Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại c ty cổ phần may bình minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 133 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
------o0o------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY BÌNH MINH

Ngành

: KẾ TỐN

Chun ngành

: KẾ TỐN - KIỂM TỐN

Giảng viên hướng dẫn : TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY
Sinh viên thực hiện
MSSV: 0954030271

: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH
Lớp: 09DKKT3

TP. Hồ Chí Minh, Năm 2013



BM05/QT04/ĐT

Khoa: …………………………..

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN)

1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……):
(1)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................
(2)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................
(3)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................

2.

3.

4.

5.

Ngành
: ..............................................................................................................
Chuyên ngành : ..............................................................................................................
Tên đề tài : ......................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Các dữ liệu ban đầu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Các yêu cầu chủ yếu : ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Kết quả tối thiểu phải có:
1) ......................................................................................................................................
2) ......................................................................................................................................
3) ......................................................................................................................................
4) ......................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cơng ty Cổ Phần May Bình Minh, khơng
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về
sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày


tháng

năm 2013

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Phương Linh


LỜI CÁM ƠN
Trong suốt thời gian học tập dưới mái trường Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM, các
thầy cô đã hết lịng truyền đạt kiến thức chun ngành rất bổ ích cho sinh viên để
chuẩn bị những hành trang để ra trường ra thực tế làm việc, đặc biệt là giảng viên Thạc
sĩ Ngơ Thị Mỹ Thúy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em hồn thành khóa luận tốt
nghiệp.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến toàn thể cơng ty Cổ Phần May Bình
Minh đặc biệt cơ Nhung kế toán trưởng và các chị trong phong kế tốn đã tạo điều
kiện thuận lợi để em hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Kính chúc Q thầy cơ trường Kỹ Thuật Cơng Nghệ TPHCM cùng tồn thể cơ chú
anh chị trong cơng ty Cổ Phần May Bình Minh mạnh khỏe và thành công trong công
việc cũng như trong cuộc sống.
Kính chúc Q cơng ty gặt hái được nhiều thắng lợi và có nhiều bước tiến mới
trong kinh doanh.
Em xin chân thành cám ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Phương Linh



 
 
 

 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

 
 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...............................................................vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................... viii
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH .................................................................................................. 5
1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh5
1.1.1

Khái niệm về tiêu thụ và nhiệm vụ kế toán ............................................... 5
1.1.1.1

Khái niệm .......................................................................................... 5

1.1.1.2


Nhiệm vụ kế toán .............................................................................. 5

1.1.2

Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh .................................. 5

1.1.3

Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh ......................................... 6

1.2 Kế toán doanh thu .............................................................................................. 6
1.2.1

1.2.2

Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc xác định doanh thu .......................... 6
1.2.1.1

Khái niệm .......................................................................................... 6

1.2.1.2

Đặc điểm ........................................................................................... 7

1.2.1.3

Nguyên tắc xác định doanh thu ........................................................ 7

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 8
1.2.2.1


Khái niệm .......................................................................................... 8

1.2.2.2

Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........ 9

1.2.2.3

Chứng từ hạch toán .......................................................................... 9

1.2.2.4

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 10

1.2.2.5

Phương pháp hạch toán .................................................................. 12

LỚP: 09DKKT3

i
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


 

 
 

 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.3

1.2.4

1.2.5

 
 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu .................................................. 13
1.2.3.1

Kế toán chiết khấu thương mại ....................................................... 13

1.2.3.2

Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................. 14

1.2.3.3

Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................. 15


1.2.3.4

Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, thuế TTĐB, thuế XK ..... 16

Kế tốn doanh thu tài chính ..................................................................... 19
1.2.4.1

Khái niệm doanh thu tài chính........................................................ 19

1.2.4.2

Chứng từ hạch tốn ........................................................................ 20

1.2.4.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 20

1.2.4.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 21

Kế toán thu nhập khác ............................................................................. 22
1.2.5.1

Khái niệm thu nhập khác ................................................................ 22

1.2.5.2

Chứng từ hạch toán ........................................................................ 22


1.2.5.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 22

1.2.5.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 23

1.3 Kế tốn chi phí .................................................................................................. 24
1.3.1

1.3.2

1.3.3

Kế tốn giá vốn hàng bán ......................................................................... 25
1.3.1.1

Khái niệm giá vốn hàng bán ........................................................... 25

1.3.1.2

Chứng từ hạch toán ........................................................................ 25

1.3.1.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 25

1.3.1.4


Trình tự hạch tốn .......................................................................... 26

Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................... 27
1.3.2.1

Khái niệm chi phí tài chính ............................................................. 27

1.3.2.2

Chứng từ hạch tốn ........................................................................ 28

1.3.2.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 28

1.3.2.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 29

Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................... 30

LỚP: 09DKKT3

ii
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH



 
 
 

 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.3.4

1.3.5

1.3.6

 
 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

1.3.3.1

Khái niệm ........................................................................................ 30

1.3.3.2

Chứng từ hạch toán ........................................................................ 30

1.3.3.3


Tài khoản sử dụng .......................................................................... 30

1.3.3.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 31

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 31
1.3.4.1

Khái niệm ........................................................................................ 31

1.3.4.2

Chứng từ hạch tốn ........................................................................ 32

1.3.4.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 32

1.3.4.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 33

Kế tốn chi phí khác ................................................................................. 34
1.3.5.1

Khái niệm ........................................................................................ 34

1.3.5.2


Chứng từ hạch toán ........................................................................ 35

1.3.5.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 35

1.3.5.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 35

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 36
1.3.6.1

Khái niệm ........................................................................................ 36

1.3.6.2

Chứng từ hạch toán ........................................................................ 37

1.3.6.3

Tài khoản sử dụng .......................................................................... 37

1.3.6.4

Trình tự hạch tốn .......................................................................... 38

1.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 38
1.4.1


Khái niệm .................................................................................................. 39

1.4.2

Chứng từ hạch tốn .................................................................................. 39

1.4.3

Tài khoản sử dụng .................................................................................... 39

1.4.4

Trình tự hạch tốn ................................................................................... 39

CHƯƠNG 2: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CP MAY BÌNH MINH .................. 41
2.1 Giới thiệu khái quát cơng ty CP May Bình Minh ......................................... 41
LỚP: 09DKKT3

iii
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


 
 
 


 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
2.1.1

 
 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

Q trình hình thành và phát triển ......................................................... 41
2.1.1.1

Sơ lược về cơng ty ........................................................................... 41

2.1.1.2

Quá trình hình thành và phát triển ................................................. 41

2.1.2

Chức năng hoạt động ............................................................................... 44

2.1.3

Phương hướng phát triển ......................................................................... 44

2.1.4


Cơ cấu tổ chức công ty ............................................................................. 44

2.1.5

Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn.................................................................. 46
2.1.5.1

Sơ đồ cơ cấu tổ chức phịng kế tốn ............................................... 46

2.1.5.2

Chức năng, nhiệm vụ từng phần hành ............................................ 47

2.1.5.3

Tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn tại cơng ty ............................. 49

2.2 Thực trạng kế tốn doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cơng ty cổ phần may Bình Minh ...................................................................... 51
2.2.1

2.2.2

2.2.3

Kế toán doanh thu .................................................................................... 51
2.2.1.1

Khái niệm doanh thu, thu nhập....................................................... 51


2.2.1.2

Đặc điểm doanh thu, thu nhập........................................................ 51

2.2.1.3

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................... 52

2.2.1.4

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................... 70

2.2.1.5

Kế toán doanh thu tài chính............................................................ 71

2.2.1.6

Kế tốn thu nhập khác .................................................................... 75

Kế tốn chi phí .......................................................................................... 78
2.2.2.1

Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................... 78

2.2.2.2

Kế tốn chi phí tài chính ................................................................. 83

2.2.2.3


Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................ 86

2.2.2.4

Chi phí quản lý doanh nghiệp......................................................... 90

2.2.2.5

Kế tốn chi phí khác ....................................................................... 94

2.2.2.6

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................. 97

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 99

LỚP: 09DKKT3

iv
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


 
 
 


 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

 
 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

2.2.3.1

Khái niệm ........................................................................................ 99

2.2.3.2

Tài khoản sử dụng ........................................................................ 100

2.2.3.3

Trình tự hạch tốn ........................................................................ 100

2.2.3.4

Nghiệp vụ minh họa ...................................................................... 100

2.2.3.5

Sổ sách kế toán ............................................................................. 102


2.2.3.6

Trình bày các thơng tin trong báo cáo tài chính .......................... 104

CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ ............................................................... 108
3.1. Nhận xét........................................................................................................... 108
3.1.1.

3.1.2

3.1.2

Cơng tác tổ chức bộ máy kế tốn ........................................................... 108

3.1.1.1

Ưu điểm......................................................................................... 108

3.1.1.2

Nhược điểm ................................................................................... 108

Cơng tác kế tốn doanh thu ................................................................... 108
3.1.1.1

Ưu điểm......................................................................................... 109

3.1.1.2

Nhược điểm ................................................................................... 110


Công tác kế tốn chi phí ......................................................................... 111
3.1.2.1

Ưu điểm........................................................................................ 111

3.1.2.2

Nhược điểm .................................................................................. 111

3.2 Kiến nghị .......................................................................................................... 112
3.2.1

Công tác tổ chức bộ máy kế tốn ........................................................... 112

3.2.2

Cơng tác kế tốn doanh thu ................................................................... 113

3.2.3

Cơng tác kế tốn chi phí ......................................................................... 114

3.2.4

Một số kiến nghị thêm ............................................................................ 115

KẾT LUẬN ................................................................................................... 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 119
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 120


LỚP: 09DKKT3

v
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


 
 
 

 

 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

 

 


 

BĐS

Bất động sản

BGĐ

Ban giám đốc

BKS

Ban kiểm soát

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BP

Bộ phận


BB1

Bao bì

CK

Chứng khốn

CP

Chi phí hoặc Cổ phần

DVVT

Dịch vụ vật tư

DN

Doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐGC


Hợp đồng gia công

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

HĐXK

Hóa đơn xuất khẩu

HTK

Hàng tồn kho

HĐQT

Hội đồng quản trị

KD

Kinh doanh

KCN

Khu cơng nghiệp

KH-XNK

Kế hoạch – Xuất nhập khẩu


KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

KTCN

Kỹ thuật cơng nghệ

NVL

Ngun vật liệu

LỚP: 09DKKT3

vi
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


 
 
 

 

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


 
 

NSNN

Ngân sách nhà nước

NHĐT & PT

Ngân hàng Đầu tư & Phát triển

P. TGĐ

Phó Tổng giám đốc

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SDĐK

Số dư đầu kỳ

SDCK

Số dư cuối kỳ

SXKD


Sản xuất kinh doanh

TCHC

Tổ chức hành chính

TMCP

Thương mại cổ phần

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TKP

Phụ liệu tiết kiệm

XDCB

Xây dựng cơ bản


XK

Xuất khẩu

XN

Xí nghiệp

XNK

Xuất nhập khẩu

LỚP: 09DKKT3

vii
 

 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


 
 
 

 


 

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

 

GVHD: TH.S NGƠ THỊ MỸ THÚY

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1

Sơ đồ tổng hợp hạch toán doanh thu bán hàng.

Sơ đồ 1.2

Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ.

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ trình tự hạch tốn kế tốn chiết khấu thương mại.

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ trình tự hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại.

Sơ đồ 1.5

Sơ đồ trình tự hạch tốn kế tốn giảm giá hàng bán.

Sơ đồ 1.6


Sơ đồ trình tự hạch tốn thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

Sơ đồ 1.7

Sơ đồ trình tự hạch toán thuế TTĐB.

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ hạch toán thuế xuất nhập khẩu.

Sơ đồ 1.9

Sơ đồ trình tự hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính.

Sơ đồ 1.10

Sơ đồ trình tự hạch tốn thu nhập khác.

Sơ đồ 1.11

Sơ đồ trình tự hạch tốn giá vốn hàng bán.

Sơ đồ 1.12

Sơ đồ trình tự hạch tốn chi phí hoạt động tài chính.

Sơ đồ 1.13

Sơ đồ trình tự hạch tốn chi phí bán hàng.


Sơ đồ 1.14

Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.

Sơ đồ 1.15

Sơ đồ trình tự hạch tốn chi phí khác.

Sơ đồ 1.16

Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành.

Sơ đồ 1.17

Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hỗn lại.

Sơ đồ 1.18

Sơ đồ trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh.

Sơ đồ 2.1

Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty.

Sơ đồ 2.2

Sơ đồ cơ cấu tổ chức phịng kế tốn.

Sơ đồ 2.3


Sơ đồ nhật ký chứng từ.

Lưu đồ 2.1

Luân Chuyển Chứng Từ Gia Công Xuất Khẩu Tại Công Ty.

LỚP: 09DKKT3

viii
 

 

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

LỜI MỞ ĐẦU
 Tính cấp thiết của đề tài:
Sau khi gia nhập WTO, nền kinh tế Việt Nam có nhiều bước khởi sắc và
đang từng bước hoà nhập cao độ với nền kinh tế thế giới. Thị trường Việt Nam đang
hấp dẫn và thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Chính vì vậy mà việc cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp để đạt được sự đầu tư đang diễn ra ngày càng quyết liệt
và gay gắt.
Đứng trước vấn đề đó, mỗi doanh nghiệp phải có những chiến lược kinh
doanh phù hợp để có thể đứng vững trên thị trường. Và song song, bên cạnh đó thì

lợi nhuận cũng là vấn đề doanh nghiệp quan tâm lo lắng hàng đầu hiện nay, làm thế
nào để các khoản doanh thu - chi phí đạt thấp mà có thể tối đa hóa lợi nhuận nhưng
không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cũng như quyền lợi người tiêu
dung. Đồng thời lợi nhuận cũng đóng vai trị quan trọng trong việc thu hút vốn đầu
tư của doanh nghiệp, nó góp phần quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp.
Vai trò của kế toán ngày càng trở nên quan trọng và là chiếc cầu nối thông
tin không thể thiếu được trong bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào. Bởi vì, thơng qua
việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh, một mặt: kế toán giúp doanh nghiệp
đánh giá được hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị mình một cách khách quan,
kịp thời, nhanh chóng và chính xác. Từ đó nhà quản lý có thể đề ra phương án kinh
doanh sao cho phù hợp với tình hình thực tế nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận và giảm thiểu rủi ro, nâng cao năng lực cạnh tranh để tồn tại và phát triển
được trong nền kinh tế thị trường hiện nay. Mặt khác, từ kết quả kinh doanh đó có
thể dự báo được về khả năng thu hút vốn đầu tư của doanh nghiệp, bởi nhà đầu tư
chỉ đầu tư vào những nơi mà họ thu được lợi nhuận cao. Nhờ nắm được nhu cầu đó
của nhà đầu tư và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình, các nhà quản lý có
thể đề ra biện pháp thu hút vốn đầu tư một cách hiệu quả. Trên cơ sở đó doanh
nghiệp kết hợp sức mạnh nội lực và ngoại lực để nâng cao cạnh tranh và giành
chiến thắng trên thương trường.
LỚP: 09DKKT3
 

1

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

Xuất phát từ những lý do đã đề cập, để thấy được tầm quan trọng của hệ
thống kế tốn nói chung và bộ phận kế tốn xác định kết quả kinh doanh nói riêng
trong việc đánh giá hoạt động của doanh nghiệp đồng thời được sự đồng ý của Khoa
Kế Toán – Tài Chính - Ngân Hàng và cùng với sự hướng dẫn tận tình của cơ Thạc
sĩ. Ngơ Thị Mỹ Thúy, em đã quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần may Bình Minh” để làm khóa luận
tốt nghiệp cuối khóa bậc cử nhân của mình.
 Tình hình nghiên cứu:
Từ trước đến nay đã có nhiều đề tài nghiên cứu, khóa luận của các anh, chị đi
trước đề cập đến vấn đề doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các
công ty. Tuy nhiên, tùy thuộc vào sự nhìn nhận của mỗi cá nhân, từng doanh nghiệp
cụ thể mà vấn đề kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh lại có
nét đặc trưng, riêng biệt phù hợp với doanh nghiệp đó.
 Mục đích nghiên cứu:


Mục tiêu chung:

Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty. Từ đó, dựa vào những kiến thức học được ở trường áp dụng
vào thực tiễn để có thể hiểu rõ hơn và học hỏi kinh nghiệm làm việc sau khi ra
trường.


Mục tiêu cụ thể:

Tìm hiểu thực trạng bộ máy kế tốn, đặc điểm của kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh của công ty.

Mô tả phương thức hạch tốn của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh của cơng ty.
Tìm hiểu những chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán áp dụng tại công ty, và
áp dụng kiến thức đã học để nhận xét quy trình thực tiễn cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Nêu ra một số ưu điểm , hạn chế, đồng thời đưa ra một số giải pháp về kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhằm
LỚP: 09DKKT3
 

2

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

hồn thiện hơn cơng tác kế tốn tại đơn vị để định hướng cho hoạt động doanh
nghiệp ngày càng có hiệu quả hơn.
 Nhiệm vụ nghiên cứu:


Nghiên cứu cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu – chi phí và xác định
kết quả kinh doanh của công ty.



Giới thiệu tổng quát về cơng ty cổ phần may Bình Minh.




Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu – chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty cổ phẩn may Bình Minh.



Nhận xét, đánh giá và đưa ra giải pháp về thực trang cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phẩn
may Bình Minh.

 Phương pháp nghiên cứu:
Hạch tốn kế tốn là khoa học kinh tế, đối tượng nghiên cứu cụ thể ở đây là
kế tốn doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Do vậy, để phù hợp với
nội dung, yêu cầu, mục tiêu đề ra, phương pháp nghiên cứu trong khóa luận là
phương pháp tìm hiểu thực tế, phương pháp thu thập số liệu, phương pháp phân tích
tại cơng ty cổ phẩn may Bình Minh đồng thời vận dụng phương pháp so sánh thực
tế và lý thuyết trong việc vận dụng chế độ chính sách của Nhà nước liên quan đến
kế tốn. Bên cạnh đó, đề tài cũng vận dụng kết quả nghiên cứu của các cơng trình
khoa học liên quan để làm phong phú và sâu sắc hơn cơ sở khoa học và thực tiễn
của đề tài.
 Dự kiến kết quả nghiên cứu:
Đề tài làm rõ những lý luận cơ bản về vấn đề kế tốn doanh – chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Trên cơ sở phân tích tình hình kế tốn doanh thu – chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty cổ phần may Bình Minh, đề tài nêu ra những dấu hiệu
nhận biết sớm những hạn chế về vấn đề này ở công ty cổ phần may Bình Minh nói
riêng và các cơng ty khác nói chung, từ đó tìm ra ngun nhân, đưa ra kiến nghị các
giải pháp có hiệu quả và khả thi.

LỚP: 09DKKT3
 

3

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

 Kết cấu của KLTN:
Bố cục khóa luận gồm những nội dung sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty cổ phần may Bình Minh.
Chương 3: Nhận xét, kiến nghị.

LỚP: 09DKKT3
 

4

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
1.1.1 Khái niệm về tiêu thụ và nhiệm vụ kế toán
1.1.1.1 Khái niệm
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm cho khách hàng và thu tiền hàng
hoặc được khách hàng chấp nhận thanh tốn.
1.1.1.2 Nhiệm vụ kế tốn
 Xác định chính xác chi tiết doanh thu từng loại hàng và tổng doanh thu tiêu
thụ trong kỳ.
 Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời các khoản chi phí liên quan tới quá trình
bán hàng, các khoản thuế phải nộp, các khoản giảm trừ người mua,…
 Xác định tiêu thụ về tổng số cũng như kết quả tiêu thụ từng loại hàng hóa
theo yêu cầu của công tác quản lý.
1.1.2 Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh tế đã có được
trong những thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm) do các hoạt động SXKD và các
hoạt động khác mang lại được thể hiện thông qua chỉ tiêu lãi lỗ. Kết quả kinh doanh
là chỉ tiêu chất lượng để đánh giá hiệu quả hoạt động và mức độ tích cực trên các
mặt của cơng ty.
Xác định kết quả kinh doanh là việc so sánh chi phí bỏ ra và thu nhập đạt
được trong quá trình sản xuất kinh doanh. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết quả
lãi, ngược lại là lỗ. Việc xác định kết quả kinh doanh thường được tiến hành vào
cuối kỳ hạch toán tháng, quý hay năm tùy thuộc vào từng đặc điểm SXKD và các
yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của doanh nghiệp trong một kỳ kế
tốn, nó bao gồm kết quả bán hàng và cung cấp dịch vụ, kết quả hoạt động tài

chính, kết quả hoạt động khác.
LỚP: 09DKKT3
 

5

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Lợi
nhuận
gộp

 

Kết quả bán hàng và
cung cấp dịch vụ

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

=

Chi phí
bán
hàng

-


Chi phí
-

quản lý

Trong đó:
Chi trả lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn
 

Kết quả hoạt động
tài chính

 

=

Kết quả hoạt động
khác

=

Doanh thu tài
chính

Chi phí tài
chính

-

Thu nhập khác


-

Chi phí
khác

1.1.3 Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh
Vì mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp luôn làm thế nào để đạt được lợi
nhuận cao nhất. Để đạt được điều đó thì doanh nghiệp khơng những ln cải tiến
cơng nghệ cao chất lượng mà cịn phải chú ý đến các khoản mục doanh thu, chi phí
và việc phân tích chính xác và để lấy đó là cơ sở, chỉ tiêu cho hoạt động kỳ tiếp
theo. Do vậy cơng việc phân tích và xác định kết quả kinh doanh như thế nào để
cung cấp những thông tin cần thiết giúp doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá và
lựa chọn các phương án kinh doanh, phương án đầu tư sao cho có hiệu quả nhất.
Điều này phụ thuộc rất lớn vào thơng tin kế tốn cung cấp cho nhà quản trị phải
đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và trung thực.
1.2 Kế toán doanh thu
1.2.1 Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc xác định doanh thu
1.2.1.1 Khái niệm
Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” trong hệ thống
chuẩn mực kế toán Việt Nam: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh

LỚP: 09DKKT3
 

6

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Doanh thu của các doanh nghiệp bao gồm doanh thu bán hàng, doanh thu
cung cấp dịch vụ, doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia.
Doanh thu còn bao gồm các khoản trợ giá, phụ thu theo quy định của Nhà
Nước đối với một số hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ được Nhà Nước cho
phép và giá trị của các sản phẩm, hàng hóa đem biếu, tặng hoặc tiêu dùng trong nội
bộ doanh nghiệp.
1.2.1.2 Đặc điểm
Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bởi thỏa thuận giữa
Doanh Nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết
khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
 Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi
nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
 Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế tốn khi thỏa mãn đồng thời các điều
kiện ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu
tiền lãi, tiền bản quyền.
 Khi hàng hóa trao đổi để lấy hàng hóa tương tự về bản chất và giá trị thì
việc trao đổi đó khơng được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu và
không được ghi nhận là doanh thu.
 Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt
động SXKD. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán là căn
cứ để xác định kết quả kinh doanh.
1.2.1.3 Nguyên tắc xác định doanh thu

 Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được (Chuẩn mực 14, đoạn 5)

LỚP: 09DKKT3
 

7

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

 Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh
nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ ( - ) các khoản
chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và hàng bán
bị trả lại (Chuẩn mực 14, đoạn 6).
 Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận ngay thì
doanh thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản
sẽ thu được trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu
theo tỷ lệ lãi suất hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu
có thể nhỏ hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai (Chuẩn mực 14,
đoạn 7).
 Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương
tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó khơng được coi là một giao dịch
tạo ra doanh thu.
Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ

khác khơng tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra
doanh thu. Trường hợp này doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của
hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương
đương tiền trả thêm hoặc thu thêm. Khi không xác định được giá trị hợp lý
của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về thì doanh thu được xác định bằng giá trị
hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản
tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm (Chuẩn mực 14, đoạn 8)
1.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2.1 Khái niệm
Bán hàng là bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa
mua vào (Chuẩn mực 14, đoạn 2).
Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một hoặc nhiều kỳ kế toán (Chuẩn mực 14, đoạn 2).

LỚP: 09DKKT3
 

8

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch bán hàng hóa và cung cấp dich vụ cho khách hàng bao
gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng nội bộ là doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch

vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty,
tổng công ty ,…hạch tốn tồn ngành.
1.2.2.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện
(Chuẩn mực 14, đoạn 10):
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn cả 4 điều kiện
(Chuẩn mực 14, đoạn 16):
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân
đối kế tốn.
 Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.2.3 Chứng từ hạch tốn
 Hóa đơn GTGT.
 Hóa đơn bán hàng .
LỚP: 09DKKT3
 

9

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gởi bán đại
lý.
 Báo cáo bán hàng, Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
 Giấy nộp tiền của nhân viên bán hàng.
 Bảng kê nhận hàng và thanh toán hàng ngày.
 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gởi, thẻ quầy hàng.
 Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, Bảng kê nộp séc, Giấy báo có của
Ngân hàng…
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
 Tài khoản 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”.
 Tài khoản 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm”.
 Tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
 Tài khoản 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
 Tài khoản 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”.
 Tài khoản 5118 “ Doanh thu khác”.


Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ”
 Tài khoản 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”
 Tài khoản 5122 “Doanh thu bán các sản phẩm”
 Tài khoản 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
TK 511
 Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc


 Doanh thu bán sản phẩm, hàng

thuế xuất khẩu phải nộp tính

hóa, bất động sản đầu tư và cung

trên doanh thu bán hàng thực tế

cấp dịch vụ của doanh nghiệp

của sản phẩm, hàng hóa, dịch

thực hiện trong kỳ kế tốn.

vụ đã cung cấp cho khách hàng
và được xác định là đã bán
trong kỳ kế toán.
LỚP: 09DKKT3
 

10

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY


 Số thuế GTGT phải nộp của
doanh nghiệp nộp thuế GTGT
tính theo phương pháp trực tiếp.
 Doanh thu bán hàng bị trả lại
kết chuyển cuối kỳ.
 Khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ.
 Khoản chiết khấu thương mại
kết chuyển cuối kỳ.
 Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
 Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
TK 512




Trị giá giảm giá hàng bán, số

Kết chuyển doanh thu bán hàng
nội bộ thuần sang tài khoản 911.

chiết khấu thương mại, trị giá
hàng bán bị trả lại trên khối
lượng hàng hóa tiêu thụ nội bộ
kết chuyển vào cuối kỳ.


Số thuế TTĐB, VAT trực tiếp

phải nộp của số sản phẩm,
hàng hóa dịch vụ tiêu thụ nội
bộ.



Kết chuyển doanh thu bán
hàng nội bộ vào tài khoản 911
để xác định kết quả kinh doanh
BH & CCDV.



Tài khoản 512 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.2.5 Phương pháp hạch toán

LỚP: 09DKKT3
 

11

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TK 3332, 3333, 3331

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY


TK 511

Thuế TTĐB, thuế
XNK, thuế GTGT phải
nộp theo phương pháp
trực tiếp

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ
TK 3331

TK 531, 532
Kết chuyển giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại
TK 521

TK 3387

Kết chuyển chiết khấu
thương mại

TK 111, 112

K/c doanh thu của
Doanh thu
chưa thực hiện
kỳ kế toán


TK 911
Kết chuyển doanh
thu thuần

TK 3331

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổng hợp hạch toán doanh thu bán hàng.

TK 512
LỚP: 09DKKT3
K/c hàng bán
 
bị trả lại

TK 112, 136, 431, 641, 642

Doanh thu bán hàng
nội bộ

TK 33311

12

TK 531

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH
Hàng bán bị trả lại
TK 33311



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

THS. NGƠ THỊ MỸ THÚY

Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ.
1.2.3 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
Kế toán muốn xác định kết quả kinh doanh trong kỳ, một trong những chỉ
tiêu phải tính là xác định cho được doanh thu thuần. Ta có cơng thức tính:
Doanh thu thuần

=

Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch

_

Các khoản giảm
trử doanh thu

Các khoản làm giảm doanh thu bao gồm: chiết khấu thương mại, hàng bán bị
trả lại, giảm giá hàng bán, thuế GTGT trực tiếp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu.
1.2.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại
1.2.3.1.1 Khái niệm
Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
1.2.3.1.2 Chứng từ hạch toán
 Hợp đồng.
 Bảng tính chiết khấu

 Hố đơn GTGT, hố đơn chiết khấu.
1.2.3.1.3 Tài khoản sử dụng
 Kế toán sử dụng TK 521 “Chiết khấu thương mại”.
 Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
 TK 5211 “Chiết khấu hàng hoá”.
LỚP: 09DKKT3
 

13

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH


×