sớm khi chưa đế tuổi kết
hơn.


- Cuộc hôn nhân này là sai qui
định pháp luật.


- Bình phải đến nhờ cơ quan pháp
luật để can thiệp.


* Bài tập 7: Việc làm của anh


Phú là sai….


<i><b>4.4:Tôûng kết: ( 5 phuùt)</b></i>


? Hãy nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ Hôn nhân ở Việt Nam ?
<sub></sub> - Hôn nhân tự nguyện tiến bộ, một vợ, một chồng. Vợ chồng bình đẳng.


- Nhà nước tơn trọng và bảo vệ về pháp lý cho hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các
dân tộc, các tôn giáo với người không tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với người nước
ngồi.-Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hố gia đình.


<b>? Trách nhiệm của công dân, học sinh là gì ?</b>


 - Thái độ tơn trọng nghiêm túc trong tình yêu hôn nhân. Không vi phạm quy định của pháp
luật về hôn nhân.


- Với học sinh, chúng ta biết đánh giá đúng bản thân, hiểu được nội dung, ý nghĩa của luật
hơn nhân gia đình. Thực hiện đúng trách nhiệm của mình vời bản thân, gia đình, xã hội.


Hs: Trình bày.


Gv nhận xét và kết luận chốt lại vấn đề cần nắm.
<i><b>4.5:Hướng dẫn học tập: ( 3 phút) </b></i>


à Đối với bài học tiết này:


- Học thuộc bài, xem kĩ nội dung SGK.
- Hồn thành các bài tập cịn lại ở SGK.
à Đối với bài học tiết sau:



- Xem trước bài 13 “ Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế “ / 44


- Đọc và trả lời trước các câu hỏi phần đặt vấn đề. Tìm hiểu khái niệm và trách nhiệm
của cơng dân về nghĩa vụ đóng thuế.


<b>5. Phụ lục: Tài liệu: Thông tin phản hồi: </b>
-Tài liệu:


</div>

<!--links-->

×