Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 54 luyen tap dien tich hinh non hinh quat tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu cơng thức tính diện tích hình trịn, hình
quạt trịn.


Cho hình vẽ, tính diện tích phần tơ màu xám,
biết OA= OB = 4cm, góc AOB vng.


<b>A</b>


<b>O</b> <b>B</b>


Diện tích phần trắng là:


S<sub>1</sub>= 1 <sub>r</sub>2 1 <sub>.4</sub> <sub>2 (cm )</sub>2


2   2  


Diện tích hình quạt AOB :
S<sub>2</sub> = 1 <sub>R</sub>2 1 <sub>.4</sub>2 <sub>4</sub>


4   4  


Diện tích phần tô màu xám : S<sub>2</sub> – S<sub>1</sub> = 4π - 2π = 2π(cm2)


2
trịn


.


h

R



S




2


lR


360



n


R


S



2
q


.


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

•a)Vẽ nửa đường trịn đường kính HI =10 cm, tâm M
•Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm . Vẽ hai nửa
đường trịn đường kính HO và BI cùng phía với nửa
đường trịn (M).


•Qua M vẽ đường vng góc với HI cắt nửa đường tròn
(M) tại N và nửa đường trịn đường kính OB tại N.


•Vẽ nửa đường trịn đường kính OB = 6cm khác phía với
nửa đường trịn (M).


b)S<sub>HOABINH</sub>=


Diện tích hình trịn đường kính NA:


S’= .4<sub></sub> 2 =16. (cm<sub></sub> 2)


)
cm
(
4
2
8
'
R
8
3
5
HA
NH
NA
)


c        


)
cm
(
16
1
.
3
.
.
2


1
5
.
.
2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

S

<sub>viên phân</sub>

= S

<sub>quạt</sub>

– S

<sub>AOB</sub>


S<sub>quạt</sub> = (cm2)
S<sub>ABC</sub> =


S <sub>viên phân</sub> = - =


600


A
O


B


2 2 2


R n .R .60 .R


360 360 6


  



 


2


2


1 R.R 3 R 3


. (cm )


2 2  4


2


.R
6


 <sub>R</sub>2 <sub>3</sub>


4


2 3 2 3 2


R 5,1 (cm )


6 4 6 4


 <sub></sub>   <sub></sub> 


  



   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>R<sub>2</sub></b>


<b>R<sub>1</sub></b> a)Diện tích hình trịn (O;R<sub>1</sub>):


S<sub>1</sub>= .R<sub></sub> <sub>1</sub>2




Diện tích hình tròn (O;R<sub>2</sub>):
S<sub>2</sub>= .R<sub>2</sub>2




Diện tích hình vành khăn:
S = S<sub>1</sub> – S<sub>2</sub> = .R<sub>1</sub>2 - .R


22 = .(R12-R22)


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, nội tiếp đường
trịn tâm (O,R). Diện tích hình quạt trịn BOC ứng với
cung nhỏ BC là:



<b>a.</b>



<b>a.</b>



<b>b.</b>



<b>b.</b>



<b>d.</b>



<b>d.</b>



<b>c.</b>



<b>c.</b>



<b>sai</b>



<b>sai</b>



<b>đúng</b>



<b>đúng</b>



<b>sai</b>



<b>sai</b>



<b>sai</b>




<b>sai</b>



2
R2




3
R2




4
R2




6
R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b)Nếu n0 = 450 


c)Nếu n0 = 300 <sub></sub> S<sub>quạt</sub> = ; độ dài cung =
S<sub>quạt</sub> = <sub>; độ dài cung = </sub>


8
C


12


S<sub>htròn</sub>


8
S<sub>htròn</sub>


6
S<sub>htròn</sub>


6
C


12
C


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>


<b>?</b>



 S<sub>quạt</sub> = <sub>; độ dài cung = </sub>


a) Nếu n0 = 600

<b>? </b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho nửa đường trịn đường kính AB và điểm
C trên đường trịn, vẽ CD vng góc với AB tại
D. Vẽ hai nửa đường trịn đường kính AD và
BD cùng phía với nửa đường trịn đường kính
AB. Chứng minh diện tích phần tơ màu bằng
diện tích đường trịn đường kính CD.



<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


Gọi S là diện tích phải tìm.


)
.
4
DB
.
2
1
.
4
AD
.
2
1
(
.
4
AB
.
2
1
S


2
2
2






 . (AB AD DB )


8


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>






)
BD
AD
BC
AC
.(
.
8


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>









 . .(AC AD BC BD )


8


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>







2
2


2 <sub>.</sub> <sub>.</sub><sub>CD</sub>


4
1
)
CD
CD
.(
.
8


1






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

•<i><sub>Lý thuyết</sub></i><sub> : Xem lại cách tính diện tích của hình viên </sub>
phân; hình quạt; hình vành khăn.


Xem phần định nghĩa định lí của phần “Tóm tắt các
kiến thức cần nhớ”


•<i>Bài tập</i> : Làm các bài tập 88; 89; 90 tr 103; 104 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CH</b>



<b>CH</b>

<b>ÚC</b>

<b>ÚC</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>Á</b>

<b><sub>Á</sub></b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>


<b>EM</b>


<b>EM</b>


<b>HỌ</b>



<b>HỌ</b>

<b>C </b>

<b><sub>C </sub></b>


<b>T</b>



</div>

<!--links-->

×