Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tiến hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.44 KB, 97 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ðề tài: KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH
ðIỆN TỬ- ðIỆN LẠNH DARLING

NGÀNH : KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN

GVHD: ThS. NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: PHAN THỊ KIỀU LIÊN
MSSV: 107403113

LỚP: 07DQK4

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2011


Khoa: …………………………..

PHIẾU GIAO ðỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1).......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................
(2).......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................
(3).......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................

2.



3.

4.

5.

Ngành
: ..............................................................................................................
Chuyên ngành : ..............................................................................................................
Tên ñề tài : .......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Các dữ liệu ban ñầu : .......................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Các yêu cầu chủ yếu : ......................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Kết quả tối thiểu phải có:
1) ......................................................................................................................................
2) ......................................................................................................................................
3) ......................................................................................................................................
4) ......................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………

Chủ nhiệm ngành

(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ðOAN
Tơi cam đoan đây là tài liệu nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp đã được thực hiện tại Cơng Ty TNHH điện tử- điện lạnh
Darling, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm
trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm2011
Người cam ñoan
Phan Thị Kiều Liên


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập tại trường ðại học Kĩ Thuật Cơng Nghệ TP.HCM,
em đã học hỏi được rất nhiều kiến thức chun mơn từ Thầy Cơ, điều này đã giúp
em trong cơng việc nghiên cứu cũng như trong thực tập. Khóa luận tốt nghiệp là đề
tài lớn sau 4 năm học ñã giúp em làm quen với cơng việc thực tế. Tuy nhiên để
hồn thành được chun ñề này ngoài kiến thức học hỏi trên ghế nhà trường cịn có
sự chỉ dẫn từ phía Cơng Ty Darling nơi em ñã thực tập.
Em xin chân thành cám ơn ban Giám Hiệu nhà trường, các thầy cơ trong
khoa đã giúp ñỡ em trong suốt những năm học qua, em xin cám ơn thầy Nguyễn
Quốc Thịnh ñã trực tiếp hướng dẫn cho em làm khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin gởi lời cám ơn chân thành nhất ñến ban giám ñốc công ty TNHH
ñiện tử- ñiện lạnh Darling, ñặc biệt đến các anh chị trong phịng kế tốn đã tạo ñiều

kiện thuận lợi và hướng dẫn giúp ñỡ em trong q trình học tập và làm việc tại
Cơng Ty.
Kính mong sự góp ý, chỉ dẫn của q Thầy Cơ, của Ban lãnh đạo cơng ty để
em rút ra kinh nghiệm quý báu làm hành trang cho công việc thực tế sau này.
Cuối cùng em xin chúc quý Thầy Cô, ban lãnh đạo cùng các anh chị trong
Cơng Ty được dồi dào sức khỏe và công tác tốt.
Một lần nữa em xin chân thành cám ơn.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 09 năm 2011
Trân trọng
Phan Thị Kiều Liên


MỤC LỤC
LỜI MỞ ðẦU
Sự cần thiết của ñề tài .......................................................................................Trang 1
Mục đích nghiên cứu.........................................................................................Trang 2
Phương pháp nghiên cứu...................................................................................Trang 2
Phạm vị nghiên cứu...........................................................................................Trang 2
Kết cấu KLTN...................................................................................................Trang 2
Chương I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1.1 Một số vấn đề chung ...................................................................................Trang 3
1.1.1 Khái niệm ...........................................................................................Trang 3
1.1.2 Phân loại chi phí SXKD .....................................................................Trang 3
1.1.2.1 Theo nội dung kinh tế của chi phí..............................................Trang 3
1.1.2.2 Theo khoản mục chi phí.............................................................Trang 4
1.1.2.3 Theo mối quan hệ chi phí và khối lượng cơng việc hồn thành Trang 5
1.1.3 Phân loại giá thành sản phẩm .............................................................Trang 5
1.1.3.1 Theo thời ñiểm và nguồn số liệu................................................Trang 5
1.1.3.2 Theo phạm vi phát sinh chi phí..................................................Trang 6

1.1.4 Nhiệm vụ kế tốn CPSX và tính giá thành sản phẩm.........................Trang 6
1.2 Những vấn đề cơ bản tập hợp chi phí và tính giá thành..............................Trang 6
1.2.1 ðối tượng hạch tốn CPSX và tính giá thành ....................................Trang 6
1.2.2 Phương pháp hạch toán CPSX ...........................................................Trang 6
1.2.3 Kì tính giá thành sản phẩm .................................................................Trang 6
1.3 Kế tốn chi phí sản xuất ..............................................................................Trang 7
1.3.1 Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................Trang 7
1.3.1.1 Nội dung chi phí.........................................................................Trang 7
1.3.1.2 Chứng từ, tài khoản sử dụng ......................................................Trang 7
1.3.1.3 Hạch tốn theo sơ đồ chữ T .......................................................Trang 8

i


1.3.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp....................................................Trang 9
1.3.2.1 Nội dung chi phí.........................................................................Trang 9
1.3.2.2 Chứng từ, tài khoản sử dụng ....................................................Trang 10
1.3.2.3 Hạch tốn theo sơ đồ chữ T .....................................................Trang 10
1.3.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung.........................................................Trang 11
1.3.3.1 Nội dung chi phí.......................................................................Trang 11
1.3.3.2 Chứng từ, tài khoản sử dụng ....................................................Trang 11
1.3.3.3 Hạch tốn theo sơ đồ chữ T .....................................................Trang 12
1.4 Kế tốn tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm ..................................Trang 12
1.4.1 Trình tự tập hợp CPSX và tính giá thành .........................................Trang 12
1.4.2 Phương pháp tổng hợp CPSX...........................................................Trang 14
1.4.3 ðánh giá SPDD cuối kì ....................................................................Trang 15
1.4.3.1 Theo chi phí nguyên vật liệu chính..........................................Trang 15
1.4.3.2 Theo phương pháp ước lượng hồn thành tương đương .........Trang 15
1.4.3.3 Theo chi phí sản xuất định mức ...............................................Trang 16
1.4.4 Kế tốn tổng hợp ..............................................................................Trang 17

1.4.4.1 Theo phương pháp KKTX .......................................................Trang 17
1.4.4.2 Theo phương pháp KKðK.......................................................Trang 18
1.5 Kế toán do thiệt hại trong sản xuất ...........................................................Trang 18
1.5.1 Do sản phẩm hỏng ............................................................................Trang 18
1.5.2 Do ngừng sản xuất ............................................................................Trang 20
1.6 Phương pháp tính giá thành sản phẩm ......................................................Trang 20
1.6.1 Phương pháp giản ñơn ......................................................................Trang 20
1.6.2 Phương pháp tính giá thành phân bước ............................................Trang 21
1.6.2.1 Có tính giá bán thành phẩm .....................................................Trang 21
1.6.2.2 Khơng tính giá bán thành phẩm ...............................................Trang 22
1.6.3 Phương pháp tính giá thành theo hệ số.............................................Trang 23
1.6.4 Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ .................................................Trang 25
1.6.5 Phương pháp tính giá thành theo ñịnh mức......................................Trang 25

ii


1.6.6 Tính giá thành theo đơn đặt hàng .....................................................Trang 26
1.6.6 Phương pháp tỷ lệ .............................................................................Trang 26
Chương II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY
Phần A: Giới thiệu tổng quan về cơng ty TNHH điện tử- ñiện lạnh Darling
2.1 Qúa trình hình thành và phát triển của cơng ty .........................................Trang 28
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty....................................Trang 28
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh.......................................Trang 28
2.1.2.1 Chức năng ................................................................................Trang 28
2.1.2.2 Nhiệm vụ sản xuất....................................................................Trang 28
2.1.3 Quy trình cơng nghệ .........................................................................Trang 30
2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ..........................................................Trang 31
2.2.1 Tổ chức bộ máy quản lí tại cơng ty ..................................................Trang 31

2.2.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí...................................................Trang 31
2.2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban .....................................Trang 32
2.2.2 Cơng tác tổ chức kế tốn tại cơng ty ................................................Trang 33
2.2.2.1 Sơ ñồ cơ cấu tổ chức ................................................................Trang 33
2.2.2.2Chức năng từng bộ phận ...........................................................Trang 34
2.2.2.3 Hình thức tổ chức kế toán ........................................................Trang 36
Phần B: Cơ sở thực tế tổ chức cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại cơng ty
2.1 ðối tượng, phương pháp hạch tốn CPSX và tính giá thành ....................Trang 40
2.1.1 ðối tượng hạch toán CPSX ..............................................................Trang 40
2.1.2 ðối tượng tính giá thành...................................................................Trang 40
2.1.3 Phương pháp và kì tính giá thành .....................................................Trang 40
2.2 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ..................................................Trang 41
2.2.1 Nội dung và nguyên tắc ....................................................................Trang 41
2.2.2 Phương pháp tính..............................................................................Trang 41
2.2.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................Trang 41

iii


2.2.4 Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ.......................Trang 41
2.2.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................Trang 42
2.2.6 Sổ sách và trình tự ghi sổ..................................................................Trang 42
2.2.7 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................Trang 42
2.2.8 Phản ánh số liệu vào các loại sổ .......................................................Trang 46
2.3 Kế toán chi phí nhân cơng trực tiếp ..........................................................Trang 54
2.3.1 Nội dung và nguyên tắc ....................................................................Trang 54
2.3.2 Phương pháp tính..............................................................................Trang 54
2.3.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................Trang 55
2.3.4 Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ.......................Trang 55

2.3.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................Trang 55
2.3.6 Sổ sách và trình tự ghi sổ..................................................................Trang 56
2.3.7 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................Trang 56
2.3.8 Phản ánh số liệu vào các loại sổ .......................................................Trang 58
2.4 Kế tốn chi phí sản xuất chung .................................................................Trang 63
2.4.1 Nội dung và nguyên tắc ....................................................................Trang 63
2.4.2 Phương pháp tính..............................................................................Trang 63
2.4.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................Trang 64
2.4.4 Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ.......................Trang 64
2.4.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................Trang 64
2.4.6 Sổ sách và trình tự ghi sổ..................................................................Trang 65
2.4.7 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................Trang 65
2.4.8 Phản ánh số liệu vào các loại sổ .......................................................Trang 66
2.5 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất.............................................................Trang 75
2.6 Tính giá thành sản phẩm ...........................................................................Trang 77
2.6.1 Kiểm kê và ñánh giá SPDD..............................................................Trang 77
2.6.2 Kế toán thiệt hại trong sản xuất ........................................................Trang 77
2.6.3 Tính giá thành ...................................................................................Trang 77

iv


Chương III: KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ
3.1 Nhận xét ....................................................................................................Trang 80
3.2 Kiến nghị ...................................................................................................Trang 83
3.3. Kết luận ....................................................................................................Trang 85
Tài liệu tham khảo

v



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BHTN................................................................. Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH ........................................................................ Bảo hiểm xã hội
BHYT............................................................................. Bảo hiểm y tế
CK ............................................................................................ Cuối kì
CNSX ....................................................................Cơng nhân sản xuất
CPSX.......................................................................... Chi phí sản xuất
ðK ..............................................................................................ðầu kì
KPCð ....................................................................Kinh phí cơng đồn
NCTT ................................................................... Nhân cơng trực tiếp
NVLTT......................................................... Nguyên vật liệu trực tiếp
SPDD.......................................................................Sản phẩm dở dang
SPHT ..................................................................Sản phẩm hồn thành
SXC ..............................................................................Sản xuất chung
TSCð............................................................................Tài sản cố định

vi


DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ, BẢNG BIỂU
Sơ ñồ 1.1

Sơ ñồ hạch tốn chi phí NVLTT theo phương pháp KKTX

Sơ đồ 1.2

Sơ đồ hạch tốn chi phí NVLTT theo phương pháp KKðK


Sơ đồ 1.3

Sơ đồ hạch tốn chi phí NCTT

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ hạch tốn chi phí SXC

Sơ đồ 1.5

Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất theo phương pháp KKTX

Sơ ñồ 1.6

Sơ ñồ tập hợp chi phí sản xuất theo phương pháp KKðK

Sơ đồ 1.7

Sơ đồ hạch tốn sản phẩm hỏng sữa chữa được

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ hạch tốn sản phẩm hỏng khơng sữa chữa được

Sơ đồ 2.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí cơng ty

Sơ đồ 2.2


Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty

Sơ đồ 2.3

Sơ đồ hình thức nhật kí chung

Sơ đồ 2.4

Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí NVLTT

Sơ đồ 2.5

Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí NCTT

Sơ đồ 2.6

Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí SXC

Bảng 2.1

Bảng chia tỷ lệ sản phẩm theo chi phí NVLC

Bảng 2.2

Bảng tổng hợp tiền lương tháng 3/2011

vii


LỜI MỞ ðẦU

Sự cần thiết của ñề tài:
Trong thời ñại hiện nay, địi hỏi mỗi con người phải phát huy tính năng động
sáng tạo, tinh thần đồn kết nhằm đưa ñất nước ngày càng phát triển. Nước ta với sự
chuyển mình sang nền kinh tế năng động đa dạng, từ một nước nơng nghiệp đang
dần phát triển để trở thành một nước cơng nghiệp để sánh vai với các cường quốc
trên thế giới.
Bên cạnh sự phát triển đó, kế tốn là bộ phận quan trọng không thể thiếu trong
hệ thống quản lý tài chính, có vai trị trong việc quản lý, điều hành và kiểm sốt
các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. ðặc biệt trong nền kinh tế
hiện nay, khi Việt Nam mở rộng giao lưu kinh tế và trở thành thành viên của các tổ
chức kinh tế trong khu vực và trên thế giới.
Chính vì thế mà bất kỳ loại hình kinh doanh nào của bất kỳ doanh nghiệp nào
cũng mong muốn ñem lại hiệu quả kinh tế cao nhất “tối thiểu hóa chi phí và tối đa
hóa lợi nhuận”. Do đó kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ngày càng
khẳng ñịnh tầm quan trọng của mình cùng với sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp. Nó đóng vai trị trong việc xem xét chi phí sản xuất và tính giá thành của
công ty một cách trung thực và hợp lý nhất, trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc của
chuẩn mực kế toán và chấp hành luật pháp, qua đó doanh nghiệp có thể thấy tình
hình thực tế của mình cũng như ưu điểm, khuyết điểm nhằm tạo ra những biện pháp
khắc phục những mặt còn tồn tại, phát huy những điểm mạnh, tìm hướng đi cho
tương lai để có thể cạnh tranh với các doanh nghiệp trong cùng ngành và ñáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

1


Mục đích nghiên cứu:
Tìm hiểu tình hình thực tế về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành tại cơng ty để từ đó nhân ra ưu điểm, nhược điểm trong cơng tác kế tốn
này.

Củng cố, bổ sung và mở rộng những kiến thức ñã ñược học ở nhà trường
thông qua việc so sánh giữa lý thuyết ñã học với thực tế áp dụng tại cơng ty
ðưa ra một số kiến nghị, giải pháp để phát huy những ñiểm mạnh, hạn chế
những ñiểm yếu trong cơng tác kế tốn tại cơng ty
Phương pháp nghiên cứu
Thu thập số liệu tại phịng kế tốn của cơng ty TNHH ñiện tử- ñiện lạnh
Darling, căn cứ vào sổ nhật kí chung, sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản có liên quan
đến việc tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tìm hiểu tình hình thực tế bằng cách phỏng vấn trao ñổi với các nhân viên của
cơng ty và quan sát q trình làm việc của các nhân viên
Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu của ñề tài này là tập trung nghiên cứu trên cả hai phương
diện lý thuyết và thực tiễn về thực trạng cơng tác tổ chức kế tốn, hạch tốn chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty TNHH điện tử- điện lạnh Darling.
Kết cấu của khố luận tốt nghiệp:
Nội dung khố luận tốt nghiệp được chia làm 03 chương
Chương 1: Cơ sở lí luận về kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại công ty TNHH Darling
Chương 3: Kết luận- kiến nghị

2


CHƯƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1.1 Một số vấn đề chung
1.1.1Khái niệm

- Chi phí sản xuất: Là tồn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa ñược
biểu hiện dưới hình thức tiền tệ phát sinh trong hoạt ñộng sản xuất của doanh
nghiệp tại một thời ñiểm nhất định.
- Giá thành sản phẩm: là tồn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa
trong q trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền liên
quan đến khối lượng cơng việc, sản phẩm hay lao vụ, dịch vụ hồn thành trong một
kì nhất ñịnh
- Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm có sự khác nhau vì có những
khoản chi phí chi ra ở kì này nhưng khơng nằm trong giá thành kì này như: chi phí
chờ phân bổ, chi phí tính cho SPDD cuối kì hoặc có những khoản chi phi đã chi ra ở
kì trước nhưng được tính vào giá thành kì này như chi phí dở dang đầu kì hoặc chi
phí khơng chi ra trong kì này nhưng được tính vào giá thành kì này như chi phí trích
trước
1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh
Trong doanh nghiệp sản xuất, CPSX gồm nhiều loại có tính chất kinh tế, mục
đích cơng dụng, u cầu và phương pháp quản lí khác nhau. ðể phục vụ cho cơng
tác quản lí sản xuất và hạch tốn CPSX cần phải tiến hành phân loại chi phí. Có
nhiều tiêu thức phân loại CPSX, dưới ñây là một số tiêu thức phân loại chi phi chủ
yếu
1.1.2.1 Theo nội dung kinh tế của chi phí:
− Phân loại CPSX theo tính chất kinh tế nhằm quản lí CPSX, phân tích đánh
giá tình hình thực hiện dự tốn CPSX, đồng thời lập căn cứ để báo cáo CPSX theo
yếu tố ở bảng thuyết minh báo cáo tài chính, cung cấp tài liệu tham khảo để dự toán

3


CPSX, lập kế hoạch cung ứng vật tư, kế hoạch quỹ lương, tính nhu cầu vốn lưu
động cho kì sau.
Gồm 5 yếu tố chi phí

Chi phí nguyên liệu, vật liệu: gồm chi phí nguyên vật liệu chính, vật liệu
phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, chi phí vật liệu khác sử dụng vào sản xuất.
Chi phí nhân cơng: bao gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương
của cơng nhân viên sản xuất kinh doanh trong kỳ…
Chi phí khấu hao TSCð: là chi phí khấu hao TSCð của tất cả các loại TSCð
dùng cho sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Chi phí dịch vụ mua ngồi: gồm điện, nước, điện thoại, internet…, các loại
dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Chi phí khác bằng tiền: là khoản CPSX kinh doanh bằng tiền phát sinh trong
quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
1.1.2.2 Phân loại theo khoản mục chi phí
− Người ta chia CPSX trong giá thành sản phẩm thành một số khoản mục căn
cứ vào ñịa ñiểm phát sinh và công dụng các khoản chi. Phân loại CPSX theo khoản
mục chi phí phục vụ cho việc quản lí CPSX định mức, cung cấp số liệu cho cơng
tác tính giá thành, phân tích tình hình thực hiện giá thành kế hoạch, làm tài liệu
tham khảo ñể lập ñịnh mức CPSX và lập kế hoạch giá thành sản phẩm cho kì sau
Gồm 3 khoản mục:
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp (621): bao gồm các chi phí về NVL dùng
trực tiếp sản xuất SP trong kỳ như chi phí NVLC, vật liệu phụ, nhiên liệu…
Chi phí nhân cơng trực tiếp (622): bao gồm tồn bộ chi phí cho cơng nhân
sản xuất
Chi phí sản xuất chung (627): bao gồm các chi phí cho việc phục vụ và quản
lý điều hành trong phạm vi phân xưởng sản xuất như chi phí nhân viên phân xưởng
sản xuất, chi phí dụng cụ sản xuất…

4


1.1.2.3 Phân loại theo mối quan hệ giữa chi phí và khối lượng cơng việc
hồn thành

− Việc phân loại này có tác dụng lớn trong cơng tác quản trị kinh doanh, phân
tích điểm hồ vốn và phục vụ cho việc ra quyết định quản lí cần thiết để hạ giá
thành sản phẩm tăng hiệu quả kinh doanh. CPSX gồm:
Chi phí khả biến (biến phí): là những chi phí biến đổi theo mức độ hoạt động
như chi phí ngun vật liệu thay ñổi theo số lượng sản phẩm sản xuất ra…
Chi phí bất biến (định phí): là loại chi phí khơng thay đổi theo bất kì một chỉ
tiêu nào trong một kì nhất định như chi phí khấu hao TSCð, tiền lương của nhân
viên quản lí doanh nghiệp…
1.1.3.Phân loại giá thành sản phẩm
1.1. 3.1 Theo thời ñiểm và nguồn số liệu: gồm 3 loại
− Giá thành kế hoạch: Là giá thành ñược tính trên cơ sở CPSX kế hoạch và sản
lượng kế hoạch. Giá thành kế hoạch do bộ phận kế hoạch của doanh nghiệp xác
ñịnh trước khi tiến hành sản xuất. Giá thành kế hoạch là mục tiêu phấn ñấu của
doanh nghiệp, là căn cứ để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành
- Giá thành ñịnh mức: là giá thành tính trên cơ sở định mức chi phí hiện hành
và chỉ tính cho 1 đơn vị sản phẩm. Việc tính giá thành định mức cũng được thực
hiện trước khi tiến hành sản xuất. Giá thành ñịnh mức là cơng cụ quản lí định mức
của doanh nghiệp, là thước ño ñể xác ñịnh kết quả sử dụng tài sản, vật tư…giúp cho
việc đánh giá tính đúng đắn các giải pháp kinh tế kĩ thuật của doanh nghiệp áp dụng
trong quá trình sản xuất kinh doanh
- Giá thành thực tế: là giá thành được tính trên cơ sở số liệu CPSX thực tế phát
sinh ñã ñược tập hợp trong kì và sản lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất trong kì.
Giá thành thực tế được tính tốn sau khi kết thúc quá trình sản xuất. Giá thành thực
tế là cơ sở ñể xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp

5


1.1.3.2 Theo phạm vi phát sinh chi phí: gồm 2 loại
- Giá thành sản xuất: là giá thành tính trên cơ sở tồn bộ chi phí liên quan đến

việc sản xuất ra sản phẩm gồm chi phí NVLTT, chi phí NCTT và chi phí SXC
- Giá thành tồn bộ : là giá thành tính trên cơ sở tồn bộ chi phí liên quan đến
việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gồm chi phí NVLTT, NCTT, chi phí SXC, chi
phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp
1.1.4.Nhiệm vụ kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
− Ghi chép và phản ánh chính xác, kịp thời tình hình CPSX phát sinh trong kỳ.
− Tính tốn chính xác, kịp thời giá thành SP, lao vụ hồn thành trong kỷ.
− Lập báo cáo về tình hình CPSX, giá thành SP.
− Phân tích tình hình thực hiện CPSX, giá thành SP.
1.2 Những vấn ñề cơ bản về tập hợp chi phí và tính giá thành
1.2.1. Xác định đối tượng hạch tốn CPSX và đối tượng tính giá thành
− ðối tượng hạch toán CPSX: là phạm vi giới hạn ñể tập hợp chi phí phát sinh.
− ðối tượng tính giá thành: là sản phẩm, lao vụ hoàn thành trong kỳ cần tính
được tổng giá thành và giá thành đơn vị.
1.2.2. Phương pháp hạch tốn CPSX
− Là cách thức để tập hợp ñể tập hợp CPSX cho các ñối tượng ñã chọn.
− CPSX phát sinh liên quan ñến ñối tượng nào sẽ hạch tốn trực tiếp cho đối
tượng đó.
− Trường hợp CPSX phát sinh liên quan ñến nhiều ñối tượng kế tốn sẽ thực
hiện việc phân bổ sau đó hạch tốn riêng cho từng đối tượng.
1.2.3.Kỳ tính giá thành sản phẩm
− Là thời điểm mà kế tốn cần phải tính ñược tổng giá thành và giá thành ñơn
vị cho SP hồn thành. Kỳ tính giá thành có chọn là tháng, q,hay ở thời điểm mà
SP hồn thành (đối với những sản phẩm có chu kỳ sản xuất dài)

6


1.3 Kế tốn chi phí sản xuất
1.3.1.Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

1.3.1.1 Nội dung chi phí
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm các chi phí về NVLC, bán thành
phẩm mua ngồi, vật liệu phụ và nhiên liệu, dùng trực tiếp sản xuất SP
− Cách tính giá xuất kho ngun vật liệu: có 4 phương pháp
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
Phương pháp nhập sau xuất trước(LIFO)
Phương pháp bình quân gia quyền
Phương pháp thực tế đích danh.
- ðối với chi phí NVLTT có liên quan trực tiếp ñến từng ñối tượng tập hợp
CPSX và ñối tương tính giá thành thì dùng phương pháp trực tiếp.
- Trong trường hợp nếu nguyên vật liệu xuất dùng cho nhiều loại sản phẩm
khác nhau thì kế tốn dùng các phương pháp phân bổ thích hợp để chia chi phí
Tiêu chuẩn phân bổ như sau:
ðối với chi phí nguyên liệu, vật liệu chính, bán thành phẩm mua
ngồi phân bổ theo: chi phí định mức, chi phí kế hoạch, khối lượng SP sản xuất
ðối với chi phí vật liệu phụ, nhiên liệu phân bổ theo: chi phí định
mức, chi phí kế hoạch, chi phí NVLC, khối lượng sản phẩm sản xuất ra
1.3.1.2 Chứng từ, tài khoản sử dụng
− Tài khoản sử dụng: TK 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
− Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ nguyên vật liệu
Hóa đơn
….

7


1.3.1.3 Hạch tốn theo sơ đồ chữ T
Theo phương pháp kê khai thường xun

CP
NVLTT
trong kì

=

Trị giá
NVL
đưa vào
sử dụng

TK 152

CP NVL
cịn lại
CK

-

-

Gía trị
Phế liệu
thu hồi

TK 621
Trị giá thực tế NVL xuất
kho chế tạo sản phẩm

TK 152

Trị giá thực tế NVL sử
dụng khơng hết nhập kho,
gía trị phế liệu thu hồi

TK 331, 111, 112

TK 154

Mua NVL dùng trực tiếp
chế tạo sản phẩm
Tổng giá
thanh toán

Phân bổ và kết chuyển chi
phi trực tiếp cho ñối tượng
liên quan

Giá chưa có
thuế

TK133
Thuế GTGT

Sơ ñồ 1.1: sơ ñồ hạch tốn chi phí NVL theo phương pháp KKTX
Theo phương pháp kiểm kê định kì
Là phương pháp hạch tốn căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế ñể phản ánh
giá trị tồn kho cuối kì của hàng hóa, vật tư và từ đó tính được giá trị hàng
hóa vật tư xuất trong kì

Gía trị xuất

Trong kì

Gía trị tồn
=

đầu kì

Gía trị nhập
+

8

trong kì

Gía trị tồn
-

cuối kì


TK 611

TK 621
Trị giá thực tế NVL dùng
chế tạo sản phẩm

TK 611

Trị giá thực tế NVL sử dụng
không hết nhập kho, giá trị

phế liệu thu hồi

TK 331,111,112

TK 631

Mua NVL dùng trực tiếp
chế tạo sản phẩm
Tổng giá
thanh toán

Phân bổ và kết chuyển chi
phi trực tiếp cho đối tượng
liên quan

Giá chưa có
thuế

TK133
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch tốn chi phí NVL theo phương pháp KKðK
1.3.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
1.3.2.1 Nội dung chi phí
− Chi phí nhân cơng trực tiếp bao gồm:
Lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Tiền giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Các khoản trích tiền theo lương cơng nhân trực tiếp.
Trích trước tiền lương nghỉ phép của cơng nhân trực tiếp (nếu có)
− Theo qui định hiện nay của nhà nước, doanh nghiệp được tính vào chi phí

các khoản trích theo lương với tỷ lệ sau:
Bảo hiểm xã hội 16%
Bảo hiểm y tế 3%
Kinh phí cơng đồn 2%
Bảo hiểm thất nghiệp 1%
− Chi phí NCTT phát sinh liên quan đến sản phẩm, lao vụ nào thì hạch tốn
trực tiếp cho sản phẩm, lao vụ đó. Trường hợp chi phí này phát sinh liên quan trực

9


tiếp đến nhiều sản phẩm, lao vụ mà khơng thể tách riêng được chi phí cho từng đối
tượng thì kế tốn phải thực hiện việc phân bổ chi phí cho từng đối tượng.
Tiêu thức phân bổ có thể chọn là:
Số lượng,trọng lượng sản phẩm sản xuất
Tiền lương công nhân sản xuất
Số giờ máy chạy

1.3.2.2 Chứng từ, tài khoản sử dụng
− Tài khoản sử dụng: TK 622 “ Chi phí nhân cơng trực tiếp”
− Chứng từ sử dụng:
Bảng thanh tốn lương
Bảng trích nộp BHXH, BHYT, KPCð
1.3.2.3 Hạch tốn theo sơ đồ chữ T

TK 334

TK 622

Tiền lương chính, lương phụ,

phụ cấp, tiền ăn ca phải trả
CNSX

TK 154 (631)

Phân bổ và kết chuyển chi
phí NCTT cho các đối
tượng chịu chi phí

TK 335
Trích trước tiền lương nghỉ
phép của CNSX
TK 338
Trích BHXH, BHYT, KPCð
theo tiền lương của CNSX

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp

10


1.3.3. Kế tốn chi phí sản xuất chung
1.3.3.1 Nội dung chi phí
− Chi phí sản xuất chung là những chi phí quản lí phục vụ sản xuất và những
chi phí sản xuất khác ngồi chi phí NVLTT và chi phí NCTT phát sinh trong phạm
vi phân xưởng bao gồm:
Chi phí lương và các khoản trích theo lương NVPX (6271)
Chi phí vật liệu, bao bì (6272)
Chi phí dụng cụ, đồ dùng (6273)
Chi phí khấu hao TSCð (6274)

Chi phí dịch vụ mua ngồi (6277)
Chi phí khác bằng tiền (6278)
− Chi phí SXC ñược tập hợp theo từng phân xưởng. Trường hợp chi phí SXC
liên quan đến việc sản xuất nhiều loại sản phẩm thì thực hiện việc phân bổ cho từng
sản phẩm.
Tiêu thức phân bổ có thể chọn:
Theo sản phẩm hồn thành
Theo số giờ máy chạy
Theo tiền lương công nhân sản xuất
1.3.3.2 Chứng từ, tài khoản sử dụng
− Tài khoản sử dụng: TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
− Chứng từ sử dụng:
Bảng phân bổ lương và bảo hiểm
Phiếu xuất kho
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCð
Hóa đơn
Phiếu chi
Giấy báo nợ


11


1.3.3.3 Hạch tốn theo sơ đồ chữ T
TK334,338

TK627

Tiền lương và các khoản trích theo
lương của nhân viên phân xưởng


TK154(631)
Phân bổ và k/c
CPSXC cho các đối
tượng liên quan

142,152,153

TK 111,112

Xuất NVL, cơng cụ dụng cụ

Các khoản giảm chi phí
sản xuất chung

TK 214
Trích khấu hao TSCð
dùng vào hoạt động sản xuất
TK 331,335
Chi phí điện nước, sửa chữa, th
ngồi…
TK111
Chi phí bằng tiền khác cho
hoạt ñộng sản xuất

Sơ ñồ 1.4: Sơ ñồ hạch toán chi phí sản xuất chung
1.4 Kế tốn tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm
1.4.1.Trình tự tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm
− CPSX đã tập hợp theo khoản mục chi phí, cuối kì cần tổng hợp tồn bộ
CPSX để làm cơ sở cho việc tính gía thành sản phẩm, lao vụ trong kì. Trình tự tổng

hợp CPSX:
Bước 1: Tập hợp CPSX trực tiếp vào các ñối tượng chịu chi phí có liên
quan

12


Bước 2: Tính tốn phân bổ và kết chuyển các chi phí đã tập hợp vào tài
khoản tính giá thành và theo các đối tượng chịu chi phí đã được xác ñịnh
Bước 3: Kiểm kê và ñánh giá SPDD cuối kì theo những phương pháp
thích hợp
Bước 4: Tính giá thành sản phẩm của thành phẩm hồn thành trong kì
− Chứng từ sử dụng:
Phiếu nhập kho phế liệu thu hồi
Biên bản xử lí giá trị sản phẩm hỏng
Bảng tính giá thành
Phiếu nhập kho thành phẩm
− Phương pháp hạch toán:
Phương pháp kê khai thường xuyên
Nợ

Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”

-Chi phí sản xuất DDðK
- Các khoản CPNVLTT, CPNCTT,
CPSXC phát sinh trong kỳ liên quan
đến chi phí sản xuất sản phẩm và chi
phí thực hiên dịch vụ.
- Kết chuyển chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang cuối (KKðK)


- Giá trị phế liệu thu hồi, giá trị SP
hỏng không sửa chữa ñược.
-Giá thành sản xuất thực tế của SP đã
hồn thành trong kỳ.
- Giá trị vật liệu, cơng cụ, hàng hóa
gia cơng nhập lại kho.
- K/C CP sản xuất kinh doanh dở
dang đầu kỳ (KKðK)

Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang cuối kỳ

13




Phương pháp kiểm kê định kì
Nợ

Tài khoản 631 “Giá thành sản xuất”

- Kết chuyển chi phí của sản



- Kết chuyển chi phí sản xuất của sản
phẩm lao vụ dở dang cuối kỳ vào TK
154

- Giá thành thực tế của sản phẩm, lao
vụ đã hồn thành trong kỳ.

phẩm lao vụ dở dang đầu kỳ.
- Kết chuyển chi phí thực tế
phát sinh trong kỳ.

1.4.2.Phương pháp tổng hợp CPSX
− Phương pháp trực tiếp: ðối với chi phí có quan hệ trực tiếp đến từng đối
tượng và kế tốn có thể tập hợp chi phí riêng biệt thì CPSX được tập hợp trực tiếp
cho ñối tượng ñó. CPSX ñược tập hợp vào bên nợ của tài khoản 154 (KKTX) hoặc
tài khoản 631( KKðK) theo từng đối tượng sản phẩm để tính giá thành cho từng
loại sản phẩm
− Phương pháp gián tiếp: ðối với chi phí có liên quan đến nhiều đối tượng tập
hợp chi phí khác nhau mà kế tốn khơng thể theo dõi chi tiết theo từng đối tượng.
Thường chi phí có liên quan ñến nhiều ñối tượng cần phải phân bổ là chi phí SXC,
chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp. Tùy theo đặc điểm SXKD, tùy
theo từng loại chi phí mà kế tốn lựa chọn tiêu thức phân bổ, phương pháp phân bổ
cho phù hợp. Một số cách phân bổ phổ biến:
ðịnh mức tiêu hao
Hệ số tiêu hao
Trọng lượng thành phẩm
Số giờ máy chạy
Chi phí nguyên vật liệu
Tiền lương của công nhân sản xuất

14



×