<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MƠN TỐN LỚP 4 NĂM HỌC 2011-2012
<i><b> Thời gian làm bài 40 phút </b></i>
<b>Phần I Trắc nghiệm</b>
: (2 điểm) trả lời đúng mỗi câu được 0.5 điểm
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b>1. </b>
Số thích hợp điền vào chỗ .... để
<b>1 </b>
tạ
<b> 32 kg</b>
= .... kg là:
a. 132
b. 1320
c. 1032
d. 10 032
2. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để
15<sub>21</sub>
=
.. . .. ..<sub>7</sub>
là:
a. 15
b. 21
c. 7;
d. 5
3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm
2
<sub>3cm</sub>
2
<sub> = ... cm</sub>
2
<sub> là</sub>
a. 53
b. 530 c. 503
d. 5030
4. Phép trừ
<sub>18</sub>9
-
<sub>18</sub>4
có kết quả là
a.
<sub>18</sub>5
b.5
c.
13<sub>18</sub>
d.
36<sub>18</sub>
<b>Phần II. Tự luận 8 điểm</b>
<b>Câu 1: Tính: a) 2 +</b>
4
7
<sub> = ... b) 1 - </sub>
3
5
<sub> = ...</sub>
c)
3
5
<sub> x </sub>
4
7
<sub> = ... d) </sub>
8
7
<sub> : </sub>
3
2
<sub>= ... </sub>
<b>Câu 2: Tìm </b>
<i>x</i>
<sub>:</sub>
a)
1 2
2 7
<i>x</i>
b)
2 2
:
5 9
<i>x</i>
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
<b> Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng </b>
4
5
<sub> chiều dài.</sub>
a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
<b>Bài giải:</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
Họ và tên: ...
Lớp 4 ....
Điểm bài thi:...
Bằng chữ: ...
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
...
<b>Câu 4: Thùng thứ nhất chứa 160</b>
<i>l</i>
dầu, thùng thứ hai chứa 115
<i>l</i>
dầu. Người ta lấy ra
ở mỗi thùng số lít dầu như nhau thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất gấp 4 lần số dầu còn
lại ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng lấy ra bao nhiêu lít dầu?
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 5 Tìm số có ba chữ số. Biết rằng số đó nhân với số lớn nhất có hai chữ số rồi</b>
cộng thêm số lớn nhất có ba chữ số được 26343 ?
TRẢ LỜI SỐ ĐÓ LÀ: ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 6: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư</b>
là 4. Tìm hiệu hai số đó.
Trả lời: Số lớn là: ...
Số bé là : ...
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI NĂM MƠN TỐN LỚP 4 NĂM HỌC 2010-2011
<b>Phần I Trắc nghiệm (2 điểm)</b>
trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
<i>Nếu học sinh khoanh vào 2 chữ cái trong đó có 1 chữ cái đúng cho 0,25 điểm.</i>
<b>Các đáp án là</b>
<b> 1 </b>
. Khoanh vào A
<b>2. </b>
Khoanh vào D 3. Khoanh vào C 4. Khoanh vào A
<b>Phần II. Tự luận 8 điểm</b>
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 +
4
7
<sub>= </sub>
14 4 18
7 7
; b) 1 -
3 5 3 2
5 5 5
; c)
3
5
<sub> x </sub>
4
7
<sub>= </sub>
12
35
<sub> ; d) </sub>
8 3 8
:
7 27
<sub>x </sub>
2 16
321
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a)
1 2
2 7
<i>x</i>
b)
2 2
:
5 9
<i>x</i>
2 1
7 2
<i>x</i>
2
9
<i>x</i>
x
2
5
<i>x</i>=144+7
4
45
<i>x</i>
11
14
<i>x</i>
Câu 3: ( 2 điểm). Tóm tắt
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m
2
<sub> ?</sub>
<b>Bài giải: Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần) (0,5 điểm)</b>
a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 45 : 9 x 5 = 25 (cm)
(0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 45 – 25 = 20 ( cm)
(0,5 điểm)
Diện tích của hình chữ nhật là: 25 x 20 = 500 (cm
2
<sub>)</sub>
<sub>(0,5 điểm)</sub>
Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm
b) 500 cm
2
Câu 4: (1,5 điểm) Giải:
Số dầu thùng thú nhất hơn thùng thư hai là: 160 - 115 = 45 (lít)
(0,5 điểm)
Sau khi lấy đi ở hai thùng số dầu bằng nhau nên số dầu thùng thứ nhất gấp 4 lần thùng
thứ hai nên ta có sơ đồ:
Thùng thứ nhất:
Thùng thứ hai: 45 lít
Theo sơ đồ ta số dầu thùng thứ hai cịn lại là 45: 3 = 15 (lít)
(0,5 điểm)
Vậy số dầu đã lấy ra là 115 -15 = 100 (lít)
(0,5 điểm)
Đáp số
100 lít
<b>Câu 5 (0,25 điểm) Số đó là (26343 -999): 99 = 256</b>
Câu 6 (0,25 điểm) Trả lời: Số lớn là: 54
Số bé là : 10
</div>
<!--links-->