Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đáp án tuển sinh 10 công lập môn Vật lí 12-13 tỉnh longAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>Câu hỏi</b> <b><sub>Nội dung hướng dẫn chấm.</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b> <b><sub>Gợi ý chấm</sub></b>


<b> Câu 1</b>
<b>(2,5 điểm)</b>


- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ
<i><b>hướng</b></i> vào lòng bàn tay,


- chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
chiều dịng điện,


- <i><b>ngón tay cái</b></i> chỗi ra <i><b>90</b><b>0 </b></i><sub>chỉ </sub><i><b><sub>chiều</sub></b></i><sub> của </sub><i><b><sub>lực </sub></b></i>


<i><b>điện từ.</b></i>


Vận dụng : Xác định đúng tên các từ cực của
nam châm và chiều của lực điện từ


0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


1 điểm


Các ý trên phải chính xác
mới được điểm


HS thay từ hướng bằng từ
” <i><b>xuyên vào lòng bàn </b></i>


<i><b>tay</b></i>” cũng đúng


- chiều từ cổ tay đến <i><b>các </b></i>
<i><b>ngón tay </b></i> hướng theo
chiều dịng điện ( trọn
điểm)


- thiếu 900<sub> ý này khơng </sub>
chấm điểm


-thiếu <i><b>ngón tay cái</b></i> ý này
khơng chấm điểm


- thiếu “ <i><b>chiều</b></i>” ý này
không trừ điểm


-thiếu <i><b>lực điện từ</b></i> ý này
không chấm điểm


- Mỗi hình 0,5 điểm,
- biểu diễn lực thiếu vectơ
trừ 0,25điểm


<b>Câu 2</b>


<b>(2,5 điểm)</b> <i><b>* Máy biến thế</b></i><sub>giảm hiệu điện thế của </sub><i>:</i> Là thiết bị dùng để tăng hoặc<i><b><sub>dòng điện xoay chiều.</sub></b></i>


<i><b>* Cấu tạo của máy biến thế</b>:</i>


- Bộ phận chính của máy biến thế gồm hai


cuộn dây có số vịng dây khác nhau, đặt cách
điện với nhau




-HS nêu máy biến thế
dùng để <i><b>tăng, giảm </b></i>
<i><b>cường độ dòng điện xoay</b></i>
<i><b>chiều </b></i> trừ 0,25 điểm
- Thay từ <i><b>tăng, giảm </b></i>bằng
từ <i><b>thay đổi</b></i> HĐT cũng
đúng


HS dùng từ <i><b>máy biến áp</b></i>
cũng đúng


<i><b>- </b></i>Thiếu từ<i><b> “dịng điện </b></i>
<i><b>xoay chiều.”</b></i>khơng cho
điểm ý này


<i><b>- </b></i>Thiếu từ<i><b> “khác nhau” </b></i>
không cho điểm ý này
<i><b>- </b></i>Thiếu từ<i><b> “đặt cách điện </b></i>
<i><b>nhau” trừ 0,25 điểm</b></i>


F



<b>S</b> <b><sub>N</sub></b>

<sub>F</sub>

<b>N</b>



<b>S</b>

I




<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>


<b> LONG AN </b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÔNG LẬP</b>


<b> Năm học: 2012 - 2013</b>



<b>Mơn: VẬT LÝ( Hệ cơng lập)</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



Hình 1a

Hình 1b



0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-<i><b> Một</b></i> lõi sắt (hay thép) có pha silic chung cho
cả hai cuộn dây


<i><b>* Nguyên tắc hoạt động:</b></i>


- Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu
cuộn sơ cấp của máy biến thế


- thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp xuất hiện một
hiệu điện thế xoay chiều.


- HS có thể nêu hai cuộn
dây có số vịng khác nhau
quấn quanh lõi sắt vẫn
cho trịn điểm.



- Thiếu từ<i><b> “một” </b></i>khơng
trừ điểm


Thiếu từ<i><b> “xoay chiều” </b></i>
<i><b>hai ý này</b></i> trừ 0,25điểm


<b>Câu 3</b>


<b>(2 điểm )</b>

a

<sub>sáng bình thường:</sub>. Cường độ dịng điện qua bóng đèn 1 khi


<i>P</i>đ 1 = U1<sub>.I</sub>1<sub> </sub>
1


1

6



1



U

6



<i>I</i>

 

<i>A</i>



Cường độ dòng điện qua bóng đèn 2 khi sáng
bình thường:


<i>P</i>đ 2 = U2<sub>.I</sub>2<sub> </sub>
2


2

3




0,5



U

6



<i>I</i>

 

<i>A</i>



b. Điện trở dây tóc của bóng đèn 1:


R1=
1
1


6


6


1



<i>U</i>



<i>I</i>

  



Điện trở dây tóc của bóng đèn 2:


R2=
2
2


6


12


0,5




<i>U</i>



<i>I</i>

 



c. Bóng đèn 1 mắc nối tiếp với bóng đèn 2 điện
trở tương của mạch là:


R = R1+ R2= 6

+ 12

= 18



Cường độ dịng điện qua hai bóng đèn bằng
nhau và có giá trị:


I’=

 



12

2



0,67



18

3



<i>U</i>



<i>A</i>



<i>R</i>

 



( I’ = <i>I</i>1' = I
'



2 = 0,67A )
 I


'


1 < Iđm nên đèn 1 sáng yếu hơn bình
thường


 I
'


2 > Iđm nên đèn 2 sáng mạnh hơn bình
thường sẽ bị hỏng


nên ta khơng thể mắc nối tiếp hai bóng đèn


(I’ =

2



3

<sub>A > </sub>

<i>I</i>

2

0,5

<i>A</i>

(
2


<i>I</i>

<sub>là cường độ dòng điện </sub>


định mức của bóng đèn 2
bóng đèn 2 sẽ bị hỏng)
-HS có thể so sánh :
<i><b>+ hiệu điện thế tiêu thụ </b></i>
<i><b>và hiệu điện thế định </b></i>
<i><b>mức của đèn</b></i>



0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<i>P1</i>đ <sub>0,25 điểm</sub>


<i>P</i>đ 2


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trên vào hiệu điện thế 12V

.





<i><b>+ công suất tiêu thụ và </b></i>
<i><b>công suất định mức của </b></i>
<i><b>đèn</b></i>


<b>Câu 4</b>
<b>(2 điểm )</b>



<i> Cho: </i>OA = 30cm


OF = 10cm


<b>a/ Vẽ ảnh : vẽ đúng tỉ lệ OF, OF’, OA</b>
Đặc điểm của ảnh :


- Ảnh thật


- Ảnh ngược chiều với vật
- Ảnh nhỏ hơn vật


<i><b>1.Vẽ ảnh:</b></i>


Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ
hơn vật.


<i><b>b/ </b></i>Ta có <i>Δ</i> A’<sub>B</sub>’<sub>O </sub> <i>Δ</i> <sub>ABO</sub>


' ' '
<i>A B</i> <i>AO</i>


<i>AB</i> <i>AO</i>


 


(1)


Ta có <i>Δ</i> A’<sub>B</sub>’<sub>F</sub>’ <i>Δ</i> <sub>OIF</sub>’<sub> </sub>



' ' ' '
'
<i>A B</i> <i>A F</i>


<i>OI</i> <i>OF</i>


 


mà OI = AB


' ' ' '
'
<i>A B</i> <i>A F</i>


<i>AB</i> <i>OF</i>


 


(2)
Từ (1) và (2) ta có: <i>A</i>


<i>'<sub>O</sub></i>
AO =


<i>A'<sub>F</sub>'</i>
OF<i>'</i>
hay <i>A</i>


<i>'<sub>O</sub></i>
AO =



<i>A'</i><sub>O-OF</sub><i>'</i>
OF<i>'</i>
thay số:


' '


A O A O - 10


30  10 <sub>  A</sub>'<sub>O = 15 cm</sub>
 ảnh A'<sub>B</sub>'<sub> cách thấu kính 15 cm. </sub>
Từ (1)  <i>A'<sub>B</sub>'</i>


=AB .<i>A</i>
<i>'</i>


<i>O</i>
AO


0,5 điểm


0,5 điểm


0,25 điểm


- hình vẽ ảnh thật mà HS
vẽ ảnh ảo trừ 0,25 điểm
- HS vẽ mũi tên AB
ngược lại khơng cho
điểm



-HS vẽ vật AB có hai đầu
mũi tên trừ 0,25điểm
- Nếu HS ghi thiếu kí các
kí hiệu : Trục chính, F, F’,
AB, A’B’, O, I trên hình
thiếu một kí hiệu khơng
trừ điểm


- Nếu thiếu từ hai kí hiệu
trở lên trừ <i>0,25 điểm </i>


- hình vẽ

thiếu 1 mũi tên
không trừ điểm,

thiếu từ


2 mũi tên hoặc khơng có


mũi tên nào trừ

<i>0,25</i>điểm
- Nêu đặc điểm của ảnh
<i><b>nếu thiếu một trong 3 ý</b></i>
<i><b>thì trừ </b><b>0,25 điểm</b></i>, <i><b>thiếu </b></i>
<i><b>hai ý trở lên khơng chấm</b></i>
<i><b>điểm câu đó.</b></i>


- HS chỉ cần nêu cặp tam
giác đồng dạng, không
cần nêu điều kiện hoặc
chứng minh tam giác
đồng dạng,


- Nếu trên hình <i><b>thiếu kí </b></i>
<i><b>hiệu</b></i> có liên quan đến tam


giác đồng dạng O, F’, I,
AB, A’B’ mà <i><b>chứng </b></i>
<i><b>minh đúng</b></i> thì <i><b>trừ 0,25 </b></i>
<i><b>điểm phần chứng minh </b></i>
<i><b>đó.</b></i>


<i><b>- HS ghi không đúng cặp</b></i>
<i><b>tam giác đồng dạng thì </b></i>
<i><b>không tính điểm phần </b></i>
<i><b>chứng minh đó, nhưng </b></i>
<i><b>chấp nhận kết quả câu </b></i>
<i><b>đó để tính câu sau.</b></i>


( <i>Δ</i> )


0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thay số:


' ' 15


A B 2. 1 cm


30
 
 ảnh A'<sub>B</sub>'<sub> cao 1 cm.</sub>


<b>Câu 5</b>
<b>(1 điểm) </b>



- Tia ló IS’ đi song song trục chính nên tia tới
đi qua tiêu điểm F.


- Tia ló O S’ đi qua quang tâm nên tia tới
truyền thẳng


- Giao điểm của hai tia FI và OS’ chính là vị trí
của điểm sáng S.


0,25 điểm
0, 25điểm


0, 5điểm


Hình vẽ đúng, đạt
0,5điểm


<b>Lưu ý : </b>


<i><b>- Tất cả các câu có cơng thức </b></i>


<i><b> + HS viết công thức đúng và ghi trực tiếp kết quả đúng (không thế số nhưng ghi kết quả</b></i>
<i><b>đúng vẫn tính trọn số điểm)</b></i>


<i><b> vd: R</b><b>tđ</b><b> = R</b><b>1</b><b> + R</b><b>2 </b><b>= 18</b></i>


<i><b> </b><b>+ HS không viết công thức mà thế số đúng và ghi kết quả đúng vẫn tính trọn số điểm)</b></i>


<i><b> vd: R</b><b>tđ </b><b>= 6 + 12 = 18 </b></i>



<i><b> + HS ghi trực tiếp kết quả đúng (không công thức , không thế số vào tính , chỉ có kết quả </b></i>
<i><b>đúng vẫn khơng tính điểm)</b></i>


<i><b> vd: R</b><b>tđ </b><b>= 18 </b></i>


<i><b> + HS ghi đúng công thức thay số vào và để phân số vẫn tính trọn số điểm. </b></i>


- <i><b>Học sinh không được dùng trực tiếp công thức thấu kính để tính, nếu học sinh dùng các kí hiệu </b></i>
<i><b>d, d’, f, h, h’ để thế vào lúc chứng minh thì vẫn cho trọn số điểm. </b></i>


<i><b>- Học sinh có thể áp dụng giải theo các cách khác nếu đúng vẫn cho trọn số điểm, nếu sai đơn vị </b></i>
<i><b>trừ 0,25 điểm cho toàn bài.</b></i>


<i><b>……… Hết ………</b></i>
0,25 điểm


S'
F'
F


O


Hình 2
S


I


( <i>Δ</i>


</div>


<!--links-->

×