Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KTDK lop 4 Mon Dia ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRêng tiĨu häc phó thµnh


o0o Đề kiểm tra định kì cuối kì I <sub> năm học 2009 - 2010</sub>


.


SBD:... <b>M«n: LÞch sư - líp 4.</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
Điểm:...


Bằng chữ:...


.


.


<b>Cõu 1: Hóy ỏnh du x vào </b><b> trớc ý đúng nhất .</b>


<b> Những thành tựu đặc sắc về quốc phòng của ngời dân Âu Lạc là:</b>


 Kĩ thuật chế tạo ra nỏ bắn đợc nhiều mũi tên .


 X©y dùng thµnh Cỉ Loa .


 Kĩ thuật chế tạo ra nỏ bắn đợc nhiều mũi tên và việc xây dựng thành Cổ Loa.


<b>Câu 2: Hãy nối tên các sự kiện lịch sử (cột A) sao cho đúng với tên các nhân vật lịch sử </b>
<b>ở (cột B).</b>


<b> A B</b>



A. Chiến thắng Bạch Đằng (938) 1. Trần Quốc Toản
B. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nớc 2. Hùng Vơng
C. Dời đô ra Thăng Long 3. Lý Thái Tổ
D. Xây dựng phịng tuyến sơng Nh Nguyệt 4. Lý Thờng Kiệt
E. Chống quân xâm lợc Mông- Nguyên 5. Ngô Quyền
G. Đặt kinh đô Phong Châu (Phú Thọ) 6. Đinh Bộ Lĩnh


<b>Câu 3: Nhà Lý dời đô ra Đại La vào năm nào ? Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại </b>
<b>La làm kinh đô ?</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 4 : Nhà Trần đã quan tâm đến việc đắp đê phòng lũ lụt nh thế nào ?</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 5: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp để chứng tỏ tinh thần quyết </b>
<b>tâm kháng chiến chống quân Mông- Nguyên của quân dân nhà Trần.</b>



<b>A B</b>


B« L·o ThÝch vµo tay hai chữ Sát Thát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Binh sÜ Họp ở điện Diên Hồng


TRờng tiĨu häc phó thµnh


<sub></sub>o0o<sub></sub> Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2009 - 2010


.


SBD:... <b>M«n: khoa häc - líp 4.</b>
<b>Thêi gian: 40 phót</b>
<b> </b>


Điểm:...


Bằng chữ:...


.


.


<b>Cõu 1: ỏnh du x vo </b><b> trớc câu trả lời đúng nhất.</b>


a, Nhóm chất dinh dỡng mà cơ thể cần đợc cung cấp đầy đủ và thờng xuyên là:


 Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng, chất đạm.


 Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Nớc là một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng
nhất định.


 Níc là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị.


Nc l một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, khơng có hình dạng
nhất định. Nớc chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và
hòa tan một số chất.


c, Tính chất của không khí là:


Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị.


Khụng khớ trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định.
Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.


Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị. Không khí có thể bị nén lại
hoặc giÃn ra.


<b>Cõu 2 : Viết chữ Đ vào </b><b> trớc câu đúng, chữ S vào </b><b> trớc câu sai.</b>


<b> </b><b> </b>Nớc chiếm phần lớn trọng lợng cơ thể ngời, động vật, thực vật.


 Nớc có thể thay thế đợc các thức ăn khác của động vật.


 Nhờ có nớc mà cơ thể hấp thụ đợc những chất dinh dỡng hòa tan và thải ra ngoài


những chất thừa, độc hại.


 Nớc chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dới nc.


<b>Câu 3: Điền các từ còn thiếu vào chỗ chấm cho thÝch hỵp :</b>


Để đề phòng các bệnh lây qua đờng ... , chúng ta cần rửa tay bằng ...
và nớc sạch trớc... và sau khi đi ...


<b>Câu 4: Nêu các thành phần chính của khơng khí. Thành phần nào là quan trọng nhất </b>
<b>đối với con ngời ?</b>


...
...
...
...
C©u 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRêng tiĨu häc phó thµnh


<sub></sub>o0o<sub></sub> Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2009 - 2010


.


SBD:... <b>Mơn: Địa lí - lớp 4.</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b> Ngời ra đề : Trần Th Lờ</b>


Điểm:...



Bằng chữ:...


.


.


<b>Cõu1. ỏnh du x vo ụ trng trc ý trả lời đúng nhất.</b>
<b> a) Đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn là :</b>


 Đây là dãy núi cao, đồ sộ nhất nớc ta.


 Đây là dãy núi có nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc.


 Đây là dãy núi cao , đồ sộ nhất nớc ta, có nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lũng hẹp và
sâu.


<b>b) Ngêi d©n ë Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì ?</b>


Trồng trọt, khai thác khoáng sản.


Trồng trọt, nghề thủ công, khai thác khoáng sản.
Trồng trọt, nghề thủ công, khai thác hải s¶n.


<b>c) Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :</b>


 Các dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, ...
 Các dân tộc Mụng, Ty, Nựng.


Dân tộc Kinh, Mông, Gia-rai.



<b>Câu 2. Chọn các từ : chè, phủ xanh, cây ăn quả, trồng rừng, để điền vào chỗ chấm cho</b>
<b>thích hợp.</b>


Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là trồng ... và cây công nghiệp, đặc biệt là
trồng ... Đất trống, đồi trọc đang đợc ... bằng việc ... ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3. Nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B để thể hiện mối quan hệ giữa thiên</b>
<b>nhiên và hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên.</b>


<b>A B</b>


§Êt ba dan Chăn nuôi trâu bò


§ång cá xanh tèt Trồng cây công nghiệp lâu năm


<b>Cõu 4. Nh õu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc ?</b>


...
...
...
...


<b>Câu 5. Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và </b>
<b>nghỉ mát nổi tiếng ở nớc ta?</b>


...
...
...
...


<b> </b>


<b> Đáp án và biểu điểm</b>
<b> M«n Khoa häc</b>


<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm.


C©u a ý 3 ; c©u b ý 3 ; câu c ý 2


<b>Câu 2 :</b> (2 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.


ý 1 - § ; ý 2 - S ; ý 3 - § ; ý 4 - S


<b>Câu 3:</b> (2 điểm) Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.


Thứ tự các từ cần điền là : tiêu hóa, xà phịng, khi ăn, đại tiểu tin.


<b>Câu 4 :</b> (1,5 điểm)


Hai thnh phn chớnh ca khụng khí là ơ- xi và ni-tơ. (1 điểm)
Ơ xi là thành phần quan trọng nhất đối với con ngời. (0,5 điểm)
Câu 5: (1,5 điểm)


<b> Lịch sử</b>


<b>Câu 1</b>. (1 điểm) ý 3.


<b>Câu 2.</b> (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm


A - 5 ; B - 6 ; C - 3 ; D - 4 ; E - 1 ; G - 2



<b>Câu 3 .</b> (2 điểm)


- Nh Lý di ụ ra Đại La vào năm 1010. (0,5 điểm)


- Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đơ vì : Đây là vùng đất ở trung tâm đất n ớc, đất
rộng lại bằng phẳng, dân c khơng khổ vì ngập lụt, mn vật phong phú tốt tơi. (1,5 điểm)


<b>C©u 4.</b> (3 ®iĨm)


Lập Hà đê sứ để trơng coi việc đắp đê và bảo vệ đê. Năm 1248, nhân dân cả nớc đợc lệnh
mở rộng việc đắp đê suốt từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển. Hằng năm, khi có
lũ lụt, tất cả mọi ngời khơng phân biệt trai gái, giàu nghèo đều phải tham gia bảo vệ đê. Các
vua nhà Trần cũng có khi tự mình trụng nom vic p ờ.


<b>Câu 5.</b> (1 điểm)


Bô lÃo - Họp ở điện Diên Hồng
Trần Hng Đạo - ViÕt HÞch tíng sÜ


Binh sÜ - Thích vào tay hai chữ Sát Thát


<b> Địa lí</b>


<b>Cõu 1 :</b> (3 im) Mi ý đúng cho 1 điểm.


A ý 3 ; B ý 2 ; C ý 1


<b>Câu 2:</b> (2 điểm) Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3:</b> (1 điểm) nối đúng mỗi ý cho 0,5 điểm


<b>C©u 4 :</b> (2 ®iĨm)


Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc dồi dào, ngời dân có nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa ln th hai ca c nc.


<b>Câu 5 :</b> (2 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×