Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.07 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________</b>
KIỂM TRA ĐỌC
<b>I. Đọc tiếng: 6 tiếng</b>
<b>II. Đọc từ: 3 từ</b>
y sĩ bài vở giò chả nhà ga rổ cá nghé ngọ
tổ quạ bờ hồ ngõ nhỏ ngói đỏ vỏ sị phố cổ
da thỏ ghế gỗ cá khơ thợ mỏ lá tre sư tử
<b>III. Đọc câu: đọc 2 câu</b>
1. Q Kha có bờ đê to.
2. Cơ Thi rủ Hà ra gị bẻ ngơ.
3. Mẹ đi gởi q cho bà.
4. Ở hồ có cá rơ, trê phi, le le.
5. Xe bò chở gỗ về thị xã.
6. Phố xá có chợ, nhà trọ và ơ tơ.
điể
m
…………/3đ
…………/3đ
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________</b>
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
<b>I. Viết chữ ghi tiếng: 7 chữ </b>
<b>II. Điền tiếng: </b>
10
điể
m
LỚP:………
TRƯỜNG: ………
NGÀY: ……….
…………/7đ
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________</b>
KIỂM TRA ĐỌC
<b>I. Đọc tiếng: 6 tiếng</b>
<b>II. Đọc từ: 3 từ</b>
<b>III. Đọc câu: đọc 2 câu</b>
1. Chú tư chia quà cho bé.
2. Buổi trưa, bé ngủ, chị Na vẽ.
3. Khỉ và thỏ vui vẻ thi chạy.
4. Quê cô Thi ở Ba Vì.
5. Bé trai đi chơi phố với bố mẹ.
6. Bé gái chơi nhảy dây.
điể
m
…………/3đ
bé Kha mua khế mía dừa
mẹ đi gởi quà cho bà
chị Hà chơi trò đố chữ
chả cá thợ nề giữa
trưa ngựa tía ý nghĩ cá trê
bơi lội trĩa đỗ bờ đê bài vở nô đùa cá thu
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC _____________</b>
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
<b>I. Viết chữ ghi tiếng: 7 chữ </b>
<b>II. Điền tiếng: </b>
10
điể
m
LỚP:………
TRƯỜNG: ………
NGÀY: ……….
…………/7đ
2 xù xì xơ đỏ lị xo xe ơ tơ xổ số
3 cư xá rủ rê giá cả bà kể gồ ghề
4 lì xì thủ thỉ giò gà ghe cũ vỏ ghẹ
5 quà quê cá thu gió to ghi sổ ghế goã
6 lá quế lá thư cụ già giá đỗ giờ về
7 quả lê thỏ nhỏ kí lô giỗ tổ nhà nhỏ
8 ra đi ô lá thư kệ gỗ quả nho nhè nhẹ
9 cá rô nhà thơ bó kê nhả tơ nhổ cỏ
10 bó rạ giỏ cá bờ kè phố xá mái nhà
11 tỉ phú phụ nữ qua phà lệ phí mũ da
12 dù đỏ vỏ sò sư tử sổ đỏ se sẻ
13 rễ đa cà ri rổ cà rù rì phi cơ
14 phá cỗ phì phò cà phê phì phò vỗ về
15 vị vẽ ví dụ cái mũ sĩ số lo sợ
16 y só so le sơ ri gò má luõ to
17 chữ số chả cá cá thu nghệ sĩ thủ đô
18 lá sả thợ nề tủ gỗ nhà trẻ lá mía
19 ý nghĩ cá trê trí nhớ tỉa lá vỉa hè
20 trỉa đỗ đĩa cá cái thìa chia quà tía lia
21 phía xa xưa kia bò bía cà chua đua xe
22 tua tủa ngựa tía nơ đùa dưa chua cửa sổ
23 cưa gỗ giữa trưa bữa trưa sữa chua mùa dưa
24 xa xưa tre nứa mùa mưa đu đưa ngủ trưa
25 say sưa lưa thưa vừa đủ ngà voi cái cịi
27 bị trói chói lọi chọi gà cái chổi thôi nôi
28 đồ chơi trái ổi lơi thơi gói mì cái nơi
29 bà nội lễ hội ngói mới nghỉ ngơi chơi phố
30 thời sự lời nói cái túi ngửi mùi vui vẻ
31 xe hơi nơi ở bê thui gửi quà thui thủi
32 ngà voi trở về tre già gỗ gụ bó kê
33 đồi núi pha trà tổ quạ nho khơ kì đà
34 gửi thư nghĩ kĩ gõ mõ rổ khế rễ đa
35 giữa kì tủ cũ bộ ria ca múa hái chè
36 chợ cá lá chè bia đá nhà vua lái xe
37 thú dữ tổ tò vò bị sữa mùa lúa cái vịi dài
38 lõi chỉ cái thoi thoi đưa lái xe coi bói
39 hỏi bài lưa thưa số hai lỗ tai cái búa
40 may vá củ tỏi nụ cười chú lừa đá sỏi
41 chai lọ phải trái trải nhựa sợi chỉ dài hái chè
42 bôi vở vội đi đội mũ trời mưa chỗ ngồi
43 nói dối môi đỏ xôi chè lá phổi bơi lội
44 cởi đồ vở mới dời cửa tới nơi rời nhà
<b>Đọc câu:</b>
<b>1. Quê Kha có bờ đê to.</b>
<b>2. Xe bị chở gỗ về thị xã.</b>
<b>3. Cô hai chia quà quê cho bé Nga.</b>
<b>4. Nghỉ hè, bố mẹ cho bé đi Sa Pa.</b>
<b>5. Nghe lời mẹ, bé chớ nói dối.</b>
<b>6. Ở sở thú có voi, sư tử, hổ, khỉ.</b>
<b>9. Mẹ đi gởi quà cho bà.</b>
<b>10. Xe bò chở gỗ về thị xã.</b>
<b>11. Phố xá có chợ, nhà trọ có ô tô.</b>
<b>12. Chú tư chia quà cho bé.</b>
<b>13. Quê cô Thi ở Ba Vì.</b>
Lớp: Một/... Ngày kiểm tra: _____________________
<b>I. Viết chữ ghi tiếng: 7 chữ </b>
<b>II. Điền tiếng: </b>
…………/7đ
a/ 1 + 1 = ...
2 + 1 = ...
3 + 1 = ...
1 + 2 = ...
1 + 3 = ...
1 + 1 = ...
2 + 2 = ...
2 + 3 = ...
1 + 4 = ...
4 + 1 = ...
1 + 4 = ...
3 + 2 = ...
1 + 2 + 3 = ...
4 + 1 + 1 = ...
3 + 2 + 1 = ...
b/ 3 2 4 3 4 2 3 4
1 1 2 3 1 2 4 4
<b>Bài 2 : </b><i>Viết số thích hợp vào ơ trống :</i>
1 4 + 1 = 1 + ... 5 = 1 + 4 = 2 +
3 + 2 = 2 + ... 6 = 2 + 7 = 1 +
<b>Bài 3 : </b><i>Điền dấu</i> <b>>, <, = </b><i>:</i>
5... 3 + 2
5... 3 + 1
4... 3 + 2
4... 3 + 1
5 + 0 .... 5
3 + 1... 4 + 1
2 + 0... 0 + 2
<b>Bài 4 : </b><i>Viết phép tính thích hợp :</i>
<b>Bài 5 : </b><i>Điền dấu</i> <b>+, - </b><i>:</i>
1 ... 2 = 3
4 ... 1 = 3
2 ... 2 = 4
4 ... 1 = 5
3 ... 2 = 5
1 ... 4 = 5
6 ... 1 = 5
3 ... 2 = 5
4 ... 2 = 2
7 ... 2 = 5
4 ... 4 = 0
5 ... 5 = 0
<b>Bài 6 : </b><i>Khoanh tròn vào chữ trước câu em chọn :</i>
a/ <b>> 8</b> d/ <b>4 + 1 > > 3</b>
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
b/ <b>< 5</b> e/ <b>6 + 1 < < 8 + 1</b>
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
c/ <b>8 <</b>...<b>< 10</b> f/ <b>3 <</b>
+ 3
+ 2
4
...
Lớp: Một/...
<b>SỐ MẬT MÃ</b> <b>SỐ THỨ TỰ</b>
<b>---ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT</b> <b>SỐ MẬT MÃ</b> <b>SỐ THỨ TỰ</b>
<i><b>Câu 1</b></i> : ... / 2 đ a) Viết số <b>8</b>, <b>3</b>, <b>0</b>, <b>10 </b>theo thứ tự từ<b> bé </b>đến<b> lớn</b> :
b) Viết số <b>7</b>, <b>10</b>, <b>4</b>, <b>6 </b>theo thứ tự từ<b> lớn </b>đến<b> bé</b> :
<i><b>Caâu 2</b></i> : ... / 2 đ Điền dấu >, <, = vào chỗ chaám :
8 ... 5 6 ... 9 10 ... 10 1 ... 0
10 ... 9 5 ... 7 8 ... 10 4 ... 3 + 1
<i><b>Câu 3</b></i> : ... / 2 đ Điền số thích hợp vào chỗ trống :
<i><b>---Câu 4</b></i> : ... / 2 đ Khoanh vào chữ trước kết quả <b>đúng</b> :
Baøi 1 :
a) 9 b) 7 c) 0 d) 8
Baøi 2 : <b>6 < </b>
a) 5 b) 6 c) 8 d) 7
Bài 3 : Trong các số từ <b>0</b> đến <b>10</b>, <b>số lớn nhất</b> là :
a) 9 b) 0 c) 10 d) 1
Baøi 4 : Hình cần điền vào ô có dấu ? là :
a)
<i><b>Câu 5</b></i> : ... / 2 đ Viết phép tính thích hợp :