Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

th-kh đề cương ôn lí 9 hk1 chuẩn rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.58 KB, 4 trang )

ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP LÍ 9
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho hai điện trở R
1
=30Ω và R
2
=20Ω

mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song đó là:
A. 10Ω B. 50Ω D. 600Ω C. 12Ω
Câu 2: Hai điện trở R
1
và R
2
và ampe kế được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A và B . Biết R
1
=5Ω, R
2
=10Ω, ampe kế chỉ 0,2A. Hiệu
điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. 3V B. 1V C. 2V D. 15V
Câu 3: Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R
1
và R
2
lần lượt là U


1
và U
2
. Cho biết hệ thức nào sau
đây đúng?
A.
1 2
2 1
R R
U U
=
B.
1 2
1 2
U U
R R
=
C.
2 1
1 2
U U
R R
=
D. U
1
.R
1
= U
2
.R

2
.
Câu 4: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở là R
1
và một dây dài 32m có điện trở là R
2
. Tỉ số
1
2
R
R
bằng:
A. 4 B. 0,25 C. 0,5 D. 2
Câu 5: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5
lần thì cường độ dòng điện là:
A. 0,5A B. 0,25A C. 3A D. 1A
Câu 6. Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm
2
, điện trở suất
8
1,76.10 .m
ρ

= Ω
. Điện trở của cuộn dây có giá trị
là:
A. 1

B. 1,76


C. 3

D. 2

Câu 7: Trên bóng đèn có ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
A. 1,5A B. 2A C. 0,5A D. 18A
Câu 8: Thực hành thí nghiệm như hình vẽ ta thấy cuộn dây và nam châm hút nhau. Chọn câu đúng trong các câu sau:

Câu 9. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua trong các hình vẽ sau. Chọn hình sai
I I
I I
¤

A. B. C. D.
Câu 10 . Trong các hình vẽ sau ,hình nào chỉ đúng phương pháp cất giữ nam châm
A B

C D
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nội dung định luật Ôm ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
Câu 12: Hai điện trở R
1
và R
2
được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hiệu điện thế U
AB
. Khi đó, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở

tương ứng là U
1
và U
2
. Hệ thức nào dưới đây không đúng ?
A. R
AB
= R
1
+ R
2
C.
U R
U R
1 2
2 1
=
B. I
AB
= I
1
= I
2
D. U
AB
= U
1
+ U
2
+ _

A F bắc, G Nam B. F nam,G Bắc
C. Cả F và G đều là cực Bắc D. Cả F và G đều là cực Nam
E F G H
+
C
Ñ
R
x
_
Câu 13: Đối với mỗi dây dẫn, thương số
U
I
giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có
trị số :
A.Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I
C. Không đổi. D. Tăng khi hiệu điện thế tăng.
Câu 14Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 16 Ω được gập đôi thành một dây dẫn mới có chiều dài
l
2
. Điện
trở của dây dẫn mới này là :
A. 8 Ω ; B. 16 Ω ; C. 32 Ω ; D. 4 Ω
Câu 15: Điện trở R
1
= 20Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A và điện trở R
2
= 5Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là
2A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế lớn nhất là :
A. 50V ; B. 25V ; C. 30V ; D. 75V
Câu 16: Một bếp điện có ghi 220V – 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V, điện năng mà bếp điện tiêu thụ trong thời

gian đó là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây :
A. 2 kWh B. 2000 Wh C. 7200 J D. 7200 kJ
Câu 17: Khi nói về tác dụng của lực điện từ lên khung dây có dòng điện, hãy chọn câu nói đúng trong các câu sau đây. Lực điện từ sẽ làm
cho khung dây quay khi :
A. Mặt phẳng khung đặt vuông góc với các đường sức từ. B. Mặt phẳng khung đặt không song song với các đường sức từ.
C. Mặt phẳng khung đặt không vuông góc với các đường sức từ. D. Các câu A, B, C đều sai.
Câu 18: Đoạn dây dẫn thẳng AB được đặt trong từ trường giữa hai cực của một nam châm và dòng điện chạy qua nó có chiều như hình 1.
Khi đó lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn AB này có chiều :
A. Thẳng đứng lên phía trên trang giấy. B. Thẳng đứng xuống phía dưới trang giấy.
B. Thẳng ra phía trước trang giấy. C. Thẳng vào phía sau trang giấy
Câu 19: Khi nói về một ống dây có dòng điện chạy qua, câu nào sau đây không đúng ?
A. Hai đầu ống dây cũng là hai từ cực.
B. Để xác định chiều đường sức từ của ống dây một cách thuận tiện, người ta dùng quy tắc nắm tay phải.
C. Tên hai từ cực của ống dây không phụ thuộc vào chiều dòng điện qua ống dây.
D. Phần từ phổ bên ngoài ống dây giống từ phổ bên ngoài thanh nam châm.
Câu 20: Khi nói về lợi thế của nam châm điện , câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể tạo nam châm điện cực mạnh bằng cách tăng số vòng dây và cường độ dòng điện qua ống dây.
B. Khi ngắt dòng điện qua ống dây thì nam châm điện vẫn còn giữ được từ tính.
C. Khi ngắt dòng điện qua ống dây thì nam châm điện mất hết từ tính.
D. Có thể thay đổi tên từ cực của nam châm điện bằng cách thay đổi chiều dòng điện qua ống dây.
Câu 21: Phát biểu nào đúng với định luật Jun- Lenxơ:
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương điện trở với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu 22 : Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong không gian có từ trường ?
A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây bị nóng lên.
B. Đặt ở đó một kim nan châm, kim bị lệch khỏi hướng Bắc Nam.
C. Đặt ở nơi đó các giấy vụn thì chúng bị hút về hai hướng Bắc Nam.
D. Đặt ở đó kim bằng đồng, kim luôn chỉ hướng Bắc Nam.

Câu 23 : Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt tại một điểm trong
từ trường thì cần phải biết những yếu tố nào?
A. Chiều của dòng điện và chiều của đường sức từ tại điểm đó.
B. Chiều của đường sức từ và cường độ lực điện từ tại điểm đó.
C. Chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều dài của dây.
D. Chiều và cường độ của dòng điện, chiều và cường độ của lực từ tại điểm đó.
Câu 24: Hai điện trở R
1
và R
2
= 4R
1
được mắc song song với nhau. Khi tính theo R
1
thì điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết
quả nào sau đây?
A. 5 R
1
. B. 4 R
1
C. 1,25 R
1
D. 0,8 R
1
Câu 25 : Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :
A. độ sáng của bóng đèn không thay đổi.
B. độ sáng của bóng đèn tăng dần.
C. độ sáng của bóng đèn giảm dần.
D. lúc đầu độ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.
Hình 1

A
B
I
s
N
Câu 26 : Dòng điện có cường đợ 2mA chạy qua mợt điện trở 3000

trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá
trị nào dưới đây?
A. Q = 3600000 J. B. Q = 60000 J. C. Q = 7,2 J. D. Q = 3600 J.
Câu 27: Có hai thanh kim loại A,B bề ngoài giớng hệt nhau, trong đó mơt thanh là nam châm?
A. Đưa thanh A lại gần B, nếu A hút B thì A là nam châm.
B. Đưa thanh A lại gần B, nếu A đẩy B thì A là nam châm.
C. Dùng mợt sợi chỉ mềm ḅc vào giữa thanh kim loại rời treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó ln nằm theo hướng Bắc Nam thì đó là nam
châm.
D. Đưa thanh kim loại lên cao rời thả rơi, nếu thanh đó ln rơi lệch về mợt cực của Trái Đất thì đó là nam châm.
Câu 28: Điện trở tương đương của đoạn mạch gờm hai điện trở R
1
= 3

và R
2
= 12

mắc song song là bao nhiêu?
A) 36

B) 15

C) 4


D) 2,4


Câu 29: Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mới quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở śt
ρ
của vật liệu làm dây dẫn:
A)
S
R
l
ρ
=
B)
.
l
R
S
ρ
=
C)
.l S
R
ρ
=
D)
.
l
R
S

ρ
=
Câu 30: Trên dụng cụ thường có ghi sớ 220V và sớ oát (W). Sớ oát (W) cho biết điều nào dưới đây?
A) Cơng śt tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với hiệu điện thnhỏ hơn 220V.
B) Cơng śt tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với hiệu điện thế 220V.
C) Cơng mà dòng điện thực hiện được trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D) Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ điện trong 1 giờ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
Câu 31: Trên một bếp điện có ghi 220V- 60W, người ta sử dụng bếp trên ở hiệu điện thế 110V. Lúc này cơng śt điện của bếp là :
A) 10W B) 60W C) 30W D) 15W
Câu 32: hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Jun – Lenxơ ?
A) Q = RI
2
t B) Q = IRt C) Q = IRt
2
D) Q = IR
2
t.
Câu 33: Hệ thức nào dưới đây khơng đúng cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp:
A) R
AB
= R
1
+ R
2
B) I = I
1
= I
2
C)
1 2

2 1
U R
U R
=
D) U = U
1
+ U
2

Câu 34: Mợt nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A) Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B) Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C) Có thể hút các vật bằng sắt. D) Mợt đầu có thể hút còn đầu kia đẩy các vụn sắt.
II. TỰ LUẬN:
1. Phát biểu đònh luật Ôm?
2. Phải thực hiện những quy tắc nào để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện? Biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng?
3. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi nào?
4. Phát biểu quy tắc bàn tay trái ? Phát biểu quy tắc nắm tay phải ? Phát biểu quy ước về chiều của đường sức từ ?
5. Một dây đồng dài 100m có tiết diện 2mm
2
. Tính điện trở của sợi dây đồng này ? Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10
-8


m.
6. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 5mm
2
và điện trở là 8,5

. Dây thứ hai có tiết diện 0,5mm
2

.
Tính điện trở của dây thứ hai ?
7. Cho hai bóng đèn , đèn thứ nhất có ghi: 30V-10W và bóng đèn thứ hai có ghi 30V –15W.
a) Tính điện trở của mỗi đèn ?
b) Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào mạch điện có hiệu điện thế 60V thì hai bóng đèn này sáng bình thường ? Tại sao ?
c) Muốn cả mạch điện sáng bình thường thì phải mắc thêm một điện trở R. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và tính giá trò của điện trở đó ?
8. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Biết R
1
= 40

, R
2
= 150

, R
3
= 100

, U
AB
= 90V.
a) Tính điện trở tương đương của mạch?
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở?
c) Tính công suất tiêu thụ của R
2
?
9. Ba điện trở R
1
= 10


, R
2
= R
3
=20

được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 12V.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện ?
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch điện ?
c) Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và từng mạch rẽ ?
10. Hai điện trở R
1
= 10

, R
2
= 15

mắc song song với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U =18V
a) Tính điện trở toàn mạch và cường độ dòng điện mạch chính ?
b) Công suất của mạch điện và điện năng tiêu thụ của mạch trong 2 phút ?
B
A
3
2
1
R
R
R
I

c) Nếu mắc thêm một bóng đèn có ghi (6V – 12W) vào mạch chính với hai điện trở trên thì đèn có sáng bình thường không ? Tại
sao ?
11. Cho mạch điện như hình vẽ . Biết R
1
= 16

, R
2
= 6

, R
3
= 12

, hiệu điện thế nguồn U = 15V .
a) Tính điện trở tương đương của mạch điện AB ?
b) Tính công suất của điện trở R
1
?
c) Tình nhiệt lượng toả ra ở R
1
trong 40 phút ?
12. Cho một mạch điện gồm: (đèn Đ1(12V- 6W) mắc nối tiếp với biến trở) mắc song song với đèn Đ2( 15V- 9W) , nguồn điện 15V và
một công tắc . Bỏ qua điện trở của dây nối và công tắc.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.
b. Để đèn Đ1 sáng bình thường thì phải điều chỉnh điện trở của biến trở có giá trò bao nhiêu? Tính giá trò cường độ dòng điện qua mạch
chính lúc này?
c. Tính nhiệt lượng mà mạch điện toả ra trong thời gian 20phút?
d. Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày của mạch điện, biết mỗi ngày sử dụng 30phút?
e. Điện trở trên làm bằng hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10

-6

.m, có tiết diện đều là 0,6mm
2
, có giá trò điện trở lớn nhất là 20

. Tính chiều dài của dây nikêlin làm nên biến trở?
13. Xác đònh chiều dòng điện và cực Bắc, cực Nam của ống dây trong các trường hợp sau đây:
+ -

A B
14. Vẽ thêm các yếu tố còn thiếu trong các trường hợp sau:
F


I
I
F
5/. Vận dụng quy tắc nắm tay phải, quy tắc bàn tay trái hãy nêu xác đònh và vẽ thêm trên các hình: chiều của đường cảm ứng từ hoặc
chiều lực điện từ , chiều dòng điện trong các trường hợp sau:

B
A
3
2
1
R
R
R
SN N S

×