Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap hoc ki 2 tieng anh 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II.</b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 4.</b>


<b>A. LÝ THUYẾT.</b>


<b>I. Vocabularies: từ vựng</b>



<b>Danh Từ: (n)</b>


Engineer:kỉ sư doctor: bác sĩ
Jobs: nghề nghiệp


Teacher: giáo viên students: học sinh, sinh viên.


Chicken: gà rice: cơm


Bread: bánh mì Foods: thực phẩm noodles: mì sợi
Hamburger: bánh ham bơ gơ
Meat: thịt heo


Beef: thịt bò


Milk: sữa orange juice: nước cam


Juice: nước quả Drinks: đồ uống


Mineral water: nước khoáng


Fruit : trái cây



Mokey: khỉ


Tiger: hổ
circus: rạp xiếc Animal: động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


Bookshop: hiệu sách


Supermarket: siêu thị


Places: các nơi chốn food stall: cửa hang thực phẩm
cinema: rạp chiếu phim


Post office: bưu điện
Zoo: sở thú


Dress: váy dài shoes: giày


T- shirt: áo phông
jeans: quần ruynh Clothes: quần áo


Shorts: quần sọt
Skirt:váy ngắn Blouse: áo sơ mi nữ


<b>Tính từ: (adj)</b>


Hungry: đói
Thirsty: khát



Favourite: ưa thích
Cheap: rẽ


Expensive: đắt


Pink: hồng


Red: đỏ yellow: vàng
Green: xanh lá cây


Violet: tím
Blue: xanh Colour: màu sắc


Grey: xám
White: trắng


Brown: nâu Black: đen


<b>Động từ: (v)</b>


Get up: thức dậy go(shopping): đi mua sắm
Watch: xem climb: leo, trèo


Arrive: đến dance: múa


Work: làm việc swing: đu , chuyền


Do : làm jump: nhảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giới từ chỉ thời gian:


At: tại, lúc


In: trong


from …….to…….: từ……. đến………..
Số đếm: từ 1 đến 100.


<b>II. Grammars: ngữ pháp.</b>



1. Hỏi và trả lời về thời gian( mấy giờ).
What time is it?


→ It’s <b>ten o’clock/ a.m/ p.m</b>


2. Hỏi và trả lời về hoạt động hằng ngày.
a. What time do you <b>go to school</b>?


→ I <b>go to school at seven o’clock</b>.<b> </b>


b. What time does she/ he <b>have lunch</b>?
→ She/ he <b>has lunch at 11:15 a.m</b>


3. Hỏi va trả lời về nghề nghiệp.
a. What is your job?


→ I’m <b>a student</b>.
b. What is her/ his job?


→ Her/ His job is a<b> / an engineer</b>.
4. Nói về đồ ăn thức uống ưa thích.


I like <b>chicken</b>. It’s my favourite food.
I like <b>milk.</b> It’s my favourite drink.


5. Nói về trạng thái đói, khát và nhu cầu ăn uống
I’m hungry. I’d like <b>bread</b>.


I’m thirsty. I’d like <b>orange juice</b>.
I’d = I would like.


A + danh từ bắt đầu là phụ âm


An + danh từ bắt đầu là một nguyên âm


Some + danh từ không đếm được ( milk, rice….
Danh từ đếm được ở số nhiều( banana<b>s,</b>….)
6. Nói tên các con vật thích / khơng thích.


I like <b>monkey</b>.
I don’t like <b>tiger</b>.


He/ she/ Mai likes <b>monkey</b>.
He/ she doesn’t like <b>tiger</b>.


7. Hỏi và trả lời tại sao thích các con vật.
a. Why do you like <b>monkey</b>?


→ because They can <b>swing</b>.


b. Why does she/ he like <b>monkey</b>?
→ because, they can <b>swing</b>.



8. Nói tên 1 số địa điểm có dịch vụ cơng cộng muốn đến.
I want some <b>stamps</b>. Let’s go to the <b>post office</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9. Hỏi và trả lời về lí do muốn đi đến các điểm công cộng
Why do you want to go to the <b>food stall</b>?


Because I want some <b>bananas</b>.
10. Hỏi màu sắc.


a. What colour is it? (T- shirt)
It’s <b>white</b>.


b. What colour are they?
They are <b>white</b>.


11. Hỏi và trả lời về giá tiền.
a. How much is the <b>dress</b>?
It’s <b>50,000 dong</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×