Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

hk2 1516 toán học 7 nguyễn lạp thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


Mơn <b>TỐN 7</b>


Năm học 2015 – 2016


<i>Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
<b> --- </b>


<b> (ĐỀ 2) </b>


<b>Câu 1 </b><i>(2,0đ)</i>: Điểm kiểm tra tốn học kì II của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
4 5 7 8 9 8 9 4 9 10


9 6 3 6 7 6 10 8 6 9


3 10 7 5 8 5 6 7 9 8


a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (làm tròn đến số thập
phân thứ hai)


<b>Câu 2 </b><i>(1,5đ)</i>: Cho đơn thức:


a) Thu gọn P rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức P.
b) Tính giá trị của đơn thức P tại x = 2, y = -1.


<b>Câu 3</b> <i>(2đ)</i>: Cho hai đa thức:



a) Sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).


<b>Câu 4 </b><i>(3,5đ)</i>: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính BC.


b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. CM: ΔABC = ΔADC.
c) Đường thẳng qua A song song với BC cắt CD tại E. Chứng minh ΔEAC cân.
<b>Câu 5</b> <i>(1 đ)</i>: Tìm nghiệm đa thức: ( 4x – 8 ) (


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Câu 1 </b><i>(2đ)</i> :


a)Trả lời đúng dấu hiệu (0,25 đ)


b) Lập đúng bảng tần số : (0,75 đ)


Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 2 2 3 5 4 5 6 3 N = 30


c) X 3.2 4.2 5.3 6.5 7.4 8.5 9.6 10.3


30


      



 <sub>7,03 </sub> (0,5đ)


M0 = 9 (0,5đ)


<b>Câu 2</b><i>(1,5đ)</i>


a. P = 3x4y7 (0,25 đ)
Hệ số: 3 (0,25 đ)
Phần biến: x4y7 (0,25 đ)
Bậc: 11 (0,25 đ)
b. P = 3.24.(-1)7 = -48 (0,5 đ)
<b>Câu</b> 3<i>(2đ)</i>


(0,25đ)
(0,25đ)
b. + <i>Q(x) </i>= 3x3 – 10x2 – 6x + 4 (0,75đ)
- <i>Q(x)= </i>-4x4 + x3 – 2x + 12 (0,75đ)
<b>Câu 4 </b><i>(3,5đ):</i> vẽ hình chính xác,ghi đúng GT,KL (0,5đ)


a. Áp dụng định lý Pitago: BC2 = AB2+AC2 (0,5 đ)
BC2 = 62 + 82 = 100 => BC = 10cm (0,5 đ)
b. Ta có ˆ 0


90


<i>BAC</i> => ˆ 0
90


<i>DAC</i> (0,5 đ)
Xét hai tam giác vng ΔABC và ΔADC ta có:


AB=AD (gt)


AC (cạnh chung)


=> ΔABC = ΔADC.( hai cạnh góc vuông) (0,5 đ)
c. Theo câu b ΔABC = ΔADC =><i>BCA</i>ˆ <i>DCA</i>ˆ <sub> (1) </sub>


AE//BC =><i>ACB</i>ˆ <i>EAC</i>ˆ ( So le trong) (2)
(0,5 đ)


Từ (1) và (2) =><i>DCA</i>ˆ <i>EAC</i>ˆ


Vậy ΔAEC cân tại E (0,5 đ)


<i><b>Câu 5</b></i>: (1 điểm):


( 4x – 8 ) (


2
1


- x) = 0 (0,25đ)
 4x – 8 = 0 hoặc


2
1


- x = 0 (0,25đ)


x = 2 hoặc x =



2
1


(0,25đ)


Kết luận nghiệm đúng (0,25đ)


Ghi chú: (<i>Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa</i>)
E


D
6cm


8cm
B


</div>

<!--links-->

×