Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết : 12 Tuần : 04
Ngày soạn : 22/08/09 Lớp : 12
Bài 09 BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: Nắm được các phương trình trong dao động điều hồ, chu kì, tần số
2. Kĩ năng: Vận dụng các phương trình trong dao động điều hồ; cơng thức chu kì, tần số
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, chăm chỉ và sáng tạo trong thực hành
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Hệ thống hoá kiến thức vào bảng phụ
2. Học sinh: Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
1. Ổn định, tổ chức
2. Bài cũ
Câu hỏi: Viết các phương trình trong dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn?
3. Bài mới
<b>Hoạt động 1: Xác định các đại lượng trong phương trình dao động điều hồ</b>
<b>Hoạt động của trị</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Thảo luận: Chỉ rõ các đại lượng
trong <i>x</i> 6 cos(2 <i>t</i> 3) (cm)
Biên độ <i>A</i>6 cm
Tốc độ góc 2 rad/s
Chu kì
2 <sub>1 s</sub>
<i>T</i>
Tần số <i>f</i> <i>T</i>1 1 <i>Hz</i>
Pha ban đầu 3 rad
Pha dao động (2 <i>t</i> 3)
Cho <i>x</i> 6 cos(2 <i>t</i> 3) (cm)
Xác định biên độ, tốc độ góc,
chu kì, tần số, pha ban đầu, pha
dao động?
Cho học sinh ôn lại kiến thức
1. Từ<i>x</i> 6 cos(2 <i>t</i> 3) (cm)
Biên độ <i>A</i>6 cm
Tốc độ góc 2 rad/s
Chu kì
2 <sub>1 s</sub>
<i>T</i>
Tần số <i>f</i> <i>T</i>1 1 <i>Hz</i>
Pha ban đầu 3 rad
Pha dao động (2 <i>t</i> 3)
<b>Hoạt động 2: Giúp đỡ nhau giải quyết bài 5 tr 35 sgk</b>
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Từng học sinh làm việc, chỉ
được
Biên độ <i>A</i>6 cm
Tốc độ góc 4 rad/s
Chu kì
2 <sub>2 s</sub>
<i>T</i>
Tần số <i>f</i> <i>T</i>1 0,5 <i>Hz</i>
Học sinh giúp đỡ nhau giải
quyết câu b
Pha dao động
7
( ) rad
6 6
Li độ
7
6 cos 3 3 cm
6
<i>x</i>
HDHS: Thay <i>t</i>1 s4 vào
(4 )
6
<i>t</i>
;
6 cos(4 ) (cm)
2. Từ<i>x</i> 6 cos(4 <i>t</i> 6) (cm)
a. Xác định biên độ, tốc độ góc,
chu kì, tần số:
Biên độ <i>A</i>6 cm
Tốc độ góc 4 rad/s
Chu kì
2 <sub>2 s</sub>
<i>T</i>
Tần số <i>f</i> <i>T</i>1 0,5 <i>Hz</i>
b. Xác định pha dao động, li độ
vào <i>t</i>1 4 <i>s</i>:
Pha dao động
7
( ) rad
6 6
Ôn lại phương pháp vẽ vectơ
quay HDHS: Vẽ vectơ quay
Li độ
7
6cos 3 3 cm
6
<i>x</i>
c. Vẽ véc tơ quay vào <i>t</i>0<sub>:</sub>
<b>Hoạt động 3: Giúp đỡ học sinh hoàn thành bài 6 tr 35 sgk</b>
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Ghi bảng</b>
Để viết phương trình dao động
điều hoà, cần xác định các đại
lượng nào?
Biên độ <i>A</i>4 cm
Tốc độ góc
2 <sub> rad/s</sub>
<i>T</i>
Lúc
0
0
0
0
0
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<sub> </sub>
Hay
cos 0
- rad
sin 0 2
HDHS: Các bước để viết
phương trình dao động điều hoà.
Đặc biệt là cách xác định pha
ban đầu: Lúc
0
0
0
0
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<sub> </sub>
Hay
cos 0
- rad
sin 0 2
3. Biên độ <i>A</i>4 cm<sub>, chu kì</sub>
2 s
<i>T</i>
a. Viết phương trình dao động
Biên độ <i>A</i>4 cm
Tốc độ góc
2 <sub> rad/s</sub>
<i>T</i>
Lúc
0
0
0
0
0
0
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<sub> </sub>
Hay
cos 0
- rad
sin 0 2
Suy ra <i>x</i> 4cos( <i>t</i> 2) (cm)
b. Tính <i>x</i> khi <i>t</i>5,5 s
4 cos(5,5 ) 4(cm)
2
<i>x</i>
4. Củng cố: Xác định được các đại lượng trong các phương trình dao động điều hoà