Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.25 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
D
E
F
DEF vuông tại D
cạnh góc vuông
cạnh góc vuông
cạnh huyền
D
E
F
DEF vuông tại D
cạnh góc vuông
cạnh góc vuông
cạnh huyền
<b>?3</b>
A
B
C
=>
<b>Định lí :</b> <b>Trong tam giác vuông, hai gãc nhän phô nhau.</b>
A
B
C
<sub>90</sub>0
A
GT ABC ,
<sub>90</sub>0
B C
KL
M
N P
650
x
số đo x trong hình vẽ là:
A. 350
C. 150 D. 450
<b>Định nghĩa</b> : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bï víi mét gãc
trong cđa tam gi¸c Êy.
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b> x
?4
* Tỉng ba gãc cđa ABC b»ng
1800<sub> nªn </sub> A B ...
(1)
(2)
Tõ (1) vµ (2) => …
H y điền vào chỗ trống rồi so sánh<b>Ã</b>
<b>Định nghĩa</b> : Góc ngoài của một tam giác là gãc kỊ bï víi mét gãc
trong cđa tam gi¸c Êy.
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b> x
?4 <sub>Tỉng ba gãc cđa </sub><sub></sub><sub>ABC b»ng 180</sub>0<sub> nªn </sub>
<sub>180</sub>0
A B C
<sub>180</sub>0
ACx C
là góc ngoài của ABC nên
(1)
(2)
Từ (1) và (2) =>
<b>Định lí</b> : Mỗi góc ngoài cđa mét tam gi¸c b»ng tỉng hai gãc trong
kh«ng kỊ víi nã.
Góc ngoài của một tam giác là gãc kỊ bï víi mét gãc trong cđa
tam gi¸c ấy.
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không
<b>Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.</b>
<b>Chọn Đúng (Đ) sai (S) trong c¸c ph¸t biĨu sau:</b>
<b>A. Trong mét tam gi¸c, hai gãc nhän phơ nhau</b>
<b>B. Mỗi góc ngồi của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác </b>
<b> đó.</b>
<b>C. Tam gi¸c cã hai góc phụ nhau là tam giác vuông.</b>
<b>B. Mi gúc ngồi của một tam giác bằng tổng hai góc trong của </b>
<b>tam giác đó.</b>
<b>Chọn đáp án đúng:</b>
<b>Cho </b><b>ABC vng tại A, góc ngồi tại đỉnh C là góc:</b>
<b>B. vu«ng</b>
<b>A. nhän</b>
<b>C. tù</b> <b>D. cả A, B, C đều sai</b>
<b>Bài 3: Tính số đo x ,y trong các h×nh vÏ sau:</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
600 <sub>40</sub>0
(a)
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>A</b> <b>E</b>
<b>B</b>
550
x
y=600<sub> + 40</sub>0<sub> = 100</sub>0
x = 1800 <sub>– 40</sub>0<sub> = 140</sub>0
(b)
B C
A
H
<b>Bài 4: Cho hình vẽ </b>
-<b><sub>Tìm các cặp góc phụ nhau trong </sub></b>
<b>hình vẽ?</b>
-<b><sub>Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau </sub></b>
<b>trong hình vẽ?</b>
<b>Giải</b>:
- Các cặp gãc phơ nhau lµ : vµ ; vµ
<b>A</b> <b>C</b>
<b>B</b>
620 <sub>28</sub>0
Cho hình vẽ. Phát biểu nội dung bài toán?
Bài toán 1: cho ABC có góc A bằng 620<sub> góc C bằng 28</sub>0<sub> . Tính góc B</sub>
Bài toán 2: cho ABC cã gãc A b»ng 620<sub> gãc C bằng 28</sub>0<sub> . Chứng tỏ </sub>
ABC là tam giác vuông.
Bài to¸n 3: cho ABC cã gãc A b»ng 620<sub> gãc C b»ng 28</sub>0<sub> . Chøng tá AB </sub>
AC.
<b>H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
-Nhớ các khái niệm tam giác vng, góc ngồi của một tam giác .
-Thuộc định lí.
a, vµ
Bµi 4: ( bµi tËp 3 SGK)
Cho hình vẽ, h y so sánh<b>Ã</b>
b, và
<b>A</b>
B <b><sub>K</sub></b> <sub>C</sub>
<b>I</b>
<b>lời giải</b>
a, Xột ABI có là góc ngồi tại đỉnh I => > (1)
b, Xét ACI có là góc ngồi tại đỉnh I => > (2)