Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LÝ KHỐI A 2012 ĐỀ SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </b>
<b>MÔN VẬT LÝ KHỐI A</b>
Thời gian làm bài: 90 phút;


(60 câu trắc nghiệm)


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b></i>


Câu 1 : Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ ngun tử Hiđrơ có bớc sóng là 102,6nm và năng lợng tối thiểu để
bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen
là:


A. 85nm. B. 750nm. C. 0,83

<i>μ</i>

m. D. 1,28

<i>μ</i>

m.


Câu 2 : ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bớc sóng bé nhất của tia X đợc phát ra là:


A. 0,5 ( A). B. 0,75 ( A). C. 0,25 ( A). D. 0,1 ( A).


Câu 3 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1 =
0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l2 = 0,5m thì chu kì dao động bây giờ là bao nhiêu?


A. 2s; B. 3s; C. 1s; D. 1,5s;


Câu 4 : Một vật khối lợng m = 200g đợc treo vào lò xo khối lợng khơng đáng kể, độ cứng K. Kích thích để con lắc dao động
điều hoà (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2<sub> và cơ năng bằng 6,4.10</sub>-2<sub>J. Độ cứng của lò xo và động năng </sub>
cực đại của vật là


A. 80N/m; <sub>0,8m/s.</sub> B. 40N/m; <sub>1,6cm/s.</sub> C. 40N/m; <sub>1,6m/s.</sub> D. 80N/m; 8m/s.
Câu 5 : Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cờng độ dịng điện có biểu thức là:



u = 50cos100

<i>π</i>

t(V), i = 50cos(100

<i>π</i>

t +

<i>π</i>



3

) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:


A. 1250W. B. 2500W. C. 625W. D. 132,5W.


Câu 6 : <sub>Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có </sub>

<i><sub>λ</sub></i>



1 = 0,5

<i>μm</i>

thì khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc

<i>λ</i>

<sub>2</sub> = 0,6

<i>μm</i>

thì vân sáng
bậc 5 cách vân trung tâm là bao nhiêu?


A. 5,5mm B. 6mm; C. 4,4mm D. 7,2mm;


Câu 7 : <sub>Một mạch dao động LC có L = 12,5</sub>

<i><sub>μ</sub></i>

<sub>H, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Biểu thức hiệu điện thế trên cuộn</sub>
dây là: u = 10cos(2.106<sub>t) (V). Gía trị điện tích lớn nhất của tụ là:</sub>


A. 8.10-7<sub>C.</sub> <sub>B.</sub> <sub>1,25.10</sub>6<sub>C.</sub> <sub>C.</sub> <sub>12,5.10</sub>6<sub>C.</sub> <sub>D.</sub> <sub>2.10</sub>-7<sub>C.</sub>


C©u 8 : Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V. Hiệu điện
thế pha bằng bao nhiêu


A. 127V; B. 381V; C. 311V; D. 220V;


Câu 9 : Sóng siêu âm:


A. Cú th nghe
c bởi tai
ng-ời bình thờng.



B. Khơng thể nghe đợc.
C. Có thể nghe


đợc nhờ máy
trở thính
thơng thờng.


D. Có thể nghe đợc nhờ micrơ.


C©u 10 : <sub>Trong hƯ thống truyền trải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì</sub><sub>:</sub>


A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hoµ.


B. Dịng điện trong mỗi dây pha đều lệch 2

<i>π</i>

/3 so với hiệu điện thế giữa dây đó với dây trung hồ.
C. Cờng độ dịng điện trong dây trung hồ ln bằng khơng.


D. Cờng độ hiệu dụng trong dây trung hoà bằng tổng các cờng độ hiệu dụng trong các dây pha.


Câu 11 : Một hiệu điện thế xoay chiều 120V - 50Hz đợc đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C. Hiệu điện
thế hai đầu tụ là 96V. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:


A. 24V; B.


Khơng xác
định đợc vì
khơng biết R
và C.


C. 48V; D. 72V;



Câu 12 : ánh sáng không có tính chất nào sau:


A. Có mang theo


năng lợng. B. Có thể truyền trong chân không.
C. Có vận tốc lớn


vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trờng vật chất.


Câu 13 : Photon sẽ có năng lợng lớn hơn nÕu nã cã:


A. Biên độ lớn


h¬n. B. Bíc sãng lớn hơn. C. Tần sè lín h¬n. D. VËn tèc lín h¬n.


Câu 14 : Trong thí nghiệm ng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng có bớc sóng 0,6

<i>μ</i>

m quan sát đợc 17 vân sáng (tại hai đầu MN là 2 vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bớc sóng 0,48

<i>μ</i>

m, quan sát
đợc số vân sáng là:


A. 33; B. 25; C. 21; D. 17;


Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Cả ánh sáng và sóng siêu âm đều có thể truyền trong chân khơng.


B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc còn ánh sáng trong không khí là sóng ngang.


C. C ỏnh sỏng và sóng âm trong khơng khí đều là sóng dọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Cả ánh sáng và sóng siêu âm trong khơng khí đều là sóng ngang.


Câu 16 : Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của ngun tử Hiđrơ có bớc sóng lần lợt là: 656,3nm; 486,1nm;
434,0nm. Khi nguyên tử bị kích thích sao cho electron lên quỹ đạo O thì các vạch quang phổ trong dãy Pasen mà
nguyên tử phát ra có bớc sóng là (

<i>μ</i>

m)


A. 1,48 vµ 4,34; B. 0,17 vµ 0,22; C. 1,28 vµ 1,87; D. 1,09 vµ 1,14;


Câu 17 : Mạch chọ sóng của một máy gồm cn dây có L = 4H và tụ C = 20nF. Để bắt đợc sóng có bớc sóng từ 60m đến 120m
thì phải mắc thêm tụ CX thay đổi đợc. Cách mắc tụ CX và giá trị của CX là:


A. Mắc nối tiếp và 2,53nF CX 10,53nF; B. Mắc nối tiếp và 0,253nF CX 1,053nF;
C. Mắc song song và 2,53nF CX 10,53nF; D. Mắc song song và 0,253nF CX 1,053nF;
Câu 18 : <sub>Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 5</sub>

<i><sub>μ</sub></i>

<sub>F và cuộn thuần cảm L = 50mH. Hiệu điện th cc i hai u t in </sub>


là 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì năng lợng từ trờng trong mạch là:


A. 1,6.10-4<sub>J;</sub> <sub>B.</sub> <sub>2.10</sub>-4<sub>J;</sub> <sub>C.</sub> <sub>1,1.10</sub>-4<sub>J;</sub> <sub>D.</sub> <sub>3.10</sub>-4<sub>J;</sub>


Câu 19 : <sub>Phát biểu nào sau đây không đúng</sub><sub>:</sub>


A. Tia hông ngoại là sómg điện từ có bớc sóng lớn hơn bớc sóng ỏnh sỏng .


B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.


C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. Tia hông ngoại do các vật nóng phát ra.


Câu 20 : Trong thí nghiệm về hiện tợng quang điện, ngời ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực đại hớng
vào một từ trờng đều sao cho vận tốc của các electron vng góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các


electron tăng khi:


A. Tăng cờng độ
ánh sáng kích
thích.


B. Giảm cờng độ ánh sáng kích thích.


C. Tăng bớc sóng
ánh sáng kích
thích.


D. Giảm bớc sóng ánh s¸ng kÝch thÝch.


Câu 21 : Mạch dao động điện từ LC, năng lợng điện trờng trong tụ biến thiên tuần hoàn với tần số


A.


f =

1


2

<i>π</i>

LC

;


B.
f =


1


<i>π</i>

LC

;


C.



f =

1


4

<i>π</i>

LC


;


D.
f =


1


2

<i>π</i>

LC


;


Câu 22 : Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật bằng
A.


x =

<i>±</i>


2

<i>A</i>



2

;


B.


x =

<i>±</i>


<i>A</i>


2

;


C.


x =

<i>±</i>


<i>A</i>



4

;


D.


x =

<i>±</i>



2

<i>A</i>



4

;


Câu 23 : Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là:


A. Những dao động trong môi trờng rắn hoặc lỏng truyền theo thời gian trong khơng gian.
B. Q trình lan truyền của dao động cơ điều hồ trong mơi trờng đàn hồi.


C. Những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo thời gian.


D. Những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong môi trờng vật chất.


Câu 24 : Một cn dây có điện trở thuần không đáng kể đợc mắc vào mạng điện xoay chiều 110V - 50Hz. Cờng độ dòng điện
cực đại qua cuộn dây là 5A, độ tự cảm cuộn dây là:


A. 220mH. B. 49,5mH. C. 70mH. D. 99mH.


C©u 25 : Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :


A. Electron không chuyển động xung quanh hạt nhân.


B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có.
C. Hạt nhân ngun tử khơng dao động.



D. Nguyên tử không bức xạ.


Cõu 26 : Mt on mạch xoay chiều gồm một tụ điện nối tiếp một cuộn dây. Biết dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch. Khẳng định nào đúng:


A. Cuén dây có điện trở thuần bằng không.


B. Dung khỏng ca tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.


D. HiÖu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu ®iƯn thÕ hai ®Çu tơ ®iƯn.


Câu 27 : <sub>Bớc sóng giới hạn của một kim loại là 5200 (</sub> <sub>A). Các electron quang điện sẽ đợc phóng ra nếu kim loại đó đợc </sub>
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phỏt ra t:


A. Đèn hồng


ngoại 100W. B. Đèn hồng ngoại 10W.


C. Đèn tử ngoại


1W. D. Đèn hồng ngo¹i 50W.


Câu 28 : Số vịng cn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tởng tơng ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo đợc hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:


A. 24V; B. 9,6V; C. 18V; D. 12v;


Câu 29 : <sub>Một cn cảm có cảm kháng 31</sub>

<i><sub>Ω</sub></i>

<sub> và điện trở thuần là 8</sub>

<i><sub>Ω</sub></i>

<sub> đợc mắc nối tiếp với một tụ điện 25</sub>

<i><sub>Ω</sub></i>

<sub>, sau đó </sub>

mắc với một nguồn xoay chiều 110V. Hệ số công suất là:


A. 0,64; B. 0,80; C. 0,33; D. 0,56;


Câu 30 : <sub>Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, tập hợp 3 đại lợng nào sau đây không thay đổi theo thời gian</sub><sub>:</sub>
A. Biên độ, tần


số góc, năng
lợng toàn
phần.


B. Biờn , tn s gúc, gia tc.


C. Động năng,
tần số góc,
lực.


D. Lực, vận tốc, năng lợng toàn phàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hp cú biên độ bằng


A. A; B. 0; C. A/2; D. 2A;


Câu 32 : <sub>Một sóng ngang đợc mơ tảbởi phơng trình sóng y = y</sub>

<sub>❑</sub>

<sub>0</sub> <sub>Cos</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>(0,02x - 2t) trong đó x, y đợc đo bằng mét và t </sub>
đo bằng giây. Bớc sóng đo bằng cm là:


A. 50; B. 100; C. 200; D. 5;


Câu 33 : Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Nếu điện dung tụ điện giảm 4 lần, để tần số cổng hởng vẫn không đổi phải tăng độ tự cảm
của cuộn dây lên:



A. 8 lÇn. B. 0,25 lÇn. C. 4 lÇn. D. 2 lÇn.


Câu 34 : <sub>Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào đúng</sub><sub>:</sub>


A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Cờng độ dịng điện ln trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.


C. HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì phÇn tư.


Câu 35 : Trong thí nghiệm ng về giao thoa ánh sáng đợc thực hiện trong khơng khí, sau đó thực hiện trong nớc. Khoảng vân
khi đó sẽ:


A. Giảm. B. Tăng. C. Khơng thay <sub>đổi.</sub> D. Có thể tăng <sub>hoặc giảm.</sub>
Câu 36 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa các phần tử RLC. Phát biểu nào sau đây đúng? Cơng suất điện (trung bình)


tiêu thụ trên cả đoạn mạch


A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.


B. Khụng thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ hay là một cuôn thuần cảm.
C. Không phụ thuộc gì vào L và C.


D. Lu«n b»ng tỉng c«ng st tiêu thụ trên các điện trở thuần.


Cõu 37 : <sub>Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bớc sóng </sub>

<i><sub>λ</sub></i>

<sub>1</sub><sub> = </sub>
0,48

<i>μ</i>

m và

<i>λ</i>

2 = 0,6

<i>μ</i>

m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ

<i>λ</i>

1 trung với vân sáng bậc mấy của bức xạ


<i>λ</i>

2


A. 8; B. 10; C. 9; D. 7;


Câu 38 : Một sóng truyền dọc theo 1 trục x đợc mơ tả bởi phơng trình
y

<sub>(</sub><i><sub>x , t</sub></i><sub>)</sub> = 8 Cos2(0,5

<i>π</i>

x - 4

<i>π</i>

t -

<i>π</i>



4

)cm. (x ®o b»ng m, t ®o b»ng s). VËn tèc trun sãng lµ:


A. 4m/s. B. 8m/s. C. 0,5m/s. D. 0,25m/s.


Câu 39 : Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ là:


A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 1/4s. D. 1/2s.


Câu 40 : Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cờng độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2<sub>. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số </sub>
nhng biên độ bằng 0,36mm thì cờng độ âm tại điểm đó là bao nhiờu?


A. 0,6W/m2<sub>;</sub> <sub>B.</sub> <sub>2,7W/m</sub>2<sub>;</sub> <sub>C.</sub> <sub>5,4W/m</sub>2<sub>;</sub> <sub>D.</sub> <sub>16,2W/m</sub>2<sub>;</sub>


II, Phần dành cho ban cơ bản



Câu 1 :


Bit cụng thc tớnh năng lợng các quỹ đạo dừng của nguyên tử H2 là En = -


13

<i>,6 eV</i>



<i>n</i>

2 (n là số tự nhiên, chỉ số thứ
tự các mức năng lợng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bớc sóng

<i>λ</i>

= 0,486

<i>μ</i>

m ứng với sự dịch

chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về:


A. Tõ K; B. Tõ L; C. Tõ N; D. Tõ M;


Câu 2 : <sub>Một mạch dao động điện từ có C = 1/16</sub>

<i><sub>μ</sub></i>

<sub>F và cuộn dây thuần cảm đang hoạt động, cờng động dòng điện cực đại </sub>
là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên tụ q = 1,5.10-6<sub>C thì cờng độ dịng điện trong mạch l 30</sub>


3

mA. Độ tự cảm
cuộn dây là:


A. 40mH; B. 70mH; C. 50mH; D. 60mH;


C©u 3 : Mét mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung khàng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công
suất của mạch:


A. Khụng i; B. Bằng không; C. Tăng; D. Giảm;


Câu 4 : Khi đặt 2 đèn khí có áp suất thấp, nung nóng, một đèn hơi natri và một đèn hơi hiđrô trớc một máy quang phổ (đèn hơi
natri có nhiệt độ cao hơn và đặt xa máy quang phổ hơn). Qua máy quang ph thu c:


A. Quang phổ
vạch phát xạ
của H2 và Na


xen kẻ nhau.


B. Quang phổ vạch hấp thụ của Na.


C. Quang phổ
vạch phát xạ


của Na.


D. Quang phỉ v¹ch hÊp thơ cđa H2.


Câu 5 : Trong dao động điều hoà của một vật, gia tốc và vận tốc biến thiên theo thời gian


A. LÖch pha nhau

<i><sub>π</sub></i>

<sub>/4.</sub> B. LÖch pha nhau

<i>π</i>

/2.
C. LÖch pha nhau

<i><sub>π</sub></i>

<sub>.</sub> D. Cïng pha víi nhau.


Câu 6 : Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là U = 100V. Khi cờng độ hiệu dụng là 1A thì cơng suất
tiêu thụ là 50W. Gĩ cố định U và R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch


A. 100

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

W; B. 100W; C. 400W; D. 200W;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.

<i>T</i>



3

; B.


<i>T</i>



4

; C.


<i>T</i>



6

; D.


2

<i>T</i>



3

;



Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của ng trong khơng khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng
2 khe đến màn D = 2m đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

<i>λ</i>

= 0,6

<i>μ</i>

m. Sau đó đặt tồn bộ vào trong nớc có
chiết suất 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?


A. 0,4cm; B. 0,3mm; C. 0,3cm; D. 0,4mm;


Câu 9 : <sub>Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng bớc sóng nào</sub><sub>?</sub>


A. Duy nhÊt

<i><sub>λ</sub></i>

<sub> = 2l;</sub> B.

<i>λ</i>

= l; l/2; l/3…
C. Duy nhÊt

<i><sub>λ</sub></i>

<sub> = l;</sub> D.

<i>λ</i>

= 2l; 2l/2; 2l/3…


Câu 10 : Cơng thức tính khoảng vân giao thoa của ánh sáng (đối với khe Yâng)


A. i =

<i>D</i>



<i>aλ</i>

; B. i =


<i>λD</i>



<i>a</i>

; C. i =


<i>λD</i>



2

<i>a</i>

; D. i =


<i>λa</i>


<i>D</i>

;

III,



<b> Phần dành cho CHNG TRèNH NNG CAO</b>



Cõu 1 : Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ một vật liệu và có cùng khối lợng. Cho cả 2 cùng lăn xuống (từ cùng một
vị trí) theo mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết các vật lăn không trợt. Kết luận nào đúng:


A. Qủa cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trớc khối trụ.


B. Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trớc qủa cầu.
C. Cả hai vật đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc.


D. Vật nào đến trớc phụ thuộc chiều cao của khối trụ lớn hơn hay nhỏ hơn bán kính quả cầu.


Câu 2 : Một khối trụ nằm ngang bán kính có thể quay tự do xung quanh truc của nó. Một sợi dây quấn quanh trụ và đầu tự do
của dây có gắn vật khối lợng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi đợc quảng đờng h thì vận tốc của nó ở thời
im ú:


A. Không phụ


thuộc R; B. Tỉ lệ nghịch vëi R; C. TØ lÖ thuËn víi R D. TØ lệ nghịch với R
2
Câu 3 :


Cho đoạn mạch RLC nèi tiÕp, biÕt R = 100

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i>Ω</i>

vµ C =

10


<i>−</i>4


2

<i>π</i>

F, cuộn dây thuần cảm. Đặt hiệu điện thế u
= 100

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

cos100

<i>πt</i>

(V) vào hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn LC là 50V và u chậm
pha hơn so vơi dòng điện trong mạch. Gia trị độ tự cảm là:


A. L =

4




<i>π</i>

; B. L =


1



2

<i>π</i>

; C. L =


1



<i>π</i>

; D. L =


2


<i></i>

;
Câu 4 : Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phất ra là 1000Hz. Vận tèc trun ©m


trong khơng khí là 340m/s. Ngời đứng trên sân ga nghe tiếng cịi đó với tần số ban nhiêu?


A. 1000Hz; B. 1030Hz; C. 1300Hz; D. 970,6Hz;


Câu 5 : <sub>Chiếu lần lợt hai bức xạ </sub>

<i><sub>λ</sub></i>

1 = 0,25

<i>μ</i>

m và

<i>λ</i>

2 = 0,5

<i>μ</i>

m vào catôt của một tế bào quang điện thì vận tốc
ban đàu cực đại của quang electron là v1 và v2 (v1 = 2v2). Bớc sóng giới han quang điện lạ:


A. 0,375

<i>μ</i>

m


; B. 0,75

<i>μ</i>

m; C. 0,6

<i>μ</i>

m; D. 0,72

<i>μ</i>

m;


Câu 6 : <sub>Một bánh đà đợc đa đến vận tốc 540vịng/phút, trong 6 giây. Gia tốc góc của nó là</sub><sub>:</sub>
A. 3

<i>π</i>

rad/s2<sub>;</sub> <sub>B.</sub> 54

<i>π</i>

rad/s2


; C. 9

<i>π</i>

rad/s



2<sub>;</sub> <sub>D.</sub> 18

<i>π</i>

rad/s2
;


Câu 7 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2<sub>, độ cứng lò xo K = 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực </sub>
đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:


A. 50

5

cm/


s; B.


60

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>

cm/


s; C.


40

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>

cm/


s; D.


30

<sub></sub>

<sub>5</sub>

cm/
s;


Câu 8 : Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch góc

<i></i>



2

thì:
A. Phải thay điện trở R nói trên bằng một cuộn cảm.


B. Phải mắc thêm vào mạch 1 cuộn cảm nối tiếp với điện trở R.
C. Phải mắc thêm vào mạch 1 tụ điện nối tiếp với điện trở R.



D. Phải thay điện trở R nói trên bằng một tụ điện.


Câu 9 :


Cho một sóng có phơng trình u = 5cos(

<i>πt</i>


0,1

-


<i>πx</i>



2

)mm (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị trí phần tử
sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là:


A. uM = 2,5cm; B. uM = 5mm; C. uM = 0; D. uM = 5cm;


C©u 10 :


Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gåm cuén d©y cã L = 2
1


(600 ) <sub>(H) và một tụ điện biến đổi.</sub>


Điện dung tụ thay đổi trong khoảng nào để thu đợc các sóng có bớc sóng từ 10m  100m?


A. 10-2pF 


104<sub>pF</sub><sub>;</sub> B.


104<sub>pF </sub>


106<sub>pF</sub><sub>;</sub> C. 1pF 10



2<sub>pF</sub><sub>;</sub> <sub>D.</sub> 10


3<sub>pF </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10</b>



1C 2C 3A 4A 5C 6D 7D 8A 9B 10A 11D 12C 13C 14C 15B 16C 17B 18B 19B 20D 21B 22A


23D 24D 25D 26D 27D 28D 28B 30A 31A 32B 33C 34A 35A 36D 37A 38B 39B 40D



</div>

<!--links-->

×