Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

giáo án lớp 3 tin học trần nam quốc đại thư viện tài nguyên giáo dục long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.9 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lịch báo giảng tuần 1 (24/8/2015→28/8/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

Chương I : Làm quen với


máy tính



Bài 1 :

Người bạn mới của


em.



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 20/8/20

1 5


ND:

24→28/8/2015



<b>Chương I: Làm quen với máy tính</b>


<b>2 </b>



<b> Tiết </b>



<b>Bài 1: Người bạn mới của em.</b>


<b>I – Mục tiêu:</b>



- HS biết được khái niệm máy vi tính, các lọai vi tính thường gặp.


- Nhận biết được các bộ phận quan trọng nhất của một máy vi tính để bàn.
- Hình thành cho HS kỹ năng tiếp thu những thuật ngữ mới.


<b>II - Chuẩn bị đồ dung:</b>


- GV: SGK, giáo án,( máy vi tính, máy chiếu nếu có.)
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


2) Giới thiệu bài mới.


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Họat động của trò</b>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu máy tính</b></i>.(tiết 1)


- Từ nay các em đã có một người bạn đồng hành mới,
bạn của các em rất giỏi, làm việc không mệt mỏi.
- Hãy cho biết máy tính có những đức tính nào?
- Các em có biết máy tính giúp ta làm những việc gì
ko?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Các em hãy quan sát máy vi tính để trước mặt và hãy
cho biết máy tính có bao nhiêu bộ phận cơ bản.



- Nhận xét điều chỉnh câu trả lời của HS.


- Quan sát màn hình máy tính trước mặt em và cho cơ
biết nó giống cái gì chúng ta thường thấy hằng ngày.
- Nhận xét câu trả lời của HS. Màn hình sẽ cho ta thấy
kết quả làm việc của máy tính.


- Phần thân máy có dạng hình gì? Và có công dụng
như thế nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết cơng dụng của bàn phím máy vi tính
làm gì?


- Nhận xét và bổ sung câu trả lời của HS.
- Hãy cho biết công dụng của chuột?


<i><b>HĐ 2: Làm việc với máy tính.</b></i>


<b>a/ Bật máy:</b>


- Để làm việc với máy tính đầu tiên ta phải bật máy
lên. Để bật máy ta làm theo 2 bước sau:


+ Bật cơng tắc màn hình.
+ Bật công tắc trên thân máy.


- Chỉ cho HS biết cơng tắc màn hình và cơng tắc trên



- Lắng nghe.


- Chăm làm, làm nhanh, làm đúng và than thiện.
- Hoc bài, giải trí, liên lạc với bạn bè.


- HS ghi bài.


- Có 4 phần: màn hình, bàn phím, chuột, thân
máy.


- Màn hình TV.
HS lắng nghe


- Có hình hộp và là bộ não của máy tính.
- HS ghi bài.


- Để đánh chữ.
.


- Giúp sử dụng máy tính nhanh hơn.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thân máy.


<b>b/ Tư thế ngồi:</b>


- Tư thế ngồi rất quan trọng vì nếu em không ngồi
đúng tư thế khi làm việc với máy, dễ làm các em bị
mệt mỏi, đau mình.



- Tư thế ngồi đúng là ngồi thẳng lưng, thỏai mái, tay
đặt ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay thuận.
- Cho HS ghi bài.


<b>c/ Ánh sáng: </b>


- Máy tính em nên đặt ở những chỗ ánh sáng không
chiếu thẳng vào mắt em, vào màn hình. Để bảo vệ mắt
không bị ảnh hưởng về sau.


- Cho HS ghi bài.


<b>d/ Tắt máy:</b>


- Khi các em không dùng đến máy nữa chúng ta tắt
máy.


- Để tắt máy các em vào Start\turn off computer\chọn
Turn Off. Thực hành cho HS quan sát.


<b>3/ HĐ 3: Thực hành</b>


- GV cho hs quan sát, khởi động và chơi trò chơi
Mickey


- HS lắng nghe.
- HS ghi bài.


- HS lắng nghe và quan sát.



- HS thực hành.


<b>4/ HĐNT:</b> Củng cố


1/ Cho biết những câu sau đây đúng hay sai.
- Máy tính giúp em học làm Tóan, học vẽ.
- Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
- Có nhiều lọai máy tính khác nhau.


- Em khơng thể chơi trị chơi trên máy tính.
2/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


- Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như…
- Người ta coi … là bộ não của máy tính.


- Kết quả họat động của máy tính hiện ra trên …
- Em điều khiển máy tính bằng…


- Cho HS tập mở máy, tắt máy.
3/ Dặn dò.


- Các em về xem lại bài.


- Xem trước bài mới: “Thông tin xung quanh ta”.
Rút kinh


nghiệm: ...
...
...



<b>Lịch báo giảng tuần 2 (31/8/2015→4/9/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

Bài 2: Thơng tin xung


quanh ta



Bài 3: Bàn phím máy


tính



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 30/8/20

1 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1 Tiết </b>



<b>Bài 2: Thông tin xung quanh ta</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Cho HS nắm các dạng thông tin cơ bản, phân biệt được các dạng thông tin cơ bản.
- Có nhận thức ban đầu về các dạng thơng tin.



<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2 Kiểm tra bài cũ.


- Máy vi tính có mấy phần, kể tên?
- Cách khởi động máy như thế nào?
3/ Giới thiệu bài mới.


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Họat động của trò</b>


Hằng ngày các em xem sách, báo, TV đó là các em đã
tiếp thu những thơng tin của mơi trường bên ngịai đó.
VD: Chúng ta nhìn thấy trời chuyển mây đen, thơng tin
này cho ta biết trời sắp mưa, nên mang theo áo mưa,
nghe tiếng ban khóc, mình biết bạn bị đau hay có chuyện
gì xảy ra với bạn đó. Đó chính là thơng tin.


- Có bao nhiêu dạng thơng tin mà em biết?
- Lắng nghe và nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>HĐ 1: Thông tin dạng văn bản</b></i>


- Các em có biết văn bản là những gì khơng?
- Lắng nghe và nhận xét câu trả lời của HS.



<i><b>HĐ 2: Thông tin dạng âm thanh:</b></i>


- Hãy cho biết những thông tin nào thuộc dạng thông tin
âm thanh?


- Lắng nghe và nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>HĐ 3: Thơng tin dạng hình ảnh </b></i>


- Hãy cho biết những thơng tin nào thuộc dạng thơng tin
hình ảnh?


- Lắng nghe và nhận xét câu trả lời của HS.


<b>HD 4: Hướng dẫn hs làm bài tập</b>


- Lắng nghe.


- Có 3 dạng: văn bản, âm thanh, hình ảnh.
- Là báo, truyện tranh, SGK,…


- Tiếng trống, khóc, cười…


- <sub>Là tranh vẽ, hình ảnh trong các bài </sub>


báo, truyện tranh


- <sub>HS làm bài vào vở</sub>
<b>5/ HĐNT:</b> Củng cố:



1/ Nhìn vào tranh cho cơ biết những thơng tin có liên quan trong tranh.
2/ Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống:


- Khi xem phim họat hình, em nhận được thơng tin dạng … và dạng…
- Truyện tranh cho em thông tin dạng … và dạng …


- Tiếng hát cho em thông tin dạng …


3/ Chọn hình nào làm biểu tượng cho văn bản, âm thanh, hình ảnh.
4/ Bộ phận nào cho biết mỗi thông tin dước đây:


- Mũi, lưỡi, tai, mắt, da.


- Nặng, ngọt, thơm, ầm ĩ, nóng, đỏ.
- Cho HS mở máy làm quen với máy.
5/ Dặn dò:


- Các em về xem lại bài, xem trước bài mới: “Bàn phím máy tính”.
Rút kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1Tiết </b>



<b>Bài 3: Bàn phím máy tính</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Cho HS làm quen với bàn phím máy tính, một bộ phận nhập dữ liệu quan trọng của máy vi tính.
- HS nắm được sơ đồ bàn phím và cách đặt tay.



- Bồi dưỡng cho HS thái độ đúng khi đánh máy vi tính.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.


a)Thơng tin có mấy dạng cơ bản? Kể tên.
b)Hãy kể tên một số dạng thông tin mà em biết?
c) Làm quen với nội dung bài mới.


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Họat động của trị</b>
<b>1/ HĐ 1: Bàn phím</b>


- Giới thiệu cho HS bàn phím?


- Các em thấy bàn phím có hình dạng như thế nào? Trên
bàn phím có những gì?


- Chỉ cho HS 2 khu vực chính của bàn phím (khu vực
chính và các phím mũi tên).


- Yêu cầu HS chỉ lại và gọi tên các khu vực. Nhận xét
câu trả lời.


- Cho HS ghi bài.



<b>2/ HĐ 2: Khu vực chính của bàn phím.</b>


- Các em quan sát trên khu vực chính của bàn phím.
Hàng đầu tiên có các con số là hang phím số, dưới hàng
phím số là hàng phím trên, dưới hàng phím trên là hàng
phím cơ sở, dưới hàng phím cơ sở là hàng phím dưới,
cuối cùng là hàng phím có phím dài nhất gọi là phím
cách. Chỉ cho HS thấy và gọi tên các hàng phím.
- Cho HS chỉ và gọi tên các hàng phím cho nhuần
nhuyễn.


- Trên hàng phím cơ sở, có 2 phím rất khác các phím
cịn lại. Hãy tìm và chỉ ra tên 2 phím đó và điểm khác
biệt giữa 2 phím đó với những phím khác.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Cho HS ghi bài.


- HS lắng nghe.


- Bàn phím có hình chữ nhật. Trên bàn phím
có nhiều phím nhỏ.


- HS quan sát.
- Chỉ và gọi tên.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- Phím F và J.


- Vì 2 phím đó có gai.



<b>4/ HĐNT :</b> Hướng dẫn HS làm bài tập <i>)</i>


1/ Em hãy viết các chữ ở hàng cơ sở theo thứ tự từ trái sang phải.
2/ Em hãy viết các chữ ở hàng trên theo thứ tự từ trái sang phải.


3/ Tìm các phím chữ cái Q W E R T Y trên bàn phím rồi điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai.
- Đó là các phím ở hàng phím cơ sở.


- Đó là các phím liên tiếp nhau.
- Đó là các phím ở hàng phím trên.
4/ Điền các chữ cái vào ơ tương ứng:


- Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới.
- Phím chữ đầu tiên của hàng phím cơ sở.
- Phím thứ sáu của hàng phím trên.
- Phím nằm giữa các phím R và Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phím chữ thứ 2 của hàng phím trên tính từ bên phải.


- Phím chữ nằm giữa hai phím có gai và cạnh phím có gai bên phải.
5/ Dặn dò:


- Các em về xem lại bài cũ, xem trước bài mới: “Chuột máy tính”.
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….



<b>Lịch báo giảng tuần 3 (7/9/2015→11/9/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

<sub>Bài 4: Chuột máy tính</sub>


Bài 5: Máy tính trong



đời sống



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 6/9/20

1 5


ND:

7→11/9/2015



<b>1Tiết </b>



<b>Bài 4: Chuột máy tính</b>



<b> I - Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cấu tạo của chuột: nút trái, nút phải chuột.



- Nắm được cách cầm chuột, các thao tác di chuyển chuột, kích chuột …
- Tạo hứng thú học mơn mới cho HS.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2)Kiểm tra bài cũ.


a/ Hãy cho biết bàn phím có mấy khu vực? Kể tên.


b/ Hãy cho biết bàn phím có mấy hàng phím cơ bản? Kể tên ra.
c) Giới thiệu bài mới.


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Họat động của trò</b>
<b>1/ HĐ 1:</b> <b>Chuột máy tính.</b>


- Giới thiệu cho HS chuột máy tính.


- Các em có biết chuột có tác dụng làm gì không?
- Nhận xét câu trả lời của HS. Cho HS quan sát chuột.
Hãy cho biết chuộn máy tính gồm có những gì?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Giới thiệu cho HS nút trái,
nút phải, con lăn của chuột.



- Cho HS ghi bài.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Sử dụng chuột</b>.


-Trước khi muốn sử dụng máy vi tính ta phải biết các sử
dụng chuột.


<b>a/ Cách cầm chuột:</b>


- Chúng ta sẽ học cách cầm chuột.


+ Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút
trái chuột, ngón giữa đặt vào nút phải chuột.


+ Ngón cái và các ngón cịn lại cầm giữ 2 bên chuột.
- Thực hành cầm chuột cho Hs quan sát.


<b>b/ Con trỏ chuột </b>


- HS quan sát chuột máy tính.


- Chuột giúp điều khiển máy tính được thuận
tiện nhanh chóng.


- Quan sát. Chuột có nút trái, nút phải và con
lăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giới thiệu con trỏ chuột trên màn hình cho HS quan
sát. Trên màn hình con trỏ chuột có dạng hình mũi tên.
Ngịai ra cịn có nhiều hình dạng khác nữa. Khi chúng ta


di chuyển chuột thì dấu mũi tên đó cũng di chuyển theo.


<b>c/ Các thao tác sử dụng chuột:</b>


- Giới thiệu cho HS các thao tác:
+ Di chuyển chuột.


+ Nháy chuột.
+ Nháy đúp chuột.
+ Kéo thả chuột.


- Thực hành cho HS quan sát từng thao tác.


- HS quan sát.
- HS ghi bài.
- HS quan sát
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.
- HS thực hành.


<b>4/HĐNT</b> Củng cố.


1/ Em hãy ghép mỗi cụm từ ở cột bên trái và cột bên phải để được câu đúng nghĩa.


Biểu tượng Dùng để gõ chữ vào máy tính


Chuột máy tính Là những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền của
máy tính


Màn hình Giúp em điều khiển máy tính được nhanh chóng



và thuận tiện


Bàn phím Cho biết kết quả họat động của máy tính.


- Cho HS mở máy tập thao tác với chuột.
2/ Dặn dò.


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài mới “ Máy tính trong đời sống”.
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


<b>1 Tiết </b>



<b>Bài 5:</b>

<b>Máy tính trong đời sống</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp các em có những hiểu biết ban đầu về các hình thức đa dạng của máy tính.


- Giúp các em có những hiểu biết về những ứng dụng của máy tính trong đời sống hằng ngày.
- Rèn luyện thái độ đúng cho HS học môn học mới.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.


- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.


a/ Chuột máy tính có cấu tạo như thế nào?
b/ Hãy nêu các thao tác để sử dụng chuột?
c/ Giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1/ HĐ 1:</b> Trong gia đình.


- Em hãy kể tên thiết bị quan trọng nhất trong thân máy.
- Nhận xét câu trả lời của HS. Hãy cho biết tên các vật
dụng trong gia đình có sử dụng bộ xử lý.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Máy tính được ứng dụng
rất rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Trong tương lai
máy tính sẽ thay thế con người. VD: máy rửa chén ra
đời giúp con người rửa chén, máy giặt giúp giặt giũ
nhanh hơn …


- Bộ xử lý.


- Máy giặt, ti vi, máy rửa chén, nồi cơm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/ HĐ 2:</b> Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện.



- Hãy cho biết máy tính giúp đỡ cho con người như thế
nào trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Trong tương lai máy tính
sẽ giúp chúng ta tìm đường, liên lạc với mọi người một
cách nhanh chóng.


<b>3/ HĐ 3:</b> Trong phòng nghiên cứu, nhà máy<b>.</b>


- Hãy cho biết máy tính được sử dụng như thế nào trong
lĩnh vực nghiên cứu và nhà máy.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Ngày nay đã xuất hiện
nhiều loại rôbốt hứa hẹn sẽ thay thế con người làm
những công việc quan trọng như thám hiểm đáy biển, vũ
trụ …


<b>4/ HĐ 4:</b> Mạng máy tính.


- Mạng máy tính dùng để chỉ tập hợp nhiều máy tính kết
nối với nhau. Các máy tính trong mạng có thể trao đổi
thơng tin với nhau giống như ta nói chuyện bằng điện
thoại.


- Nhiều máy tính trên thế giới được nối với nhau tạo
thành mạng lớn (internet).


- Giúp mượn sách ở thư vịên, soạn và in văn
bản, rút tiền tự động.



- HS lắng nghe.


- Giúp con người làm những công việc nặng
nhọc, nguy hiềm như lắp ráp xe hơi, làm nóng
chảy kim loại…


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe


<b>4/ HĐNT:</b>
*Củng cố.


- Hãy kể tên một số những thiết bị có gắn bộ xử lý mà em biết?
- Đọc bài đọc thêm.


- Hãy cho biết nếu em chế tạo ra rơbốt em sẽ cho rơbốt em có những cơng dụng nào?
* Dặn dị.


- Về nhà xem bài lại. Đọc trước bài mới “Trò chơi Blocks”. Nhận xét lớp học.
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


<b>Lịch báo giảng tuần 4 (14/9/2015→18/9/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>




<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

Bài 1: Trò chơi Blocks



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 13/9/20

1 5


ND:

14→18/9/2015



<b>Chương 2: Chơi cùng máy tính</b>


<b>2 Tiết </b>



<b>Bài 1: Trò chơi Blocks</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Cho HS tập làm quen với các trò chơi học tập


- Giúp HS làm quen với cách sử dụng chuột, luyện trí nhớ cho HS.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


2/ Kiểm tra bài cũ.


Hãy cho biết máy tính có ứng dụng như thế nào trong gia đình, cơ quan, cửa hang, bệnh viện, phịng
nghiên cứu, mạng máy tính?


3/ Giới thiệu nội dung bài mới.


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Họat động của trò</b>


- Trò chơi Blocks sẽ giúp các em rèn luyện sử dụng
chuột máy tính. Ngịai ra trị chơi cịn giúp các em rèn
luyện trí nhớ một cách nhẹ nhàng và bổ ích.


<b>1/ HĐ 1</b>: <b>Khởi động trị chơi.</b>


- Để có thể chơi được trị chơi này trước hết em phải
khởi động được trò chơi.


- Hãy cho biết cách để khởi động trò chơi này?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Thực hành khởi động trò chơi cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Giới thiệu màn hình chính của trị chơi cho HS quan
sát. Các ô màu vàng là mặt sau của những hình vẽ.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Quy tắc chơi. (hết tiết 1)</b>


- Dựa vào SGK hãy cho biết quy tắc chơi của Blocks.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Thực hành cho HS quan
sát.


- Sau khi tất cả các hình đã biến mất thì sẽ xuất hiện ở
góc dưới của Blocks thời gian và tổng số cặp ô em đã
lật.


Nếu các số này càng nhỏ thì em chơi càng giỏi.


- Trên màn hình xuất hiện hộp thọai này yêu cầu ta nhập
tên vào để lưu kết quả chơi của chúng ta lại. Sau khi
nhập tên vào ta nháy chuột chọn OK.


- Thực hành cho HS quan sát trên màn hình.


- Sau khi đã chơi xong muốn tiếp tục chơi lại em nhấn
phím F2 trên bàn phím. (Lưu ý: chỉ cho HS nhận biết
phím F2 trên bàn phím).


- Nếu khơng muốn chơi nữa thì nhấp nút trên góc
màn hình thóat ra.


- Sau khi đã chơi tốt, em có thể tăng mức độ trị chơi lên
với nhiều ơ hình hơn nữa bằng cách:


+ Nháy chuột lên mục Skill.


+ Chọn Big Board để chơi với một bảng có nhiều ơ và


- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe.


- Nháy đúp biểu tượng trên màn hình nền
để khởi động.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.


- HS quan sát và lắng nghe.


- Nháy chuột lên một ơ vng, hình vẽ được
lật lên, nếu lật được lien tiếp 2 ơ có hình vẽ
giống nhau, các ơ này sẽ biến mất.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hình vẽ khác nhau hơn.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Chia nhóm cho HS thực hành đồng loạt - HS thực hành trên máy



<b>3/ HĐNT</b> Củng cố:


- HS mở máy và chơi cùng Blocks.
* Dặn dò.


- Các em về xem lại bài. Xem trước bài mới “Trò chơi Dots”. Nhận xét lớp học.


-Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


<b>Lịch báo giảng tuần 5 (21/9/2015→25/9/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

<sub>Bài 2: Trò chơi Dots</sub>



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)




Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 20/9/20

1 5


ND:

21→25/9/2015



<b>2 Tiết</b>



<b>Bài 2: Trò chơi Dots</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Giúp HS làm quen với trò chơi học tập.


- Giúp HS rèn luyện các thao tác dung chuột máy tính và luyện trí thơng minh.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> Kiểm tra bài cũ.


1/ Hãy cho biết cách khởi động trò chơi Blocks.
2/ Hãy nêu quy tắc chơi của trò chơi Blocks.


<b>3/ HĐ 3:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.



<b>Họat động của Thầy</b> <b>Họat động của trò</b>


- Tiết trước các em đã được làm quen với trò chơi
Blocks, trò chơi Blocks sẽ giúp các em luyện tập sử
dụng chuột và luyện trí nhớ, tiết này chúng ta sẽ cùng
nhau làm quen với 1 trị chơi khác đó là trò chơi Dots.
Cũng giống như trò chơi Blocks thì Dots cũng giúp
chúng ta luyện tập sử dụng chuột những ngòai ra Dots
còn giúp luyện cho chúng ta thơng minh hơn.


<b>1/ HĐ 1:</b> <b>Khởi động trị chơi.</b>


- Hãy cho biết cách để khởi động trò chơi Blocks?
- Nhận xét câu trả lời của HS. Tương tự như vậy hãy cho
biết cách để khởi động trò chơi Dots.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Thực hành cho HS quan


- HS lắng nghe.


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng Blocks trên
màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Quy tắc chơi: (hết tiết 1)</b>



- Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng Dots trên màn hình
nền thì màn hình của trị chơi sẽ xuất hiện:


Trên màn hình của trị chơi có nhiều chấm màu đen,
nhiệm vụ của các em là tô đậm các đọan thẳng nối hai
điểm cạnh nhau trên lưới ô vuông. Để tô đọan thẳng nối
2 điểm, em nháy chuột trên đọan đó, mỗi lần chỉ được tơ
1 đọan, cứ thế lần lượt xem kẽ giữa em và máy tính cho
đến khi nối hết các đấu chấm như sau:


Khi đó phía dưới góc của màn hình trị chơi sẽ hiện ra:
- Đó chính là kết quả các em đã chơi được. Điểm của
máy tính ở bên trái (My Score), điểm của em ở bên phải
(Your Score). Như vậy ở trò chơi trên em là người chiến
thắng.


- Thực hành chơi mẫu cho các em quan sát.
- Hãy cho biết cách để bắt đầu lại trò chơi Blocks.
- Nhận xét câu trả lời của HS. Tương tự ở Dots các em
cũng nhấn phím F2 để bắt đầu trị chơi mới.


- Các em có thể quy định là để máy bắt đầu chơi trước
hay em chơi trước bằng cách nháy chuột vào Game chọn
Computer Start (máy chơi trước) hay You Start (em chơi
trước).


- Thực hành cho HS quan sát.


- Tương tự như Blocks để tăng mức độ trị chơi lên khó
hơn ta cũng vào Skill chọn Board Size.



Kích thước càng lớn càng có nhiều chấm đen.


trên màn hình.
- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS ghi bài.
- HS quan sát.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS quan sát.


- Nhấn phím F2 trên bàn phím.
- HS quan sát.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thực hành cho HS quan sát.


- Em cũng có thể thử sức mình chơi ở mức độ khó hơn
bằng cách:


+ Nháy chuột lên Skill.


+Chọn 1 trong 5 mức từ dễ đến khó: Beginner,
Intermediate, Advanced, Master, Grand Master.



- Thực hành cho HS quan sát thao tác chọn mức độ khó
hơn của trị chơi.


- Cho HS thực hành <i>(hết tiết 1)</i>


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS thực hành


<b>4/ HĐNT:</b>


* Củng cố:


- Cho HS mở máy tập làm quen với trò chơi Dots.
* Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Xem trước bài mới “Trò chơi Sticks”. Nhận xét lớp học.
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


<b>Lịch báo giảng tuần 6 (28/9/2015→2/10/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>




<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

<sub>Bài 3: Trò chơi Sticks</sub>



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 27/9/20

1 5



ND:

28/9→2/10/2015



<b>2Tiết </b>



<b>Bài 3: Trò chơi Sticks</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện cho các em thao tác nháy chuột nhanh và chính xác.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/ Giới thiệu nội dung bài mới



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Trò chơi Sticks cũng giống như các trò chơi trước đây các
em đã học đều là những trò chơi rèn luyện phản ứng
nhanh nhạy hơn. Sticks sẽ giúp em nháy chuột nhanh và
chính xác hơn.


<b>1/ HĐ 1:</b> <b>Khởi động trò chơi</b>


- Để khởi động những trị chơi Dots em phải làm gì?
- Nhận xét câu trả lời của HS. Để khởi động trò chơi
Sticks em phải làm như thế nào?


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chỉ cho HS vị trí của biểu tượng Sticks trên màn hình
nền.


- Thực hành khởi động trị chơi Sticks cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại..


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Quy tắc chơi</b>


- Sau khi nháy đúp chuột vào biểu tượng trị chơi Sticks
thì màn hình của trị chơi sẽ xuất hiện:


- Trên màn hình nền của trị chơi có nhiều que màu khác
nhau xuất hiện với tốc độ nhanh dần, que sau đè lên que
trước, nếu em nháy chuột lên que khơng bị que nào đè lên


thì con trỏ chuột sẽ biến thành dấu +, khi đó nháy chuột
thì que sẽ biến mất. Nhiệm vụ của em là nháy chuột nhanh
và chính xác để làm biến mất hết que. Khi tất cả các que
biến mất thì các em sẽ được máy tính chúc mừng.


- Thực hành trên máy cho HS quan sát.


- Cho HS thực hành phần mềm sticks <i>( hết tiết 1)</i>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng Sticks.
- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS ghi bài.


- HS lắng nghe và quan sát.


- HS quan sát và lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.


<b>3/ HĐNT </b>
<b>*</b> Củng cố:


1/ Đâu là biểu tượng của trò chơi Sticks? Quy tắc chơi của Sticks là gì?
Cho HS mở máy thực hành với trị chơi Sticks.


* Dặn dò



- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài mới “Tập gõ các phím ở hàng cơ sở”. Nhận xét lớp học.
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


<b>Lịch báo giảng tuần 7 (5/10/2015→9/10/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

Bài 1: Tập gõ các phím ở


hàng cơ sở



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 4/10/20

1 5



ND:

5/10→9/10/2015




<b>2Tiết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS biết được lợi ích của việc gõ phím bằng 10 ngón tay, tầm quan trọng của việc đặt ngón tay đúng
trên bàn phím.


- Đặt đúng ngón tay ở hàng cơ sở.


- Bồi dưỡng cho HS thái độ và ý thức đúng về môn học.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/. Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/. Kiểm tra bài cũ:


a/ Hãy nêu cách khởi động trò chơi Sticks?
b/ Hãy cho biết quy tắc chơi của trò chơi Sticks?
3/. Giới thiệu nội dung bài mới


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một phần mềm giúp
chúng ta tập gõ phím bằng 10 ngón tay. Nhưng trước hết
ta phải học cách đặt tay lên bàn phím.


<b>1/ HĐ 1: Cách đặt tay lên bàn phím:</b>


- GV hướng dẫn cho HS cách đặt tay lên bàn phím. Ở


hàng cơ sở, em đặt ngón trỏ của tay trái lên phím F, các
ngón cịn lại đặt ở các phím tiếp theo D, S, A. Ngón trỏ
tay phải đặt ở phím J, các ngón cịn lại đặt ở các phím tiếp
theo K, L, ;


- GV thực hành để tay lên bàn phím cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Chú ý: Ngón tay được tơ màu nào thì đặt lên phím có
màu đó.


Chúng ta gọi 8 phím A, S, D, F, J, K, L, ; là phím xuất
phát.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Cách gõ các phím ở hàng cơ sở:</b>


- Mỗi ngón tay chỉ gõ các phím có màu tơ tương ứng. Hai
ngón cái được dùng để gõ phím cách.


Chú ý: Sau khi gõ xong phím G, H thì ngón tay trỏ phải
trở về phím xuất phát là F, J.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Cho HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>3/ HĐ 3:</b> <b>Tập gõ với phần mềm Mario</b>


- Mario là phần mềm giúp em học cách gõ bàn phím cho
đúng.



- Để khởi động Mario cũng giống như khởi động các trò
chơi đã học. Ta cũng nháy đúp chuột lên biểu tượng của
nó. Sau đó chờ cho tới khi xuất hiện màn hình:


<b>a/ Chọn bài: </b>


- Để chọn bài thực hành em phải:


-HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS lắng nghe.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Nháy chuột chọn mục Lessons.


2. Nháy chọn Home Row Only, để học gõ phím ở hàng cơ
sở.



3. Nháy chuột lên khung tranh số 1.
- Thực hành thao tác cho HS quan sát.
- Cho HS ghi bài.


<b>b/ Tập gõ:</b>


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.
Chú ý: Em phải gõ theo ngón tay được tơ màu ở phía dưới
màn hình.


- Thực hành cho HS quan sát cách chơi.
- Cho HS ghi bài.


<b>c/ Kết quả:</b>


- Sau khi gõ hết thời gian quy định (2’) màn hình sẽ hiện
bảng thơng báo


Trong đó :


Keys Typed là số phím đã gõ.
Errors là số phím gõ sai.


<b>d/ Tiếp tục hoặc kết thúc:</b>


- Nháy chuột lên ô NEXT để tiếp tục.


- Nháy chuột lên ơ Menu để quay về màn hình chính.
- Nhấn phím ESC nếu muốn dừng bài tập gõ giữa chừng.
Chú ý: Khi hòan thành tốt một bài, Mario sẽ thưởng cho


em một lọat pháo bông và tự động chuyển sang bài tập
tiếp theo.


- Cho HS ghi bài.


<b>e/ Thóat khỏi Mario:</b>


- Để thóat khỏi Mario em phải:
1/ Nháy chuột chọn Menu.
2/ Nháy chuột chọn File.
3/ Nháy chọn Quit.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Cho HS ghi bài.<i> (tiết 2)</i>


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS ghi bài.


- HS lắng nghe và quan sát.


- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS thực hành.



<b>4/ HĐNT:</b>


* Củng cố:


- Cho HS mở máy làm quen với trò chơi Mario, yêu cầu gõ bằng 10 ngón và gõ đúng phím.
*<b>:</b> Dặn dị:


- Các em về xem lại bài cũ. Xem trước bài mới “ Tập gõ các phím ở hàng trên”. Nhận xét lớp học
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

<sub>Bài 2: Tập gõ các phím ở</sub>



hàng trên



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)




Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 11/10/20

1 5



ND:

12/10→16/10/2015



<b>2Tiết</b>



<b>Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cách gõ phím ở hàng trên.
- Đặt đúng ngón tay ở hàng cơ sở.


- Rèn kỹ năng gõ phím bằng 10 ngón.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ:


a/ Hãy cho biết cách đặt tay lên bàn phím ở hàng cơ sở?
b/ Hãy cho biết quy tắc gõ phím?


3/ Giới thiệu nội dung bài mới:



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Tiết vừa rồi chúng ta đã làm quen với các phím ở hàng cơ
sở, tiết này chúng ta sẽ tiếp tục làm quen với các phím ở
hàng phím trên.


<b>1/ HĐ 1:</b> <b>Cách gõ:</b>


- Cách để gõ các phím ở hàng trên cũng tuân theo quy tắc
như cách gõ ở hàng cơ sở đó là ngón tay tơ màu nào sẽ gõ
phím có màu đó. Nhưng điểm xuất phát vẫn là các phím ở
hàng cơ sở.


- Hãy nhắc lại cách gõ phím ở hàng cơ sở?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Lưu ý vì do là hàng phím
trên cho nên khi gõ ta phải vươn các ngón tay lên để gõ
phím, sau khi gõ xong thì quay trở về vị trí xuất phát ở
hàng cơ sở.


- Đưa ra ví dụ minh hoạ cho HS quan sát cách gõ.
- Yêu cầu HS thực hành gõ bằng 10 ngón.


- Cho HS ghi bài.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Tập gõ với phần mềm Mario</b>


- Yêu cầu HS đọc mục 2 nhỏ trong SGK trong 5’.



- Hãy cho biết điểm khác biệt trong thao tác tập gõ của các
phím ở hàng cơ sở và thao tác tập gõ các phím ở hàng
trên.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Các em hãy tự mình khám
phá các phím ở hàng trên bằng phần mềm Mario.


<b>3/ HĐ 3:</b> Cho HS mở máy thực hành làm quen với các
phím ở hàng trên bằng phần mềm Mario.<i><b> .</b>(hết tiết 1)</i>


- GV quan sát, hướng dẫn, giải đáp các thắc mắc trong quá
trình thực hành cho HS.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Ngón tay tơ màu nào gõ phím tơ màu đó.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.
- HS thực hành..


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Row Only ta chọn Add Top Row.
- HS mở máy thực hành.


<b>4/ HĐNT:</b> Củng cố:



1/ Quy tắc gõ phím đúng là


a/ Tay đặt lên hàng cơ sở b/ Tay đặt lên hàng phím trên
c/ Tay đặt lên hàng phím dưới d/ Tay đặt lên hàng phím số
2/ Để gõ các phím ở hàng trên em phải


a/ Vào mục Lessons chọn All Keyboards b/ Vào mục Lessons chọn mục Add Bottom
Row


c/ Vào Lessons chọn Add Symbols d/ Vào Lessons chọn Add Top Row
3/ Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài, đọc trước bài mới “Tập gõ các phím ở hàng dưới”. Nhận xét lớp học.
Rút kinh nghiệm:


……….


………
……….


<b>Lịch báo giảng tuần 9 (19/10/2015→23/10/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)




Bài 3: Tập gõ các phím ở


hàng dưới



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 18/10/20

1 5



ND:

19/10→23/10/2015



<b>2Tiết </b>



<b>Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cách đưa các ngón tay xuống để gõ các phím hàng phím dưới.
- Đặt đúng ngón tay ở hàng cơ sở.


- Rèn kỹ năng tập gõ 10 ngón.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>



<b>1/</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/</b> Kiểm tra bài cũ:


a/ Hãy cho biết cách đặt tay ở hàng phím trên?
b/ Hãy nêu quy tắc gõ các phím ở hàng phím trên?


<b>3/</b> Giới thiệu nội dung bài mới


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ HĐ 1:</b> <b>Cách gõ:</b>


- Tương tự như cách đặt tay lên hàng phím cơ sở, hàng
phím trên, hãy cho biết cách đặt tay lên các phím ở hàng
phím dưới.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Tương như gõ các phím ở
hàng cơ sở hãy cho biết phím B và N do ngón tay nào của
bàn tay nào gõ.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Vẫn lấy hàng cơ sở làm
chuẩn. sau đó đưa các ngón tay xuống gõ các phím ở hàng


Tay trái:


- Ngón út ở phím Z.
- Ngón kế út ở phím X.
- Ngón giữa ở phím C.
- Ngón trỏ ở phím V.
- Ngón cái ở phím cách.


Tay phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dưới theo quy luật ngón nào phím đó.


- Lưu ý khi gõ xong 1 phím thì các ngón tay phải quay về
vị trí xuất phát là các phím ở hàng cơ sở.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Cho HS thực hành lại.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Tập gõ với phần mềm Mario:</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK hết phần 2.


- Hãy cho biết điểm khác biệt giữa các bước thực hiện gõ
các phím ở hàng phím trên và hàng phím dưới với phần
mềm Mario.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.


<b>3/ HĐ 3</b>: Mở máy cho HS thực hành: <i>(hết tiêt 1)</i>


- GV cho HS mở máy thực hành.


- GV theo dõi, giúp đỡ, hướng dẫn cho HS thực hành.


- Ngón giữa ở phím ,
- Ngón kế út ở phím ‘.’


- Ngón út ở phím /
- Ngón cái ở phím cách.


- Phím B do ngón trỏ của tay trái gõ.
- Phím N do ngón trỏ tay phải gõ.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS thực hành.


<b>4/ HĐNT</b>
<b>*</b> Củng cố:


1/ Hãy nêu cách đặt tay lên hàng phím dưới? Cách gõ các phím ở hàng phím dưới.


2/ Để luyện gõ các phím ở hàng phím dưới trong phần mềm Mario em phải chọn lệnh nào sau
đây:


a/ Vào mục Lessons chọn All Keyboards b/ Vào mục Lessons chọn mục Add Bottom Row
c/ Vào Lessons chọn Add Symbols d/ Vào Lessons chọn Add Top Row


*Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Xem trước bài mới “Tập gõ các phím ở hàng phím số”. Nhận xét
lớp học.


Rút kinh nghiệm:


……….



………
……….


<b>Lịch báo giảng tuần 10 (26/10/2015→30/10/2015)</b>


<b>Ngày dạy</b>



<b>Điểm dạy</b>

<b>Điểm</b>

<b>Lớp</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>



Thứ 2

Cả Sáu

3

2,3 (c)

<sub>Bài 4: Tập gõ các phím ở</sub>



hàng phím số



Thứ 3

ĐK

3

2,3(c)



Thứ 4

TT

3

1,2(c)



Thứ 6

HG

3

1,2(s)



NS: 26/10/20

1 5



ND:

26/10→30/10/2015



<b>2Tiết </b>



<b>Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số</b>




<b>I – Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cách gõ các phím ở hàng phím số.
- Đặt đúng ngón tay ở hàng cơ sở.


- Rèn luyện cho HS kỹ năng gõ 10 ngón.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ:


a/ Hãy cho biết cách đặt tay lên các phím ở hàng phím dưới?
b/ Hãy cho biết cách gõ các phím ở hàng phím dưới?


3/ Giới thiệu nội dung bài mới.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ HĐ 1:</b> <b>Cách gõ:</b>


- Tương tự như cách đặt tay lên hàng phím cơ sở, hàng
phím trên, hàng phím dưới, hãy cho biết cách đặt tay lên
các phím ở hàng phím số.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Tương như gõ các phím ở
hàng cơ sở hãy cho biết phím 5 và 6 do ngón tay nào của
bàn tay nào gõ.



- Nhận xét câu trả lời của HS. Vẫn lấy hàng cơ sở làm
chuẩn. sau đó đưa các ngón tay xuống gõ các phím ở hàng
dưới theo quy luật ngón nào phím đó.


- Lưu ý khi gõ xong 1 phím thì các ngón tay phải quay về
vị trí xuất phát là các phím ở hàng cơ sở.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Cho HS thực hành lại.


<b>2/ HĐ 2:</b> <b>Tập gõ với phần mềm Mario </b>


- Yêu cầu HS đọc SGK hết phần 2.


- Hãy cho biết điểm khác biệt giữa các bước thực hiện gõ
các phím ở hàng phím dưới và hàng phím số với phần
mềm Mario.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>3/ HĐ 3:</b> Mở máy cho HS thực hành:<i> (hết tiết 1)</i>


- GV cho HS mở máy thực hành.


- GV theo dõi, giúp đỡ, hướng dẫn cho HS thực hành.


Tay trái:



- Ngón út ở phím 1.
- Ngón kế út ở phím 2.
- Ngón giữa ở phím 3.
- Ngón trỏ ở phím 4.
- Ngón cái ở phím cách.
Tay phải:


- Ngón trỏ ở phím 7.
- Ngón giữa ở phím 8.
- Ngón kế út ở phím 9.
- Ngón út ở phím 0.
- Ngón cái ở phím cách.


- Phím 5 do ngón trỏ của tay trái gõ.
- Phím 6 do ngón trỏ tay phải gõ.
- HS lắng nghe..


- HS đọc SGK.


- Gõ với hàng phím dưới thì chọn Add
bottom row. Gõ với hàng phím số thì chọn
Add numbers.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS ghi bài.


- HS mở máy thực hành



<b>4/ HĐ NT</b>
*Củng cố:


1/ Hãy cho biết quy tắc đặt tay lên hàng phím số? Quy tắc gõ các phím ở hàng phím số.
2/ Để gõ các phím ở hàng phím số em phải chọn lệnh nào sau đây:


a/ Vào mục Lessons chọn All Numbers b/ Vào mục Lessons chọn mục Add Bottom Row
c/ Vào Lessons chọn Add Symbols d/ Vào Lessons chọn Add Top Row


* Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Xem trước bài mới “Ôn tập gõ phím”. Nhận xét lớp học.


-Rút kinh nghiệm:


……….


………

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 13</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Bài 5: Ơn tập gõ phím, kiểm tra


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345




Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 25,26</b>



<b>Bài 5: Ơn tập gõ phím, kiểm tra</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Ôn lại kiến thức kiến thức về gõ bàn phím bằng mười ngón tay.
- HS có khả năng gõ theo yêu cầu của GV.


- Rèn luyện kỹ năng gõ, tính kiên nhẫn, siêng năng.
- Phát huy tính độc lập tư duy lôgic.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết quy tắc đặt tay lên hàng phím số? Quy tắc gõ các phím ở hàng phím số.
2/ Để gõ các phím ở hàng phím số em phải chọn lệnh nào sau đây:


a/ Vào mục Lessons chọn All Numbers b/ Vào mục Lessons chọn mục Add Bottom Row


c/ Vào Lessons chọn Add Symbols d/ Vào Lessons chọn Add Top Row


<b>3/ HĐ 3:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1/ HĐ 1: Ơn tập


- Hãy cho biết bàn phím có bao nhiêu hàng phím chính?
Kể tên các hàng phím đó?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Trên bàn phím có 1 hàng phím đăc biệt, trên hàng phím
đặc biệt có 2 phím đặc biệt. Hãy cho biết tên hàng phím
đặc biệt đó, 2 phím đặc biệt gọi là 2 phím gì? Gọi tên 2
phím đặc biệt đó?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết cách đặc tay lên hàng phím cơ sở?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết ở hàng cơ sở hai ngón tay trỏ đặt ở vị trí
nào? Hai ngón tay cái đặt ở vị trí nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết hai phím G và H do ngón tay nào của bàn
tay nào gõ?



- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết cách đặc tay lên hàng phím trên?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết ở hàng trên hai ngón tay trỏ đặt ở vị trí
nào? Hai ngón tay cái đặt ở vị trí nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết hai phím T và Y do ngón tay nào của bàn
tay nào gõ?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết cách đặc tay lên hàng phím dưới?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Bàn phím có 5 hàng phím chính.


- Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím
cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím có phím
cách.


- Hàng phím cơ sở có 2 phím có gai là phím
F và J.


Tay trái:



- Ngón út đặt lên phím A.
- Ngón kế út đặt lên phím S.
- Ngón giữa đặt lên phím D.
- Ngón trỏ đặt lên phím F.
- Ngón cái đặt lên phím cách.
Tay phải:


- Ngón út đặt lên phím ; .
- Ngón kế út đặt lên phím L.
- Ngón giữa đặt lên phím K.
- Ngón trỏ đặt lên phím J.
- Ngón cái đặt lên phím cách.


- Hai ngón tay trỏ đặt ở 2 phím có gai. Hai
ngón tay đặt ở phím cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hãy cho biết ở hàng dưới hai ngón tay trỏ đặt ở vị trí
nào? Hai ngón tay cái đặt ở vị trí nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết hai phím B và N do ngón tay nào của bàn
tay nào gõ?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết cách đặc tay lên hàng phím số?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết ở hàng số hai ngón tay trỏ đặt ở vị trí nào?


Hai ngón tay cái đặt ở vị trí nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Hãy cho biết hai phím 5 và 6 do ngón tay nào của bàn
tay nào gõ?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


<b>2/ HĐ 2:</b> Thực hành:


- Cho HS mở máy thực hành với phần mềm Mario.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS thực hành.


Phím H do ngón tay trỏ của bàn tay phải gõ.
Tay trái:


- Ngón út đặt lên phím Q.
- Ngón kế út đặt lên phím W.
- Ngón giữa đặt lên phím E.
- Ngón trỏ đặt lên phím R.
- Ngón cái đặt lên phím cách.
Tay phải:


- Ngón út đặt lên phím P .
- Ngón kế út đặt lên phím O.
- Ngón giữa đặt lên phím I.
- Ngón trỏ đặt lên phím U.
- Ngón cái đặt lên phím cách.



- Hai ngón tay trỏ đặt ở 2 phím R, U. Hai
ngón tay đặt ở phím cách.


- Phím T do ngón tay trỏ của bàn tay trái gõ.
Phím Y do ngón tay trỏ của bàn tay phải gõ.
Tay trái:


- Ngón út đặt lên phím Z.
- Ngón kế út đặt lên phím X.
- Ngón giữa đặt lên phím C.
- Ngón trỏ đặt lên phím V.
- Ngón cái đặt lên phím cách.
Tay phải:


- Ngón út đặt lên phím /.
- Ngón kế út đặt lên phím .
- Ngón giữa đặt lên phím ,
- Ngón trỏ đặt lên phím M
- Ngón cái đặt lên phím cách.


- Hai ngón tay trỏ đặt ở 2 phím <b>V</b>, M. Hai
ngón tay đặt ở phím cách.


- Phím B do ngón tay trỏ của bàn tay trái gõ.
Phím N do ngón tay trỏ của bàn tay phải gõ.
Tay trái:


- Ngón út đặt lên phím 1.
- Ngón kế út đặt lên phím 2.
- Ngón giữa đặt lên phím 3.


- Ngón trỏ đặt lên phím 4.
- Ngón cái đặt lên phím cách.
Tay phải:


- Ngón út đặt lên phím 7
- Ngón kế út đặt lên phím 8
- Ngón giữa đặt lên phím 9
- Ngón trỏ đặt lên phím 0
- Ngón cái đặt lên phím cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Phím 5 do ngón tay trỏ của bàn tay trái gõ.
Phím 6 do ngón tay trỏ của bàn tay phải gõ.
- HS mở máy thực hành.


<b>4/ HĐ 4:</b> Củng cố:


1/ Hai ngón tay cái đặt ở vị trí nào trên bàn phím?
2/ Hai ngón tay trỏ sẽ đặt cách nhau mấy phím?


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dị:


- Các em về nhà xem lại bài. Học bài để chuẩn bị thi HK I
Rút kinh nghiệm:


………
………


<b>Lịch Báo Giảng Tuần 14</b>



Ngày dạy




Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



17/11 →21/11/2014



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Bài 1: Tập tô màu


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Chương 4: Em tập vẽ</b>


<b>Tiết 27,28</b>



<b>Bài 1: Tập tô màu</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết biểu tượng chương trình vẽ Paint trên màn hình.
- Nhận biết cơng cụ hộp màu.


- Tập làm quen tô màu đơn giản.
- Rèn luyện thói quen kiên nhẫn, tỉ mỉ.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.



<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> Giới thiệu nội dung bài mới.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Paint là phần mềm vẽ hình đơn giản, giúp các em có
thể học tô màu, học vẽ mà không cần giấy mực.
- Để vẽ được đầu tiên phải khởi động được chương
trình.


- Hãy cho biết cách để khởi động chương trình Paint.
- Yêu cầu HS khởi động chương trình Paint.


- Giới thiệu các thành phần chính của chương trình
Paint.


- HS lắng nghe.


- Nháy đúp chuột lên biểu tượng Paint trên
màn hình nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho HS ghi bài.


<b>1/ HĐ 1:</b> (5’) Làm quen với hôp màu:


-Hộp màu nằm ở dưới màn hình của chương trình
Paint.



- Màu vẽ là màu của các nét vẽ từ các công cụ của hộp
công cụ sau này các em sẽ học (hay phần bên trong
của hình).


- Màu nền là màu của phần bên ngồi hình các em vẽ.
- Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột, để chọn màu
nền em nháy nút phải chuột lên các ô màu trong hộp
màu.


- Thực hành mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>2/ HĐ 2:</b> (15’) Tô màu:


- Giới thiệu công cụ tô màu cho HS quan sát.


- Khi đã biết được công cụ tô màu em cần tiến hành
theo các bước sau để có thể tơ màu theo ý thích:
1. Nháy chọn công cụ tô màu trong hộp công cụ.
2. Nháy chuột chọn màu tô.


3. Nháy chuột vào vùng muốn tô màu.


- Thực hành từng bước thật chậm cho HS quan sát.
- Chú ý: Nếu lỡ tơ nhầm thì nhấn giữ phím Ctrl và gõ
phím Z để lấy lại hình trước đó rồi tơ lại.


- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


- HS ghi bài.


- HS quan sát và ghi nhớ.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS ghi bài.
- HS quan sát.


- HS quan sát.


- HS thực hành.
- HS ghi bài.


<b>3/ HĐ 3:</b> (5’) Củng cố:


1/ Biểu tượng của chương trình Paint là gì?


a/ b/


c/ d/


2/ Để khởi động chương trình vẽ Paint ta phải:


<b>Hộp </b>


<b>cơng </b>
<b>cụ</b>


<b>Trang vẽ</b>



Hộp màu


Màu vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a/ Nháy chuột trái vào biểu tượng Paint b/ Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng Paint
c/ Nháy chuột trái vào Paint sau đó gõ Enter d/ Cả c, b đúng.


3/ Để lấy màu cho nét vẽ em phải:


a/ Nháy nút chuột trái b/ Nháy nút phải chuột.
c/ Nháy nút trái chuột 2 lần d/ Nháy nút phải chuột 2 lần
4/ Để lấy màu nền em phải:


a/ Nháy nút chuột trái b/ Nháy nút phải chuột.
c/ Nháy nút trái chuột 2 lần d/ Nháy nút phải chuột 2 lần
5/ Hãy nêu các bước để tơ màu. Tơ màu có mấy bước thực hiện.


<b>4/ HĐ 4:</b> Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Đọc trước bài mới “Tô màu bằng màu nền”. Nhận xét lớp học.
- Rút kinh nghiệm:……….


<b>Lịch Báo Giảng Tuần 15</b>



Ngày dạy




Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



24/11 →28/11/2014



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Bài 2: Tô màu bằng màu nền


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 29,30</b>



<b>Bài 2: Tô màu bằng màu nền</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- HS biết cách đóng/mở chương trình vẽ trên màn hình.
- Nhận biết cơng cụ tơ màu, cách chọn màu vẽ, màu nền.
- Tập tính kiên trì, nhẫn nại, tỉ mỉ.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>



<b>1/ HĐ 1:</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết các bước khởi động chương trình vẽ.
2/ Hãy cho biết các bước để tơ màu hình vẽ.


<b>3/ HĐ 3:</b> Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- Như các em đã biết để tơ màu ta phải nháy nút trái chuột
lên ô màu để chọn màu. Sau đó nháy nút trái chuột lên phần
hình muốn tô màu. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học 1 cách
tơ màu nữa đó là tơ bằng màu nền.


- Hãy cho biết cách để lấy màu nền.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Để tô bằng màu nền ta sẽ
nháy nút phải chuột (thay vì nháy nút trái chuột) lên vùng
cần tô.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


- HS lắng nghe.


- Nháy nút phải chuột lên ô màu trong
hộp công cụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS thực hành.
- HS ghi bài.


<b>4/ HĐ 4:</b> Củng cố:


1/ Hãy nêu các bước thực hiện để tô màu bằng màu nền.
2/ Để tô bằng màu nền ta phải làm như thế nào:


a/ Nháy nút trái chuột vào vùng cần tô b/ Nháy nút phải chuột vào vùng cần tô.


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dò:


- Các em về xem lại bài. Xem trước bài “VẼ ĐOẠN THẲNG”. Nhận xét lớp học.


- Rút kinh nghiệm:………

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 16</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



1/12 →5/12/2014



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Thực hành tổng hợp


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345



Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 31,32</b>



<b>Thực hành tổng hợp</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã được học về cách vẽ đường thẳng, tô màu.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết để vẽ đường thẳng em phải chọn cơng cụ nào?
2/ Có mấy bước để vẽ đường thẳng? Hãy nều các bước đó.


<b>3/ HĐ 3:</b> Thực hành


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


- Cho HS thực hành vẽ một ngơi nhà.


- Để HS tự suy nghĩ và nêu cách riêng của mình để vẽ ngơi


nhà thơng qua những gì đã học.


- Nhận xét và sữa chữa những sai sót trong câu trả lời của
HS.


- Theo dõi và giúp đỡ các em trong quá trình các em thực


- HS quan sát hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hành.


<b>4/ HĐ 4:</b> Củng cố:


1/ Để lấy màu nền em phải:


a/ Nháy nút chuột trái b/ Nháy nút phải chuột.
c/ Nháy nút trái chuột 2 lần d/ Nháy nút phải chuột 2 lần
2/ Để lấy màu nền em phải:


a/ Nháy nút chuột trái b/ Nháy nút phải chuột.
c/ Nháy nút trái chuột 2 lần d/ Nháy nút phải chuột 2 lần
3/ Để lấy lại trạng thái trước đó em phải:


a/ Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Z. b/ Nhấn giữ phím Shift và gõ phím Z.
c/ Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Z. d/ Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím E.
4/ Để vẽ đường thẳng đứng hay nằm ngang em sẽ nhấn giữ phím:


a/ Ctrl b/ Shift


c/ Enter d/ Alt



<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dò:


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài “Tẩy, xố hình”. Nhận xét lớp học.

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 17</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



8/12 →12/12/2014



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



ƠN TẬP HỌC KÌ I


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 33,34</b>



<b> ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Ôn lại những kiến thức đã học trong học kì một và vận dụng làm những bài thực hành trên máy tính
- Phát huy tính độc lập, tư duy logic, hoạt động nhóm.


- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> - Giáo viên:</b> Giáo án, SGK, phòng máy, các phần mềm thực hành


<b> - Học sinh: </b>đủ dụng cụ học tập.


<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Khởi động.
- Kiểm tra vở.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Ta đã làm quen với các phím trên bàn phím, sử
dụng máy tính để vẽ hình ảnh,.. Hơm nay, thầy
sẽ hướng dẫn các em hệ thống lại những gì mình
đã học trong học kì qua.


<b>3. Các hoạt động:</b>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


- Các bộ phận chính của máy tính để bàn?
- Làm việc với máy tính.


- Bàn phím máy tính gồm những hàng phím


- Hát.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nào ?


- Tìm hiểu về chuột máy tính...
- Các trị chơi đã học


- Tập gõ phím bằng 10 ngón


<b>b. Hoạt động 2:</b>


<i><b>* Thực hành: </b></i>


- Tập đánh máy 10 ngón:


Em hãy đánh một bài thơ mà em biết.
- Vẽ tranh:


+ Em tập tô màu, đổ màu.
+ Tập xố tranh


+ Vẽ hình đơn giản
+ Di chuyển hình vẽ...


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


Về học kĩ bài để giờ tới làm bài kiểm tra.


+ Thân máy
+ Chuột


+ Bàn phím


- Khu vực chính của hàng phím:
+ Hàng phím số


+ Hàng phím trên
+ Hàng phím cơ sở
+ Hàng phím dưới
+ Hàng phím cách
- Học sinh thực hành.
- Học sinh thực hành.
- Lắng nghe.


Tiết 35,36



Thi học kì I



<b>Lịch Báo Giảng Tuần 18</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



15/12 →19/12/2014



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Thi học kì I


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345




Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Lịch Báo Giảng Tuần 19</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



22/12 →26/12/2014



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Vẽ đoạn thẳng


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Học kì II</b>


<b>Tiết 37,38 </b>



<b>Bài 3: Vẽ đoạn thẳng</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Rèn luyện thói quen kiên nhẫn, tỉ mỉ.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/</b> Kiểm tra bài cũ:


- Để lấy màu nền em phải làm như thế nào?


-Hãy cho biết các bước thực hiện tô màu bằng màu nền.


<b>3</b>/ Giới thiệu nội dung bài mới


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>


- Cho HS quan sát hình một cái thang. Hãy cho biết thang
được tạo thành từ gì?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Trong chương trình vẽ có 1
cơng cụ hỗ trợ chúng ta vẽ được những khúc gỗ hay nói
khác đó là những đoạn thẳng.


- Đó là cơng cụ vẽ đường thẳng, đoạn thẳng. Giới thiệu
cho HS công cụ (vị trí, hình dạng) đường thẳng trên hộp
cơng cụ.


1. Chọn công cụ đườn thẳng trong hộp công cụ.
2. Chọn màu vẽ.


3. Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp cơng cụ.



4. Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn
thẳng.


<b>HĐ2</b>


- Thực hành cho HS quan sát.


- Chú ý: để vẽ đường thẳng đứng hay nằm ngang, trong
lúc vẽ em nhấn giữ phím Shift trong lúc kéo thả chuột.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Cho HS mở máy thực hành vẽ hình đơn giản bằng cơng
cụ đường thẳng.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS thực hành.


<b>HĐ 3:</b> Củng cố:


1/ Hãy chỉ ra công cụ vẽ đường thẳng trên hộp công cụ.
2/ Hãy cho biết các bước thực hiện để vẽ đoạn thẳng.



<b> 3/</b> Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Đọc trước bài “Tẩy, xố hình”.

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 20</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



5/1 →9/1/2015



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Tẩy, Xóa Hình


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 4: Tẩy, xố hình</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết được cách để tẩy, xố hình.


- HS phân biệt được công cụ chọn và công cụ chọn tự do .
- Phân biệt được cách thực hiện giữc tẩy hình và xố hình.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>



- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ </b>Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/</b>Kiểm tra bài cũ:


- Để tô màu em cần thực hiện mấy bước. Hãy nêu các bước thực hiện để tơ màu một hình vẽ.
- Để phục hồi lại trạng thái ban đầu em phải nhấn giữ phím nào và gõ phím nào?


<b>3/</b> Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoat động của trò</b>


- Trong lúc viết bài nếu chúng ta lỡ viết nhầm hay làm sai gì đó, các em làm
thế nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Trong q trình vẽ cũng vậy khơng phải vẽ
lúc nào cũng đúng cũng đẹp mà cũng có lúc vẽ xấu vẽ sai. Những lúc đó
chúng ta có thể thực hiện thao tác phục hồi trang thái cũ những không phải
lúc nào cũng sử dụng thao tác phục hồi. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với
một thao tác khác dễ dàng hơn đó là thao tác tẩy, xố hình.


<b> HĐ 1:</b> Tẩy một vùng trên hình:


- Để xố thơng thường các em dùng dụng cụ nào.



- Nhận xét câu trả lời của HS. Trong Paint để xố hình ta cũng dùng cơng
cụ tẩy.


- Tương tự các công cụ đã học để tẩy một vùng trên hình em phải thực hiện
các bước sau:


1. Chọn cơng cụ tẩy trong hộp cơng cụ.


2. Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới hộp cơng cụ.
3. Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần cần tẩy.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Nếu lỡ xố nhầm thì chúng ta nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Z để phục
hồi lại trạng thái trước rồi dùng cơng cụ xố để xố lại.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Cho HS ghi bài.


<b> HĐ 2:</b> Chọn 1 phần hình vẽ:


- Mục đích của chọn 1 phần hình vẽ là để xố hay di chuyển phần hình đó.
Có 2 cơng cụ để chọn hình:


a/ Cơng cụ chọn:


- Cơng cụ này dùng để chọn 1 vùng có hình chữ nhật. Để dùng cơng cụ này
có 2 bước:



1. Chọn cơng cụ trong hộp cơng cụ.


2. Kéo thả chuột từ 1 góc của vùng cần chọn đến góc đối diện của vùng đó.
Vùng sau khi được chọn sẽ được đánh dấu bằng hình chữ nhật nét đứt.
- Thực hành cho HS quan sát. Phân biệt cho HS góc đối diện là như thế nào.
b/ Cơng cụ chọn tự do:


- Công cụ này chọn 1 vùng có dạng tuỳ ý. Cũng có 2 bước để sử dụng được
công cụ này:


1. Chọn công cụ trong hộp công cụ.


2. Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn, càng sát biên càng tốt.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Cho HS ghi bài.


- Dùng viết xố, dùng gơm
bơi.


- HS lắng nghe.


- Cục gơm, viết xố, phấn..
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> HĐ 3:</b> Xố 1 vùng trên hình.


- Để xố 1 phần hình khơng cần thiết em có thể chọn cục tẩy để xố nhưng
ta cũng cịn có cách khác để xố mà khơng sợ xố nhầm bằng cách thực
hiện theo các bước sau:


1. Dùng cơng cụ chọn 1 phần hình vẽ để chọn vùng cần xố.
2. Nhấn phím Delete.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


<b> HĐ 4:</b> Củng cố:


1/ Để tẩy 1 vùng hình vẽ em phải chọn công cụ nào?


2/ Công cụ chọn và công cụ chọn tự do có gì giống và khác nhau?


3/ Hãy so sánh sự khác biệt giữa các bước thực hiện giữa công cụ chọn và chọn tự do.
4/Dặn dò:


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài “Di chuyển hình”. Nhận xét lớp học.


<b>Lịch Báo Giảng Tuần 21</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



12/1 →16/1/2015



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Di chuyển hình


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 41,42</b>



<b>Bài 5: Di chuyển hình</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp các em củng cố lại cách chọn một phần hình vẽ.
- Giúp các em hiểu được di chuyển hình là như thế nào.


- Giúp các em biết được cách để di chuyển được một hình vẽ đã có.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án..
<b>III – Các họat động dạy và học:</b>



<b>1/</b> Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/</b> Kiểm tra bài cũ:


- Để chọn một phần hình vẽ em phải chọn cơng cụ nào? Thực hiện như thế nào?
- Để xoá một vùng trên hình mà khơng sử dụng cục tẩy em phải làm như thế nào?


<b>3</b> Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Tiết rồi các em đã làm quen với thao tác chọn một phần hình
vẽ là để xố một vùng trên hình mà khơng cần dùng gôm, tiết
này các em sẽ biết thêm một ứng dụng khác của thao tác chọn
một phần hình vẽ nữa đó là để di chuyển hình.


<b>HĐ1: </b>Các bước thực hiện


- Như các em đã biết thao tác di chuyển hình ở tiết trước. Hãy
cho biết để có thể chọn một phần hình vẽ em phải chọn cộng cụ
nào trên hộp công cụ.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét câu trả lời của HS. Sau khi đã có được cơng cụ chọn
hình bằng cách nháy chuột lên cơng cụ trên hộp cơng cụ rồi thì
chúng ta chỉ việc kéo thả chuột xung quanh hình để hồn tất
thao tác chọn hình.



- Khi đã chỉ định hình cần di chuyển bằng cách chọn hình xong
thì nhiệm vụ còn lại của chúng ta chỉ là đưa con trỏ chuột vào
phần hình vừa được chọn và kéo thả hình đến vị trí mới. Sau
cùng em sẽ nháy chuột ra ngoài vùng chọn là hoàn tất việc di
chuyển hình.


- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại trên máy. Quan sát hướng dẫn HS
thực hành cho đúng.


<b>HĐ2: </b>Thực hành


- Yêu cầu HS vẽ hình ơng mặt trời bằng một hình trịn và hình
đường thẳng.


- u cầu HS chọn cơng cụ chọn hình trên hộp cơng cụ.
- Chọn tồn bộ hình ơng mặt trời. Nhấp chọn hình vừa chọn
kéo thả chuột tới trí khác. Sau đó nhấp chuột ra ngồi vùng
hình vừa chọn.


- Hướng dẫn HS vẽ cửa sổ của ngơi nhà rồi sau đó di chuyển
cửa sổ vào ngơi nhà. Rồi trang trí lên đó một ông mặt trời và
vài đám mây.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành.



- HS thực hành theo sự chỉ dẫn của
GV.


<b>HĐ 3:</b> Củng cố:


1/ Để di chuyển hình trước hết phải làm gì? Và làm như thế nào để di chuyển được hình.
2/Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Đọc trước bài mới “Vẽ đường cong”. Nhận xét lớp học.

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 22</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



19/1 →23/1/2015



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Vẽ đường cong


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 43,44</b>



<b>Bài 6: Vẽ đường cong</b>




<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp các em hiểu được cách để vẽ đường cong.


- Giúp các em nắm được một số lưu ý khi vẽ đường cong.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ:


- Hãy cho biết để di chuyển hình phải làm như thế nào?
3/ Giới thiệu nội dung bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Các em đã biết trong thực tế đời thường có rất nhiều hình
vẽ với nhiều hình dạng khác nhau chứ khơng chỉ là những
đường thẳng. VD như con cá, chiếc lá, bông hoa. Hôm
nay các em sẽ học cách để vẽ được con cá, chiếc lá, bơng
hoa, đó là vẽ đường cong.


- Giống như để vẽ đường thẳng, trước hết cần phải có
cơng cụ vẽ đường cong. Các em hãy tìm trên hộp cơng cụ
vị trí của cơng cụ đường cong và sau đó hãy diễn tả cho cơ
biết vị trí của cơng cụ đó.


- Sau đó làm theo từng bước giống như vẽ đường thẳng để
vẽ đường thẳng. Rồi sau đó các em sẽ nháy chuột vào giữa


đường thẳng rồi kéo chuột xuống tạo thành đường cong,
sau khi đã có đường cong theo ý muốn nhớ nhấp chuột 1
lần nữa, nếu không khi chúng ta nhấp chuột vị trí khác thì
đường cong của chúng ta sẽ bị biến dạng. Lưu ý: Nhớ
nháy chuột sau khi tạo xong đường cong để không bị biến
dạng đường cong.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành.


<b>HĐ2:</b> Thực hành vẽ đường cong


- Hướng dẫn các em HS thực hành vẽ con cá bằng cách
dùng đường cong để vẽ đường thân cá và mang cá, công
cụ đường thẳng để vẽ vây cá, hình trịn để vẽ mắt.


- Hướng dẫn HS vẽ lá cây, bông hoa.
- Quan sát hướng dẫn HS thực hành.


- HS tìm vị trí cơng cụ đường cong.
- Cơng cụ đường công nằm ngay bên phải
công cụ vẽ đường thẳng.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.


- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.



<b>HĐ 3:</b> Củng cố:


1/ Để vẽ đường cong ta phải chọn công cụ nào? Và phải làm như thế nào để vẽ đường cong.
2/ Lưu ý khi vẽ đường cong ta cần phải làm gì để kết thúc vẽ đường cong.


<b> 3/</b> Dặn dò:


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài “ Sao chép màu từ màu có sẵn”. Nhận xét lớp học.

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 23</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



26/1 →30/1/2015



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Sao chép màu từ màu có sẵn


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 45,46</b>



<b>Bài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>



- Giúp HS hiểu được khái niệm sao chép.


- Giúp HS biết để sao chép màu phải sử dụng công cụ ống hút màu, và cách lấy màu từ màu có sẵn.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ </b>Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Sau khi đã tạo được đường cong như mong muốn em cần phải làm gì để cố định đường cong lại.
3/ Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1:</b> Giới thiệu, các bước thực hiện


- Hơm nay chúng ta sẽ làm quen với một cách tô màu khác.
Giả sử chúng ta đã có 2 chú cá, 1 chú cá đã tô màu. Ta đang
định tô màu chú cá thứ 2 nhưng bỗng nhiên hộp màu biến mất,
ta phải làm sao?


- Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một cách tô màu mà
không cần dùng đến hộp màu, nhưng trước hết chúng ta phải
làm quen với khái niệm thế nào là sao chép.


- Hãy thử phát biểu sự hiểu biết của các em về khái niệm sao
chép.



- Nhận xét câu trả lời của HS. Sao chép là từ cái đã có tạo ra cái
mới giống với cái cũ. VD sao chép màu là từ màu đã có ta sẽ
đem tơ cho hình khác. Từ con cá có sẵn màu ta sẽ tạo ra con cá
khác từ màu có sẵn. VD: con cá đã có màu sẵn là màu đen, đỏ.
Giờ ta sẽ lấy 2 màu này và tơ lại cho con cá chưa có màu. Cách
làm như sau.


- Đầu tiên ta cần có dụng cụ sao chép màu hay thường gọi là
ống hút màu. Sau đó ta nháy chuột lên vùng hình đã có màu
sẵn. Sau đó chọn cơng cụ tơ màu và cuối cùng chỉ là nháy
chuột lên vùng hình cần tơ màu. Khi đó vùng ta vừa nháy chuột
sẽ có màu vừa được sao chép.


- GV thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>HĐ 2</b>: Cho HS thực hành:


- Yêu cầu HS mở máy thực hành. Vẽ hình ngơi nhà và tơ màu
cho ngôi nhà, chỉ tô một phần cửa sổ. Sau đó sao chép màu cho
khung của sổ phía bên kia.


- Hướng dẫn HS thực hành, giúp đỡ HS trong quá trình thực
hành.


- Cơng cụ tơ màu.
- HS lắng nghe.



- Sao chép là tạo ra cái mới từ cái cũ
đã có.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS ghi bài.


- HS lắng nghe yêu cầu thực hành.
- HS thực hành.


<b> HĐ 4:</b> Củng cố:


1/ Để sao chép màu em cần phải chọn cơng cụ gì?
2/ Để sao chép màu em phải thực hiện các bước nào?
3/Dặn dò:


- Các em về nhà xem lại bài. Nhận xét lớp học.


<b>Lịch Báo Giảng Tuần 24</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



2/1 →6/2/2015




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345


Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5



<b>Tiết 47,48</b>



<b>Ôn tập kiểm tra</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Ôn tập lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu chương.
- Củng cố thao tác vẽ các nét vẽ cơ bản cho HS thực hành.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


2/ Giới thiệu nội dung thực hành ơn tập:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1:</b> Ơn lại các hộp công cụ đã học ở phần mềm pait


<b>HĐ2:</b> Thực hành


-


Cho HS tự quan sát và vẽ chiếc lồng đèn, GV chỉ giúp đỡ khi HS


gặp khó khăn hay thắc mắc cần giải đáp.


- Tự quan sát hình và vẽ theo sự tư
duy của mình.


- Cần trợ giúp thì nhờ GV.


<b>HĐ 3:</b> Củng cố:


1/ Khi đã tạo được đường cong theo mong muốn, để cố định đường cong ta phải làm gì?
2/ Để tơ màu em phải làm các bước nào? Chọn công cụ ra sao?


3/ Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 25</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



2/2 →6/2/2015



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Bước đầu soạn thảo


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5




<b>Tiết 47,48</b>



<b>Chương 5: Em tập soạn thảo</b>


<b>Tiết 44, 45</b>



<b>Bài 1: Bước đầu soạn thảo</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp các em nắm bắt những khái niệm ban đầu về soạn thảo văn bản.


- Giúp các em biết chương trình Word là gì? Các phím thường hay dùng trong chương trình Word.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy vi tính, giáo án ,phần mềm word
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>
1/ Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
2/Kiểm tra bài cũ:


- Hãy cho biết sao chép màu từ màu có sẵn em phải dùng cơng cụ nào?
- Các bước thực hiện để sao chép màu từ màu có sẵn?


3/ Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Soạn thảo văn bản là một khái niệm khá mới, nhưng thật ra nó rất
quen thuộc với các em đó, trong cuộc sống hằng ngày, các em làm


bài trên lớp, làm bài tập ở nhà, viết báo tường, viết thư … tất cả
những cơng việc đó chính là soạn thảo văn bản đó. Và chương
trình hỗ trợ chúng ta soạn thảo văn bản chính là chương trình Word
(lưu ý cách phát âm cho HS).


<b>HĐ 1:</b> Phần mềm soạn thảo:


- Phần mềm soạn thảo Word rất thông dụng tại Việt Nam, biểu
tượng của chương trình Word có dạng chữ W.


- Để khởi động Word, cũng tương tự như khởi động các phần mềm
khác, hãy cho biết phải làm như thế nào để khởi động Word.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Sau khi khởi động Word thì màn
hình soạn thảo chính của Word sẽ xuất hiện như sau:


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu HS thực hành khởi động chương trình Word trên máy
của mình.


<b>HĐ 2:</b> Soạn thảo:


- Soạn thảo là các em gõ các chữ hay kí hiệu từ bàn phím. Trên
vùng soạn thảo có 1 vạch đứng nhấp nháy đó chính là con trỏ soạn
thảo (hướng dẫn HS quan sát và phân biệt con trỏ soạn thảo và con
trỏ chuột).


- Khi chúng ta gõ 1 phím thì kí hiệu tương ứng sẽ xuất hiện tại vị
trí của con trỏ soạn thảo.



- Yêu cầu HS thực hành gõ thử họ và tên mình trên máy vi trính
(lưu ý HS gõ tên mình khơng dấu).


- Những phím có vị trí quan trọng trong Word là:


+ Phím enter: để xuống dòng. (Trong Word tự xuống dòng khi con
trỏ soạn thảo sát lề phải, khơng cịn chỗ cho chữ mới được gõ vào).
+ Nhấn phím mũi tên để di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản
(chỉ những vị trí nào con trỏ soạn thảo đi qua thì các phím mũi tên
mới có tác dụng).


Chú ý: Nếu có thể di chuyển con trỏ soạn thảo bằng cách nháy
chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kỳ trong văn bản.
- Cho HS thực hành gõ 1 đoạn văn bản ngắn không bỏ dấu.
- Cho HS ghi bài.


<b> HĐ 3:</b> Cho HS thực hành.


- Yêu cầu HS mở máy thực hành gõ bài tập 1, 2 trong SGK trang
73, 74.


- Hướng dẫn và giúp đỡ HS thực hành trên máy.


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng
Word.


- HS lắng nghe và quan sát.


- HS thực hành.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS thực hành.


<b> HĐ 4:</b> Củng cố:


1/ Phần mềm soạn thảo văn bản gọi là phần mềm gì?
2/ Con trỏ soạn thảo có hình dạng như thế nào?
3/ Con trỏ soạn thảo khác con trỏ chuột như thế nào?


<b> </b>4/ Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Lịch Báo Giảng Tuần 26</b>



Ngày dạy



Điểm dạy

Buổi/tiết

Lớp

Tên bài dạy



9/2 →13/2/2015



Thứ 2 CS

C: 4, 5

<b> </b>

4



Bước đầu soạn thảo


Thứ 3 CS, ĐK

S: 1,2,4,5 C: 1,2,3,4

345



Thứ 5 TT

S: 4,5 C:1,2,3,4

345


Thứ 6 CS, HG

S: 4,5 C: 3,4,5

5,3,4,5




<b>Tiết 49,50</b>



<b>Tiết 46, 47</b>


<b>Bài 2: Chữ Hoa</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS phân biệt được giữa chữ hoa và chữ thường.
- Hướng dẫn HS biết cách gõ chữ hoa.


- Giúp HS biết cách sữa lỗi trong lúc soạn thảo văn bản.
<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> (1’) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> (4’) Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết cơng dụng của phím Enter.


2/ Hãy cho biết để di chuyển con trỏ soạn thảo em phải làm gì?


<b>3/ HĐ 3:</b> (60’) Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>



- Giới thiệu cho HS quan sát 1 đoạn văn.
- Hãy cho biết những từ nào được viết
hoa?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Ngoài
những chữ được viết hoa trên thì các chữ
cịn lại đều là chữ thường. Để viết được
chữ hoa trong Word mời các em hãy đến
với bài hôm nay: “Chữ hoa”.


<b>1/ HĐ 1:</b> Gõ chữ hoa


- Để gõ chữ hoa em sử dụng phím có tên
là Caps Lock.


- Giới thiệu vị trí phím Caps Lock cho HS
quan sát. Và vị trí đèn Caps Lock trên bàn
phím.


- Khi đèn caps lock bật sáng cũng là lúc
tất cả các chữ đánh ra sẽ được viết hoa.
Và cách để làm đèn caps lock bật sáng là


- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



- HS quan sát và ghi nhớ.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


1/ Gõ chữ hoa:


- Khi đèn caps lock sáng thì
tất cả các chữ được gõ là
chữ hoa.


- Khi nhấn giữ phím Shift và
gõ 1 phím chữ thì ta sẽ có
chữ hoa tương ứng.


2/ Gõ kí hiệu trên của phím:
- Ta nhấn giữ phím Shift rồi
gõ vào phím đó.


3/ Sửa lỗi gõ sai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nhấn vào nút caps lock trên bàn phím.
Như vậy khi đèn caps khơng sáng thì ta sẽ
đánh chữ thường, đèn caps bật sáng ta sẽ
đánh chữ hoa. Để tắt đèn caps ta nhấn vào
phím caps lock 1 lần.


- Thực hành cho HS quan sát khi bật và
tắt đèn caps.


- Yêu cầu HS thực hành lại trên máy của
mình.



- Ngồi ra vẫn cịn 1 các khác để viết hoa
đó là sử dụng phím Shift.


- Giới thiệu vị trí phím Shift.


- Khi cần viết hoa 1 chữ nào đó ta chỉ việc
1 tay đè phím Shift, 1 tay gõ phím là sẽ
viết hoa được. Nếu khơng đè phím Shift
thì chữ gõ ra vẫn chỉ là chữ thường không
phải chữ hoa.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.


<b>2/ HĐ 2:</b> Gõ kí hiệu trên của phím:
- Giới thiệu cho HS 1 số phím có 2 ký
hiệu.


- Để lấy kí hiệu trên của phím có 2 ký
hiệu em sẽ nhấn giữ phím Shift và gõ
phím đó. VD: dấu !, em nhấn giữ phím
Shift và gõ phím số 1. Cịn lấy số 1 thì ta
khơng cần đè phím Shift làm gì.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>3/ HĐ 3:</b> Sửa lỗi gõ sai:



- Trong quá trình soạn thảo văn bản,
không tránh khỏi việc gõ sai chữ.
- Trong việc viết bài hằng ngày khi viết
sai các em thường dùng gơm để bơi, hoặc
viết xố, phấn chẳng hạn, nhưng như thế
làm cho bài viết của chúng ta xấu đi,
không đẹp. Nhưng trong Word khi gõ sai
chữ em chỉ việt xoá chữ đánh sai đi và
viết lại mà không để lại bất kỳ dấu vết
nào làm xấu bài của các em.


- Để xoá chữ đã gõ sai có 2 phím để xố.
+ Phím Backspace (Hay phím mũi tên
trên hàng phím số) để xố chữ bên trái
con trỏ soạn thảo.


+ Phím Delete để xoá chữ bên phải con
trỏ soạn thảo.


- Lưu ý phân biệt sự khác biệt của 2 phím
này cho HS ghi nhớ.


- Thực hành cho HS quan sát.
- Cho HS ghi bài.


- Lưu ý: khi xoá nhầm ta có thể nhấn nút
undo hoặc Ctrl + Z để phục hồi lại.
- Giới thiệu cho HS nút lệnh undo.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Cho HS ghi bài.


- HS quan sát.
- HS ghi nhớ.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành lại.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS ghi bài.
- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4/ HĐ 4:</b> Thực hành:


- HS mở máy thực hành đánh bài tập 1, 2,
3 trong SGK trang 77, 78.



- Quan sát, giúp đỡ HS thực hành.


<b>4/ HĐ 4:</b> (4’) Củng cố:


1/ Để tạo chữ in hoa em phải làm gì?


2/ Để lấy ký hiệu trên của phím em phải làm gì?
3/ Để xố lỗi gõ sai em phải làm gì?


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dị:


- Các em về xem lại bài. Đọc bài “Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư đ”. Nhận xét lớp học.
NS: 12/03/10


ND: 15/03/10


<b>Tiết 48, 49</b>



<b>Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Giới thiệu với HS cách bỏ dấu trong sọan thảo văn bản.


- Giúp HS làm quen bước đầu với việc bỏ dấu bằng 2 kiểu gõ thong dụng VNI và TELEX.
- Rèn luyện HS thói quen quan sát văn bản trước lúc sọan thảo.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>



- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> (1’) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> (4’) Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết cách để gõ chữ hoa.


2/ Hãy cho biết cách để lấy kí hiệu trên của phím có 2 kí hiệu.


3/ Phân biệt sự khác nhau của việc dùng phím backspace và phím delete.


<b>3/ HĐ 3:</b> (60’) Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Họat động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>


- Tiết trước các em đã được làm quen với cách để
gõ chữ hoa, hôm nay chúng ta sẽ học cách để bỏ
dấu cho các chữ.


<b>1/ HĐ 1</b>: Gõ kiểu VNI:


- Kiểu VNI là kiểu gõ phổ biến ở Việt Nam.
- Trong kiểu VNI để bỏ dấu các chữ ta phải kèm
theo phím chữ 1 phím số. VD: a 8 ta được dấu ắ.
- Muốn bỏ dấu cho chữ em phải tuân theo bảng bỏ
dấu sau:



Để có chữ Em gõ


ă a8


â a6


ê e6


ơ o6


ơ o7


ư u7


đ d9


- Thực hành bỏ dấu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Tương tự như vậy để gõ được các chữ Ă, Â, Ê,
Ô, Ơ, Ư, Đ. Các em cũng làm tương tự nhưng khác
ở chỗ các em phải viết hoa các chữ cái. Để viết hoa


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát.


- HS quan sát.


- HS thực hành.
- HS lắng nghe và ghi
nhớ.


1/ Gõ kiểu VNI:
a/ Gõ chữ thường:


Để có chữ Em gõ


ă a8


â a6


ê e6


ô o6


ơ o7


ư u7


đ d9


b/ Gõ chữ hoa:
Lưu ý: Khi sử dụng
phím Shift để gõ chữ
hoa thì khi gõ xong
phím chữ ta thả Shift
ra để gõ phím số bỏ
dấu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

các em phải sử dụng phím gì?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Các em chỉ việc mở
phím Caps Lock rồi gõ chữ và bỏ dấu bình thường.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Lưu ý: Khi sử dụng phím Shift để viết hoa, khi
chúng ta viết xong chữ hoa thì phải thả phím Shift
ra trước khi gõ phím số để bỏ dấu vì nếu khơng thả
phím Shift ra khi các em gõ phím số thì sẽ khơng
bỏ dấu cho chữ được mà sẽ lấy kí hiệu trên của
phím có 2 kí hiệu như tiết rồi các em đã được học.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Cho HS ghi bài.


<b>2/ HĐ 2:</b> Gõ kiểu TELEX


- Tương tự như kiểu gõ VNI, muốn bỏ dấu cho chữ
các em cũng phải nhờ đến 1 phím trung gian như
phím này là phím chữ chứ khơng phải là phím số
như kiểu VNI. Bảng gõ như sau:


Để có chữ Em gõ


ă aw



â aa


ê ee


ô oo


ơ ow


ư uw


đ dd


- Để gõ chữ hoa cũng tương tự như kiểu VNI.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.


- Hai kiểu gõ TELEX và VNI đề hỗ trợ cho chúng
ta bỏ dấu, tùy theo khả năng các em sẽ chọn cách
bỏ dấu cho thích hợp họăc học cả 2 cách càng tốt.


<b>3/ HĐ 3:</b> Thực hành:


- Yêu cầu HS mở máy thực hành đánh vào các từ
sau đây theo đúng mẫu, kết hợp kiến thức bỏ dấu
vừa học và gõ chữ hoa đã học ở tiết trước:


Trung Thu
Lên nương
Cô Tiên


Mưa xuân
Thăng Long
Âu Cơ


- Quan sát, hướng dẫu HS trong quá trình thực
hành.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS ghi bài.
- HS thực hành.


Để có chữ Em gõ


ă aw


â aa


ê ee


ơ oo


ơ ow


ư uw



đ dd


<b>4/ HĐ 4:</b> (4’) Củng cố:


1/ Hãy điền cách gõ thích hợp vào chỗ trống:
Mùa Xuân


CON HỔ
Chồi non


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dò:


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài “dấu huyền, sắc, nặng”. Nhận xét lớp học.
NS: 19/03/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tiết 50, 51</b>



<b>Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Hướng dẫn HS biết biết cách bỏ các dấu cơ bản: dấu huyền, sắc, nặng.


- Giúp HS biết cách đánh các dấu huyền, sắc, nặng bằng cả 2 kiểu Telex và Vni.
- Hình thành thái độ học tập đúng cho HS.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.



<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> (1’) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> (4’) Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các chữ ă, â, ê, ô, ư, ơ, đ bằng kiểu VNI?
2/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các chữ ă, â, ê, ô, ư, ơ, đ bằng kiểu TELEX?


<b>3/ HĐ 3:</b> (60’) Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>


Tiết rồi chúng ta đã làm quen với các dấu ắ, â, ư, đ.
Tiết này chúng ta sẽ làm quen với 3 dấu cơ bản nữa
trong cách bỏ dấu chữ việt bằng kiểu VNI và
TELEX. Đó là dấu huyền, sắc, nặng.


<b>HĐ 1:</b> Gõ kiểu VNI:


- Trong kiểu gõ Vni để bỏ được 3 dấu sắc, huyền,
nặng em cũng tuân theo bảng dấu sau.


Để có dấu Em gõ
Dấu huyền 2
Dấu sắc 1
Dấu nặng 5


- Để gõ một từ có dấu em phải tuân theo nguyên tắc:


“gõ chữ trước, gõ dấu sau”.


- Cách để bỏ dấu cũng tương tự như tiết trứơc, đầu
tiên mình phải gõ chữ trong từ rồi gõ dấu:


VD: Học bài mình sẽ gõ như sau: Ho5c ba2i.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>HĐ 2:</b> Gõ kiểu TELEX:


- Tương tự như gõ kiểu VNI chỉ thay thế các con số
1, 2, 3 bằng các chữ:


Để có dấu Em gõ
Dấu huyền f
Dấu sắc s
Dấu nặng j


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>HĐ 3:</b> Thực hành:


- Yêu cầu HS thực hành đánh bài thực hành 1 trong
SGK trang 84.



- Quan sát giúp đỡ HS trong quá trình HS thực hành.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.
- HS thực hành.


1/ Gõ kiểu VNI:
Để có dấu Em gõ
Dấu huyền 2
Dấu sắc 1
Dấu nặng 5
2/ Gõ kiểu TELEX:


Để có dấu Em gõ
Dấu huyền f
Dấu sắc s
Dấu nặng j


<b> </b>



<b> 4/ HĐ 4:</b> (4’) Củng cố:


- Hãy điền cách bỏ dấu thích hợp vào chỗ trống:
Hương rừng thơm đồi vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đường em đi


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dò.


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài: “Dấu hỏi, dấu ngã”. Nhận xét lớp học.
NS: 26/03/10


ND: 29/03/10


<b>Tiết 52, 53</b>



<b>Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Hướng dẫn HS biết cách bỏ các dấu cơ bản: dấu hỏi và dấu ngã.
- Giúp HS biết cách đánh các dấu hỏi, ngã bằng cả 2 kiểu Telex và Vni.
- Hình thành thái độ học tập đúng cho HS.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.



<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> (1’) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> (4’) Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các dấu sắc, huyền, nặng bằng kiểu VNI?
2/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các dấu sắc, huyền, nặng bằng kiểu TELEX?


<b>3/ HĐ 3:</b> (60’) Giới thiệu nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>


Tiết rồi chúng ta đã làm quen với các dấu dấu sắc,
huyền, nặng .


Tiết này chúng ta sẽ làm quen với 2 dấu cuối cùng
trong bảng dấu tiếng Việt nữa trong cách bỏ dấu chữ
việt bằng kiểu VNI và TELEX. Đó là dấu hỏi và dấu
ngã.


<b>HĐ 1:</b> Gõ kiểu VNI:


- Trong kiểu gõ Vni để bỏ được 3 dấu hỏi và dấu ngã
em cũng tuân theo bảng dấu sau.


Để có dấu Em gõ
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4



- Để gõ một từ có dấu em phải tuân theo nguyên tắc:
“gõ chữ trước, gõ dấu sau”.


- Cách để bỏ dấu cũng tương tự như tiết trứơc, đầu
tiên mình phải gõ chữ trong từ rồi gõ dấu:


VD: Học bài mình sẽ gõ như sau: Du4ng ca3m.
- Thực hành cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>HĐ 2:</b> Gõ kiểu TELEX:


- Tương tự như gõ kiểu VNI chỉ thay thế các con số
1, 2, 3 bằng các chữ:


Để có dấu Em gõ
Dấu hỏi r
Dấu ngã x


- Thực hành cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành lại.
- Cho HS ghi bài.


<b>HĐ 3:</b> Thực hành:


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS ghi bài.


1/ Gõ kiểu VNI:
Để có dấu Em gõ
Dấu hỏi 3
Dấu ngã 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Yêu cầu HS thực hành đánh bài thực hành 1 trong
SGK trang 87.


- Quan sát giúp đỡ HS trong quá trình HS thực hành.


- HS thực hành.


<b>4/ HĐ 4:</b> (4’) Củng cố:


- Hãy điền cách bỏ dấu thích hợp vào chỗ trống:
Thổ cẩm


Quả vải


Nguyễn Thị Cẩm Xuyên


Rừng cây trong nắng


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dò.


- Các em về xem lại bài. Đọc trước bài: “Luyện gõ”. Nhận xét lớp học.
NS: 02/04/10


ND: 05/04/10


<b>Tiết 54, 55</b>


<b>Bài 6: Luyện gõ</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Hướng dẫn HS luyện tập gõ các dấu cơ bản đã học.
- Hình thành thái độ học tập đúng cho HS.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> (1’) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> (4’) Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các dấu hỏi, ngã bằng kiểu VNI?
2/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các dấu hỏi, ngã bằng kiểu TELEX?



<b>3/ HĐ 3:</b> (60’) Giới thiệu nội dung bài mới.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>


Bảng dấu của tiếng Việt các em đã học bao gồm
những dấu nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Tiết này các em sẽ
ôn lại cách bỏ dấu tiếng Việt bằng bài thực hành
sau:


- GV quan sát, hướng dẫn, sữa chữa lỗi cho các em
trong quá trình thực hành.


Dấu hỏi, ngã, sắc,
huyền, nặng, dấu ă, â,
ư, đ.


- Thực hành.


Để có dấu Em gõ


Sắc 1


Huyền 2


Hỏi 3


Ngã 4



Nặng 5


 6


Ư 7


Ă 8


Đ 9


<b>4/ HĐ 4:</b> (4’) Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dị:


- Các em về ơn lại bài. Xem trước bài “ Ôn tập” . Nhận xét lớp học.
NS: 09/04/10


ND: 12/04/10


<b>Tiết 56, 57</b>


<b>Bài 6: Ôn tập</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Hướng dẫn HS ôn tập gõ các dấu cơ bản đã học.
- Hình thành thái độ học tập đúng cho HS.


<b>II - Chuần bị đồ dùng:</b>



- GV: SGK, máy chiếu, máy vi tính, giáo án.
- HS: SGK.


<b>III – Các họat động dạy và học:</b>


<b>1/ HĐ 1:</b> (1’) Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.


<b>2/ HĐ 2:</b> (4’) Kiểm tra bài cũ:


1/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các dấu hỏi, ngã bằng kiểu VNI?
2/ Hãy cho biết cách để bỏ dấu các dấu hỏi, ngã bằng kiểu TELEX?


<b>3/ HĐ 3:</b> (60’) Giới thiệu nội dung bài mới.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần ghi nhớ</b>


Bảng dấu của tiếng Việt các em đã học bao gồm
những dấu nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS. Tiết này các em sẽ
ôn lại cách bỏ dấu tiếng Việt bằng bài thực hành
sau:


- GV quan sát, hướng dẫn, sữa chữa lỗi cho các em
trong quá trình thực hành.


Dấu hỏi, ngã, sắc,
huyền, nặng, dấu ă, â,
ư, đ.



- Thực hành.


Để có dấu Em gõ


Sắc 1


Huyền 2


Hỏi 3


Ngã 4


Nặng 5


 6


Ư 7


Ă 8


Đ 9


<b>4/ HĐ 4:</b> (4’) Củng cố:


Chơi trò chơi phản ứng nhanh. Khi GV đọc lên 1 con số thì GV sẽ chỉ định bạn trả lời, và trong
vòng 3 giây bạn đó phải trả lời cho GV dấu đó là dấu gì. Nếu trả lời chậm sẽ bị phạt.


<b>5/ HĐ 5:</b> Dặn dị:


- Các em về ơn lại bài. Xem trước bài “ Học toán cùng phần mềm cùng học Toán 3” . Nhận xét


lớp học.


NS: 16/04/10
ND: 19/04/10


<b>Tiết 58, 59</b>



<b>Bài : Ôn tập cuối học kỳ II</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Giúp HS giải đáp những thắc mắc trong lúc thực hành.
NS: 23/04/10


ND: 26/04/10


<b>Tiết 60, 61</b>



<b>Bài : Ôn tập cuối học kỳ II (TT)</b>



<b>I – Mục tiêu:</b>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học ở HK II.


- Giúp HS giải đáp những thắc mắc trong lúc thực hành.
NS: 30/04/10


ND: 04/05/10


</div>


<!--links-->

×