Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toán 7 Tổng 3 góc của tam giác (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.25 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bµi 1</b></i>



<b>Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c</b>


<b>TiÕt 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ph¸t biĨu c¸c kh¸i niƯm :</b>


<b> Gãc vu«ng ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>F</b>


<b>H</b>
<b>G</b>


<b>I</b>


<b>M</b>
<b>N</b>


<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D
E



F


DEF vuông tại D


cạnh góc vuông


cạnh góc vuông


cạnh huyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D
E


F


DEF vuông tại D


cạnh góc vuông


cạnh góc vuông


cạnh huyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?3</b>

Cho

ABC vuông tại A . Chøng tá



A
B


C

  

<sub>180</sub>

0


A B C

  


Trong

ABC cã



 

<sub>180</sub>

0

<sub>180 90 90</sub>

0 0 0

B C

 

 

A



=>


<b>Lời giải:</b>



<sub>90</sub>

0


A



ABC vuông tại A (gt) =>

=>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Định lí :</b> <b>Trong tam giác vuông, hai gãc nhän phô nhau.</b>


A
B


C


 <sub>90</sub>0
A 


GT ABC ,


  <sub>90</sub>0



B C


KL


M


N P


650


x


số đo x trong hình vẽ là:


A. 350


C. 150 D. 450


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Định nghĩa</b> : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bï víi mét gãc
trong cđa tam gi¸c Êy.


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b> x


?4



* Tỉng ba gãc cđa ABC b»ng
1800<sub> nªn </sub> A B  ...




ACx

là góc ngoài của ABC nên ACx 1800  ...


(1)


(2)
Tõ (1) vµ (2) => …


H y điền vào chỗ trống rồi so sánh<b>Ã</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Định nghĩa</b> : Góc ngoài của một tam giác là gãc kỊ bï víi mét gãc
trong cđa tam gi¸c Êy.


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b> x


?4 <sub>Tỉng ba gãc cđa </sub><sub></sub><sub>ABC b»ng 180</sub>0<sub> nªn </sub>


  <sub>180</sub>0 


A B   C





ACx



 <sub>180</sub>0 


ACx   C


là góc ngoài của ABC nên
(1)


(2)
Từ (1) và (2) =>


<b>Định lí</b> : Mỗi góc ngoài cđa mét tam gi¸c b»ng tỉng hai gãc trong
kh«ng kỊ víi nã.




ACx

 

A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Góc ngoài của một tam giác là gãc kỊ bï víi mét gãc trong cđa
tam gi¸c ấy.


Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không
<b>Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn Đúng (Đ) sai (S) trong c¸c ph¸t biĨu sau:</b>



<b>A. Trong mét tam gi¸c, hai gãc nhän phơ nhau</b>


<b>B. Mỗi góc ngồi của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác </b>
<b> đó.</b>


<b>C. Tam gi¸c cã hai góc phụ nhau là tam giác vuông.</b>


<b>B. Mi gúc ngồi của một tam giác bằng tổng hai góc trong của </b>
<b>tam giác đó.</b>


<b>S</b>



<b>S</b>



<b>S</b>



<b>§</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chọn đáp án đúng:</b>


<b>Cho </b><b>ABC vng tại A, góc ngồi tại đỉnh C là góc:</b>


<b>B. vu«ng</b>
<b>A. nhän</b>


<b>C. tù</b> <b>D. cả A, B, C đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: Tính số đo x ,y trong các h×nh vÏ sau:</b>
<b>E</b>
<b>D</b>


<b>K</b>
x
y


600 <sub>40</sub>0


(a)
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>A</b> <b>E</b>
<b>B</b>
550
x


y=600<sub> + 40</sub>0<sub> = 100</sub>0
x = 1800 <sub>– 40</sub>0<sub> = 140</sub>0


<sub>90</sub>

0

<sub>90 55 35</sub>

0 0 0

E

A



(b)


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B C
A


H


<b>Bài 4: Cho hình vẽ </b>



-<b><sub>Tìm các cặp góc phụ nhau trong </sub></b>
<b>hình vẽ?</b>


-<b><sub>Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau </sub></b>
<b>trong hình vẽ?</b>


<b>Giải</b>:


- Các cặp gãc phơ nhau lµ : vµ ; vµ

B

C

B

HAB





C

HAC



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b> <b>C</b>
<b>B</b>


620 <sub>28</sub>0


Cho hình vẽ. Phát biểu nội dung bài toán?


Bài toán 1: cho ABC có góc A bằng 620<sub> góc C bằng 28</sub>0<sub> . Tính góc B</sub>


Bài toán 2: cho ABC cã gãc A b»ng 620<sub> gãc C bằng 28</sub>0<sub> . Chứng tỏ </sub>


ABC là tam giác vuông.


Bài to¸n 3: cho ABC cã gãc A b»ng 620<sub> gãc C b»ng 28</sub>0<sub> . Chøng tá AB </sub>



 AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


-Nhớ các khái niệm tam giác vng, góc ngồi của một tam giác .
-Thuộc định lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a, vµ


Bµi 4: ( bµi tËp 3 SGK)


Cho hình vẽ, h y so sánh<b>Ã</b>




BIK

<i>BAK</i>



b, và

BIC

<i>BAC</i>



<b>A</b>


B <b><sub>K</sub></b> <sub>C</sub>


<b>I</b>


<b>lời giải</b>


a, Xột ABI có là góc ngồi tại đỉnh I => > (1)





BIK

BIK

<i>BAK</i>



b, Xét ACI có là góc ngồi tại đỉnh I => > (2)




CIK

<sub>CIK</sub>

CAK



</div>

<!--links-->

×