Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on tap hoc ki 2 tieng anh 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ II</b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 3</b>
LÝ THUYẾT.


<b>I. Vocabularies: từ vựng</b>
<b>Danh từ chỉ gia đình:</b>
Family: gia đình


Father: bố, ba
Mother: mẹ , má
Brother: anh,em (trai)
Sister: chị, em ( gái)
<b>Danh từ chỉ về nhà:</b>
House: ngơi nhà


Living room: phịng khách
Bedroom: phịng ngũ
Kitchen: nhà bếp
Bathroom: phịng tắm
<b>Danh từ đồ dùng:</b>
Room: phòng
Table: bàn
Chair: ghế tựa
Bed: giường
Lamp: đèn
Desk: bàn học
TV: tivi


<b>Số đếm</b>
Number: số



One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten
<b>Danh từ chỉ thời tiết</b>


Weather: thời tiết
Sunny: có nắng
Rainy: có mưa
Cloudy: có mây
Windy: có gió


<b>Danh từ chỉ con vật</b>
Pet: vật cưng


Dog: chó
Cat: mèo
Bird: chim
Fish: cá


<b>Danh từ đồ chơi</b>
Toy: đồ chơi
Ball: banh
Doll: búp bê


Robot: người máy, robốt
Ship: tàu , thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Who: ai ( hỏi người)


Where: ở đâu( hỏi vị trí, nơi chốn)
How may: bao nhiêu( hỏi số lượng).
<b>Đại từ nhân xưng:</b>



It: nó


They: họ, chúng nó
<b>Đại từ sở hữu:</b>
Her: của cơ ấy,…
His: của anh ấy,...
<b>Tính từ:</b>


Old: già , cũ
Large: rộng , lớn
<b>Gới từ: </b>


On: trên, ở trên
In: trong, ở trong
Over there: ở đằng kia.
<b>II. Grammar:</b>


1. Giới thiệu các thành viên trong gia đình:
Who’s that?


→ That’s my brother.


2. Hỏi và trả lời tên các thành viên trong gia đình?
What’s her/ his name?


→ Her/ his name is + tên.
3. Hỏi và trả lời về tuổi?
a. How old are you?
→ I’m nine.



b. How old is she/ he?
→ She/ he is nine.


4. Giới thiệu tên và mơ tả phịng trong nhà:
What is that/ this?


That/ this is my living room.


5. Hỏi và trả lời về số lượng đồ vật?
How many beds are there?


There is a bed. It’s big


There are two beds. They are big.
6. Hỏi và đáp về thời tiết?


How’s the weather today?
It’s cloudy in Tam Hoa.


7. Giới thiệu tên một số đồ chơi và con vật?
I have a dog/ two dogs.


He has a dog/ two dogs.
She has a dog/ two dogs.


We/ you/ they have a dog/ two dogs.
8. Hỏi và đáp có con vật cưng hay khơng?
Do you have cats?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9. Hỏi và đáp về số lượng con vật hay đồ chơi có?
How may dogs do you have?


→ I have a dog/ two dogs.
How may balls do you have?
→ I have a ball/ two balls.
10. Hỏi và đáp về vị trí đồ chơi?
1 vật:


Where is the ball?


→ It’s here/ over there.
2 vật trở lên:


Where are the balls?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×