Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai tap tiet 16 vật lý 8 trần thị thanh phương thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.02 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm đặt</b>


<b>Phương</b> <b>Chiều</b>


<b>Độ lớn (cường </b>
<b>độ) của lực</b>


<i>F</i>







<b>Ký hiệu Véc </b>
<b>tơ lực </b>


<b>1 cm = 10 N</b>


<b>Tỉ xích</b>


<i>F = 30 N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg( tỉ xích 0,5cm ứng với </b>
<b>10N)</b>


<b>Bài 2 Biểu diễn các lực sau đây:</b>


<b>+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang </b>
<b>phải( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)</b>


<i>k</i>
<i>F</i>






+<b>Trọng lực của vật là:</b>


P = 10m = 10.5 = 50N


<b>Bài Làm</b>



<b>+ Biểu diễn lực kéo</b>


.



<b>5000N</b>


.



<b> = 15000N</b>


F<sub>k</sub>


.

<b>P = 50N</b>
<b>10N</b>

..

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>300</b>


<b>10N</b>


B
A



C


<b>F<sub>1</sub></b>


<b>F<sub>2</sub></b>


<b>F<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4:</b>


<b>Hãy kể tên và biểu diễn các lực tác </b>
<b>dụng lên : Quyển sách, quả cầu, </b>
<b>quả bóng có trọng lượng lần lượt </b>
<b>là : 3N; 0,5N; 5N, bằng các véc tơ </b>
<b>lực. Nhận xét về : điểm đặt, cường </b>
<b>độ, phương chiều của hai lc cõn </b>
<b>bng</b>


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>1N</b>


<b>P</b>


<b>T</b>


<b>0,5N</b>



<b>Q</b>


<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B i 5: Các cặp lực sau đây có phải là các cặp lực cân </b>

<b></b>


<b>bằng không? vì sao?</b>



<i><b> F1</b></i>
<i><b>F1</b></i>


<i><b>F1</b></i> <i><b><sub>F2</sub></b></i>


<i><b>F2</b></i>


<i><b>F2</b></i>


<b>H.a</b>


<b>O</b>


<b>H.b</b>


<b>O</b>


O


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bi 6: Đặt một miếng gỗ trên mặt bàn, móc lực kế rồi


kéo nhẹ bằng lực kéo F

<sub>k</sub>

sao cho miếng gỗ chuyển



động thẳng đều. Quan sát lực kế chỉ 10N



a.Có bao nhiêu lực tác dụng lên miếng gỗ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài giải



a.Vật chịu tác dụng của 4 lực:



-Trọng lượng vật P

-Lực nâng của sàn N


-Lực kéo F

k

-Lực ma sát F

ms


b.Do vật chuyển động thẳng đều, tức là vật chịu


tác dụng của những lực cân bằng nên F

k

= F

ms

=



10N



N


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 8. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết
25s. Xuống hết dộc, xe lăn tiếp 50m trong 20s rồi mới dừng
hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi đoạn
đường và trên cả đoạn đường.


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


AB = s<sub>1 </sub>= 100m


t<sub>AB</sub> = t<sub>2</sub> = 25s
BC = s<sub>2</sub> = 50m
t<sub>BC</sub> = t<sub>2</sub> = 20s
v<sub>AB</sub>; v<sub>BC</sub>; v<sub>AC</sub>?


Giải
Ta có: v<sub>tb</sub> =


Vận tốc trung bình trên quãng đường
AB.


v<sub>AB</sub> = = 4(m/s)


Vận tốc trung bình trên quãng đường
BC.


v<sub>BC</sub> = = 2,5(m/s)


Vận tốc trung bình trên quãng đường
AC.


v<sub>AC</sub> = = 3.33(m/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 9. Một người có khối lượng 45kg. Diện tích tiếp xúc với mặt
đất của mỗi bàn chân là 150cm2<sub>. Tính áp suất người đó tác dụng </sub>


lên mặt đất khi:
a) Đứng cả 2 chân.
b) Co một chân.



P = 10.m = 10.45 = 450N
S<sub> một chân</sub>: 150cm2<sub> = 0,015m</sub>2


S <sub>hai chân</sub>: 300cm2<sub> = 0.03m</sub>2


p<sub>2</sub>; p<sub>1</sub> ?


Giải
Ta có: p =


Áp suất khi đứng cả hai
chân.


p<sub>2</sub> = = 150 000 (Pa)
Áp suất khi đứng một chân
p<sub>1</sub> = = 300 000(Pa)


P
S


450
0,030


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 10. M và N là hai vật giống hệt nhau được thả vào hai chất
lỏng khác nhau có trọng lượng riêng là d<sub>1</sub> và d<sub>2 </sub>như hình vẽ.


a) Hai vật giống hệt nhau nên P<sub>M</sub> = P<sub>N </sub>và V<sub>M</sub> = V<sub>N </sub>. Khi M và N
đứng cân bằng trong hai chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng
lên M và N lần lượt là F<sub>AM</sub> = P<sub>M</sub> và F<sub>AN </sub>= P<sub>N.</sub>. Nên Lực đẩy
Ác-si-mét tác dụng lên M và N là bằng nhau.



a) So sánh lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên hai
vật M và N.


b) Trọng lượng riêng của chất lỏng nào lớn hơn?


b) Vì phần thể tích vật ngập trong chất lỏng d<sub>1</sub> nhiều hơn thể
tích vật ngập trong chất lỏng d<sub>2</sub> nên V<sub>1M</sub> >V<sub>2N</sub>.


Mà F<sub>AM</sub> = V<sub>1M</sub>.d<sub>1</sub> và F<sub>AN</sub> = V<sub>2N</sub>.d<sub>2 v</sub> với F<sub>AM</sub> = F<sub>AN</sub>
Suy ra: d<sub>2</sub> > d<sub>1</sub>.


</div>

<!--links-->

×