<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trong đầm gì đẹp bằng sen
L¸ xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
Trong m gỡ p bng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mïi bïn
<b>Văn bản ch a đ </b>
<b>ợc định dạng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bµi 16: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Định dạng v n bản là trình bày các phần </b>
<b>ă</b>
<b>văn bản nhằm mục đích cho văn bản đ ợc rõ </b>
<b>ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan </b>
<b>trọng, giúp ng ời đọc nắm bắt dễ hơn các nội </b>
<b>dung chủ yếu của văn bản.</b>
<b>I. Kh¸i niệm:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Khái niệm</b>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<b> 1. Định dạng kí tự:</b>
ã <i><b><sub>Phông chữ</sub></b><b><sub> (Font)</sub></b></i>
Việt Nam
ViƯt Nam
<b>ViƯt Nam</b>
<b>ViƯt Nam</b>
ViƯt Nam
ViƯt Nam
<b>ViƯt Nam</b>
<b>ViƯt Nam</b>
Việt Nam
Việt Nam
<i><b>a. Các thuộc tính:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
ã <i><b><sub>Phông chữ</sub></b><b><sub> (Font)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Cỡ chữ</sub></b><b><sub> (Size)</sub></b></i>
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
<b>1. Định dạng kí tự:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
ã <i><b><sub>Phông chữ</sub></b><b><sub> (Font)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Cỡ chữ</sub></b><b><sub> (Size)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Kiểu chữ</sub></b><b><sub> (Style)</sub></b></i>
Việt Nam
<b>Việt Nam</b>
<i>Việt Nam</i>
Việt Nam
<i><b>Việt Nam</b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>
<i><b>Việt Nam</b></i>
<i>Việt Nam</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
ã <i><b><sub>Phông chữ</sub></b><b><sub> (Font)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Cỡ chữ</sub></b><b><sub> (Size)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Kiểu chữ</sub></b><b><sub> (Style)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Màu chữ</sub></b><b><sub> (Color)</sub></b></i>
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
ViÖt Nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
ViÖt Nam
ViÖt Nam
ViÖt Nam
ViÖt Nam
ViÖt Nam
ViÖt Nam
Việt Nam
Việt Nam
<b>X</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
ã <i><b><sub>Phông chữ</sub></b><b><sub> (Font)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Cỡ chữ</sub></b><b><sub> (Size)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Kiểu chữ</sub></b><b><sub> (Style)</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Màu chữ</sub></b><b><sub> (Color)</sub></b></i>
<i><b>a. Các thuộc tính:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<i><b>b. Thao tác:</b></i>
<i><b>B1: Chọn ký tự</b></i>
<i><b>B2: </b></i>
<i><b>Cách1</b><b>: </b><b>Format </b></i> <i><b>Font</b><b></b></i>
<i><b>Cách 2: ấn CTRL + D</b></i>
<b>1. Định dạng kí tự: </b>
<i><b>a. Các thuộc tính: </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
phông chữ Chọn cỡ chữ
Màu chữ
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Cỏch 3</b><b>: </b></i><b>S dụng các lệnh trên thanh cơng cụ định</b> <b>dạng</b>
<b>Chän ph«ng chữ</b>
<b>Chọn cỡ chữ</b>
<b>Chữ gạch chân</b>
<b>Chữ đậm</b> <b><sub>Chữ nghiêng</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản:</b>
<i><b>a. Các thuộc tính:</b></i>
ã <i><b><sub>Căn lề </sub></b></i>
ã <i><b><sub>Định dạng dòng đầu tiên</sub></b></i>
ã <i><b><sub>Khoảng cách giữa các </sub></b></i>
<i><b>dòng</b></i>
ã <i><b><sub>Khoảng cách giữa các </sub></b></i>
<b>1. Định dạng kí tự </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<i><b>b. Thao tác:</b></i>
<b>2. Định dạng đoạn văn bản:</b>
<b> Chọn một đoạn văn bản: </b>
ã<b><sub> Cách 1: Chọn toàn bộ đoạn văn bản</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<i><b>b. Thao tác:</b></i>
<b>B1: Chọn đoạn văn bản</b>
<b>B2:</b>
<i><b>Cách 1</b><b>: </b><b>Format </b></i> <i><b>Paragraph</b><b></b></i>
<b> Định dạng đoạn văn bản: </b>
<b>Xuất hiện hộp hội thoại </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>C¸ch 2</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>C¸ch 3</b></i>
<i><b>Cách 3</b><b>:</b><b>:</b><b> Sử dụng th ớc ngang để điều chỉnh một số thuộc </b><b> Sử dụng th ớc ngang để điều chỉnh một s thuc </b></i>
<i><b>tớnh ca l.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<b>3. Định dạng trang:</b>
<i><b>a. Các thuộc tính:</b></i>
ã <i><b><sub>Lề trang (trái, phải, trên, d ới ...)</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Lề phải</b>
<b>Lề trái</b> <b>Lề trên</b>
<b>Lề d ới</b>
<b>H ớng nằm ngang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Bài 16: Định dạng văn bản</b>
<i><b>b. Thao tác:</b></i>
<i><b>File </b></i> <i><b>Page Setup</b><b></b></i>
<b>3. Định dạng trang:</b>
<b>Xuất hiện hộp hội thoại </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Đặt lề
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Củng cố</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Để thay đổi định dạng cho cụm từ "Hội giảng" </b>
<b>trong một văn bản, tr ớc tiên thực hiện lệnh nào sau </b>
<b>đây?</b>
<b>A- Ctrl + U</b>
<b>B- Chän toµn bé cơm tõ.</b>
<b>C- Chän mét phÇn cđa cơm tõ.</b>
<b>D- Đặt con trỏ văn bản vào cụm từ đó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Bµi tËp 2:</b>
<b>Để định dạng một đoạn văn bản, tr ớc tiên ta </b>
<b>phải:</b>
<b>A- Chọn tồn bộ văn bản đó.</b>
<b>B- Chọn một dịng thuộc văn bản đó.</b>
<b>C- Đ a con trỏ văn bản đến văn bản đó.</b>
<b>D- Thùc hiƯn hc (A), hc (B), hc (C).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Cđng cè</b>
Bài 3:
<i> Các thuộc tính để định dạng kí tự là:</i>
A. Phông chữ;
B. Màu sắc;
C. Cỡ chữ;
D. Kiểu chữ
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Cñng cè</b>
Bài 4:
<i>Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch</i>
chân...
được gọi là:
(a) Phông chữ
(b) Kiểu chữ
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Cđng cè</b>
Bài 5:
<i>Điền chức năng định dạng kí tự của các nút lệnh </i>
<i>sau:</i>
(a) Nút dùng để định dạng kiểu chữ...
(b) Nút dùng để định dạng kiểu chữ...
(c) Nút dùng để định dạng kiểu chữ...
</div>
<!--links-->