Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra 45HK1 Dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.91 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>KIỂM TRA 45’ (kì 1)09-2010</b>


MƠN: ĐỊA LÍ 8


<b> </b>
<b>ĐỀ I: </b>


<b>I / TRẮC NGHIỆM:</b> (4 điểm) <b>Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7: </b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Chiều dài phần đất liền châu Á từ Tây sang Đông dài:


A. 8500 km. B. 9500 km. C. 8200 km. D. 9200 km.


<i><b>Câu 2: </b></i>Việt Nam nằm trong đới khí hậu:


A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới.


<i><b>Câu 3: </b>Châu</i> Á có diện tích rộng nhất thế giới, khoảng:


A. 41, 5 triệu km2<sub>. B. 44, 4 triệu km</sub>2<sub>. C. 44, 5 triệu km</sub>2<sub>. D. 45, 5 triệu km</sub>2<sub>. </sub>


<i><b>Câu 4:</b></i> Sông dài nhất khu vực Đông Nam Á:


A. Sông Hồng. B. Sông Xa- lu- en. C. Sông Mê Công. D. Sông Mê nam.


<i><b>Câu 5:</b></i> Khu vực tâp trung nhiều dầu mỏ, khí đốt của Châu Á:


A. Đơng và Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.


<i><b>Câu 6:</b></i> Châu Á không tiếp giáp với châu lục:


A. Châu Đại Dương. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Cả 3 Châu.


<i><b>Câu 7:</b></i> Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á so với Thế giới:
A. Cao hơn. B. Thấp hơn. C. Tương đương.


<i><b>Câu 8:</b></i> Nối tên các đồng bằng lớn của Châu Á với tên nước có đồng bằng đó:


ĐB Hoa Bắc- Hoa Trung Trung Quốc


ĐB Tây Xi- bia Ấn Độ


ĐB Ấn Hằng LB Nga


ĐB Lưỡng Hà


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)


1/ Trình bày đặc điểm vị trí và địa hình châu Á? Cho biết sơn nguyên là gì?(3 điểm).
2/ Nêu đặc điểm dân cư châu Á? Nêu cách tính tỉ lệ gia tăng tương đối của dân số một
châu lục qua 50 năm? (3 điểm).


<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...
...
...


...
...


<b> </b>



<b>i m</b>
<b>Đ ê</b>
Họ và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> KIỂM TRA 45’ (kì 1)09-2010</b>



MƠN: ĐỊA LÍ 8


<b>ĐỀ II: </b>


<b>I / TRẮC NGHIỆM:</b> (4 điểm) <b>Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7: </b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Các khu vực Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á là nơi sinh sống chủ yếu của cư dân


thuộc chủng tộc:


A. Ơ- rô- pê- ơ- ít. B. Ơ- tra- lơ- ít. C. Mơn –gơ- lơ- ít. D. Cả 3 chủng tộc.


<i><b>Câu 2: </b></i>Rừng tự nhiên của châu Á hiện nay bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu do:


A. Chiến tranh tàn phá. B. Con người khai thác bừa bãi.
C. Thiên tai tàn phá. D. Hoang mạc mở rộng.


<i><b>Câu 3:</b></i> Châu Á không tiếp giáp với đại dương:



A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.


<i><b>Câu 4:</b></i> Hướng gió chính mùa hạ ở khu vực Đông Nam Á:


A. Tây bắc. B. Đông Nam. C. Bắc, Đông bắc. D. Nam, Tây nam.


<i><b>Câu 5:</b></i> Diện tích phần đất liền Châu Á khoảng:


A. 41, 5 triệu km2<sub>. B. 44, 5 triệu km</sub>2<sub>. C. 42, 5 triệu km</sub>2<sub>. D. 43, 5 triệu km</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 6:</b></i> Phần lớn dân cư châu Á tập trung ở khu vực:


A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Vùng khí hậu gió mùa.


<i><b>Câu 7:</b></i> Sơng nào khơng nằm ở khu vực Bắc Á:


A. I- ê- nít- xây. B. A- mua. C. Ô – bi. D. Lê- na.


<i><b>Câu 8:</b></i> Nối liền tên các tôn giáo với nơi các tơn giáo đó ra đời:


Ki –tơ giáo Ả Rập Xê- út Phật giáo


Ấn Độ giáo Pa- le-xtin Hồi giáo


Ấn Độ


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)


1/ Trình bày đặc điểm khí hậu châu Á? Nguyên nhân khí hậu châu Á chia thành nhiều
đới, nhiều kiểu? (3 điểm).



2/ Nêu đặc điểm sơng ngịi châu Á? Giá trị kinh tế? Vì sao sơng ngịi Bắc Á thường xãy
ra lũ băng lớn ở hạ lưu vào mùa xuân ( hạ )? (3 điểm).


<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>i m</b>
<b>Đ ê</b>
<b>i m</b>


<b>Đ ê</b>
Họ và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA 45’ (kì 1)09-2010</b>


MƠN: ĐỊA LÍ 8


<b>ĐỀ III: </b>



<b>I / TRẮC NGHIỆM:</b> (4 điểm) <b>Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7: </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>Việt Nam nằm trong đới khí hậu:


A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới.


<i><b>Câu 2:</b></i> Chiều dài phần đất liền châu Á từ bắc xuống nam dài:


A. 8500 km. B. 9500 km. C. 8200 km. D. 9200 km


<i><b> Câu 3:</b></i> Châu Á có diện tích rộng nhất thế giới, khoảng:


A. 41, 5 triệu km2<sub>. B. 44, 4 triệu km</sub>2<sub>. C. 44, 5 triệu km</sub>2<sub>. D. 45, 5 triệu km</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 4:</b></i> Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á so với Thế giới:


A. Cao hơn. B. Tương đương. C. Thấp hơn.


<i><b> Câu 5:</b></i> Châu Á không tiếp giáp với châu lục:
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Cả 3 Châu.


<i><b>Câu 6:</b></i> Khu vực tâp trung nhiều dầu mỏ, khí đốt của Châu Á:


A. Đông và Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á.


<i><b> Câu 7:</b></i> Sông dài nhất khu vực Đông Nam Á:


A. Sông Hồng. B. Sông Xa- lu- en. C. Sông Mê nam. D. Sông Mê Công.


<i><b>Câu 8:</b></i> Nối tên các đồng bằng lớn của Châu Á với tên nước có đồng bằng đó:



ĐB Hoa Bắc- Hoa Trung Ấn Độ


ĐB Tây Xi- bia Trung Quốc


ĐB Ấn Hằng LB Nga


ĐB Lưỡng Hà


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)


1/ Trình bày đặc điểm vị trí và địa hình châu Á? Cho biết sơn nguyên là gì?(3 điểm).
2/ Trình bày đặc điểm dân cư châu Á? Nêu cách tính tỉ lệ gia tăng tương đối của dân số
một châu lục qua 50 năm? (3 điểm).


<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>i m</b>
<b>Đ ê</b>
Họ và tên:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>
<b>KIỂM TRA 45’ (kì 1)09-2010</b>


MƠN: ĐỊA LÍ 8


<b>ĐỀ IV:</b>


<b>I / TRẮC NGHIỆM:</b> (4 điểm) <b>Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7: </b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Châu Á không tiếp giáp với đại dương:


A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.


<i><b>Câu 2:</b></i> Sông nào khơng nằm ở khu vực Bắc Á:


A. I- ê- nít- xây. B. Lê- na. C. Ô – bi. D. A- mua.


<i><b>Câu 3:</b></i> Các khu vực Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á là nơi sinh sống chủ yếu của cư dân


thuộc chủng tộc:


A. Ơ- rơ- pê- ơ- ít. B. Mơn –gơ- lơ- ít. C. Ơ- tra- lơ- ít. D. Cả 3 chủng tộc.


<i><b>Câu 4: </b></i>Rừng tự nhiên của châu Á hiện nay bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu do:


A. Con người khai thác bừa bãi. B. Chiến tranh tàn phá.
C. Thiên tai tàn phá. D. Hoang mạc mở rộng.


<i><b>Câu 5:</b></i> Hướng gió chính mùa đơng ở khu vực Đông Nam Á:



A. Tây bắc. B. Đông Nam. C. Bắc, Đông bắc. D. Tây nam.


<i><b>Câu 6:</b></i> Diện tích phần đất liền Châu Á khoảng:


A. 41, 5 triệu km2<sub>. B. 44, 5 triệu km</sub>2<sub>. C. 42, 5 triệu km</sub>2<sub>. D. 43, 5 triệu km</sub>2<sub>. </sub>
<i><b>Câu 7:</b></i> Phần lớn dân cư châu Á tập trung ở khu vực:


A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Vùng khí hậu gió mùa.


<i><b>Câu 8:</b></i> Nối liền tên các tơn giáo với nơi các tơn giáo đó ra đời:


Ấn Độ giáo Pa- le-xtin Phật giáo


Ki –tô giáo Ấn Độ Hồi giáo


Ả Rập Xê- út


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)


1/ Nêu đặc điểm khí hậu châu Á? Nguyên nhân khí hậu châu Á chia thành nhiều đới,
nhiều kiểu? (3 điểm).


2/ Nêu đặc điểm sơng ngịi châu Á? Giá trị kinh tế? Vì sao sơng ngịi Bắc Á thường xãy
ra lũ băng lớn ở hạ lưu vào mùa xuân (hạ)? (3 điểm).


<b>Bài làm:</b>


...
...
...


...
...
...
...
...
...


<b>i m</b>
<b>Đ ê</b>
Họ và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Địa Lí 8 ( HKI)
NH(2009-2010)



Mức độ
Nội dung( Bài)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


VTĐL, ĐH, khống
sản Châu Á


3
<i>1,5</i>


2
<i>1,0</i>
1
<i>2,5</i>
1
<i>0,5</i>

<i>0,5</i>
6
<i>3,0</i>
1
<i>3,0</i>


KH Châu Á 2


<i>1,0</i>
1
<i>0,5</i>
1
<i>2,5</i>

<i>0,5</i>
3
<i>1,5</i>
1
<i>3,0</i>


Sơng ngòi và cảnh
quan Châu Á



2
<i>1,0</i>
1
<i>2,0</i>
1
<i>0,5</i>

<i>1,0</i>
3
<i>1,5</i>
1
<i>3,0</i>


Đ2 <sub>dân cư và xã hội</sub>


Châu Á
1
<i>0,5</i>
1
<i>2,0</i>
2
<i>1,0</i>

<i>1,0</i>
4
<i>2,0</i>
1
<i>3,0</i>


Tổng số câu


Tổng số điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Địa Lí 8 ( HKI) NH(09-2010)


<b>ĐỀ I:</b>


I/ <b> TN </b>:<b> </b> (4đ) Từ câu 1-7 mỗi câu đúng 0,5


+ Câu 8: Nối đúng (0,5đ) sai mỗi chỗ -0,25đ.
II<b>/ TL:</b> (6đ)


Câu 1: 1/- VTĐL châu Á: + Châu Á có DT khoảng 44,5 triệu km2<sub> là châu lục rộng lớn nhất trong các</sub>
châu lục(0,5đ).


+ Kéo dài từ vùng gần cực bắc (77o<sub>44’B) đến vùng xích đạo (1</sub>o<sub>16’B) (0,5đ).</sub>
+ Giáp 2 châu lục (Phi, Âu) và 3 đại dương (BBD, TBD, ÂĐD)(0,5)


- ĐH: Châu Á có nhiều hệ thống núi, CN, SN cao đồ sộ, chạy theo 2 hướng chính B-N
và T-Đ có nhiều đồng bằng lớn nằm xen kẽ, làm cho địa hình bị cắt xẽ phức tạp.(1đ)


-Sơn nguyên là những khu vực đồi núi rộng lớn, có bề mặt tương đối bằng phẳng, các sơn nguyên có
độ cao thay đổi từ 400- 500m, 1500- 2000m, 4000-4500m(0,5đ)


<i><b>Câu 2: (3đ)</b></i>


- Châu Á có số dân khoảng 2766 triệu người 2002 →đông dân nhất trong các châu lục: chiếm 60,5
% dân số TG (2002) (1,5đ)


- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đứng thứ 3 trên thế giới sau châu Phi và châu Mĩ, băng mức tăng tb
của thế giới là 1.3% (0.5đ)



- Nhiều nước châu Á đã và đang thực hiện chính sách dân số nên tỉ lệ tăng tự nhiên giảm đáng kể.
(0.5đ)


 Lấy số dân sau năm mươi năm (năm hiện tại) nhân với 100 rồi chia cho số dân cách đây (năm


hiện tại) 50 năm. (0.5đ)


<b>ĐỀ II</b>:<b> </b>


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Địa Lí 8 ( HKI)(09-2010)
I/ <b> TN </b>:<b> </b> ( 4đ) Từ câu 1-7 mỗi câu đúng 0,5


Câu 1 2 3 4 5 6 7


ap an


Đ C B C D A D B


+ Câu 8: Nối đúng (0,5đ) sai mỗi chỗ -0,25đ.


- II<b>/ TL:</b> (6đ) 1/ (3đ) Khí hâụ Châu Á phân hố rất đa dạng thành nhiều đới và nhiều kiểu (0,5đ).
+ KH cực và cận cực.


+ KH ơn đới: gió mùa, lục địa, hải dương.


+ KH cận nhiệt đới: gió mùa, lục địa, ĐTH, núi cao.
+ KH nhiệt đới: gió mùa, khơ.(1đ).


- KH Châu Á phổ biến là các kiểu KH gió mùa và các kiểu KH lục địa:


+ KH gió mùa: (0,25đ) Mùa đơng: Khơ lạnh ít mưa


Mùa hè: Nóng ẩm mưa nhiều
+ KH lục địa: (0,25đ) Mùa đơng: Khơ lạnh ít mưa


Mùa hè: Khơ nóng mưa ít: 200-500 mm/năm


- Giải thích: Do VTĐL dt kích thước châu Á rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp,hồn lưu gió mùa
(0,5đ)


2/ (3đ)-Đặc điểm sơng ngịi: + Châu á có mạng lưới sơng ngịi khá phát triển và có nhiều hệ thống sơng
lớn (0,75đ).


+ Sơng ngịi Châu Á phát triển khơng đều và có chế độ nước khá phức tạp (0,75đ).
-Giá trị kinh tế: + Sơng ngịi Bắc Á có giá trị chủ yếu về giao thơng và thuỷ điện (0,5).


+ Sơng ngịi các khu vực khác có giá trị về cung cấp nước cho sinh hoạt, sx, gtvt, thuỷ điện, nuôi trồng
và khai thác thuỷ sản (0,5đ).


Câu 1 2 3 4 5 6 7


ap an


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giải thích: Sơng ngịi Bắc Á nằm trong KH cực, cận cực và ôn đới, mùa đơng lạnh nước đóng băng.
Mùa xn( hạ) nhiệt độ tăng, băng tan ở thượng lưu, trung lưu trước, ở hạ lưu tan sau, những tảng
băng cản dịng sơng, nước tràn ra 2 bên gây lũ băng lớn(0,5).


<b>ĐỀ III:</b>


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Địa Lí 8 ( HKI) NH(2009-2010)


I/ <b> TN </b>:<b> </b> (4đ) Từ câu 1-7 mỗi câu đúng 0,5


+ Câu 8: Nối đúng (0,5đ) sai mỗi chỗ -0,25đ.
II<b>/ TL:</b> (6đ)


<i><b>Câu 1: 3đ)</b></i>


- VTĐL châu Á: + Châu Á có DT khoảng 44,5 triệu km2<sub> là châu lục rộng lớn nhất trong các châu</sub>
lục(0,5đ).


+ Kéo dài từ vùng gần cực bắc (77o<sub>44’B) đến vùng xích đạo(1</sub>o<sub>16’B) (0,5đ).</sub>
+ Giáp 2 châu lục (Phi, Âu) và 3 đại dương(BBD, TBD, ÂĐD)(0,5)


- ĐH: Châu Á có nhiều hệ thống núi, CN,SN cao đồ sộ, chạy theo 2 hướng chính B-N
và T-Đ có nhiều đồng bằng lớn nằm xen kẽ, làm cho địa hình bị cắt xẽ phức tạp.(1đ)


- Sơn nguyên là những khu vực đồi núi rộng lớn, có bề mặt tương đối bằng phẳng, các sơn nguyên
có độ cao thay đổi từ 400- 500m, 1500- 2000m, 4000-4500m(0,5đ)


Câu 2: (3đ)


- Châu Á có số dân khoảng 2766 triệu người 2002 →đông dân nhất trong các châu lục: chiếm 60,5
% dân số TG (2002) (1,5đ)


- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đứng thứ 3 trên thế giới sau châu Phi và châu Mĩ, băng mức tăng tb
của thế giới là 1.3% (0.5đ)


Nhiều nước châu Á đã và đang thực hiện chính sách dân số nên tỉ lệ tăng tự nhiên giảm đáng kể. (0.5đ)


Lấy số dân sau năm mươi năm (năm hiện tại) nhân với 100 rồi chia cho số dân cách năm hiện tại



50 năm. (0.5đ)


<b>ĐỀ IV:</b>


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Địa Lí 8 ( HKI)
I/ <b> TN </b>:<b> </b> (4đ) Từ câu 1-7 mỗi câu đúng 0,5


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub>


Đáp án <sub>C</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub>


+ Câu 8: Nối đúng (0,5đ) sai mỗi chỗ -0,25đ.
II<b>/ TL:</b> (6đ)


<i><b>Câu 1:</b></i>


- Khí hâụ Châu Á phân hố rất đa dạng thành nhiều đới và nhiều kiểu (0,5đ).
+ KH cực và cận cực.


+ KH ơn đới: gió mùa, lục địa, hải dương.


+ KH cận nhiệt đới: gió mùa, lục địa, ĐTH, núi cao.
+ KH nhiệt đới: gió mùa, khô.(1đ).


- KH Châu Á phổ biến là các kiểu KH gió mùa và các kiểu KH lục địa:


+ KH gió mùa: (0,25đ) Mùa đơng: Khơ lạnh ít mưa. Mùa hè: Nóng ẩm mưa nhiều


+ KH lục địa: (0,25đ) Mùa đơng: Khơ lạnh ít mưa. Mùa hè: Khơ nóng mưa ít: 200-500 mm/năm



- Giải thích: Do VTĐL dt kích thước châu Á rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, hoạt động h/lưu
g/mùa (0,5đ)


<i><b>Câu 2:</b></i>


- Đặc điểm sơng ngịi: + Châu Á có mạng lưới sơng ngịi khá phát triển và có nhiều hệ thống sơng
lớn (0,75đ).


+ Sơng ngịi Châu Á phát triển khơng đều và có chế độ nước khá phức tạp(0,75đ).
-Giá trị kinh tế: + Sông ngịi Bắc Á có giá trị chủ yếu về giao thông và thuỷ điện(0,5).


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Sơng ngịi các khu vực khác có giá trị về cung cấp nước cho sinh hoạt, sx, gtvt, thuỷ điện, nuôi trồng
và khai thác thuỷ sản (0,5đ).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×