Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.12 MB, 64 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TiỂU HỌC C NHƠN MỸ</b>
- Nắm được đặc điểm dạy học theo mơ hình VNEN;
- Nắm được đặc điểm dạy học theo mô hình VNEN;
- Tiếp cận kế hoạch, nội dung, chương trình dạy học mơn Tốn ở
các lớp 2, 3 theo mơ hình VNEN;
- Tiếp cận kế hoạch, nội dung, chương trình dạy học mơn Tốn ở
các lớp 2, 3 theo mơ hình VNEN;
- Nắm vững các vấn đề về PPHD Tốn theo mơ hình VNEN (đặc biệt
là 5 bước lên lớp của GV và 10 bước học tập của HS; các hình thức DH
- Nắm vững các vấn đề về PPHD Toán theo mơ hình VNEN (đặc biệt
là 5 bước lên lớp của GV và 10 bước học tập của HS; các hình thức DH
phù hợp với mơ hình; các thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ cho việc DH
Tốn;
- Phân tích được những vấn đề cơ bản về ĐGKQHT Tốn của HS
theo mơ hình VNEN;
- Phân tích được những vấn đề cơ bản về ĐGKQHT Tốn của HS
theo mơ hình VNEN;
- Cách thức thiết kế các hoạt động HT của HS theo mơn hình VNEN.
- Cách thức thiết kế các hoạt động HT của HS theo môn hình VNEN.
<b>1.Kiến thức</b>
<b>1.Kiến thức</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Học viên có kỹ năng lập KHDH theo mơ hình VNEN, kỹ năng phân
tích chương trình và phân tích đặc điểm DH Tốn;
- Học viên có kỹ năng lập KHDH theo mơ hình VNEN, kỹ năng phân
tích chương trình và phân tích đặc điểm DH Toán;
- Thực hành vận dụng 5 bước giảng dạy Toán và hướng dẫn 10
bước học tập của HS theo mơ hình VNEN;
- Thực hành tổ chức DH một số bài cơ bản trong chương trình Tốn 2
hoặc Toán 3;
- Thực hành tổ chức DH một số bài cơ bản trong chương trình Toán 2
hoặc Toán 3;
- Thực hành phân tích các HĐ ĐG trong tiến trình DH một bài cụ thể
trong chương trình mơn Tốn lớp 2 hoặc lớp 3 theo mơ hình VNEN.
- Thực hành phân tích các HĐ ĐG trong tiến trình DH một bài cụ thể
trong chương trình mơn Tốn lớp 2 hoặc lớp 3 theo mơ hình VNEN.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>3. Thái độ:</b>
Có ý thức tích cực trong q trình lĩnh hội thông tin và thực hành kỹ
năng, thái độ hợp tác và nhiệt tình trong thực hành, thảo luận; biết vận
dụng trong DH giúp HS TH bước đầu nhận biết được các tình huống
thường gặp trong đời sống chứa đựng các yếu tố Tốn học; qua đó
góp phần phát triển năng lực suy luận tốn học tiềm ẩn của HS TH.
Có ý thức tích cực trong q trình lĩnh hội thông tin và thực hành kỹ
năng, thái độ hợp tác và nhiệt tình trong thực hành, thảo luận; biết vận
dụng trong DH giúp HS TH bước đầu nhận biết được các tình huống
thường gặp trong đời sống chứa đựng các yếu tố Tốn học; qua đó
góp phần phát triển năng lực suy luận tốn học tiềm ẩn của HS TH.
<b>* Vị trí của chuyên đề:</b>
<b>* Vị trí của chuyên đề:</b>
- Đây là chuyên đề thuộc chương trình bồi dưỡng năng lực chuyên
môn cho GV cốt cán, sinh viên ngành GDTH;
- Đây là chuyên đề thuộc chương trình bồi dưỡng năng lực chuyên
môn cho GV cốt cán, sinh viên ngành GDTH;
- DH chuyên đề này góp phần giúp GV TH, sinh viên tiếp cận với mô
hình “<i><b>Trường tiểu học mới</b></i>” từ góc độ mơn Tốn. Góp phần tích cực
vào cơng cuộc đổi mới mục tiêu, chiến lược GDTH giai đoạn từ nay
đến năm 2015, hướng đến đổi mới SGK cấp TH sau năm 2015.
<b>Khởi </b>
<b>nguồn từ </b>
7
<b>Hướng đến sự kết </b>
<b>hợp hài hịa, gắn </b>
<b>bó giữa các thành </b>
<b>viên trong nhà </b>
<b>trường; giữa gia </b>
<b>đình, nhà trường </b>
<b>và cộng đồng xã </b>
<b>hội. Tạo ra môi </b>
<b>trường sư phạm </b>
<b>lành mạnh, thân </b>
<b>thiện, dân chủ và </b>
<b>hợp tác.</b>
<b>Mục tiêu của mơ hình </b>
<b>VNEN hướng đến việc </b>
9
<b>Ban </b>
<b>học tập</b>
<b>Ban </b>
<b>đối </b>
<b>ngoại</b>
<b>Ban </b>
<b>sức </b>
<b>khỏe </b>
<b>và </b>
<b>vệ sinh</b>
<b>Ban </b>
<b>văn </b>
<b>nghệ </b>
<b>và </b>
<b>TDTT</b>
<b>Ban </b>
<b>thư viện</b>
<b>Ban </b>
<b>quyền </b>
<b>Qua các bài tập ở </b>
<b>hoạt động thực </b>
<b>hành, HS nhớ </b>
<b>dạng cơ bản, làm </b>
<b>được các BT áp </b>
•<b><sub>Khơi dậy hứng thú, đam mê </sub></b>
<b>của HS với bài mới; </b>
•<b><sub>Giúp HS tái hiện những KT và </sub></b>
<b>KN đã có</b>
•<b><sub>Giúp HS kết nối những KT, KN </sub></b>
<b>đã có với KT, KN mới</b>
•<b><sub>Giúp HS thu nhận KT, KN mới </sub></b>
<b>qua các HĐ cụ thể như: quan </b>
<b>sát, thảo luận, phân tích</b>
•<b><sub>Giúp HS củng cố KT, KN mới </sub></b>
<b>một cách thú vị qua các HĐ.</b>
<b>Hướng dẫn HS </b>
<b>vận dụng KT đã </b>
<b>học trong hồn </b>
<b>cảnh mới, đặc </b>
<b>những tình </b>
<b>huống gắn với </b>
<b>thực tế đời sống </b>
<b>hàng ngày</b>
<i><b>Đây chính là mơi trường đào tạo ra nguồn nhân lực không chỉ được trang bị </b></i>
<i><b>đầy đủ kiến thức mà có khả năng áp dụng kiến thức đã học vào thực tiễn </b></i>
<i><b>đời sống. Đó chính là cốt lõi tinh thần nhân văn trong dạy học theo mơ hình </b></i>
<i><b>mới</b></i>
<b>không mâu thu n v i ẫ</b> <b>ớ</b>
<b>quan ni m truy n ệ</b> <b>ề</b>
<b>th ng v v trí ch đ o ố</b> <b>ề ị</b> <b>ủ ạ</b>
<b>Trải nghiệm</b>
Để nhận thức
được về một đối
tượng, một sự
việc hay một vấn
đề nào đó, người
học phải dựa trên
vốn kiến thức,
vốn kinh nghiệm
đã có từ trước
<b>Rút ra bài học</b>
<b>TH, vận dụng</b>
Là quá trình xem
xét, nhìn nhận, tìm
hiểu đối tượng, sự
việc, phát hiện đặc
điểm, ý nghĩa của
chúng, trên cơ sở
đó tìm tịi, khám
14
<i>Kết quả cần đạt:</i>
•Huy động vốn
hiểu biết, kinh
nghiệm có sẵn của
HS để chuẩn bị học
bài mới.
•HS trải qua thực
<i>Kết quả cần đạt:</i>
•Kích thích sự tị mị,
khơi dậy hứng thú của
HS về KT sẽ học
•Khơng khí lớp học sơi
nổi.
<i>Cách làm</i>:
Đặt câu hỏi; Đố vui;
Kể chuyện; Đặt một
tình huống; Tổ chức
trò chơi…
<b>Trải nghiệm</b>
<i>Cách làm</i>:
Tổ chức các hình thức
trải nghiệm gần gũi
với HS
<b>PT, </b>
<b>KP-Rút ra KT</b>
<i>Kết quả cần đạt:</i>
•HS rút ra được kiến
thức (KN, QT) mới.
•Nếu là một dạng tốn
mới thì HS phải nhận biết
được dấu hiệu, đặc điểm
và nêu được các bước
giải dạng toán này.
<i>Cách làm</i>:
15
<i>Kết quả cần đạt:</i>
•HS nắm vững chắc dạng cơ
bản; làm được các BT áp
dụng theo đúng quy trình.
•HS tránh được những sai lầm
thường mắc trong quá trình
giải tốn.
<i>Cách làm</i>:
•Thơng qua giải tốn để HS rèn
luyện KN nhận dạng, áp dụng các
bước giải và cơng thức cơ bản.
•Nâng dần mức độ BT (phù hợp
với khả năng của HS).
•Giao BT cho cả lớp, cá nhân
hoặc theo nhóm.
<i>Kết quả cần đạt:</i>
•HS củng cố, nắm vững các nội
dung KT trong bài đã học.
•HS biết vận dụng KT đã học trong
hoàn cảnh mới, đặc biệt trong những
tình huống gắn với thực tế đời sống.
•Cảm thấy tự tin khi lĩnh hội và vận
dụng KT mới
<i>Cách làm</i>:
•HS thực hành, vận dụng từng phần,
KT cơ bản của ND bài đã học.
•Giúp HS thấy được ý nghĩa thực tế
của các tri thức TH, từ đó khắc sâu
kiến thức đã học.
16
<b>ĐG hiện nay</b> <b>ĐG VNEN</b>
21
<b>Quán triệt MTGD. Bảo đảm </b>
<b>Chuẩn KT, KN của CTTH hiện </b>
<b>thiết thực</b>
<b>Tạo điều kiện đẩy mạnh đổi mới </b>
<b>PPDH và các HTDH trên cơ sở tổ </b>
<b>chức các HĐ phát huy tính tích </b>
<b>cực, chủ động, khả năng tự học </b>
<b>của HS</b>
<b>Góp phần đổi mới phong </b>
<b>cách học tập của HS, </b>
<b>phong cách giảng dạy của </b>
<b>GV</b>
<b>Thể hiện quan điểm tích hợp, giảm </b>
<i><b>mức độ khó của các KTLT; tăng khả </b></i>
<b>năng thực hành, vận dụng; chú ý tích </b>
<b>hợp với hoạt động phát triển ngôn </b>
<i><b>ngữ của HS.</b></i>
<b>Chú trọng khai thác và sử dụng những </b>
<b>kinh nghiệm của HS trong đời sống </b>
<b>hàng ngày. Gắn kết giữa NDDHvới đời </b>
<b>sống thực tiễn của HS, của cộng đồng</b>
<b>GV chủ động, linh hoạt vận dụng CT </b>
<b>phù hợp với đặc điểm của HS và điều </b>
<b>kiện, hoàn cảnh DH cụ thể của địa </b>
<b>phương, của nhà trường</b>
25
<b>Theo lớp</b>
<b>Theo lớp</b>
<b>Học theo lớp</b> <b>Học theo nhóm</b>
<b>Học cá nhân </b>
a. Hoạt động chủ yếu
<sub> GV giải thích hoặc giảng </sub>
giải vấn đề nào đó cho tất cả
học sinh
<sub> GV hướng dẫn cá nhân </sub>
hoặc theo nhóm
<sub> Trao đổi ý kiến đánh giá </sub>
kết quả, chữa bài chung của
tồn lớp
Hình thức học theo lớp là hình thức được tổ chức trong lớp khi cần
có sự tham gia của cả lớp. Đây là hình thức cơ bản nhất trong các
hình thức tổ chức dạy học.
<b>Học theo lớp</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
- Chia nhóm thích hợp, mỗi nhóm
cử một nhóm trưởng.
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
(bằng phiếu bài tập, bảng câu
hỏi...)
- Gợi ý giải quyết nhiệm vụ (nếu
cần)
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
- Tiến hành thảo luận
nhóm theo sự hướng
dẫn của giáo viên để giải
quyết từng vấn đề.
c. Kinh nghiệm
<sub> Nên tổ chức học nhóm khi có những vấn đề mà từng cá nhân HS </sub>
khó có thể giải quyết trong thời gian nhất định, hoặc có thể giải quyết
được nhưng cần độ chính xác cao và GV muốn thơng qua đó để GD
<sub> Khi làm việc với nhau theo nhóm nên khuyến khích HS tìm tòi, </sub>
phê phán, sáng tạo… để phát triển khả năng của từng cá nhân.
Khơng nên để tình trạng hoạt động cá nhân dưới hình thức thảo luận
nhóm.
<sub> GV nên chuẩn bị sẵn các phiếu giao việc và thường xuyên liên kết các </sub>
nhóm trưởng để giúp các nhóm hoạt động học tâp có kết quả (Quan sát và
gỡ rối đúng lúc cho các nhóm, hướng dẫn, gợi ý cách thảo luân...)
<i> </i>
<i>Đây là hình thức tổ chức khá mới mẻ, nếu tổ chức tốt sẽ phát huy tính tích </i>
<i>cực của HS, giúp HS ứng dụng bài học vào cuộc sống, tạo khơng khí học </i>
<i>tập sơi nổi hứng khởi, tự nhiên.</i>
HS nước ngoài tiến hành
<sub> Bài học có nhiều ứng dụng với thực tế</sub>
<sub> GV phải chuẩn bị những nhiệm vụ rõ ràng, vừa sức với HSTH.</sub>
<sub> Có mơi trường thích hợp để thực hiện học ngồi trời.</sub>
<sub> Có thể ứng dụng trong các bài đo đạc hay tính chu vi, diện tích các HHH.</sub>
<sub> Nên hướng dẫn các em cách quan sát, thực hành hiệu quả.</sub>
37
... cm
... cm
... cm
<b>Hoạt động 1. Thực hành với băng giấy</b>
<b>Hoạt động 1. Thực hành với băng giấy</b>
b) Quan sát băng giấy dài
10cm:
b) Quan sát băng giấy dài
10cm:
a) Đo độ dài các băng giấy và viết số đo vào chỗ chấm:
39
...
...
<b>..………</b>
<b>12cm</b> <b>1dm</b> <b>5cm</b> <b>5dm</b>
<b>a) Xem hình vẽ:</b>
41
<b>b) Viết </b><i><b>cm</b></i><b> hoặc </b><i><b>dm</b></i><b> vào chỗ chấm thích hợp:</b>
<b>c) Tính (theo mẫu):</b>
<b>c) Tính (theo mẫu):</b>
<b>Mẫu:</b>
<b>Mẫu:</b>
8dm + 2dm 6dm + 1dm
37dm + 12dm 23dm – 3dm
16dm – 6dm 35dm – 15dm.
d) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.
e) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm.
g) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = ...cm 10cm = ...dm
3dm = ...cm 50cm = ...dm
5dm = ...cm 60cm = ...dm
8dm + 2dm 6dm + 1dm
37dm + 12dm 23dm – 3dm
16dm – 6dm 35dm – 15dm.
d) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.
e) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm.
g) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
43
<b>a) </b>Với sự giúp đỡ của người lớn, em ước lượng, chẳng hạn:
<b>a) </b>Với sự giúp đỡ của người lớn, em ước lượng, chẳng hạn:
- Độ dài một bước chân là bao nhiêu đề-xi-mét?
- Độ dài một bước chân là bao nhiêu đề-xi-mét?
- Độ dài một gang tay mẹ dài bao nhiêu đề-xi-mét?
<b>Các bước dạy học</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Gợi động cơ, </b>
<b>tạo hứng thú</b>
Quan sát tranh vẽ
<b>Trải nghiệm</b> <i>Thực hiện Hoạt động 1.a):</i>
+ Đo độ dài các băng giấy với đơn vị đo là cm đã biết.
+ HS nhận biết băng giấy có độ dài 10cm.
<b>Phân tích - Khám </b>
<b>phá – </b>
<b>Rút ra kiến thức </b>
<b>mới</b>
<i>- Thực hiện Hoạt động 1.b):</i> Nhận biết độ dài "1 đề-xi-mét" và đọc:
"1 đề-xi-mét".
<i>- Thực hiện Hoạt động 2:</i> Rút ra kiến thức mới (thể hiện trong khung
bôi xanh của tài liệu).
<i>- Thực hiện Hoạt động 3:</i> Củng cố kiến thức mới thông qua trò chơi
học tập.
<b>Thực hành</b> <i>Thực hiện Hoạt động 4:</i> HS giải những bài tập rất cơ bản để rèn luyện
<b>Vận dụng</b> - HS củng cố, vận dụng kiến thức đã học trong hoàn cảnh mới, trong
những tình huống gắn với thực tế đời sống.
45
Hình tam giác ABC có ba cạnh là: AB, BC và CA
A
C
B
<i>Quan sát</i> hình vẽ và thực hiện lần lượt các hoạt động sau: <i>(Làm việc cá nhân)</i>
47
a) Đọc thầm:
b) Đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC rồi viết số đo
mỗi cạnh vào vở :
AB =… cm; BC = … cm; AC = … cm.
c) Tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC rồi viết
vào vở:
… + … +… = …. (cm)
d) Đọc kĩ nội dung sau:
a) Đọc thầm:
b) Đo độ dài các cạnh của hình tam giác ABC rồi viết số đo
mỗi cạnh vào vở :
AB =… cm; BC = … cm; AC = … cm.
c) Tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC rồi viết
vào vở:
… + … +… = …. (cm)
d) Đọc kĩ nội dung sau:
<i><b>Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC là chu vi của hình tam giác ABC </b></i>
e) Đố bạn: Chu vi của hình tam giác ABC là … cm ? <i>(Làm việc theo cặp)</i>
e) Đố bạn: Chu vi của hình tam giác ABC là … cm ? <i>(Làm việc theo cặp)</i>
•Đọc kĩ nội dung sau, trao đổi với các bạn trong nhóm và ghi vào vở:<i> (Làm việc </i>
<i>theo nhóm)</i>
•Đọc kĩ nội dung sau, trao đổi với các bạn trong nhóm và ghi vào vở:<i> (Làm việc </i>
<i>theo nhóm)</i>
Trị chơi: NHĨM NÀO MAY MẮN theo hướng dẫn của thầy/cơ giáo
<i>(nhóm 3 hoặc nhóm 4)</i>
a) Các nhóm lấy ở góc học tập một hình (tam giác hoặc tứ giác), dùng
dây len đo đường viền bao quanh hình.
b) So sánh xem đội nào may mắn lấy được hình có chu vi lớn nhất.
Trị chơi: NHĨM NÀO MAY MẮN theo hướng dẫn của thầy/cơ giáo
<i>(nhóm 3 hoặc nhóm 4)</i>
a) Các nhóm lấy ở góc học tập một hình (tam giác hoặc tứ giác), dùng
dây len đo đường viền bao quanh hình.
b) So sánh xem đội nào may mắn lấy được hình có chu vi lớn nhất.
<b>Bước 5. Đánh giá tiến độ</b>
Kết thúc Hoạt động cơ bản HS báo cáo thầy/ cơ giáo những gì em đã
làm được để thầy/ cô ghi nhận về tiến độ học tập.
<b>Bước 5. Đánh giá tiến độ</b>
49
<b>Bước 6. Hoạt động thực hành</b> <i>(Làm việc cá nhân; chia sẻ trao đổi với </i>
<i>cả nhóm)</i>
1/ Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 20dm, 30dm và 40dm; b) 8cm,12cm và 7cm.
2/ Trình bày bài giải (theo mẫu):
<b>Mẫu:</b> <b>Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 10cm và 13cm </b>
<i>Bài giải</i>
Chu vi hình tam giác là:
7 + 10 +13 = 30 (cm)
<i>Đáp số:</i> 30cm.
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 2dm, 5dm, 4dm.
<i>Bài giải</i>
………
………
………
<b>Bước 6. Hoạt động thực hành</b> <i>(Làm việc cá nhân; chia sẻ trao đổi với </i>
<i>cả nhóm)</i>
1/ Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 20dm, 30dm và 40dm; b) 8cm,12cm và 7cm.
2/ Trình bày bài giải (theo mẫu):
<b>Mẫu:</b> <b>Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 10cm và 13cm </b>
<i>Bài giải</i>
Chu vi hình tam giác là:
7 + 10 +13 = 30 (cm)
<i>Đáp số:</i> 30cm.
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 2dm, 5dm, 4dm.
<i>Bài giải</i>
50
<b>Bước 7. Chúng em đánh giá cùng thầy/ cô giáo</b>
Tự đánh giá kết quả học tập với sự giúp đỡ của thầy/cô giáo.
<b>Bước 8. Em thực hiện Hoạt động ứng dụng </b>
Liên hệ và ứng dụng kiến thức đã học vào cuộc sống thực tế hàng ngày
(tại gia đình và địa phương) của HS.
Em và anh cùng đo các cạnh của mặt bàn học của em bằng thước có
vạch chia Đề -xi-mét rồi tính chu vi của mặt bàn đó.
<b>Bước 7. Chúng em đánh giá cùng thầy/ cô giáo</b>
Tự đánh giá kết quả học tập với sự giúp đỡ của thầy/cô giáo.
<b>Bước 8. Em thực hiện Hoạt động ứng dụng </b>
Liên hệ và ứng dụng kiến thức đã học vào cuộc sống thực tế hàng ngày
(tại gia đình và địa phương) của HS.
Em và anh cùng đo các cạnh của mặt bàn học của em bằng thước có
vạch chia Đề -xi-mét rồi tính chu vi của mặt bàn đó.
<b>Bước 9. Kết thúc bài, em viết vào Bảng đánh giá</b>
<b>Bước 10. Em đã học xong bài mới hoặc em phải học lại phần nào</b>
Kết thúc bài học, HS tự đánh giá xem mình đã hồn thành bài học mới
chưa hoặc phải ôn lại phần nào.
<b>Bước 9. Kết thúc bài, em viết vào Bảng đánh giá</b>
<b>Bước 10. Em đã học xong bài mới hoặc em phải học lại phần nào</b>
51
Loại B
(Chưa hoàn
thành nhiệm vụ
học tập)
<b>Loại A </b>
(hoàn thành
nhiệm vụ học
tập)
<b>Yếu tố quyết định trình độ HĐ DH khơng phải ở </b>
<b>chỗ DH cái gì mà là DH cái đó bằng PP & PT nào?</b>
<b>TBDH có chức năng khơi dậy, dẫn truyền, làm </b>
<b>tăng sức mạnh tác động của GV, HS tới ĐTDH</b>
<b>1 vật là TBDH nếu nó đóng vai trị là cơng cụ hay</b>
<b>điều kiện để GV, HS tác động vào ĐTDH</b>
<i><b>(theo nhóm, chơi </b></i>
<i><b>chung cả lớp,…)</b></i>
<i><b>Làm việc với đồ vật thật</b></i>
<i><b>Quan sát hình vẽ </b></i>
<i><b>để xác định số </b></i>
<i><b>trăm, chục, đơn </b></i>
<i><b>vị; từ đó viết số </b></i>
<i><b>và đọc số</b></i>
<i><b>Xác định số trăm, </b></i>
<i><b>số chục, số đơn vị </b></i>
<i><b>trong một số cụ thể</b></i>
<i><b>Đọc số và viết số </b></i>
<i><b>theo lời đọc</b></i>
55
<i><b>Chỉnh sửa, </b></i>
<i><b>hoàn thiện</b></i>
<i><b>Thực hành giải bài tập </b></i>
<i><b>của mỗi hoạt động</b></i>
<i><b>Thiết kế các nhiệm </b></i>
<i><b>vụ cho từng hoạt </b></i>
<i><b>động (CB, TH, ƯD)</b></i>
57
59
<b> Mục tiêu:</b>
<b>Em học thuộc bảng nhân 2 và thực </b>
<b>hành vận dụng bảng nhân 2</b>
63