Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ LẦN 2 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
<b>MÔN: TỐN (HÌNH HỌC) KHỐI: 7 HỆ: THCS</b>
<b>Câu 1 (1đ): Cho tam giác ABC có </b>A 30 , 0 <i>B</i>700<sub>. So sánh các cạnh của tam giác ABC.</sub>
<b>Câu 2(2đ): Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5<sub>cm, </sub><i>BC</i>7<sub>cm, </sub><i>AC</i>9<sub>cm. So sánh các góc của tam </sub>
giác ABC.
<b>Câu 3(1đ): Cho bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau: 6cm, 9cm, 10 cm; bộ ba này có phải là 3 </b>
cạnh của một tam giác hay khơng? Vì sao?
<b>Câu 4(2đ): Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>9<sub>cm, </sub><i>BC</i>2<sub>cm. Hãy tìm độ dài cạnh </sub><i>AC</i><sub> biết rằng độ</sub>
dài này là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 (cm).
<b>Câu 5(4đ): Cho tam giác ABC vng A có AB = 3cm, AC = 4cm </b>
a/ Tính độ dài cạnh BC.
b/ BD là phân giác góc B (D AC ).Từ D vẽ DE BC .Chứng minh: <i>Δ</i> ABD =
<i>Δ</i> EBD.
<b>MÔN: HÌNH HỌC KHỐI:</b> 7 HỆ: THCS
<b>Câu 1: </b><i>C B A</i> <sub> nên </sub><i>AB</i><i>AC BC</i> 0.5x2đ
<b>Câu 2: </b><i>AC</i><i>BC</i><i>AB</i><sub> nên </sub><i>B</i> A <i>C</i> 1.0x2đ
<b>Câu 3: Có </b>
Vì 6 9 10
0.5đ
0.5đ
<b>Câu 4: </b><i>AB BC</i> <i>AC</i><i>AB BC</i>
9 2 <i>AC</i> 9 2
7<i>AC</i>11
10
<i>AC</i> <sub> cm</sub>
0.5x4đ
<b>Câu 5: Vẽ hình</b> 0.25x2đ
<b>a) </b><i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2
2 <sub>25</sub>
<i>BC</i>
5
<i>BC</i> <b><sub> cm</sub></b>
<b>b) Xét hai tam giác vuông </b><i>ABD</i><sub> và </sub><i>EBD</i>
<i>BD</i><sub>: cạnh chung</sub>
<i><sub>ABD EBD</sub></i><sub></sub>
<i>ABD</i> <i>EBD</i>
<sub>(ch-góc nhọn)</sub>
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,25x2đ
<b>c) </b>AD<i>DE</i>
<i>DE DC</i>
Vậy <i>A</i>D<i>DC</i>
Sở GDĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 7 HKII</b>
<b>MA TRẬN NHẬN THỨC</b>
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng <b>Tầm quan trọng</b>
<b>(Mức cơ bản</b>
<b>trọng tâm của</b>
<b>KTKN)</b>
<b>Trọng số (Mức</b>
<b>Chuẩn KTKN)</b>
<b>Tổng điểm</b>
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác. 30 2 60
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam
giác. Bất đẳng thức tam giác.
30 2 60
Tổng hợp:Tính chất ba đường đồng
quy của tam giác, quan hệ giữa
dường vng góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu
40 2 80
100% 200
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề hoặc mạch kiến
thức, kĩ năng <b>Mức độ nhận thức- Hình thức câu hỏi</b>1 2 <b>3</b> <b>4</b> <b>Tổng điểm</b>
TL TL <b>TL</b> <b>TL</b>
Quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong tam giác.
Câu 1
1đ
Câu 2
2đ
2
3đ
Quan hệ giữa ba cạnh của
một tam giác. Bất đẳng
thức tam giác.
Câu 3
1đ
Câu 4
2đ
2
3đ
Tổng hợp:Tính chất ba
đường đồng quy của tam
giác, quan hệ giữa dường
vng góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu
Câu
5a,b,c
4đ
3
4đ
7