BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
MAI THỊ THANH GIANG
ĐO
NG VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC
UT
TÁC ĐỘNG NH M N NG CAO ĐỘNG
C
ÀM VI C CỦA NH N VI N
TẠI BIDV TU N QUANG
UẬN VĂN THẠC SĨ
NGÀNH: QUẢN Ý KINH T
HÀ NỘI – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
MAI THỊ THANH GIANG
ĐO
NG VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC
UT
TÁC ĐỘNG NH M N NG CAO ĐỘNG
C
ÀM VI C CỦA NH N VI N
TẠI BIDV TU N QUANG
UẬN VĂN THẠC SĨ
NGÀNH: QUẢN Ý KINH T
NG
I H ỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. CAO TÔ INH
HÀ NỘI – 2018
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
MỤC ỤC
IM
Đ U ................................................................................................................ 1
I CẢM
CH
N ................................................................................................................ 6
NG 1 C
S
Ý THU
NH N VI N TRONG T
1.1. B
T V TẠO ĐỘNG
C ÀM VI C CHO
CHỨC .............................................................................. 7
ủ
........................................................... 7
1.1.1 Động lực và vấn đề tạo động lực cho người lao động ........................................ 7
1.1.2 Vai trò của động lực làm việc ............................................................................... 8
1.2 C
.................................................... 9
1.2.1 Các yếu tố thuộc về phía bản thân người lao động. .......................................... 10
1.2.2 Các yếu tố thuộc về t chức. ............................................................................... 11
1.2.3 Các yếu tố thuộc về công việc ............................................................................. 14
1.2.4 Các yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi ............................................................. 14
1.3 C
.............................................................. 15
1.3.1. Tính chủ động, sáng tạo trong cơng việc .......................................................... 15
1.3.2. Tỷ lệ bỏ việc ........................................................................................................ 16
1.3.3. Hiệu suất làm việc .............................................................................................. 16
ứ
1.4. M
..................................................................................................................... 17
1.4.1. Lý thuyết hệ thống nhu cầu của Maslow .......................................................... 17
1.4.2. Học thuyết về Hệ thống hai yếu tố của Frederic Herzberg .............................. 19
1.4.3. Thuyết kỳ vọng của Victor-Vroom .................................................................... 20
1.4.4. Học thuyết về sự công bằng của Stacy Adams.................................................. 21
1.4.5. Học thuyết về sự tăng cường tích cực của Skinner .......................................... 23
1.4.6. Nghiên cứu của Teck-Hong và Waheed (2011)................................................ 25
1.4.7. Nghiên cứu của Marko Kukanja (2012) ........................................................... 25
1.4.8. Mơ hình nghiên cứu của Boeve (2007) ............................................................. 26
1.5. M
ứ
ủ
1.6. T
1 ................................................................................................ 29
............................................................................ 27
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
i
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CH
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
NG 2 TH C TRẠNG ĐỘNG
C VÀ CÁC
C ÀM VI C CỦA NH N VI N TẠI BIDV TU
2.1. G
BIDV T
Q
UT
TẠO ĐỘNG
N QUANG ..................... 30
......................................................... 300
2.1.1. Thông tin chung ................................................................................................. 30
2.1.2. L ch s hình thành và phát tri n của B DV Tuyên uang ............................. 30
2.1.3. Chức năng, nhiệm v
....................................................................................... 31
2.1.4. Mơ hình t chức bộ máy của Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
tri n Tuyên uang ...................................................................................................... 32
2.1.5. Hiện trạng hoạt động: ........................................................................................ 35
2.1.6. Hiện trạng nhân sự tại Chi nhánh B DV Tuyên uang ................................. 38
2.2. T
BIDV T
ủ
Q
.................................................................................................. 44
2.2.1. Tính chủ động, sáng tạo trong cơng việc .......................................................... 44
2.2.2. Tình hình nhân viên bỏ việc .............................................................................. 46
2.2.3. Hiệu suất làm việc .............................................................................................. 48
2.3. Đ
ủ
BIDV T
Q
......................................................................... 49
2.3.1. Cơ sở dữ liệu và phương pháp phân tích .......................................................... 49
2.3.2. Kết quả đo lường và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên Chi nhánh B DV Tuyên uang .......................................................... 52
2.4. N
C
BIDV T
Q
................................................ 82
2.4.1. Những đi m mạnh trong tạo động lực làm việc cho nhân viên Chi nhánh
B DV Tuyên uang ..................................................................................................... 82
2.4.2. Những đi m hạn chế trong tạo động lực làm việc cho nhân viên Chi nhánh
B DV Tuyên uang ..................................................................................................... 83
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế ..................................................................... 84
2.5. T
2................................................................................................ 86
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
ii
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CH
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
NG 3: GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG
TẠI CHI NHÁNH BIDV TU
3.1. Đ
C ÀM VI C CHO NH N VI N
N QUANG ............................................................. 87
ủ C
BIDV T
Q
2020 .. 87
3.1.1. Phương hư ng phát tri n .................................................................................. 87
3.1.2. Chiến lư c phát tri n ngu n nhân lực của Chi nhánh.................................... 88
3.2. M
C
BIDV T
Q
........................................................................... 90
3.2.1. Chính sách trả lương gắn v i kết quả thực hiện cơng việc của nhân viên ..... 90
3.2.2. Về chính sách phúc l i ....................................................................................... 92
3.2.3. Xây dựng hệ thống đánh giá thành tích, khen thưởng, ghi nh n kết quả
hấp d n ......................................................................................................................... 93
3.2.4. p d ng nghiêm túc quy trình đánh giá hồn thành nhiệm v ...................... 95
3.2.5. Cải thiện, duy trì mơi trường và điều kiện làm việc thu n l i cho nhân viên 96
3.2.6. Bố trí h p lý nhân sự và tạo cơ hội thăng tiến cho nhân viên ......................... 97
3.2.7. Xây dựng bầu không khí tâm lý thu n l i trong t p th lao động, tạo môi
trường làm việc thu n l i. ........................................................................................... 99
3.2.8. Tăng cường cơ hội học t p, nâng cao trình độ chun mơn nghiệp v cho
nhân viên .................................................................................................................... 101
3.3. K
H
BIDV .................................................................... 102
3.3.1. Đối v i công tác chi trả thu nh p cho nhân viên ........................................... 102
3.3.2. Đối v i công tác đào tạo ................................................................................... 103
3.4. T
3 .............................................................................................. 103
K T UẬN ................................................................................................................ 105
DANH MỤC TÀI I U THAM KHẢO ................................................................. 107
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
iii
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
DANH MỤC H NH BẢNG
1. D
ụ
:
H nh 1 1: Th p nhu
u
M slow ........................................................................18
H nh 1 2: Thuyết h i yếu tố
H nh 1 3: C
Herzberg ................................................................19
yếu tố trong họ thuyết
F Herzberg ......................................19
H nh 1 4: Mô h nh nghiên ứu đượ đề xuất từ thuyết h i nhân tố
Herzberg
a
Teck-Hong và W heed (2011) ..................................................................................25
H nh 1 5: Mô h nh nghiên ứu
Boeve ................................................................26
H nh 1 6: Mô h nh nghiên ứu đề xuất .....................................................................28
2. D
ụ b ng:
Bảng 1: Kết quả thự hiện
hỉ tiêu KHKD từ năm 2013 - 2017 tại Chi nh nh
BIDV Tuyên Quang ..................................................................................................35
Bảng 2: Số lượng nguồn nhân lự trong
Bảng 3: C
phòng, b n ..........................................38
ấu nhân viên, người l o động Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng phân
theo giới tính .............................................................................................................39
Bảng 4: C
ấu nhân viên, người l o động Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng phân
theo độ tuổi ................................................................................................................40
Bảng 5: C
ấu nhân viên, người l o động Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng phân
theo tr nh độ huyên môn ..........................................................................................42
Bảng 6: Số lượng s ng kiến, ải tiến
ấp tại Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng
trong gi i đoạn 2013 - 2017 ......................................................................................45
Bảng 7: Tỷ lệ nhân viên nghỉ việ gi i đoạn 2013 – 2017 .......................................47
Bảng 8: C
hỉ tiêu đ nh gi hiệu suất làm việ
nhân viên tại Chi nh nh BIDV
Tuyên Qu ng .............................................................................................................49
Bảng 9: Mứ
hi quỹ phú lợi
ngày lễ, tết ..........................................................53
Bảng 10: Bảng số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về tạo động lự thơng qu
hính s h phú lợi ....................................................................................................55
Bảng 11: Bảng số liệu tổng hợp ý kiến
thông qu
nhân viên về giải ph p tạo động lự
hính s h tiền lư ng, thưởng ..................................................................59
Bảng12: Bảng ý kiến
nhân viên về giải ph p tạo động lự thơng qu
hính s h
tiền lư ng, thưởng theo nh m tuổi ............................................................................61
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
iv
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
Bảng 13: Bảng số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về giải ph p tạo động lự
thông qu yếu tố bản hất ông việ .........................................................................64
Bảng 14: Số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về giải ph p tạo động lự thông qua
điều kiện làm việ .....................................................................................................66
Bảng 15: Số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về giải ph p tạo động lự thông qu
mối qu n hệ với l nh đạo ..........................................................................................68
Bảng16: Số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về mối qu n hệ với đồng nghiệp
trong Chi nh nh .........................................................................................................69
Bảng 17: Số liệu tổng hợp ý kiến
môi trường văn h
nhân viên về giải ph p tạo động lự thông qu
...................................................................................................71
Bảng 19: Số lượng nhân viên đượ
ử đi đào tạo gi i đoạn 2013 – 2017 ................76
Bảng 20: Số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về giải ph p tạo động lự thông qu
yếu tố đào tạo ............................................................................................................78
Bảng 21: Số liệu tổng hợp ý kiến
nhân viên về giải ph p tạo động lự thông qu
hội thăng tiến ........................................................................................................80
Bảng 22: Số liệu tổng hợp ý kiến
3. D
ụ
nhân viên về động lự làm việ ....................81
ụ ụ
Ph l
1: Phiếu đo lường sự hài lòng
Nhân viên BIDV Tuyên Qu ng ..........108
Ph l
2: Bản mô tả ông việ ...............................................................................114
Ph l
3: Bảng hệ số lư ng Chi nh nh hạng 2 ......................................................121
Ph l
4:Bản đ nh gi hoàn thành nhiệm v .........................................................122
.
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
v
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
I CAM ĐOAN
Tôi xin m đo n Luận văn này là ông tr nh nghiên ứu
riêng tôi dưới sự
hướng dẫn
TS C o Tô Linh C thông tin và kết quả nghiên ứu trong luận
văn là do tôi tự thu thập, t m hiểu và phân tí h một
h trung thự và phù hợp với
thự tế
Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng.
Tuyên Quang, ngày
tháng
năm 2018
N
M
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
T
T
G
vi
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
IM
1. T
Đ U
ủ
Trong gi i đo n hiện n y nguồn nhân lự
tổ hứ đ ng v i trò hết sứ
qu n trọng, đ là nhân tố quyết định nên sự thành bại trong kinh do nh
tổ hứ
Vấn đề tạo động lự trong l o động là một trong những nội dung qu n trọng
ông t
quản trị nhân sự trong do nh nghiệp, n thú đẩy người l o động hăng s y
làm việ nâng
h
o năng suất l o động Vấn đề tạo động lự
kho
ho người l o động là
sự thành ông ho do nh nghiệp Động lự l o động đ ng v i trò
quyết định đến hiệu suất qu tr nh l o động Khi người l o động
việ
động lự làm
o, họ sẽ s y mê làm việ , t m tịi và s ng tạo trong ơng việ , họ luôn muốn
ống hiến ho tổ hứ
ho
Ngượ lại, khi người l o động không
động lự làm việ
suy giảm động lự , họ sẽ khơng ịn th thiết với ơng việ , làm việ
hừng, không h động và k m hiệu quả, năng suất l o động
m
tiêu
tổ hứ giảm và
tổ hứ không đạt đượ Vậy làm thế nào để ph t huy năng lự
người l o động một
lự
m
h tối đ ? Đ
ho người l o động nhưng việ
rất nhiều họ thuyết về việ nâng
p d ng vào mỗi do nh nghiệp là kh
o động
nh u
Đối với Chi nh nh Ngân hàng TMCP Đ u tư và Ph t triển Tuyên Qu ng
(BIDV Tuyên Qu ng), kể từ khi thành lập, Chi nh nh ln là đị
l nh vự tài hính – tín d ng; đ
bản Đội ng nhân viên
hỉ tin ậy trong
biệt là l nh vự tín d ng Do nh nghiệp, Xây dựng
Chi nh nh
tr nh độ huyên môn
o, t y nghề
gi i; C sở vật hất, tr ng thiết bị, quy tr nh ông nghệ tin họ , ph n mềm ứng
d ng, tiện í h sản phẩm, mơi trường làm việ
Chi nh nh đượ tr ng bị nhiều
thiết bị hiện đại; hất lượng ung ấp dị h ngày một tăng lên Tuy nhiên trong
những năm g n đây, tỷ lệ nhân viên hư thự sự hài lòng với mứ thu nhập, hính
s h đ i ngộ
đ tăng lên đ ng kể Đồng thời
viên rời kh i Chi nh nh Thự tế này
đượ
ng đ xuất hiện t nh trạng nhân
ng gây r đôi hút kh khăn và nếu không
hú ý giải quyết th về lâu dài sẽ gây bất ổn trong hoạt động
Một trong những nguyên nhân
hứ năng hư
Chi nh nh hư
động, hư
hú ý đến ông
Chi nh nh
t nh trạng trên là do B n l nh đạo và
tạo động lự
ho nhân viên
nghiên ứu huyên sâu nào về vấn đề tạo động lự
bộ phận
Chi nh nh Tại
ho người l o
sự qu n tâm hết mứ về vấn đề này
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
1
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
Từ thự tiễn trên, nhận thứ đượ t m qu n trọng
làm việ
ông t
tạo động lự
ho người l o động trong t nh h nh hiện n y nên s u thời gi n nghiên ứu,
tôi họn đề tài: “Đo lường và đánh giá các yếu tố tác động nhằm nâng cao động
lực làm việc của nhân viên tại B DV Tuyên
luận văn thạ sỹ
uang” làm đề tài nghiên ứu ho
m nh Đề tài nhận đượ sự qu n tâm, ng hộ
l nh đạo Chi
nh nh, bởi lẽ đề tài này g p ph n thự hiện đượ những hiến lượ về xây dựng và
thú đẩy năng lự làm việ
r một tập thể vững mạnh b ng
nhân viên nh m ph t huy sứ mạnh
h sử d ng
hính s h
tập thể, tạo
thể để th t h t h n
sợi dây liên kết, g n b giữ đội ng nhân viên với Chi nh nh
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Đề tài kho họ độ lập ấp nhà nướ : “Ph t triển l o động kỹ thuật ở Việt
N m gi i đoạn 2001-2010” (2004) do PGS TS Đỗ Minh Cư ng làm h nhiệm Đề
tài nêu lên
sở lý luận ph t triển l o động kỹ thuật g n với qu tr nh ông nghiệp
h , hiện đại h đất nướ , đồng thời đư r
đ nh gi về thự trạng ph t triển
l o động kỹ thuật ở Việt N m và đư r
giải ph p và định hướng ph t triển l o
động kỹ thuật ở Việt N m Nghiên ứu này đề ập tới đối tượng l o động kỹ thuật
là l o động đượ đào tạo trong hệ thống gi o d nghề nghiệp
hệ thống gi o
d quố dân, đ p ứng yêu u
thị trường l o động và
kỹ năng hành nghề
để thự hiện
ông việ
độ phứ tạp với ông nghệ kh nh u, phù hợp với
ngành, nghề ở
ấp tr nh độ kh nh u, trự tiếp tạo r sản phẩm hàng h dị h
v quố kế dân sinh Lự lượng l o động trự tiếp tại V e o thuộ diện l o động kỹ
thuật - đối tượng l o động đượ nghiên ứu trong đề tài này Tuy nhiên đề tài h u
như hỉ qu n tâm đến
hính s h v mơ về việ ph t triển l o động kỹ thuật để
hướng tới một nền kinh tế vững mạnh, hứ không đề ập tới giải ph p tạo động lự
làm việ ho nh m l o động này trong do nh nghiệp Điều này ng hồn tồn phù
hợp với quy mơ
một đề tài nghiên ứu kho họ ấp nhà nướ
V Thị Uyên (2006), luận n tiến sỹ “Giải pháp tạo động lực cho lao động
quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội và ở Việt Nam đến năm 2020”
Luận n tập trung nghiên ứu về nh m đối tượng nhân viên đ ng v i trò
l nh đạo trong do nh nghiệp, đ là l o động quản lý. Luận n hỉ ra những ưu
nhượ điểm
biện ph p tạo động lực đ ng đượ p d ng trong
doanh
nghiệp Nhà nướ tại Hà Nội, chỉ r
nguyên nhân tồn tại ảnh hưởng đến động lực
làm việ
lao động quản lý Tuy nhiên luận n hỉ t m hiểu về đ điểm ch yếu
Hà Nội c ảnh hưởng đến tạo động lực cho lao động quản lý trong
doanh
nghiệp ở Hà Nội hứ không đi sâu t m hiểu về
yếu tố vật hất và tinh th n
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
2
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
ảnh hưởng trự tiếp tới nhu u và sự th m n
người l o động Đồng thời luận
n hú trọng đến sự b o qu t trong nh m
do nh nghiệp nhà nướ tại Việt N m
n i hung và
do nh nghiệp nhà nướ tại Hà Nội n i riêng hứ không đư r một
do nh nghiệp thể nào để phân tí h
Tiến sỹ Ph n Quố Việt thuộ Tâm Việt Group, với đề n tạo động lự làm
việ Trong đề n
m nh, Tiến sỹ Ph n Quố Việt đề ập tới
biện ph p tăng
động lự làm việ
người l o động, xem x t
động lự làm việ trong một tập
thể trên qu n điểm người l nh đạo và quản lý
Đỗ Thị Thu (Trường ĐH KTQD, 2008), luận văn thạ sỹ “ Hồn thiện cơng
tác tạo động lực ở Cơng ty TNHH cửa sổ nhựa Châu Âu (Euro Window)”
Trong luận văn, t giả đ đư r kh đ y đ và hi tiết
sở lý luận về ông
t tạo động lự l o động trong do nh nghiệp Tuy nhiên, khi đi sâu về phân tí h
thự trạng t giả mới hỉ đư r
hính s h, hế độ đ ng thự hiện tại Cơng ty,
hứ hư đi sâu phân tí h về thự trạng đ ,
tạo động lự ho nhân viên tại ông
ty h y không V vậy, những đ nh gi thự trạng về ông t tạo động lự tại ông
ty TNHH ử sổ nhự Châu Âu Euro Window hư
thể và sâu s Do hư
sự phân tí h và đ nh gi một
h hi tiết và
thể về thự trạng tạo động lự tại
Công ty Euro Window nên
giải ph p t giả đư r ịn m ng tính hung hung,
kh i qu t và hư
sứ thuyết ph
M i Quố Bảo (Trường ĐH KTQD, 2009), luận văn thạ sỹ “Hồn thiện cơng
tác tạo động lực cho người lao động tại công ty xi măng Việt Nam” Luận văn đề
ập đến tất ả người l o động tại Công ty Xi măng, tuy
điểm tư ng đồng với
V e o là đ ph n người l o động là l o động trự tiếp, tuy nhiên đối tượng nghiên
ứu là qu rộng, không nghiên ứu sâu vào một đối tượng
thể, m ng tính hung
hung với tồn ông ty Và mỗi ông ty ng
những đ điểm rất riêng ảnh
hưởng đến
biện ph p tạo động lự l o động
Tr n Thị Quỳnh Tr ng (Trường ĐH KTQD, 2013), luận văn thạ sỹ “Tạo
động lực lao động cho người lao động tại công ty TNHH VKX”
C nghiên ứu trên h yếu đ ph họ r một số thự trạng, dự trên
những số liệu thống kê h y kết quả điều tr x hội họ và đư r một số giải
ph p về tạo động lự ho người l o động M dù vậy
ông tr nh nghiên ứu
này trong qu tr nh thự hiện ng như kết quả òn tiềm ẩn một vài thiếu s t nhất
định như đ hỉ r ở trên H u hết
đề tài đều ở t m v mô, ho
thể nhưng đối
tượng nghiên ứu là kh nh u, thời điểm nghiên ứu là kh nh u và đ điểm l o
động tại mỗi ông ty ng khơng giống nh u, nên khơng hồn tồn p d ng đượ ở
do nh nghiệp kh nh u
3. Mụ
ứ :
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
3
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
- Thứ nhất, hệ thống h
động lự làm việ
nâng
những lý luận
bản về động lự làm việ ; nâng
nhân viên; đo lường và đ nh gi
o động lự làm việ
yếu tố t
o
động đến việ
nhân viên
- Thứ h i, đ nh gi thự trạng động lự làm việ
đội ng nhân viên Chi
nh nh BIDV Tuyên Qu ng thông qu việ đo lường và đ nh gi
yếu tố t
động
đến động lự làm việ , hỉ r những nguyên nhân làm hạn hế động lự làm việ
nhân viên tại BIDV Tuyên Qu ng
- Thứ b , đề xuất một số giải ph p nh m nâng
o động lự làm việ
nhân
viên tại BIDV Tuyên Qu ng trong thời gi n tới
4. Đ
ợ
ứ
- Đối tượng nghiên ứu:
yếu tố ( ông
) tạo động lự làm việ
ho đội
ng nhân viên Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng.
- Phạm vi nghiên ứu: Đội ng nhân viên Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng.
- Thời gi n nghiên ứu: Gi i đoạn từ năm 2013 đến năm 2017.
5. P
C
ứ :
phư ng ph p đượ sử d ng h yếu là phư ng ph p thống kê; so s nh,
phân tí h tổng hợp; điều tr b ng bảng h i và ph ng vấn sâu
Số liệu thống kê đượ thu thập thông qu
tạp hí, internet và
kết quả nghiên ứu kh
tài liệu thống kê, b o
đ đượ
o, b o,
ông bố
Số liệu khảo s t đượ thu thập qu phư ng ph p điều tr
họn mẫu b ng phiếu
đo lường đối với toàn bộ nhân viên trong Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng
6. Q
B
làm việ
B
về
ứ
1: Nghiên ứu mô h nh lý thuyết về động lự làm việ và tạo động lự
ho nhân viên
2: Thiết kế mẫu phiếu điều tr b ng bảng h i sự thoả m n
yếu tố tạo động lự
nhân viên
ho nhân viên Mẫu phiếu đượ thiết kế hung ho 2 đối
tượng đ nh gi , gồm 90 người:
- L nh đạo Chi nh nh – 04 phiếu
- Nhân viên
phòng, tổ – 86 phiếu
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
4
LUẬN VĂN THẠC SĨ
B
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
3: Tiến hành khảo s t, ph t phiếu, thu thập phiếu điều tr Phiếu điều tr
sẽ giúp ho việ nh n nhận, đ nh gi sự thoả m n
nhân viên một
h kh h
quan.
B
Ex el,
động lự
4: Phân tí h số liệu Kết quả điều tr đượ xử lý b ng hư ng tr nh
thông tin đượ sử d ng vào qu tr nh phân tí h sâu về động lự và tạo
ho nhân viên; đượ tập hợp thành bảng so s nh với
để làm rõ sự thoả m n
B
tiêu hí kh
nh u
nhân viên
5: Kiến nghị
giải ph p tạo động lự
ho nhân viên tại Chi nh nh
BIDV Tuyên Qu ng
7. N
ó
ó
ủ
ậ
- Về lý luận: Luận văn đ hệ thống h
lý luận
bản về tạo động lự làm
việ trong tổ hứ .
- Về thự tiễn: Luận văn phân tí h thự trạng biến động nguồn nhân lự
Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng,
nhân viên Kết quả qu n trọng
yếu tố ảnh hưởng đến động lự làm việ
luận văn là đư r một số biện ph p tạo động lự
làm việ tốt h n để đảm bảo đượ
8. K
ủ
m
tiêu ph t triển
ậ
Ngoài ph n mở đ u, kết luận, ph l , d nh m
th nội dung hính đượ
BIDV Tuyên Qu ng
bảng biểu, tài liệu th m khảo
hi thành 3 hư ng:
Chương 1: C sở lý thuyết về tạo động lự làm việ
ho nhân viên trong tổ
hứ
Chương 2: Thự trạng động lự và
yếu tố tạo động lự làm việ
nhân
viên tại BIDV Tuyên Qu ng
Chương 3: Đề xuất giải ph p tạo động lự làm việ
ho nhân viên tại BIDV
Tuyên Qu ng
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
5
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
I CẢM
N
Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp, ngoài sự nỗ lự
giúp đ rất tận t nh
th y ô gi o,
bạn đồng nghiệp,
Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng và một số đ n vị
T
giả xin hân thành ảm n
bản thân òn
sự
n bộ nhân viên
liên qu n kh
th y ô gi o trong Kho Kinh tế và Quản
lý, Viện đào tạo s u đại họ trường Đại họ B h kho Hà Nội, B n Gi m đố và
đồng nghiệp Chi nh nh BIDV Tuyên Qu ng đ
ung ấp kiến thứ , thơng tin bổ
í h giúp đ tơi hồn thành luận văn này
Đ
biệt t
giả xin hân thành ảm n TS C o Tô Linh, kho Kinh tế và
Quản lý, trường Đại họ B h kho Hà Nội là người đ trự tiếp hướng dẫn, giúp
đ tơi hồn thành luận văn
M
dù đ
nhiều ố g ng trong qu tr nh họ tập và nghiên ứu song do
kiến thứ và kinh nghiệm òn hạn hế nên luận văn
T
giả rất mong muốn đượ
tơi ịn rất nhiều thiếu s t
th y ô gi o trong kho Kinh tế và Quản lý trường
Đại họ B h kho Hà Nội đọ và đ ng g p những ý kiến quý b u để đề tài hoàn
thiện h n và ứng d ng
hiệu quả vào thự tiễn Trân trọng ảm n
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
6
LUẬN VĂN THẠC SĨ
C
S
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
CH
NG 1
T V TẠO ĐỘNG
C ÀM VI C CHO NH N VI N
TRONG T CHỨC
Ý THU
1.1. B
ủ
1.1.1 Động lực và vấn đề tạo động lực cho người lao động
Động lự là sự kh o kh t và tự nguyện
m nh nh m đạt đượ m
Con người n i hung
on người để nâng
o mọi nỗ lự
tiêu h y kết quả nào đ
động
làm việ một
h tự nhiên Động
này b t
nguồn từ một thự tế là mọi người đều mong muốn đượ khẳng định bản thân, đượ
thành đạt, đượ tự h và
muốn
trí kh
thẩm quyền đối với ông việ
thu nhập đảm bảo uộ sống
nh u, với những đ
nh u Nhà quản lý
n
ht
ng như
nhân sung tú Khi on người ở những vị
điểm tâm lý kh
những
m nh,
nh u sẽ
động kh
những mong muốn kh
nh u đến mỗi người l o động
Tạo động lự là vấn đề thuộ l nh vực quản trị c a mỗi doanh nghiệp C
nhà
quản trị trong tổ chức muốn xây dựng đ n vị m nh vững mạnh th phải dùng
biện ph p kí h thí h người l o động làm ho họ hăng s y làm việ , ph t huy tính
s ng tạo trong qu tr nh làm việ Đây là vấn đề về tạo động lự
ho người l o động
trong doanh nghiệp.
Vậy tạo động lự
ho người l o động được hiểu là tất cả
quản trị p d ng vào người l o động nh m tạo r động
như: thiết lập nên những m
biện ph p
ho người l o động, ví d
tiêu thiết thực vừ phù hợp với m
l o động vừa thoả m n được m
đí h
a doanh nghiệp, sử d ng
kí h thí h về vật chất lẫn tinh th n. Vấn đề quan trọng c
nhà
tiêu
người
biện ph p
động lự đ là m
Nhưng để đề r được những m c tiêu phù hợp với nhu c u, nguyện vọng c
tiêu
người
l o động, tạo ho người l o động sự hăng s y, nỗ lự trong qu tr nh làm việc th
nhà quản lý phải biết được m
đí h hướng tới c
người l o động sẽ là g Việc dự
đo n và kiểm so t hành động c
người l o động hoàn tồn
thơng qu việc nhận biết động
và nhu
thể thực hiện được
u c a họ. Nhà quản trị muốn nhân viên
trong doanh nghiệp c a m nh nỗ lực hết sức v do nh nghiệp th họ phải sử d ng tất
cả
biện ph p khuyến khí h đối với người l o động đồng thời tạo mọi điều kiện
ho người l o động hồn thành ơng việc c a họ một
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
h tốt nhất. Khuyến khí h
7
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
b ng vật chất lẫn tinh th n, tạo ra b u khơng khí thi đu trong nhân viên
hết sức quan trọng đối với sự ph t triển c a doanh nghiệp C
n i “Sự thành bại c
ý ngh a
nhà quản trị đ từng
ông ty thường ph thuộc vào việc sử d ng hợp lý nhân viên
trong doanh nghiệp như thế nào”
1.1.2 Vai trò của động lực làm việc
Đối với cá nhân
Con người
u Chính sự th
nhân h y on người trong tổ hứ
m n nhu
Đồng thời việ nhu
việ t
u làm họ hài lịng và khuyến khí h họ hành động
u đượ th
on người Theo
u
vọng
m n tối đ là m
h dùng
đí h hành động
u trở thành động lự qu n trọng và
nhân sẽ th y đổi đượ hành vi
h kh , người l nh đạo ho
viên b ng
m n và th
h xem x t đ , nhu
động vào nhu
h yếu hành động theo nhu
ông
quản lý
ho
on người N i
thể điều khiển đượ hành vi
biện ph p để t
động vào nhu
nhân
u ho
kỳ
họ làm ho họ hăng h i và hăm hỉ h n với ông việ đượ gi o, phấn
hấn h n khi thự hiện nhiệm v và tận t y h n với nhiệm v đảm nhận Trong
trường hợp ngượ lại việ không gi o việ
nhiệt huyết
một n i kh
họ và
ng là
ho nhân viên là
h thứ giảm d n
h thứ để nhân viên tự hiểu là m nh
khi làm việ là một nhu
Tạo động lự trong l o động
u
ý ngh
người l o động n i riêng Tạo động lự
n t m việ ở
người đ
rất lớn đối với tổ hứ n i hung và
ho người l o động giúp ho người l o động
nhiều s ng kiến, s ng tạo trong ông việ h n Điều này
ý ngh
hết sứ qu n
trọng không hỉ ho do nh nghiệp mà ho ng y bản thân người l o động Người l o
động làm việ một
h hăng s y, nhiệt t nh h n và
hiệu quả, nâng
o năng suất
l o động Đối với l o động mới sẽ giúp ho việ hò nhập vào tổ hứ do nh nghiệp
dễ dàng h n, rút ng n thời gi n l ng phí khơng
n thiết Cịn đối với l o động g n
b lâu năm th làm ho họ trở lên g n b với do nh nghiệp nhiều h n, tạo r
hội kh
ho bản thân như
Nếu không
hội thăng tiến trong nghề nghiệp…
động lự th người l o động làm việ theo một khn mẫu h y
thậm hí làm theo kiểu “ p buộ ”, điều này không những không m ng lại hiệu quả làm
việ mà
khi òn gây r những t
hại tiêu ự không hỉ ho bản thân do nh nghiệp
mà ho ng y hính bản thân người l o động như: l nh đạo không tin tưởng, đồng
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
8
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
nghiệp không vui vẻ, không
sự qu n tâm lẫn nh u…
Đối với doanh nghiệp
Một trong những ông việ qu n trọng nhất
động lự ph t triển
nhân h y n i
tổ hứ mà ở đ tập hợp và ph t huy đượ sứ mạnh
h kh
là giúp ho mỗi
đượ gi trị và tiềm năng tốt nhất
mê không ngừng nghỉ th h
Thự nghiệm đ
việ ” Theo
nhà l nh đạo là duy tr đượ
nhân trong tổ hứ
m nh t m r
m nh qu đ họ làm việ với một niềm đ m
h n tổ hứ sẽ luôn ph t triển bền vững
ho thấy: “Năng suất làm việ = Năng lự + động lự làm
huyên gi trung tâm đào tạo Quản trị kinh do nh INPRO (trung
tâm đào tạo dành ho do nh nhân và
do nh nghiệp
Indo hin Pro - Tập đoàn
đào tạo theo tiêu huẩn quố tế hàng đ u tại Việt N m) và những người làm nghề
nhân sự th đối với nguồn lự tại Việt N m tỷ lệ trong ph p to n này luôn là động
lự lớn h n năng lự Điều đ
dự trên
ạnh th
ngh việ quản lý và đ nh gi nhân viên
sở hú trọng vào động lự - th
m n nhu
nhiều yếu tố t
u
đ ng g p vào sự ph t triển
d ng
m n yếu tố tinh th n
n
nhân viên bên
do nh nghiệp Động lự l o động là kết quả tổng hò
động đến người l o động Nếu động lự l o động lớn sẽ làm
tăng năng suất làm việ
T
ng
người l o động, từ đ nâng
o hiệu quả sản xuất và
do nh nghiệp
tạo động lự
ho người l o động không hỉ nh n thấy rõ ở mứ
độ tăng năng suất làm việ mà òn
t
d ng làm ho người l o động g n b với
do nh nghiệp h n, g n giữ và thu hút nhân tài, nâng
o khả năng ạnh tr nh
do nh nghiệp và mở rộng thị trường
Tạo động lự làm việ
ho người l o động sẽ làm ho
hoạt động kh
do nh nghiệp trở nên thuận lợi h n, giúp nhà l nh đạo quản lý h n, tiết kiệm
hi phí, tr nh l ng phí trong l o động
1.2 C
Động lự
thời
làm việ
trong tổ hứ
người l o động không tự nhiên xuất hiện mà là sự kết hợp đồng
nguồn lự thuộ về phí bản thân người l o động, môi trường sống và
người l o động Như vậy, hành vi
hịu t
động
nhiều nhân tố và
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
động lự
người l o động
thể hi thành b nh m s u:
9
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
1.2.1 Các yếu tố thuộc về phía bản thân người lao động
Hệ thống nhu cầu cá nhân:
Hành vi
on người là hành động
u nào đ
đều
bản thân Mỗi
mong muốn th
thành hệ thống
u
tinh th n như thu nhập
và sở trường
đí h nh m th
u
riêng m nh C
nhân, b o gồm ả nhu
o,
m n những nhu
nhân khi th m gi vào làm việ trong một tổ hứ
m n những nhu
nhu
m
nhu
u đ tạo
u vật hất và nhu
u
hội thăng tiến, làm ông việ phù hợp với năng lự
Nếu khi làm việ tại tổ hứ
nhu
u
họ đượ th
m n họ sẽ
tạo r động lự l o động thú đẩy họ làm việ hăng s y, nhiệt t nh hết lịng với ơng
việ , g n b lâu dài với tổ hứ , nhưng ngượ lại nếu nhu
họ sẽ không
động lự để phấn đấu làm việ , hiệu quả l o động không
xu hướng r kh i tổ hứ để t m n i làm việ kh
th
u không đượ th
mà tại đ nhu
u
m n
o và
họ đượ
m n Chính v vậy, trướ hết người quản lý phải biết đượ những mong muốn
người l o động về ông việ từ đ
họ th mới
biện ph p nh m th
m n nhu
u
thể tạo r động lự l o động
Mục tiêu cá nhân:
M
mỗi
n
tiêu
nhân là
i đí h hướng tới
nhân phải làm g và làm như thế nào để
ng tạo r động lự thú đẩy
Ngoài m
đượ m
tiêu
tiêu
m
tiêu
tiêu, đồng thời
nhân ố g ng nỗ lự để theo đuổi m
tiêu
tr h nhiệm làm việ để đạt
tổ hứ Trong thự tế, nhiều khi m
tổ hứ mâu thuẫn do đ nếu không
tiêu
nhân, n định hướng ho
thể đạt đượ m
nhân, người l o động òn phải
tiêu hung
m
tiêu
nhân và m
sự dung hò th sẽ không đạt đượ
ả h i bên V vậy, vấn đề đ t r đối với nhà quản lý là phải biết hướng
nhân theo kỳ vọng
thấy đượ khi thự hiện đượ m
tiêu
mỗi
nhân nh m thú đẩy
tổ hứ , làm ho người l o động hiểu và
tiêu
tổ hứ
ng là để thự hiện đượ m
nhân nỗ lự v tổ hứ
Khả năng và kinh nghiệm làm việc:
Nhiều nghiên ứu đ
trong ông việ
mong muốn đượ
àng
hỉ r r ng khả năng và kinh nghiệm
người l o động
o th người l o động ảm thấy tự tin trong ông việ và
hứng minh năng lự
việ Ở những người này nhu
u đượ
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
m nh qu kết quả thự hiện ông
ấp trên và đồng nghiệp tôn trọng, đ nh gi
10
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
o, đượ tự h trong ơng việ
hiếm vị trí kh qu n trọng trong việ tạo r động
lự l o động V vậy, người quản lý
n phải bố trí những ơng việ phù hợp với
khả năng sở trường và kinh nghiệm
người l o động để tạo điều kiện ho người
l o động ph t huy lợi thế
Đ
gi o
điểm
đều
m nh
nhân người l o động: giới tính, tuổi t , tâm lý, tính
ảnh hưởng tới hành vi làm việ
động là những
thể
nguồn nhân lự
đ
điểm
h, tôn
người l o động Mỗi người l o
nhân kh
nh u do đ để sử d ng hiệu quả
tổ hứ đòi h i người quản lý phải qu n tâm, n m b t và hiểu rõ
yếu tố này từ đ xây dựng
đượ thế mạnh
mỗi
hính s h quản lý phù hợp để nh m ph t huy
nhân đồng thời tạo r động lự l o động
Mức sống của người lao động:
Bất kỳ người l o động nào khi th m gi vào làm việ
trướ hết đều mong
tế
kh
mỗi
một mứ lư ng
o Tuy nhiên tùy thuộ vào t nh trạng kinh
nhân mà yếu tố “lư ng
o” đượ đ nh gi về mứ độ qu n trọng
nh u Đối với những người l o động
kh khăn th họ luôn oi tiền lư ng là m
những người l o động
m
vị,
ho một tổ hứ nào
mứ thu nhập thấp, t nh trạng kinh tế
tiêu hàng đ u trong khi đ đối với
t nh trạng kinh tế kh giả, giàu
tiêu làm việ hàng đ u mà th y vào đ là
hội ph t triển
nhu
th lư ng không phải là
u kh
như ông việ thú
Hiện n y, thu nhập b nh quân đ u người
òn ở mứ thấp nên việ đi làm để
lý hàng ngày vẫn đượ
một mứ lư ng
Việt N m vẫn
o đ p ứng
nhu
u sinh
oi là ưu tiên hàng đ u đối với ph n lớn người l o động
1.2.2 Các yếu tố thuộc về t chức
Vị thế và vai trò của ngành nghề trong xã hội:
Những người l o động làm việ trong những ngành nghề l nh vự mà x hội
qu n tâm và đ nh gi
trong ông việ
o th họ sẽ ảm thấy tự hào, yêu ông việ , nỗ lự phấn đấu
Ngượ lại, đối với những ông việ thuộ những l nh vự mà x
hội ít qu n tâm và khơng đ nh gi
o th người l o động
thể khơng hài lịng với
ơng việ , dễ xuất hiện tâm lý tự ti đối với ông việ đảm nhận, làm giảm động lự
làm việ
Do đ để tạo động lự
ho người l o động, người quản lý
những biện ph p nh m tạo r sự hứng thú trong ông việ
động tới tâm lý
n phải
ho người l o động, t
người l o động để họ thự sự oi trọng và từ hào đối với ông
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
11
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
việ đ ng làm, đồng thời đư r những biện ph p nh m nâng
th y đổi
h nh n nhận
o vị thế và h nh ảnh,
x hội đối với ngành nghề
Đặc điểm kỹ thuật công nghệ:
Tr nh độ kỹ thuật ông nghệ
t
động không nh tới động lự làm việ
người l o động Kỹ thuật ông nghệ tiên tiến hiện đại đ t r yêu
người l o động phải ngày àng đượ nâng
ông việ
ứu nâng
o mới
u về tr nh độ
thể đ p ứng đượ với yêu
u
Điều này thú đẩy người l o động phấn đấu họ tập, t m tòi nghiên
o tr nh độ để
về phí do nh nghiệp
thể tồn tại và ph t triển nếu không sẽ bị đào thải Do đ
ng
n phải qu n tâm tới ông t
đào tạo nâng
o tr nh độ
ho người l o động, định hướng ho người l o động những kiến thứ , kỹ năng
đượ đào tạo ho phù hợp với đ
điểm kỹ thuật ông nghệ
n
do nh nghiệp
Điều kiện làm việc:
Điều kiện làm việ b o gồm
và bố trí n i làm việ ,
ơng hiệp t
yếu tố như m y m
tr ng thiết bị, sự tổ hứ
yếu tố vệ sinh môi trường(kh i b i, tiếng ồn ), sự phân
trong l o động
t
động lớn tới khả năng làm việ , sứ kh e, th i
độ làm việ và hiệu quả làm việ
Nếu người l o động đượ làm việ trong điều
kiện làm việ tốt như: tr ng bị đ y đ m y m
thiết bị, n i làm việ đượ tổ hứ
bố trí hợp lý, phư ng ph p sản xuất hiện đại đem lại năng suất l o động
nhẹ sự n ng nhọ
o, giảm
ơng việ , đảm bảo n tồn l o động và bảo vệ sứ kh e
người l o động, b u khơng khí tâm lý
tập thể l o động thoải m i, tin tưởng
làm ho người l o động ảm thấy yên tâm làm việ ,
sẽ
điều kiện để ph t huy s ng
tạo trong ông việ đem lại năng suất
o và ngượ lại Do đ , người quản lý phải
thường xuyên qu n tâm đến việ tạo r
điều kiện thuận lợi ho người l o động
để tạo họ hăng s y làm việ
Phong cách quản lý của người lãnh đạo:
Trong một tổ hứ , người l nh đạo là người trự tiếp quản lý và hỉ đạo người
l o động do đ phong
h làm việ
lý, kết quả làm việ
ấp dưới Hiện n y, phong
b loại Phong
người l nh đạo
ảnh hưởng lớn đến tâm
h l nh đạo
thể hi thành
h l nh đạo độ đo n huyên quyền là việ người l nh đạo đư r
quyết định và b t người l o động phải tuân th mà không đượ th
thường tạo r
m ,
ho người l o động tâm lý ăng thẳng, thự hiện ông việ như một
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
12
LUẬN VĂN THẠC SĨ
i m y, không
huống
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
động lự làm việ ; tuy nhiên lại ph t huy hiệu quả trong t nh
n quyết định nh nh, quyết đo n Phong
h l nh đạo dân h là người
l nh đạo qu n tâm thu hút người l o động vào qu tr nh r quyết định, th m khảo ý
kiến
t
người l o động để đư r quyết định uối ùng, t o lập đượ tinh th n hợp
nhưng đôi khi sẽ g p kh khăn
ng như hậm trễ trong việ r quyết định nếu
người l nh đạo không quyết đo n Phong
quyền tự quản ho ấp dưới b ng việ
h l nh đạo tự do, người l nh đạo tăng
ho ph p ấp dưới đư r
quyết định,
giảm hi phí quản lý trung gi n, tuy nhiên nếu ấp dưới không đ năng lự và sự
m kết với tổ hứ th sẽ đem lại thiệt hại ho tổ hứ
Mỗi phong
đạo
nx
h l nh đạo đều
những ưu nhượ điểm riêng do đ người l nh
định ho m nh một phong
trong ông việ nh m đạt đượ
m
h l nh đạo phù hợp để thú đẩy nhân viên
tiêu
tổ hứ
Văn hóa doanh nghiệp:
Văn h
do nh nghiệp đượ tạo r từ tổng thể m
tiêu, hính s h quản lý,
mối qu n hệ nhân sự, b u khơng khí làm việ , phong
h làm việ , những biểu
tượng vật hất và tinh th n như bài h t, tr ng ph , những nghi thứ
do nh nghiệp bản s
riêng,
ng như th i độ hành vi
nghiệp mạnh sẽ giúp
gi trị, niềm tin, lối sống và
tạo nên ho
h thứ hành động
người l o động Do nh nghiệp nào
văn h
thành viên trong do nh nghiệp g n b với nh u h n, hiểu
nh u h n, tạo r tinh th n làm việ tự gi , đồng nghiệp thân thiện hợp t
nh u làm việ nh m đạt m
C
do nh
tiêu hung
ùng
tổ hứ
hính s h quản lý nhân sự: b o gồm
khí
ạnh từ tuyển mộ, tuyển
họn, bố trí nhân lự , đ nh gi thự hiện ông việ , đào tạo và ph t triển nguồn
nhân lự , thù l o l o động, n toàn vệ sinh l o động
l o động C
hính s h quản lý nhân sự đúng đ n và hợp lý không những giúp
người quản lý
m
tiêu
ảnh hưởng lớn tới động lự
thể điều hành do nh nghiệp một
tổ hứ mà òn đảm bảo
quyền lợi
l o động từ đ ảnh hưởng đến động lự làm việ
h
hiệu quả nh m đạt được
ng như mong đợi
người l o động Nếu người l o
động đượ làm việ trong một mơi trường n tồn, trả lư ng
quả thự hiện ông việ ,
người
o tư ng xứng với kết
hội thăng tiến và họ tập, đượ đối xử ông b ng,
đượ tạo điều kiện để ph t huy năng lự sở trường họ sẽ g n b với ông ty, nỗ lự
hết m nh để đ ng g p ho ông ty Ngượ lại, nếu
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
hính s h quản lý nhân sự
13
LUẬN VĂN THẠC SĨ
không hợp lý ho
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
không đượ thự hiện tốt mà không
người l o động
thể sẽ ảm thấy bất m n, giảm động lự l o động thậm hí rời b
do nh nghiệp để t m đến những n i làm việ kh
làm việ
sử đổi th về lâu dài
ho người l o động th
tốt h n Do đ để tạo động lự
n phải xây dựng
hính s h quản lý nhân sự
kho họ , rõ ràng, linh hoạt mềm dẻo, đảm bảo ông b ng
Cơ cấu tổ chức:
C
ấu tổ hứ là hệ thống
nhiệm v , mối qu n hệ, b o
nh m duy tr sự hoạt động
tổ hứ
toàn bộ hoạt động
C
tổ hứ
hạn và tr h nhiệm
C
ấu tổ hứ
mỗi bộ phận
hiện nhiệm nh nh h ng, hiệu quả
việ
v i trò quyết định đến
ấu tổ hứ hợp lý, gọn nhẹ, ít đ u mối, quyền
ng như mỗi thành viên đượ phân hi rõ
ràng, linh hoạt, không hồng h o, phù hợp với yêu
đượ vị trí
u
tổ hứ sẽ giúp thự
o, đồng thời làm ho người l o động thấy rõ
m nh trong tổ hứ và từ đ họ sẽ h động và
Ngượ lại, nếu
o và quyền lự
m kết trong ông
ấu tổ hứ không hợp lý, nhiều đ u mối, nhiều bộ phận
hồng h o nh u sẽ dẫn đến sự tr trệ, k m hiệu quả
1.2.3 Các yếu tố thuộc về công việc
Công việ mà người l o động đảm nhận: Người l o động
hứng thú,
động
lự làm việ khi họ đượ bố trí làm những ơng việ phù hợp với năng lự sở
trường,
hội sử d ng kiến thứ , kỹ năng vào trong ông việ , đượ tự h trong
ông việ và nhận đượ phản hồi kết quả làm viê , đượ hưởng những quyền lợi
xứng đ ng khi hồn thành tốt ơng việ đượ gi o Tuy nhiên, ùng với thời gi n
làm việ lâu dài, ông việ trở nên quen thuộ với người l o động, nhiệm v l p đi
l p lại sẽ làm xuất hiện sự nhàm h n dẫn đến làm giảm và triệt tiêu động lự
người l o động V thế để ông việ luôn tạo r sự hứng thú ho người l o động th
người quản lý
ho
n phải qu n tâm tới hoạt động phân tí h và thiết kế ông việ s o
nhiệm v phải đượ thiết kế
đượ x
thể, m ng tính th h thứ , tr h nhiệm phải
định rõ ràng, bố trí ơng việ phù hợp với năng lự , sở trường
l o động để họ
người
thể ph t huy tối đ năng lự
1.2.4 Các yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi
Pháp luật của chính phủ:
Ph p luật
hính ph , đ
đảm quyền lợi và ngh
nghiêm minh và
biệt là luật l o động là
v
hiệu lự
sở ph p lý nh m bảo
bên trong qu n hệ l o động Luật ph p àng
àng
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
o th sẽ người l o động sẽ àng yên tâm làm
14
LUẬN VĂN THẠC SĨ
việ v quyền lợi
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
họ đượ ph p luật bảo vệ, họ không sợ bị giới h b
l o động, b t p vơ lý từ đ tạo r động lự
hính ph và
lột sứ
ho họ làm việ Để làm đượ điều này,
qu n liên ngành phải khơng ngừng nghiên ứu và hồn thiện hệ
thống ph p luật ngày một hiệu quả h n
Hệ thống phúc lợi xã hội:
Hệ thống phú lợi x hội
v i trò đảm bảo và hỗ trợ một ph n uộ sống ho
người l o động s u khi về hưu ho
sản
do t i nạn l o động, bệnh nghề nghiệp, th i
Khi hệ thống phú lợi x hội ngày àng ph t triển th đời sống
người l o
động ngày àng đượ đảm bảo Khi người l o động đượ đ ng bảo hiểm x hội đ y
đ th họ sẽ ảm thấy yên tâm h n ph n nào đối với uộ sống s u khi về hưu từ đ
họ sẽ hú tâm h n với ông việ , làm việ
động lự và đ t hiệu quả
o h n.
Các giá trị văn hóa và truyền thống dân tộc:
Ở những nướ
hâu Âu như Anh, Mỹ th
nhân trướ hết là qu n tâm đến lợi í h
h ngh
nhân đượ đề
o,
hính bản thân m nh trướ rồi mới đến
những người thân thiết Họ oi trọng sự ố g ng phấn đấu
hính bản thân, muốn
khẳng định m nh b ng hính năng lự , do đố sự liên kết và tính tập thể trong l o
động không
o Trong khi đ ở phư ng Đông, on người lại
xu hướng đề
o
tinh th n tập thể, mong muốn sự hợp t , liên kết, hỗ trợ, he hở lẫn nh u Sự kh
biệt này
ảnh hưởng đến tinh th n và th i độ làm việ
khi xây dựng hính s h quản lý nguồn nhân lự
gi trị văn h
người l o động Do đ ,
n phải qu n tâm đến khí
ạnh
và truyền thống dân tộ
1.3 C
Đ nh gi hiệu quả ông t
giữ
tạo động lự là qu tr nh đ nh gi về sự phù hợp
hính s h tạo động lự với kết quả đạt đượ từ
đ nh gi qu
hính s h đ
C thể
hỉ tiêu như:
1.3.1. Tính chủ động, sáng tạo trong cơng việc
Thú đẩy s ng tạo trong ông việ đ ng là m
tiêu hàng đ u
nhà l nh
đạo bởi v điều này không hỉ làm tăng hiệu quả ơng việ mà ịn g n kết nhân
viên với tổ hứ
Người l o động hỉ hành động do bị điều khiển ho
bản thân h y từ
nâng
nhân tố bên ngoài Người l o động
đượ động viên bởi hính
động lự làm việ sẽ
o tính h động và s ng tạo trong ông việ
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
15
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
Trong thời đại kho họ kỹ thuật ph t triển như hiện n y th nhà quản lý
không đ n thu n yêu
u nhân viên làm việ
hăm hỉ, làm theo mọi ông việ
đượ gi o ph mà họ òn muốn t m thấy ở những nhân viên
duy độ lập,
m nh khả năng tư
nhiều s ng kiến và không th động trong ông việ Tính h động,
s ng tạo trong ơng việ giúp người l o động nâng
kỹ năng và nâng
o khả năng xử lý ông việ
o kết quả ông việ , xây dựng
m nh và u thí h ơng việ h n
Ngồi r , tính h động ịn biểu hiện ở mứ độ th m gi
hoạt động hung
mà tổ hứ đư r , sự h động giải quyết ông việ , sự năng động
động đ
Họ sẽ thể hiện h m muốn l o động,
tính tự gi
người l o
khi làm việ , đổi mới
trong phư ng ph p làm việ , thường xuyên đề xuất ý tưởng, s ng kiến đượ
nhận, khen thưởng Những người l o động họ
tạo trong ông việ
ông
thể tự đ nh gi tính h động s ng
m nh, h y do đồng nghiệp đ nh gi ho
từ người quản lý
trự tiếp
1.3.2. Tỷ lệ bỏ việc
Công t
tạo động lự đượ hoàn thiện giúp người l o động
việ hăng s y h n, người l o động đượ hài lòng về
viên
tổ hứ , tạo hứng thú
tinh th n làm
hính s h đ i ngộ nhân
o trong ông việ Công ty tổ hứ tốt ông t
tạo
động lự trong do nh nghiệp là nền tảng giúp người l o động tự nguyện g n b với
tổ hứ , tăng lòng trung thành
nhân viên theo
nhân viên C thể đo lường mứ độ trung thành
yếu tố s u:
- Tỷ lệ nhân viên b việ : Phản nh tỷ lệ nhân sự rời kh i ông ty Nếu tỷ lệ
này qu lớn ảnh hưởng đến t nh h nh ổn định nhân sự, làm ph t sinh nhiều
hi
phí ho tuyển d ng, đào tạo mới, ảnh hưởng đến t nh h nh sản xuất kinh do nh
Số lao động bỏ việc
Tỷ lệ bỏ việc
=
x 100
Số lao động bình quân năm
- Tỷ lệ nhân viên muốn r đi: Tỷ lệ này phản nh số nhân viên sẵn sàng r đi
điều kiện C thể x
đối th kh
định số nhân viên này thông qu
uộ ph ng vấn từ
từ bên ngoài
1.3.3. Hiệu suất làm việc
Tạo động lự
ph t huy tiềm năng
ho người l o động là
sở để tổ hứ kh i th
hiệu quả và
nguồn nhân lự , tạo động lự l o động tốt, người l o động
hành vi tí h ự trong mọi hoạt động
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
tổ hứ , từ đ g p ph n nâng
o năng
16
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
suất l o động và hiệu quả ông việ
tinh th n, th i độ làm việ
hiệu quả ông việ
Động lự làm việ
ảnh hưởng rất lớn đến
người l o động, từ đ ảnh hưởng đến hất lượng,
người l o động
Đ nh gi hiệu suất làm việ
người l o động
thể thông qu hoạt động
đ nh gi thự hiện ông việ để đ nh gi về số lượng, hất lượng ông việ , tinh
th n, th i độ
người l o động Sử d ng
hỉ tiêu định lượng như năng suất l o
động, hỉ số hoàn thành mứ , tỷ lệ nhân viên khơng hồn thành nhiệm v , tỷ lệ
ơng việ hồn thành ơng việ đúng thời hạn…
C thể đ nh gi hiệu quả
ông việ và hiệu suất làm việ b ng hỉ tiêu
năng suất l o động tính theo gi trị:
Tổng doanh thu
Năng suất lao động bình quân
=
Số lao động bình quân năm
Chỉ tiêu này đ nh gi trung b nh một nhân viên tạo r b o nhiêu đồng do nh
thu trong 1 năm Chỉ tiêu này rất hữu í h khi đ nh gi
một sản phẩm ho
so s nh với đối th
ạnh tr nh để x
1.4. M
bộ phận ùng kinh do nh
định hiệu quả nguồn lự
ứ
1.4.1. Lý thuyết hệ thống nhu cầu của Maslow
Năm 1943, Abr h m M slow đ đư r qu n điểm về nhu
và nhu
u này đượ s p xếp theo
thứ bậ kh
u
on người
nh u Họ thuyết
ông đượ
dự trên những on người kh e mạnh, s ng tạo, những người sử d ng tất ả tài
năng, tiềm năng và năng lự trong ông việ
kh
biệt với
ông tr nh nghiên ứu tâm lý on người kh
quan s t on người bị hi phối bởi
C h i nh m nhu
Nhu
u bậ
Vào thời điểm đ , phư ng ph p này
đượ dự trên việ
phiền muộn là h yếu
u hính
on người: Nhu
u
bản (b si needs) và
o (met needs)
Cấu trú Th p nhu
u M slow
5 t ng, trong đ những nhu
u on người
đượ liệt kê theo một trật tự thứ bậ h nh th p kiểu kim tự th p Những nhu
bản ở phí đ y th p phải đượ th
m n trướ khi ngh đến
HỌC VIÊN: MAI TH THANH GIANG
nhu
u
u
oh n
17