Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

ga lop 1 tuan 1 tiếng việt no ki a phòng giáo dục và đào tạo trần văn thời bkav

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.46 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
<b>Tuần 1 </b>


<b>Buổi sáng</b>

<b>TiÕt 1 : Chµo Cê</b>



<b></b>


---TiÕt 2+3

Häc vÇn


<b>ổn định tổ chức</b>

<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: HS nhận biết đợc cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.</b>
<b>2.Kỹ năng: Biết sử dụng đúng, nhanh.</b>


<b>3.Thái độ: GD làm lịng ham học mơn tiếng việt.</b>
II.Đồ dùng học tập:


- GV: SGK, Bảng, Bộ đồ dùng.
- HS: SGK, Bảng con, Bộ đồ dùng.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu các loại đồ dùng để học tốt môn tiếng việt.</b>
<b>HĐ2: HS tự gọi tên đợc các loại đồ dùng.</b>


-Luyện cho HS các kỹ năng cơ bản về cách sử dụng các đồ dùng để học môn tiếng việt.
- Hớng dẫn cách mở SGK, cách ghép chữ….


- HS thùc hµnh theo hd của GV.
- Tuyên dơng 1 số em.


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét giờ học.


____________________________________
<b>Tự nhiên xà hội </b>


<b>CƠ THĨ CHóNG TA </b>
<b>Mơc tiªu</b>


-Kiến thức : Kể tên các bộ phận chính cđa c¬ thĨ.


-Kĩ năng :Biết một số cử động của đầu và cổ,mình,chân và tay.
-Biết có 5giác quan nhận biết


-Thái độ :Rèn luyện thói quen ham thích họat động để cơ thể phát triển tốt.
ăn uống điều độ hàng ngy


A. <b>Đồ dùng dạy-học :</b>


-GV: Các hình trong bài 1 SGK phãng to.
-HS : SGK


C.<b> Hoạt động dy hc:</b>
1.Kim tra:


-Gvkiểm tra sách ,vở bài tập
<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hot ng 1:Quan sỏt tranh</b></i>


*Cách tiến hành:



<b>Bc 1:HS hot động theo cặp</b>


-GV híng dÉn häc sinh:H·y chØ vµ nãi tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể?


<b>Bc 2:Hot ng c lp</b>


-Gvtreo tranh và gọi HS xung phong lên bảng
-Động viên các em thi ®ua nãi


<i><b>Hoạt động 2:Quan sát tranh</b></i>


GV nªu:


..Nói vơi nhau xem cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần?
<b>Bớc 2:Hoạt ng c lp</b>


.-GV hỏi:Cơ thể ta gồm có mấy phần?
*


<b> KÕt ln:</b>


<i><b>Hoạt động 3:Tập thể dục</b></i>
<i><b>:</b>.Củng cố,dặn dị</i>:


-Nªu tªn các bộ phận bên ngoài của cơ thể?


-Về nhà hàng ngày các con phải thờng xuyên tập thể dục.
Nhận xét tiÕt häc.



-HS lµm viƯc theo hớng dẫn của
GV


-Đại diện nhóm lên bảng vừa chỉ
vừa nêu tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể.


Hs nhắc lại


<b> --- </b>
Buổi chiều


<b>Tiết 1: Ôn Tiếng việt</b>


n nh t chc



---Tiết 2: Tù häc


I. GV tiếp tục ổn định lớp hoàn thiện sách giáo khoa, đồ dùng học tập cho học sinh
Kim tra c th tng loi dựng


II. Đọc lại 29 chữ cái



Ôn Tự nhiên xà hội


<b>cơ thể chúng ta</b>
<b>I. Mục Tiêu.</b>



Cng cố kiến thức đã họ buổi sáng
Kể tên các bộ phậncủa cơ thể con ngời
Rèn ý thức học tốt mụn T nhiờn


<b>II. Đồ dùng.</b>
Vở bài tập


<b>III: Bot ng dy học</b>
<b>Hoạt động 1. Làm theo nhóm</b>


Cho tõng nhãm lªn kĨ tên về cơ thể của mình
Nhận xét, bổ sung


<b>Hot động 2.</b>
Làm vở bài tập


Häc sinh xem tranh lµm tõng bài tập
Giáo viên hớng dẫn, sửa sai


Chm, cha bi
<b>Ht ng 3. Dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toan


NhiỊu H¬n Ýt h¬n


I. MơC TI£U :


+ Giúp học sinh : - Biết so sánh số lợng của 3 nhóm đồ vật



- Biết sử dụng các từ <i>nhiều hơn- ít hơn </i>khi so sánh về số lợng
II. Đồ DùNG D¹Y HäC :


+ -Sử dụng trang của Sách GK và một số đồ vật nh : thc, bỳt chỡ, hp phn, khn
bng.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
1.ổn Định :


+ Hát chuẩn bị Sách Giáo khoa .
2.Kiểm tra bài cũ :(5p)


3. Bài mới : 30p


HĐ của thày HĐ của trò


Hot ng 1 : Giới thiệu nhiều hơn ít hơn
-Giáo viên đa ra 1 số cốc và 1 số thìa nói :


Cã 1 sè cốc và 1 số thìa, muốn biết số cốc nhiều
hơn hay số thìa nhiều hơn em làm cách nào ?
Còn cốc nào cha có thìa ?


-Giỏo viờn nờu : Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa
thì vẫn cịn cốc cha có thìa. Ta nói :


Sè cèc nhiỊu hơn số thìa


-Giỏo viờn s dng mt s bỳt chì và một số thớc


yêu cầu học sinh lên làm thế nào để so sánh 2
nhóm đồ vật .


Hoạt động 2 : Làm việc với Sách Giáo khoa
-Cho học sinh thực hành


-Giáo viên nhận xét đúng sai


- Tuyên dơng học sinh dùng từ chính xác
Hoạt động 3: Trị chơi <i>nhiều hơn- ít hơn </i>
-Giáo viên nhận xét tuyên dơng học sinh


-Cho học sinh suy nghĩ nêu cách
so sánh số cốc với số thìa


-Học sinh chỉ vào cái cốc cha có
thìa


-Học sinh lặp lại <i>số thìa ít hơn</i>
<i>số cốc</i>


4.Củng cố dặn dò :



<b>---Học vần </b>


<b>Bài 1: e</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc chữ e và âm e



2.Kĩ năng :Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viÖt


<b>III.Hoạt động dạy học </b>


1.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
2.Bài mới :


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bi :


Hỏi:


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


-bộ,me,xe,ve l các tiếng giống nhau đều có âm e
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm:


+Mục tiêu: Nhận biết đợc chữ e và âm e
+Cách tiến hnh :


-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?



-Phát âm:


-Hớng dẫn viết bảng con :


+Vit mẫu trên giấy ơ li(Hớng dẫn qui trình đặt bút)


Th¶o luận và trả lời: be, me,xe


Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ


3.Hot ng 3: Cng c, dặn dò


<b>Tiết 2:(35p)</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động :
2. Hoạt ng 2:


+Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Cách tiến hµnh :


a.Luyện đọc: Đọc lại bi tit 1
b.Luyn vit:


c.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình
+Cách tiến hành :



Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nãi vỊ loµi vËt nµo?


- Các bạn nhỏ trong bức tranh ®ang häc g×?
- Các bức tranh có gì chung?


+ Kết luận : Học là cần thiết nhng rất vui.Ai cũng
phải đi học và học hành chăm chỉ


Dặn dò: Về học bài


Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con


Phỏt õm e(Cỏ nhõn- ng
thanh)


Tô vở tập viết


Đọc lại bài


Viết bảng nhiều
Hs thảo luận


<b>Thủ công </b>


<b>Giới thiệu một số loại giấy bìa</b>
<b>và dụng cụ học thủ c«ng</b>



<b>I. MơC TI£U:</b>


- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cơ häc thđ c«ng.
- Giúp các em yêu thích môn học.


<b>II. Đồ DïNG D¹Y HäC:</b>


- GV : Giấy màu, bìa,kéo,hồ,thớc kẻ,bút chì.
- HS : Giấy màu,sách thủ công.


<b>III. HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


1. ổn định lớp : Hát
2. Bài cũ : Không
3.Bài mới :(35p)


<b> HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài,ghi bảng


 Hoạt động 2


- Giới thiệu giấy bìa làm từ bột của nhiều loại
cây(tre,nứa,bồ đề).


- Giới thiệu giấy màu để học thủ công
- Giới thiệu thớc kẻ,bút chì,hồ dán và kéo.
- Giáo viên cho học sinh xem thớc kẻ và hỏi:
“Thớc đợc làm bằng gì?”



“Thớc dùng để làm gì?”


- Để kẻ đờng thẳng ta thờng dùng loại bút chì
cứng.


-


- Giíi thiƯu hå d¸n :


Đợc chế biến từ bột sắn và đựng trong hộp
nhựa.


Hái c«ng dơng của hồ dán.
Cđng c dỉn d#:




Quan sát và lắng nghe rồi nhắc lại đặc
điểm ca tng mt giy mu.


Quan sát và trả lời.


Cm bút chì quan sát để trả lời.


Häc sinh quan sát lắng nghe và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Bi ChiỊu </b>

<b> n tiÕng viƯt</b>

<b>«</b>




<b> </b>

<b>Ôn:</b>

<b> e</b>



<b>I .Mục tiªu </b>


Củng cố đợc các âm đã học


Đọc viết đúng âm đã học buổi sáng
Rèn kĩ năng học tốt môn tiếng việt
<b>II .Đồ dùng dạy học </b>


Gv; Néi dung bµi .bé thùc hµnh


Học sinh ; Bộ thực hành .Vở bài tập ,vở li. SGK
<b>III .Các hoat động dạy học </b>


<b> Hoạt động 1: Đọc lại bài :(20p)</b>
Phân tích lại tiếng đã học


GhÐp ©me Híng dÉn tØ mØ các em chậm
Tuyên dơng 1số em


Hs đọc thầm, đọc to toàn bài
Sửa sai, ngọng cho các em
<b>Hoạt động 2 : viết vở li (12p)</b>
Hớng dẫn cách cầm bút . để vở
Viết đúng cỡ chữ


<b>Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ;(3p)</b>
V c li bi




---Âm nhạc ( giáo viên chuyên)




---Hot động ngoại khố



<b>Häc quy chÕ cđa líp </b>
<b>I,Mơc tiªu</b>


Hs biết quy định của lớp ,
Biết thực hiện tốt


Giáo dục các em có thói quen làm theo quy định


<b>II §å dïng</b>


Néi quy


<b>III , Hoạt động dạy học (35p) </b>


1 , KiÓm tra :


2 , Gv nêu quy định
ĐI học đúng giờ


-Trang phục đúng quy định ,thứ 2 áo trắng quần đen ,guốc dép đủ
-Đầu giờ truy bài . Vào giờ học nghiêm túc .



-Giờ nào việc ấy ,sách vở gọn gàng
3, Cho hs nhắc lại


Rút kinh nghiệm giờ sau
HĐ 4 : Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>--- </b>
<b> Th s#u ng#y 27 th#ng 8 n#m 2010 </b>


<b>ThÜ d¬c </b>


<b>TØ chc lÝp </b>–<b>Tr# ch#I vn #ng </b>
: I M¬c ti#u


- Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu HS
biết đợc một số quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ TD


- Giúp học sinh : HS biết chơi trị chơi “diệt các con vật có hại”. Y/c bớc đầu biết tham
gia vào đợc trò chơi.


- Giáo dục : HS nắm đợc cách chơi, rèn luyện khéo léo, nhanh nhẹn . Đảm bảo an toa.
II,Ni dung : Ph#n tỉ ,tr# ch#I (35p)


III, C# b#n :


1. Giíi thiƯu chơng trình Thể dục lớp 1.
2. Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
3. Biên chế tổ tập luyện


4. Trũ chơi : “Diệt các con vật có hại”.Cho hs ch#I


, phũng chn thng.


IV,Cđng c d#n :Vị hc b#i


<b> ---</b>

<b> </b>


Hc v#n


Du s#c
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé
2.Kĩ năng :Biết đợc dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ
em


II.§å dïng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trờng
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>


1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :(5p)


-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em)
- Nhận xét KTBC



3. Bµi míi:(30p)


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm


hiĨu.


Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu: nhận biết đợc dấu và thanh sắc ,
biết ghép ting bộ


+Cách tiến hành :


a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên
phải (/)


Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hớng dẫn ghép:


-Hớng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết


MT:HS viết đúng dấu sắc tiếng bé
-Cách tiến hành:


c.H íng dÉn viÕt b¶ng con :



+Viết mẫu trên trên bảng lớp(Hớng dẫn qui
trình đặt bút)


Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá,
chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh)
<b> </b>


Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thớc
đặt nghiêng


Tiếng be thêm dấu sắc đợc tiếng
bé(Ghép bìa cài)


bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Cả lớp viết trên bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


-MT:HS phát âm đúng tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
Hoạt động 2: Luyện viết


+Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào vở
+Cách tiến hành :Hớng dẫn HS


Hoạt động 3:Luyện nói:


Hái: -Quan sát tranh : Những em bé thấy
những gì?


-Các bức tranh có gì chung?


-Em thÝch bøc tranh nµo nhÊt ? Vì sao?
-Củng cố dặn dò


Phỏt õm bộ(Cỏ nhõn- ng thanh)
Tụ v tp vit


Hai bạn gái nhảy dây. Bạn gái đi
học)


Đều có các bạn đi học



<b>---To#n </b>


H#NH TAM GIáC

.


I. MôC TI£U :


+ Giúp học sinh : - Nhận ra và nêu đúng tên <i>hình </i>


- Bớc đầu nhận ra hình <i>tam giác</i> từ các vật thật
II. Đồ DùNG DạY HọC :Vt c htg


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHđ ỸU :


1. Bµi míi : 35p


HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
Hoạt động 1


-Giáo viên gắn lần lợt các hình <i>tam giác </i>lên
bảng và hỏi học sinh : Em nào biết đợc õy
l hỡnh gỡ ?


-HÃy nhận xét các hình này có gièng nhau
kh«ng


Hoạt động 2 : Nhận dạng hình -Giáo viên đa
1 số vật thật để học sinh nêu đợc vật nào có
dạng hình


Cho học sinh lấy hình b dựng ra


-Giáo viên đi kiểm tra hỏi vài em : <i>Đây là</i>
<i>hình gì ?</i>


Học sinh thực hành :


-Hớng dẫn học sinh dùng các hình <i>tam giác,</i>
<i>hình vng </i> có màu sắc khác nhau để xếp
thành các hình


-Giáo viên đi xem xét giúp đỡ học sinh yếu
Hoạt động 3: Trị chơi <i>Tìm hình nhanh</i>
-Giáo viên nhận xét tuyên dơng học sinh


Dỉn d#


Vị hc b#i


-Học sinh trả lời :


–Học sinh đợc chỉ định đọc to tờn
hỡnh :<i>hỡnh tam giỏc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ôn to¸n


Hình tam giác ,hình vng …
I,Mục tiêu: Củng cố đợc cách kẻ hình


K K ẻ nhanh đúng hơn
Rèn kỹ năng học toán tốt


II,Đồ dùng :-Vở bài tập ,bảng
Bộ ghép hình
III,Các hoạt động dạy học


HĐ1:HS tự ghép hình . Gv theo dõi sửa
Kẻ vào bảng con , Đọc tên đợc hình
H HĐ2:Làm vở bt .Theo dõi sửa


HĐ3:Củng cố dặn dò: Về kẻ l¹i



Mĩ thuật



<b>Giáo viên chuyên </b>


<b></b>
<b>---Bài 1: e</b>


Ngày dạy :6-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc chữ e và âm e


2.Kĩ năng :Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và lồi vật ai cũng có lớp
hc


của mình
II.Đồ dùng d¹y häc:


-GV: -Tranh minh ho¹ cã tiÕng : bÐ, mĐ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây


-Tranh minh hoạ phần luyện nói vỊ c¸c líp häc cđa chim, ve,Õch
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :</b>


2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của </b>


<b>HS</b>


Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu tranh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và âm e
+Mục tiêu: Nhận biết đợc chữ e và âm e


+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?


-Phát âm:


Hot ng 2:Luyn vit


MT:HS vit c ch e theo ỳng quy trỡnh trờn
bng con


-Cách tiến hành:


-Hớng dẫn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hớng dẫn qui trỡnh t
bỳt)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố, dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c



+Mc tiờu:HS phỏt âm đợc âm e


+Cách tiến hành :luyện đọc lại bài tiết 1
a.Luyện đọc: Đọc lại bi tit 1


Thảo luận và trả lời: be,
me,xe


Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo


(Cỏ nhõn- ng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động 2:
b.Luyện viết:


MT:HS tô đúng chữ e vào vở


Cách tiến hành: Hớng dẫn HS tập tô chữ e
Hoạt động 3:


c.Lun nãi:


+Mơc tiªu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Trẻ em vµ loµi vËt ai cịng cã líp häc cđa
mình



+Cách tiến hành :


Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài vật nào?


- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
- C¸c bøc tranh cã gì chung?


+ Kết luận : Học là cần thiết nhng rất vui.Ai
cũng phải đi học và học hành chăm chỉ.
4.:Củng cố dặn dò


Tô vở tập viết


Cỏc bn u i hc


<b></b>
<b>---Bài 2 : b</b>


I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc chữ b và âm b


2.Kĩ năng :Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau
của


trỴ em và của các con vật
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ơli,sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :


- Đọc và viết :e (Trong tiÕng me,ve,xe)
- NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài-GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm


hiĨu.


Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:


+Mục tiêu: Nhận biết đợc chữ b và âm b
+Cách tiến hành :


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ b gåm 2 nÐt :nét khuyết
trên và nét thắt


Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b



Hot ng 2: Luyn vit


-MT:HS vit ỳng quy trỡnh ch b


-Cách tiến hành:GV viết mẫu trên bảng lớp.
-Hớng dẫn viết bảng con :


Củng cố dặn dß


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


-MT:HS phát âm đúng âm b ,be
-Cỏch tin hnh: c bi tit 1


Thảo luận và trả lời: bé, bẻ, bà,
bóng


Giống: nét thắt của e và nét
khuyết trên của b


Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.


Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV sữa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2:Luyện viết



-MT:HS tô đúng âm b và tiếng be vào vở


Cách tiến hành:GV hớng dẩn HS tô theo dịng
Hoạt động 3:Luyện nói: “Việc học tập của từng
cá nhân”


MT:HS nói đợc các hoạt động khác của trẻ em
Cách tiến hành:


Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc
chữ không?


- Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm
gì?


- C¸c bøc tranh có gì giống và khác
nhau?


4: Củng cố và dặn dò
--Đọc SGK


-Củng cố và dặn dò


Nhận xét và tuyên dơng


Viết vở Tập viết
Thảo luận và trả lời


Giống :Ai cũng tập trung vào


việc học tập


Khác:Các loài khác nhau có
những


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Dấu sắc </b>
Ngày dạy:8-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé
2.Kĩ năng :Biết đợc dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hot ng khỏc nhau ca tr
em


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trờng
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>


1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em)
- Nhận xét KTBC



3. Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm


hiĨu.


Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu: nhận biết đợc dấu và thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé


+C¸ch tiến hành :


a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên
phải (/)


Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hớng dẫn ghép:


-Hớng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết


MT:HS viết đúng dấu sắc tiếng bé
-Cách tiến hành:


c.H íng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên trên bảng lớp(Hớng dẫn qui


trỡnh t bỳt)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1:Luyn c


-MT:HS phỏt õm ỳng tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm


Hoạt động 2: Luyện viết


+Mc tiờu: HS tụ ỳng:be ,bộ vo v


+Cách tiến hành :Hớng dẫn HS tô theo từng
dòng.




Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thờng gặp
của các em bé ở tuổi đến trng.


+Cách tiến hành :Treo tranh


Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy
những gì?



c du sc trong cỏc ting bé, lá,
chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh)


Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thớc
đặt nghiêng


Tiếng be thêm dấu sắc đợc tiếng
bé(Ghép bìa cài)


bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Cả lớp viết trên bàn


Viết bảng con: (Cnhân- ®thanh)


Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh)
Tô vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Các bức tranh có gì chung?


-Em thÝch bøc tranh nµo nhÊt ? V×
sao?


Phát triển chủ đề nói:


-Ngồi hoạt động kể trên, em và các bạn có
những hoạt động nào khỏc?



-Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?


4. Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp
-Củng cố dặn dò


-Nhận xét tuyên dơng


Bộ(Cỏ nhõn- ng thanh)


<b>RúT KINH NGHIệM</b>






<b>Tuần 2</b>


<b>Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng </b>
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt ng b ca b m, bn gỏi
vcỏc


nông dân trong tranh.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giá, khØ, thá ,hỉ,má, qu¹


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


.KiĨm tra bµi cị :


- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)


- Chỉ dấu sắc trong các tiÕng : vã, l¸, tre, vÐ, bãi c¸, c¸ mÌ( §äc 5- 7 em)
- NhËn xÐt KTBC


.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh


t×m hiÓu.


Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Cách tiến hành :


a. NhËn diƯn dÊu :


- DÊu hái :DÊu hái lµ mét nÐt móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?



- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?


b.Ghép chữ và phát âm:


-Khi thờm du hi vo be ta c ting b


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi


c cỏc ting trờn(Cỏ nhõn- đồng
thanh)


Thảo luận và trả lời : giống móc
câu t ngc, c ngng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Phát âm:


-Khi thờm du nặng vào be ta đợc tiếng bẹ
-Phát âm:


Hoạt động 2:Luyện viết


-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hớng dẫn qui trình
đặt vit)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dß



<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tơ đúng bẻ , bẹ


-C¸ch tiÕn hành:GV hớng dẫn HS tô theo
dòng.


Hot ng 3:Luyn núi: “ Bẻ”


-MT:HS luyện nói đợc theo nội dung đề tài
b.


-Cách tiến hành:treo tranh


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?


-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
4:Củng cố dặn dò


-Đọc SGk
Hs doc lai bai


-NhËn xét tuyên dơng


Cho diem dong vien


Thảo luận và trả lời : giống nốt
ruồi,


Ghép bìa cài


c : b(Cỏ nhõn- ng thanh)


Viết bảng con : bẻ, bẹ


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tô vë tËp viÕt : bỴ, bĐ


Chú nơng dân đang bẻ bắp. Một
bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho
các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
trớc khi đến trờng.


Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt
động


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi 5: DÊu hun, dÊu ng·</b>
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc dấu huyn, du ngó


2.Kĩ năng :Biết ghép c¸c tiÕng : bÌ, bÏ. BiÕt c¸c dÊu, thanh dÊu hun, dÊu ng· ë c¸c


tiÕng


chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời
sng.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


. KiĨm tra bµi cị :


-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)


-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên
chỉ)




.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh


t×m hiĨu.



Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Cách tiến hành :


a.NhËn diƯn dÊu :
+DÊu hun:


Hái:DÊu hun gièng hình cái gì?
+ Dấu ngÃ:


Dấu ngà là một nét móc đuôi đi lên
b..Ghép chữ và phát âm:


-Khi thờm du huyn vào be ta đợc tiếng bè
-Phát âm:


-Khi thêm dấu ngã vào be ta đợc tiếng bẽ
-Phát âm:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:


-Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hớng dẫn qui trỡnh
t vit)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò



<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1:Luyn c
-MT:HS phỏt õm ỳng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1:
GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tơ đúng bè ,bẽ


-C¸ch tiến hành:GV hớng dẫn theo từng
dòng


Hot ng 3:Luyn núi: “ Bè “
MT:HS luyên nói đợc theo chủ đề
-Cách tiến hnh :treo tranh


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay dới nớc ?


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngÃ
Đọc các tiếng trên (Cnhân-
đthanh)



Quan sát


Tho lun v tr li : giống thớc
kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Thảo luận và trả lời : giống địn
gánh, làn sóng khi giú to


Ghép bìa cài : bè


c : bố(Cỏ nhõn- ng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ


Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bng con : bố, b


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- ® thanh)
T« vë tËp viÕt : bÌ, bÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thờng dùng để làm gì ?


-Những ngời trong tranh đang làm gì ?
Phát triển chủ đề luyện nói :


-T¹i sao chỉ dùng bè mà không dùng
thuyền?


-Em ó trụng thấy bè bao giờ cha ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè cha ?
-Đọc tên bài luyện nói.



4:Cđng cè dặn dò
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dơng


Đọc : bè (C nhân- đ thanh)


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngÃ,
nặng


2.Kĩ năng :BiÕt ghÐp e víi b vµ be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa


3.Thỏi :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, ngời
qua s


thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bÐ, bỴ, bÏ,


-Các vật tơng tự hình dấu thanh. Tranh luyện nãi


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


2.KiÓm tra bµi cị :


- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)


- ChØ dÊu `, ~trong c¸c tiÕng : ng·, hÌ, bÌ, kÏ, vÏ (2- 3 em lªn chØ)


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : GV giới thiệu


qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1 Ơn tập :


+Mơc tiªu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, hun, s¾c, hái, ng·,
nỈng


-BiÕt ghÐp e víi b và be với các
dấu thanh


thành tiếng có nghĩa
+Cách tiến hành :


a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng
be



- Gắn bảng :


b e


be


b.DÊu thanh vµ ghÐp dấu thanh thành
tiếng :


- Gắn bảng :


` / ? ~ .


be bÌ bÐ bỴ bÏ bĐ


+Các từ đợc tạo nên từ e, b và các dấu thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm


Hoạt động 2: Luyện viết
-Cách tiến hành:


+Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hớng dẫn qui trình
đặt viết)


Cđng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1:Luyn c:



Cỏch tin hnh: c lại bài tiết 1
GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2:Luyn vit


-Cách tiến hành:GV hớng dẫn HS tô theo
từng dßng.


Hoạt động 3:Lun nói” Các dấu thanh và
phân biệt cỏc t theo du thanh.


-MT:Phân biết các sự vật việc ngời qua sự


Thảo luận nhóm và trả lời


Đọc các tiÕng cã trong tranh minh
ho¹


Thảo luận nhóm và đọc


Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bộ
(C nhõn- thanh)


Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ,
bẹ


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Quan sát,thảo luận và trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thể hiện khác nhau về dấu thanh.


-Cách tiến hành: Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh khơng ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh
xinh )


b.LuyÖn viÕt:


c.LuyÖn nói: Các dấu thanh và phân biệt
các từ theo dấu thanh


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


Phát triển chủ đề luyện nói :


-Em đã trơng thấy các con vật, các loại quả,
đồ vật này cha ? ở đâu?


-Em thÝch tranh nào? Vì sao ?


-Trong các bức tranh, bức nào vẽ ngời ?
Ng-ời này đang làm gì ?


-Hớng dẫn trò chơi


4:ủng cố dặn dò
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dơng


Quan sỏt vtr lời : Các tranh đợc
xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ
đợc đối lập bởi dấu thanh : dê /
dế, da / dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
-HS chia học nhóm và nhận xét


Tr¶ lêi


Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh
phù hợp dới các bức tranh.
<b>RúT KINH NGHIệM:</b>





<b>Bài 7 : ê - v</b>


Ngày dạy :14-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c ch ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : bé vẽ bê.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh ho¹ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vÏ bª.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : On định tổ chức</b>


2.KiÓm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.


-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :


Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê-v


-MT:nhận biết đợc chữ ghi âm ê-v ting
bờ-ve.


-Cách tiến hành:
a.Dạy chữ ghi âm ê :


-Cách tiến hành


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ ê và âm ờ


+Cỏch tin hnh :


-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có
thêm dấu mũ.


Hi: Ch e ging hỡnh cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
-Đọc li s


Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống
hình cái nón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b.Dạy chữ ghi âm v :


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :


-NhËn diÖn ch÷: Ch÷ v gåm mét nÐt mãc
hai đầu và một nét thắt nhỏ.


Hỏi: Chữ v gièng ch÷ b ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả hai sơ đồ trên.
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết đợc ê-v ,bê - ve
c.Hớng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt viết)


Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng
-MT:HS đọc đợc các ê-v , bê –ve.


-Cách tiến hành:Hớng dẫn HS đọc cỏc ting
ng dng.


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn đọc


-MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê.
-Cách tiến hành


a.§äc lại các âm ở tiết 1.


GV chnh sa li phỏt âm cho HS
Hoạt động 2: Luyên viết


-Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+Cách tiến hành :GV hớng dẫn HS viết theo
từng dòng và vở.


Hoạt ng3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung Bế bé.



+Cách tiến hành :


Hi: -Bc tranh v gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thờng làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thờng làm nũng nh thế nào ?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lịng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha
m vui lũng.


4:Củng cố dặn dò


So sánh v và b :
Giống : nét thắt


Khác : v không có nét khuyết trên.
(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con : ê, v, bê, ve
(C nhân- đ thanh)


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Tho lun v tr li : Bộ v bê
Đọc đợc câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- thanh)



Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve


Quan sát và trả lời


<b>RúT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


<b> Tn 3</b>
<b>Bµi 8 : l - h</b>


Ngµy dạy :18-9-2006
I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hÌ vỊ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nãi : le le


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : On định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.


-Nhận xét bài cũ.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hơm nay


häc ©m l-h


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.


-MT:Nhận biết đợc chữ ghi âm l-h,tiếng
lê-hè.


-Cách tiến hành:
c li s


a.Dạy chữ ghi âm l :


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ l gồm 2 nét : nét
khuyết trên và nét móc ngỵc.


Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lờ


b.Dạy chữ ghi âm h :


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ h và âm h
+Cách tiến hành :



-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ h gåm mét nÐt khuyết
trên và nét móc hai đầu.


Hỏi: Chữ h giống ch÷ l ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết.


-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:


c.Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt ‘viết)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng từ ứng
dụng


-MT:HS c¸c tiÕng øng dơng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ.


-§äc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò



Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyên đọc :


-MT:Đọc đợc câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
-Cách tiến hnh:


a.Luyờn c bi tit 1:


GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS


b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi :
Tranh vÏ g× ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
-Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve,
hè về


c.Đọc sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Luyện viết


-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.


Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)


Gièng : nét khuyết trên


Khác : h có nét móc hai đầu, l có


nét móc ngợc.


(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ
thanh) :


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng
dòng.


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung le le


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Hai con vật đang bơi trông giống con


gì ?


-Vịt, ngan đợc con ngời nuôi ở ao, hồ.
Nhng có lồi vịt sống tự do khơng có nguời
chăn, gọi là vịt gì ?


<b>+ KÕt luËn : Trong tranh là con le le. Con le</b>
le hình dáng giống vịt trời nhng nhỏ hơn,
chỉ có vài nơi ở nớc ta.


-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí
hiếm.


4:Củng cố dặn dò


Quan sát và trả lời


( con vịt, con ngang, con vịt
xiêm )


( vịt trời )


RóT KINH NGHIƯM:


………
………
………


<b>Bµi 9 : o - c</b>



Ngµy dạy:19-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c ch o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vã bÌ


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : On định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :
-Đọc và viết : l, h, lê, hè


-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hÌ vỊ.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hơm nay


häc ©m o-c


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c


-MT:Nhận biết đợc chữ o-c ting bũ-c
-Cỏch tin hnh :


a.Dạy chữ ghi âm o


-Nhận diƯn ch÷: Ch÷ o gåm 1 nÐt cong kÝn.
Hái: Ch÷ o gièng vËt g× ?


-Phát âm và đánh vần : o, bò
-Đọc lại sơ


b.Dạy chữ ghi âm c:


-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở
phải.


Hỏi : So sánh c và o ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ trờn


Thảo luận và trả lời: giống quả
bóng bàn, quả trøng , …


(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :bị



Gièng : nÐt cong


Kh¸c : c cã nÐt cong hë, o cã nÐt
cong kÝn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Hoạt động2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học
-Cách tiến hành:


c.Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt viết)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng từ ứng
dụng


-MT:HS đọc đợc các tiếng ứng dụng có ơ-ơ
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


-Đọc cả 2 sơ .


-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>


Hot động 1: Luyện đọc


-MT: Đọc đợc câu ứng dụng : bị bê có bó
cỏ


-Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm


-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò,
bó, cỏ)


-Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bị bê có bó
cỏ.


Hoạt động 2:Luyện viết:


-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng dụng
vào v.


+Cách tiến hành :GV hớng dẩn HS viết theo
dòng.


Hot ng3:Luyn núi


-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung vó bÌ.


Hái: -Trong tranh em thÊy g× ?


-Vó bè dùng làm gì ?


-Vó bè thờng đặt ở đâu ? Q hơng em
có vó bè khơng?


-Em cßn biÕt những loại vó bè nào
khác?


4:Củng cố dặn dò


Ghộp bỡa cài, đánh vần, đọc
trơn :cỏ


ViÕt b¶ng con : o, c, bò, cỏ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bò bê có bó
cỏ


Đọc thầm và phân tích tiếng bò,
bó, cỏ


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ


Quan sát và trả lời


RúT KINH NGHIệM:





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 10: ô - ơ</b>


Ngày dạy :20-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu øng dông : bÐ cã vë vÏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nãi : bê hå.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : On định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ



-Đọc câu ứng dụng : bò bê cã bã cá.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ
-Mục tiêu: nhận biết đợc âm ơ và âm ơ


+C¸ch tiÕn hành :Dạy chữ ghi âm ô


-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu
mũ.


Hỏi : So sánh ô vµ o ?


-Phát âm và đánh vần : ô, cô
-Đọc lại sơ đồ 


D¹y chữ ghi âm ơ :


-Mc tiêu: nhận biết đợc chữ ơ, và âm ơ
-Cách tiến hnh :


-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một
nét râu.



Hỏi : So sánh ơ và o ?


-Phỏt âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
-Đọc lại sơ đồ 


Hoạt động2:Luyện viết


-MT:HS viết đợc ô-c và tiếng ứng dụng
-Cách tiến hành:


Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Luyện đọc


-MT:Hớng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hơ, hồ, hổ, bơ, bờ, bở


-Cđng cè dỈn dß


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng :bé có
vở v.


+Cách tiến hành :Đọc bài ë tiÕt 1


GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS


Luyn c cõu ng dng


-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)


Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o


Khỏc : ơ có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cơ


Giống : đều có chữ o


Kh¸c :ơ có thêm dấu râu ở phía
trên bên phải


(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c
trn :c


Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Đọc sách giáo khoa


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV hớng dẩn viết từng
dòng vo v


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung bờ hồ.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong tranh em thÊy g× ?


-Cảnh trong tranh nói về mùa nào? T¹i
sao em biÕt ?


-Bờ hồ trong tranh đã đợc dùng vào
vic no ?


<b>+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui </b>
chơi sau giờ làm việc .



4: Củng cố dặn dò


Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ
thanh) :


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ


Quan sát và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 11 :ÔN TậP</b>


Ngày dạy :21-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :H s c, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o,
c, o, ơ


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bÐ vÏ cê.
-Tranh minh ho¹ kĨ chun hỉ


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : On định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ


-Đọc câu ứng dụng : bÐ cã vë vÏ
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học


nhng âm gì?
-Gắn bảng ơn
Hoạt động 1:On tập


+Mục tiêu: HS đọc đợc âm từ ứng dụng ó
hc.


+Cách tiến hành :


Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
Ghép chữ thành tiếng :


-Tỡm ting cú õm ó hc ,chỉnh sữa phát âm
Đọc từ ngữ ứng dụng :





Hoạt động 3:Luyện viết


-MT:HS viết đúng cá từ ứng dng


-Cách tiến hành:GV hớng dẫn viết từng
dòng vào vở.


d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-§äc lại bảng ôn
-Đọc c©u øng dơng :


Hái :NhËn xÐt tranh minh ho¹
Tìm tiếng có âm vừa học.


Hot động 2:Luyện viết:


+Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn li
trong v tp vit.



+Cách tiến hành :GV hớng dẫn HS viết theo
dòng vào vở.


Hot ng 3:K chuyn:
-MT:K li chuyn v h.
-Cỏch tin hnh:


-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh
hoạ nh sách giáo khoa.


-Hỡnh thc k theo tranh : GV chỉ tranh, đại


Nêu những âm, chữ
Chỉ ch v c õm


Đọc các tiếng do các chữ ở cột
dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang
ở B1


c các từ đơn ( một tiếng ) do
các tiếng ở cột dọc kết hợp với
dấu thanh ở dòng ngang bng ụn
2


Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con


Viết vở tập viết : lò cò


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ


thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé
vẽ


cờ (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

din nhúm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết
mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).


+Tranh 1: Hỉ…xin MÌo trun cho vâ
nghƯ. MÌo nhËn lêi.


+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần.


+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo định ăn thịt.


+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dới đất gầm gào, bất
lực.


<b>ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn </b>
đáng khinh b.



4: Củng cố dặn dò HS xung phong kể toµn trun.


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bµi 12 : i a</b>
Ngày dạy :22-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc chữ i và a ; tiếng bi, cá.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh ho¹ cã tiÕng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vë « li
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : On định tổ chức</b>


2.KiÓm tra bài cũ :


-Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ



-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a


+Mục tiêu: nhận biết đợc âm i-a tiếng bi-cá
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i:
-Nhận diện ch i: Chữ i gồm chữ nét xiên
phải và nét móc ngợc, phía trên chữ i có dấu
chấm.


Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : i, bi
Dạy chữ ghi âm a :


-NhËn diÖn chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở
phải và một nét móc ngợc.


Hỏi : So sánh a vµ i ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
-Đọc lại sơ đồ 



-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình âm và ch ó
hc


-Cách tiến hành:


Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình đặt
bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc các tiếng từ ứng dụng
+ bi, vi, li, ba, va, la


+ bi ve, ba l«


-Đọc lại toàn bài trên bảng theo sơ đồ 1,sơ
đồ2


: Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c :


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng :


bé hà có v ụ li


+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


Thảo luận và trả lêi:


Giống : cái cọc tre đang cắm dới
đất


(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :bi


Giống : đều có nét móc ngợc
Khác : a có thêm nét cong.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, c
trn :cỏ


Viết bảng con : i, a, bi, cá


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)



Thảo luận và trả lời : bé có vở ô li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà,
li


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà,
li hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở
ơ li


+§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng chữ i-a ,bi-cá vào vở.
-Cách tiến hành:Hớng dẫn HS viết vào vở
theo từng dịng.


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mơc tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung lá cờ.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cê ?


-L¸ cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa cờ


màu gì ?



-Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy
những lá cờ


nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? ở giữa
cờ có gì?


4: Củng cố dặn dò


thanh) :


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : i, a, bi, cá


Quan sát và trả lời


RúT KINH NGHIÖM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>T Tu#n 4 </b>


<b>Th hai ng#y th#ng 9 n#m 2009 </b>
Hc v#n : n m
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ, bị bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dy hc:



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tËp TiÕng viÖt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m
Dạy chữ ghi âm n :


+NhËn diƯn ch÷: Ch÷ n gåm nét móc xuôi
và nét móc hai đầu.


Hi : So sánh n với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : n, nơ


+Đánh vần : n đứng trớc, ơ đứng sau
Dạy chữ ghi âm m :


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ m gåm 2 nÐt mãc xuôi
và nét móc hai đầu.


Hỏi : So sánh m và n?



-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
-Hoạt động 2:Luyện viết


Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:Đọc đợc cá tiếng từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng
từ


-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng

<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bi tit 1


-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vÏ g× ?



+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no,
nê Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bò
bê có cỏ, bị bê no nê.


§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS vit ỳng n-m,n-me


-Cách tiến hành:GV hớng dẫn HS viết vở
theo dßng


Hoạt động 3:Luyện nói:


thảo luận và trả lời:
c# nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
Giống : đều có nét móc xi và
nét móc hai u.


Khác : m có nhiều hơn một nét
móc xuôi.


(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c trn
me



Viết bảng con : n, m, nơ, me.


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no,


Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ
thanh) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba
má.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Quê em gọi ngời sinh ra mình là gì ?
-Nhµ em cã mÊy anh em ? Em lµ con
thø mÊy ?


-Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình
cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp
nghe ?


-Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
4: Củng cố dặn dị



T« vở tập viết : n, m, nơ, me.


Thảo luận và trả lời


RúT KINH NGHIệM:






Bài 14 : d - đ


Ngày dạy :26-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc chữ d và đ; tiếng dê, đò
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đị; câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :



-Đọc và viết : n, m, nơ, me.


-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Nhận xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-đ


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d:


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ d gåm mét nét cong
hở phải, một nét móc ngợc ( dµi )


Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : d, dê


+Đánh vần : d đứng trớc, ê đứng sau
Dạy chữ ghi âm đ:


-NhËn diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm
một nét ngang.


Hỏi : So sánh d và đ?



-Phỏt õm v ỏnh vần tiếng : đ, đò.
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình d-đ,dê-đò
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc tiếng từ ứng dụng.
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ.


Thảo luận và trả lời:
Giống : cái gáo múc nớc
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, ỏnh vn, c
trn :dờ


Giống : chữ d


Khác :đ có thêm nét ngang.
(C nhân- đ thanh)



Ghộp bỡa ci, ỏnh vần, đọc trơn
đò


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ.


+Đọc sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc c cõu ng dng
+Cỏch tin hnh :


Luyn c:


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vÏ g× ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì,
đi, đị )


Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đị,
bé và me



đi bộ
Đọc SGK:


Hot ng 2:Luyn vit:
-MT:HS vit ỳng d-,dờ-ũ.


-Cách tiến hành:GV hớng dẫn viết theo
dòng vào vở.


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi
ve, lá đa.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vËt
nµy ?


-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thờng
sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong
tranh ?


-Em biết đó là trị chi gỡ?
4: Cng c dn dũ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ


thanh)


Tho lun v tr li : dỡ i ũ, bộ




Đọc thầm và phân tích tiếng : dì,




Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


c SGK(C nhõn- thanh)
Tụ v tập viết : d, đ, dê, đò.


Thảo luận và trả lời ( Chúng thờng
là đồ chơi của trẻ em )


Trß chơi : Trâu lá đa.


RúT KINH NGHIệM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 15: t - th</b>


Ngày dạy :27-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc chữ t và th; tiếng tổ và thỏ.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
II.Đồ dùng dạy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.


-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm t-th


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th
+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ t và âm t
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm t:


-NhËn diƯn ch÷: Chữ t gồm : một nét xiên
phải, một nét móc ngợc ( dài ) và một nét
ngang.



Hỏi : So sánh t với đ ?


-Phỏt õm v ỏnh vần : t, tổ.
Dạy chữ ghi âm th :


-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai
con chữ t và h ( t trớc, h sau )


Hỏi : So sánh t và th?


-Phỏt âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
- Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ trên
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình chữ t-th,tổ-thỏ
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc tiếng từ ứng dụng to, tơ, ta,
tho, tha, thơ


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
t



-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng .
+Cách tiến hành :Luyện c:


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :


Thảo luận và trả lời:


Giống : nét móc ngợc dài và một
nét ngang.


Khác : đ có nét cong hở, t có nét
xiên phải.


(Cỏ nhõn- ng thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c trơn
:tổ


Giống : đều có chữ t


Khác :th có thêm h.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trn th.
Vit bng con : t, th, t, th


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- ®
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

th¶ )


Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá
mè,


bé thả cá cờ.
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đợc âm tiếng vừa học vào vở.
-Cách tiến hành:GV hớng dẫn HS viết theo
từng dũng vo v.


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :



Hỏi: -Con gì có æ? Con g× cã tæ?


-Các con vật có ổ, tổ, cịn con ngời có
gì để ở ?


-Em nên phá ổ , tổ của các con vật
không? Tại sao?


4: Củng cố dặn dò


đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả


Thảo luận và trả lời
Trả lời : Cái nhà


RúT KINH NGHIệM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 16 : ÔN TậP</b>


Ngày dạy :28-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :


Hc sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, d, đ,
t,th.



2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cũ i lũ dũ.
II. dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả c¸ cê.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiÓm tra bài cũ :


-Đọc và viết : t, th, tỉ, tho, ti vi, thỵ má.


-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :


Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học đợc những
âm và chữ gì mới ?


- Gắn bảng ôn lên


Hoạt động 1: Ôn tập


+Mục tiêu:HS đọc đợc âm tiếng đã học trong
tun


+Cách tiến hành :


a.On cỏc chữ và âm đã học :
Treo bng ụn:


B1: On ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: On ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:


c.Đọc từ øng dông:
-ChØnh sửa phát âm.


-Gii thớch ngha t.
Hot ng 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình từ ứng dụng
-Cách tiến hành:


Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình đặt
bút)


e.Híng dÉn viÕt vë TËp viÕt: theo từng dòng
Củng cố dặn dò



<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1:Luyn c


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
+Cỏch tin hnh :


Luyn c:


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
cò mẹ tha cá về tổ.


Đọc SGK:


Hot ng 2:Luyn vit:


Đa ra những âm và tõ míi häc


Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


ViÕt b¶ng con : tỉ cò
Viết vở : tổ cò



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố,


mẹ đang lao động mệt mài có
trong


tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-MT:HS viết đúng các từ còn lại vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từng
dòng.


Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện
+Cách tiến hành :


-KÓ lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ


Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà
chạy chữa nuôi nấng.


Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp
nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.



Tranh 3: Cũ con bỗng thấy từng đàn cò đang
bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày
tháng cịn đang vui sống cùng bố mẹ và anh
chị em.


Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng anh cả
đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng
của anh.


- ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành
giữa con cò và anh nông dân.


4.Củng cố , dặn dò


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết


Đọc lại tên câu chuyện


Tho lun nhúm v c i din
lờn thi ti


Một hoc sinh kể lại toàn chuyện


RúT KINH NGHIệM:







<b> Tuần 5</b>
<b>Bài 17 : u - </b>


Ngày dạy : 2-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc chữ u và ; tiếng nụ và th
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Thứ t, bé hà thi vẽ


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ th ; câu ứng dụng : Thứ t, bé hà thi vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đơ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.


-Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mĐ tha c¸ vỊ tỉ.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm



nay häc ©m u, .


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ u và âm u
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm u:


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ u gåm : một nét xiên
phải, hai nét móc ngợc.


Hỏi : So s¸nh u víi i?


-Phát âm và đánh vần : u, n


Thảo luận và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- c li s


Dạy chữ ghi âm :


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ cã thêm dấu râu trên
nét sổ thứ hai.


Hỏi : So sánh u và ?


-Phỏt õm v ỏnh vn : và tiếng th
- Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ


Hoạt động 2: Luyện viết


-MT:Viết đúng quy trình u- ,nụ –th.
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc tiếng từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -c c cõu ng dng
+Cỏch tin hnh :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?



+Tìm tiếng có âm mới học(gạch ch©n :
thø,t )


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng :
Thứ t, bé hà thi vẽ.


§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng õm ting ng dng vo
v.


-Cách tiến hành:GV hớng dẫn HS viết từng
dòng vào vở.


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mc tiờu: Phát triển lời nói : Thủ đơ
+Cách tiến hành :


Hái:-Trong tranh, cô giáo đa học sinh đi
thăm cảnh gì?


-Chùa Một Cột ở đâu?
-Mỗi nớc có mấy thủ đơ?
-Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị



(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :nụ


Giống : đều có chữ u
Khác : có thêm dấu râu.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
th


ViÕt b¶ng con : u, , nụ, th


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ,
t


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : u, , nụ th


Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột



Hà Nội


Cú mt thủ đơ


(Nãi qua tranh ¶nh, chun kĨ,
)




RóT KINH NGHIƯM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 18: x - ch</b>


Ngày dạy :3-10-2006
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc chữ x và ch; tiếng xe và chó
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
II.Đồ dùng dạy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị x·.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe « t«.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>



2.KiĨm tra bµi cị :
-Đọc và viết : u, , nụ, th


-Đọc câu ứng dụng : Thứ t, bé hµ thi vÏ.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay


häc ©m x, ch.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch
+Mục tiêu: nhận biết đợc âm x v õm ch


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm x:
-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ x gåm : nÐt cong hë
trái, nét cong hở phải.


Hỏi : So sánh x với c?


-Phát âm và đánh vần : x, xe.
- Đọc lại s


Dạy chữ ghi âm ch :


-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai
con chữ c và h.



Hỏi : So sánh ch vµ th?


-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyên viết:
-MT:Viết đúng quy trình x-ch


-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc c cõu ng dng


+Cỏch tin hnh :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe,
chở, xÃ)


Thảo luận và trả lời:
Gièng : nÐt cong hë ph¶i.


Khác : x cịn một nét cong hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :xe


Giống : chữ h đứng sau


Kh¸c : ch bắt đầu bằng c, th bắt
đầu bằng t


(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c trn
ting chú.


Viết bảng con : x, ch, xe, chó


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : xe ô tô chë


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
cá về thị xã


§äc SGK:


Hoạt động 2:.Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm và từ vừa học vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu,
xe ô tô


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em h·y chØ
tõng lo¹i xe?


-Xe bò thờng dùng để làm gì?



-Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe
g×?


-Xe ơ tơ trong tranh cịn gọi là xe gì?
Nó dùng để làm gì?


-Còn có những loại xe ô tô nào nữa?
4: Củng cố dặn dò


chở, xÃ.


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó


Thảo luận và trả lời :


RúT KINH NGHIƯM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bµi 19 : s - r


Ngày dạy :4-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.


II.Đồ dùng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và sè.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.


-NhËn xÐt bµi cị.
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay häc ©m s, r.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r
+Mục tiêu: nhn bit c õm s v õm r


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm s:


-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải,
nét thắt, nét cong hở tr¸i.



Hái : So s¸nh s víi x?


-Phát âm và đánh vn : s, s.
- c li s


Dạy chữ ghi âm r:


-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải,
nét thắt và nét móc ngợc.


Hỏi : So sánh r vµ s?


-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
- Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2sơ đồ.


Hoạt động 2 : Luyện viết :


-MT:HS viết đúng quy trình r-s ,sẻ-rễ
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3 : Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng


t


su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1:Luyn c


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ng dng
+Cỏch tin hnh :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ,


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong


Khác : s có thêm nét xiên và nét
th¾t.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
s.



Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngợc,
còn s là nét cong hở trái.


(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c trn
ting r.


Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

số)


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ
chữ và số.


§äc SGK:


Hoạt động 2 : Luyện viết:
-MT:HS viết đúng r-s,sẻ-rể


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3 : Luyện nói:


+Mơc tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá
+Cách tiến hành :



Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
-Rỉ, r¸ kh¸c nhau nh thÕ nµo?


-Ngoµi rổ, rá còn có loại nào khác đan
bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm
bằng gì?


4: Củng cố dặn dò


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ


Thảo luận và trả lời


RúT KINH NGHIệM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bµi 20 : k - kh


Ngµy dạy :5-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c chữ k và kh; tiếng kẻ và khế
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh ho¹ cã tiÕng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé


-Tranh minh hoạ phần luyện nãi : ï ï, vï vï, ro ro, tu tu.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiÓm tra bài cũ :


-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm


nay häc ©m k, kh.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh
+Mục tiêu: nhận bit c õm k v õm kh


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm k:
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết
trên, nét thắt, nét móc ngợc.



Hỏi : So s¸nh k víi h?


-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
- c li s


Dạy chữ ghi âm kh


-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai
con chữ: k, h


Hỏi : So sánh kh và k?


-Phỏt âm và đánh vần : kh và tiếng khế
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ.


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đung quy trình k-kh,kẻ-khế
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng


từ


kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ng dng
+Cỏch tin hnh :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ g× ?


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bỡa ci, ỏnh vn, c trn
k.


Giống : chữ k


Khác : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)



Ghộp bỡa ci, đánh vần, đọc trơn
tiếng khế.


ViÕt b¶ng con : k, kh, kẻ, khế


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha,
kẻ )


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ
vở cho bé hà và bé lê.


§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở.


-C¸ch tiÕn hành:GV hớng dẫn HS viết theo
dòng vào vở.


Hot ng 3:Luyn núi:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro
ro, tu tu


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con
vật nào khác không?


-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
ngời ta phải chạy vào nhà không?


-Có tiếng kêu nào khi nghe thÊy ngêi
ta rÊt vui?


-Em thử bắt chớc tiếng kêu của các vật
trên?


4: Củng cố dặn dò


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.


Thảo luận và trả lời


Tiếng sấm


Tiếng sáo diều


RúT KINH NGHIệM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 21 : ÔN TậP</b>


Ngày dạy : 6-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
u,,x,ch,s,r,k,kh.


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện k: Th v s t.
II. dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ vµ s tư vỊ së thó.
-Tranh minh ho¹ cho trun kĨ: Thá vµ s tư.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.



-NhËn xÐt bµi cị.
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã


học đợc những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ơn lên


Hoạt động 1 : Ơn tập


+Mục tiêu: HS đọc tốt âm và từ ứng dụng.
+Cách tiến hành :


On các chữ và âm đã học :
Treo bng ụn


Ghép chữ thành tiếng:


Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-Chỉnh sửa phát âm.


-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyên viết :


-MT:HS viết đúng từ ứng dụng xe chỉ củ sả.
-Cách tiến hành:


Híng dÉn viÕt b¶ng con :



+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Híng dÉn viÕt vë TËp viÕt:


GV hớng dẫn HS viết theo từng dòng
Củng cố dặn dß


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và s tử về sở thú


§äc SGK:


Hoạt động 2:.Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ còn lại trong vở.
-Cách tiến hành:Đọc từng hàng HS viết vào
vở



Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại c cõu chuyn
+Cỏch tin hnh :


-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ


Đa ra những âm và từ míi häc


Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


ViÕt b¶ng con : xe chØ
ViÕt vở : xe chỉ


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết


Đọc lại tên câu chuyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tranh1: Thỏ đến gặp S tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và S tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn S tử đến một cái giếng. S
tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con S tử
hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.


Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định
cho S tử một trận. S tử giãy giụa mãi rồi sc
nc m cht.


<b>- ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và</b>
kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.


4: Củng cố , dặn dò


Một HS xung phong kể toàn
chuyện.


RúT KINH NGHIệM:







<b>Tuần 6</b>


<b>Bài 22: p - ph - nh</b>


Ngày dạy :9-10-2006


I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.


II.§å dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có
chó xù.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.


-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và s tử vỊ së thó.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay


häc ©m p, ph, nh.



Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm p ,ph, nh
+Mục tiêu: nhận biết c õm p ,ph v õm nh


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm p


-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải,
nét sổ thẳng, nét móc hai ®Çu.


Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần :
Dạy chữ ghi âm ph:


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ ph là chữ ghép từ hai con
chữ : p, h


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét móc hai đầu


Khác : p có nét xiên phải và nét


(Cá nhân- đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hỏi : So sánh ph v p?
-Phỏt õm v ỏnh vn :


+Đánh vần: tiếng khoá: phố
Dạy chữ ghi âm nh:


-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con


chữ : n,h


Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần :


+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình p,ph,nh và từ
ứng dụng.


-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i> phë bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ</i>
-Đọc lại toàn bài trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+MT:c đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh vµ hái : Tranh vÏ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhµ,
phè )


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở
phố, nhà dì có chó xù.


§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các âm từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
hàng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mơc tiªu: Phát triển lời nói : <i>Chợ, phố, thị </i>
<i>xÃ</i>


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?



-Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thờng đi
chợ?


-ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở
có tên là gì? Em đang sống ở đâu?


4.Củng cố dặn dò


Giống : chữ p. Khác : ph có thêm
h


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng
<i>phố</i>


Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng
n, ph bắt đầu bằng p


c : cỏ nhõn, ng thanh


Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá,
nhà lá


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời



Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà


Thảo luận và trả lời


RúT KINH NGHIệM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bài 23: g - gh</b>


Ngày dạy :10-10-2006
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gơ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh ho¹ cã từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.


-HS: -SGK, v tp vit, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>



2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.


-Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì cã chã xï.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm g,gh


+Mục tiêu: nhận biết đợc âm g và âm gh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm g
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở
phải và nét khuyết dới.


Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần :
+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “<i>gà ri</i>”


-Đọc lại sơ đồ


Dạy chữ ghi âm gh:



-Nhận diện chữ: Chữ gh là ch÷ ghÐp tõ hai con
ch÷ : p, h


Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phỏt õm : nh g


+Đánh vần: tiếng khoá: ghế
+Đọc trơn từ: <i>ghế gỗ</i>


+c li s


+oc li c 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm từ vừa học


-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đúng từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i>nhµ ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ</i>


-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1


Tho lun v trả lời:
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, ỏnh vn, c
trn:<i>g</i>


Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci,vn, trn
c : cỏ nhân, đồng thanh
Viết bảng con : <i>g, gh, gà, ghế g</i>
c cỏ nhõn, nhúm, bn, lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?



+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
ghế, gỗ )


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : <i>Nhà bà có </i>
<i>tủ </i>


<i> gỗ, ghế gỗ</i>
Đọc SGK:


Hot ng 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng g ,gh ,gà ri,ghế gỗ


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mơc tiêu: Phát triển lời nói : <i>Gà ri, gà gô</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?


-Gà gô thờng sống ở đâu? Em đã trơng
thấy nó hay chỉ nghe kể?


-Em kể tên các loại gà mµ em thÊy?
-Gà thờng ăn gì?



-Con gµ ri trong tranh vÏ lµ gµ sèng
hay gà mái? Tại sao em biết?


4: Củng cố dặn dò


Thảo luận và trả lời


Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ


Thảo luận và trả lời


RúT KINH NGHIƯM:


………
………


Bµi 24: q - qu -gi
Ngày dạy :11-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quờ.


II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện
nói


-HS: -SGK, v tp vit, v bi tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay häc ©m q - qu -gi.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm q ,qu , gi
+Mục tiêu: nhận biết đợc âm q và âm qu và
gi


+C¸ch tiÕn hành : Dạy chữ ghi âm q:


-Nhận diện chữ: Chữ q gåm : nÐt cong hë -
ph¶i, nÐt sỉ thẳng.



Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm :quy/ cu
Dạy chữ ghi âm qu:


-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét
móc ngợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

q và u


Hi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần :


+Đánh vần: tiếng khoá : quê
Dạy chữ ghi âm gi:


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ gi ghÐp tõ hai con ch÷
g vµ i


Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”


+Đánh vầ tiếng khoá: “<i>Gia</i>”
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình



-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i>quả thị, giỏ cá, qua đị, giã giị.</i>
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hnh :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có ©m míi häc :( g¹ch ch©n : <i>qua, </i>
<i>giá</i>)



+Hớng dẫn đọc câu: <i>Chú t ghé qua nhà, cho</i>
<i>bé giỏ cá.</i>


§äc SGK:


Hoạt động 2: Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm từ vừa học


-Cách tiến hành:GV đọc HS vit vo v theo
dũng


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Quà quê</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích quà
gì nhất? Ai hay cho quà em?


-Đợc quµ em cã chia cho mäi ngêi?
-Mïa nµo thêng cã nhiỊu quà từ làng quê?
4: Củng cố dặn dò


Giống : chữ q


Khác : qu có thêm u
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn



Gièng : g


Kh¸c : gi có thêm i


Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc thầm và phân tích: <i>qua, giỏ</i>
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ
già.


Thảo luận và trả lời


RúT KINH NGHIệM:




.. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bài 25: ng - ngh



Ngày dạy :12-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệ; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói
-HS: -SGK, vở tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : quả thị, qua đị, giỏ cá, giã giị.


-§äc câu ứng dụng : Chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Nhận xét bài cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay häc ©m ng, ngh


Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ng ,ngh


+Mục tiêu: nhận biết đợc âm ng v õm ngh


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm ng:
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai
con chữ n và g


Hỏi : So sánh ng với n?


-Đánh vần: Tiếng khoá <i>ngừ</i>
-Đọc trơn: Từ : <i>cá ng </i>
Dạy chữ ghi âm ngh:


-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ
n, g và h


Hi : So sỏnh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : <i>ng</i>


+Đánh vần: Tiếng khoá : <i>nghệ</i>
+Đọc trơn từ: <i>củ nghÖ</i>”


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đợc âm và từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng


dụng:


-MT:HS đọc đợc tiếng và từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kêt hợp giảng
từ


<i>ng· t, ngâ nhá, nghƯ sÜ, nghÐ ä</i>
-§äc lại toàn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -c c cõu ng dng
+Cỏch tin hnh :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân :
<i>nghỉ, nga</i>)


+Hng dn c cõu: <i>Ngh hố, ch kha ra </i>


Thảo luận và trả lời:
Giống : ch÷ n.


Khác : ng có thêm g


(Cá nhân- đồng thanh)


Giống : chữ ng


Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci , ỏnh vn, c trn
Vit bng con : ng, ngh, cỏ ng, c
ngh


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>nhà bÐ nga</i>
§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng các âm từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS vit vo v theo
dũng.


Hot ng 3:Luyn núi:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Bê, nghé, bé</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vÏ g×?


-Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
-Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
-Nghé là con của con gì? Nó có màu
gì?


-Bê, nghé ăn gì?


-Em có biết hát bài nào về bê, nghé
không?


4: Củng cố dặn dò


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ


Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)


Thảo luận và trả lời


RúT KINH NGHIệM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Bài 26: y - tr



Ngày dạy :13-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết đợc chữ y,tr; từ: y tá, tre ngà
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà tr.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mÑ cho bÐ ra y tÕ
x·.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : ngà t, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.


-Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay häc ©m y, tr



Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm y,tr
+Mục tiêu: nhận biết đợc âm y và âm tr


+C¸ch tiÕn hành : Dạy chữ ghi âm y


-Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải,
nét móc ngợc, nét khuyết dới.


Hỏi : So sánh y với u?


-Phát âm : i (gọi là chữ y dài)


-ỏnh vn: Ting khoỏ : y ( y ng mt
mỡnh)


-Đọc trơn: Từ : y tá
Dạy chữ ghi âm tr:


-Nhận diện chữ: Chữ tr ghÐp tõ hai con
ch÷:t, r


Hỏi : So sánh tr và t ?
-Phát âm và đánh vần :


+Ph¸t âm : đầu lỡi uốn chạm vào vòm cứng,
bật ra, không có tiếng thanh


+Đánh vần: Tiếng khoá : <i>tre</i>
+Đọc trơn tõ: “<i>tre ngµ</i>”



Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình y ,tr và từ ứng
dụng


-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình đặt
bút)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:


-MT:HS đọc đợc tiếng và từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i>y tÕ, chó ý, cá trê, trí nhớ</i>
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng


Thảo luận và trả lời:


Giống : phần trên dòng kẻ, chúng
tơng tự nhau



Khỏc : y cú nột khuyt di
(Cỏ nhõn- ng thanh)


Giống : chữ t


Khác : tr có thêm r
(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci , ỏnh vần, đọc trơn
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ng


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân :
y)


+Hng dn đọc câu: <i>Bé bị ho, mẹ cho bé ra </i>
<i>y tế xã.</i>


§äc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đợc âm từ vào vở



-Cách tiến hành:GV đọc HS vit v v.
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Nhà trẻ</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Các em bé đang làm gì?


-Hồi bé em có đi nhà trẻ không?


-Ngời lớn duy nhất trong tranh đợc gọi
là cơ gì?


-Trong nhà trẻ có đồ chơi gỡ?


-Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ
nào?


-Em cã nhí bµi hát nào hồi đang còn
học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát
cho cả lớp nghe?


4: Củng cố dặn dò


Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: <i>y</i>
Đọc câu ứng dụng (C nhân-


đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà


Thảo luận và trả lời
(Cô trông trẻ)


RúT KINH NGHIệM:





<b>Tuần 7</b>
<b>Bài 27: ÔN TậP</b>


Ngày dạy :16-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể:
Tre ngà


II.§å dïng dạy học:
-GV: -Bảng ôn



-Tranh minh c©u øng dơng : Xe « t« chë khØ vµ s tư vỊ së thó.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và s tử.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : y ,tr tre già ,y tá.


-Đọc từ ứng dụng :Y tế , chú ý ,cá trê ,trí nhớ.
-Đọc câu ứng dơng : BÐ bÞ ho mĐ cho bÐ ra Y tÕ x·.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã


học đợc những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ơn lên


Hoạt động 1 : Ơn tập


+Mục tiêu: Ôn cách đọc, viết các âm đã học
+Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ôn các âm và tiếng đã học :
Treo bng ụn



Ghép chữ thành tiếng:


Hot ng 2:c từ ngữ ứng dụng


-MT:HS đọc trơn đợc các từ ngữ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc


-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 3:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình âm từ trên bảng
con


-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


Híng dẫn viết vở Tập viết:
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


Hot động 1: Luyện đọc câu ứng dụng
+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng


+C¸ch tiÕn hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :



+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Quê bộ H


nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề già giò
Đọc SGK:


Hot ng 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ đã học


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dòng


Hoạt động 3:Kể chuyện:”Tre Ngà”
+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện
+Cách tiến hành :


-GV dÉn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm kèm theo tranh minh ho¹
theo 6 néi dung bøc tranh


- ý nghÜa câu chuyện: Những kẻ gian ác và
kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.


4: Củng cố , dặn dò



Lờn bng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- ng thanh)


Viết bảng con : Tre già ,quả nho


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết


Đọc lại tên c©u chun


Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài


Mét HS kể toàn truyện


RúT KINH NGHIệM:





<b>BàI ÔN TậP</b>



<b> ÔN TậP ÂM Và CHữ GHI ÂM</b>
Ngày dạy:17-10-2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Vit ỳng cỏc t ng v cõu ng dng
II. dựng dy hc :


-Bảng chữ cái và ©m (Phãng to)
-S¸ch gi¸o khoa


-Vë tËp viÕt


III.Hoạt động dạy và học:
1.Khởi động: ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:


-Đọc bảng con:nghỉ hè ,nhà thờ ,chó xù ,phở bị ,q quê…
-HS viết :GV đọc HS viết các từ trên


-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bài mới:GV ơn tập tuỳ theo trình độ lp
4.Cng c dn dũ.


Bài 28: CHữ THƯờNG - CHữ HOA
Ngày dạy :18-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc chữ in hoa và bớc đầu làm quen với chữ viết hoa
2.Kĩ năng :Nhận ra và đọc đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng :B, K, S, P, V
Đọc đợc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : Ba Vỡ


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng chữ thờng – Ch÷ hoa.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Treo lên bảng Chữ thờng –


ch÷ hoa


Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ in hoa và chữ
thng


+Cách tiến hành :



-Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống
chữ in thờng, nhng kích thớc lớn hơn và chữ
in hoa nào không giống chữ in thờng?


-Ghi lại ở góc bảng


-GV nhận xét và bổ sung thêm


Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thêng gÇn
gièng nhau (C, E, £ , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S,
T, U, Ư, X, Y)


Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng
khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H,
M, N, Q, R)


-GV chỉ vào chữ in hoa


-GV che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ
in hoa


Củng cố , dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


Hot ng 1: Luyn c cõu ng dụng
+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ng dng


+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch
chân : Bố, Kha, SaPa)


Ch ng đầu câu: Bố
Tên riêng : Kha, SaPa


+Hớng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị
Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa)<i>.</i>
Hoạt động 2:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : BaVì
+Cách tiến hµnh :


-Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì
-GV có thể gợi ý cho học sinh nói về sự tích
Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về
bị sữa…


-GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói về các
vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nớc ta hoặc
của chính ngay tại địa phơng mình.


4: Cđng cố dặn dò


Hs c



Thảo luận nhóm và đa ra ý kiÕn
cđa nhãm m×nh


(Cá nhân- đồng thanh)


Hs theo dâi


Dựa vào chữ in thờng để nhận
diện và đọc âm các chữ


Hs nhận diện và đọc âm của chữ


(C nh©n- đ thanh)


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Hs thi đua luyện nãi


RóT KINH NGHIƯM:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> Bµi 29 : ia</b>


Ngµy dạy :19-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c vn ia và từ lá tía tơ


2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết đợc : ia và lá tía tơ


Đọc đợc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chia quà
II.Đồ dùng dạy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô; Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà


-HS: -SGK, v tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


- Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ë SaPa ( 2 – 4 em)
- NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần đầu tiên : vần ia – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ia


+Mục tiêu: nhận biết đợc vần ia và từ lá tía tơ
+Cách tiến hành :


-Nhận diện vần : Vần ia đợc tạo bởi: i và a


GV đọc mẫu


Hái: So sánh: ia và a?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá: tía, lá tía tô


-c li s :ia -tớa -lá tía tơ
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Luyện đọc


-MT:HS đọc đợc vần và từ ựng dụng


-Cách tiến hành:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp
giảng từ


<b> tê b×a vØa hÌ</b>
<b> l¸ mÝa tỉa lá</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò



<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)


Ph©n tích vàghép bìa cài: ia
Giống: i ( hoặc a)


Khác : i ( hoặc a)
Đánh vần( c nhân đ
thanh)


Đọc trơn( c nhân - đ thanh)
Phân tích tiếng tía


Ghép bìa cµi: tÝa



Đánh vần và đọc trơn tiếng,
từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân
-ng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: ia, lá tía t«


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


(cá nhân 10 em – đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-MT:HS viết đúng vần và từ ứng dụng


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Chia quà



+Cách tiến hành :


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


-Ai đang chia quà cho c¸c em nhá trong tranh?
-Bà chia những gì?


-B¹n nhá trong tranh vui hay bn? Chóng cã
tranh nhau kh«ng?


-ë nhµ em, ai hay chia quµ cho em?


+ Kết luận : Khi đợc chia quà, em tự chịu lấy phần
ít hơn. Vậy em là ngời nh th no?


4:Củng cố dặn dò


Viết vở tập viết


Ngời biết nhờng nhịn
<b>RúT KINH NGHIệM:</b>






<b>Tuần 8</b>
<b>Bài 30 : ua - a </b>


Ngày dạy :23-10-2006


I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc vần ua, a và từ cua bể, ngựa gỗ
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết đợc : vần ua, a và từ cua bể, ngựa gỗ


Đọc đợc câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gia tra


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mÝa,
dõa,thÞ …


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa tra
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cò :


-Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)


- NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới : vần ua, a – Ghi bảng


Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-a


+Mục tiêu: nhận biết đợc vần ua, a và từ cua bể
ngựa gỗ


+Cách tiến hành :
Dạy vần ua:


-Nhn din vn : Vần ua đợc tạo bởi: u và a
GV c mu


Hỏi: So sánh: ua và a?


Phỏt âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ua


GhÐp bìa cài: ua
Giống: a kết thúc
Khác : ua bắt đầu u


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoá: <i>cua, cua bể</i>
-Đọc lại sơ đồ:ua-cua-cua bể


Dạy vần a: ( Qui trình tơng tự)a- ngựa- ngựa gỗ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao
Hoạt động 2:Tập viết:



-MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
l-u ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
cà chua, nô đùa, tre nứa, xa kia


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: c c câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé</b>
Đọc SGK:


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiªn theo néi dung
:


Giữa tra
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


-Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè?
-Giữa tra là lóc mÊy giê?


-Buổi tra mọi ngời thờng làm gì, ở đâu?


-Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi tra?
+ Kết luận : Ngủ tra cho khoẻ và cho mọi ngời nghỉ
ngơi?


4:Cñng cố dặn dò


c trn( c nhõn - thanh)
Phõn tớch v ghép bìa cài: cua
Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ
Đọc xi – ngợc



( cá nhân - đồng thanh)


Theo dâi qui tr×nh


ViÕt b. con: ua, a, cua bể,
ngựa gỗ


Tỡm v c tiếng có vần vừa
học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cỏ nhõn - ng thanh)


Đọc (c nhân 10 em
đthanh)


(c nhân 10 em đthanh)
HS mở sách.Đọc (10 em)


Tô vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài 31: ÔN TậP</b>


Ngày dạy :24-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc : Học sinh đọc và viết đợc chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, a


2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ v Rựa
II. dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh ho¹ cho đoạn thơ ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ vµ Rïa
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viÖt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Viết: ua, a, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
-Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xa kia( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của </b>
<b>HS</b>


<b>Giới thiệu bài :Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học đợc </b>
những vần gì mới?



-GV gắn Bảng ơn đợc phóng to
Hoạt động 1 :Ôn tập:


+Mục tiêu:Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :


Ôn các vần đã học:


Ghép chữ và vần thành tiếng
 Giải lao
Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ngữ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-GV chỉnh sửa phát âm


-Giải thích từ: mua mía ngựa tía
<b> mùa da trỉa đỗ</b>
Hoạt động 3:Luyn vit


-MT:HS vit c cỏc t ng dng


-Cách tiến hành:Hớng dÉn viÕt b¶ng con :


-Viết mẫu trên bảng ( Hớng dn qui trỡnh t bỳt, lu ý
nột ni)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò



<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành :


Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Giã lïa kÏ l¸
<b> L¸ khÏ ®u ®a</b>
<b> Giã qua cưa sỉ</b>
<b> BÐ võa ngđ tra</b>
§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đợc các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng


HS nªu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ
chữ ở cột dọc với chữ ở
dịng ngang của bảng ơn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa


ơn.Đọc (c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: mùa da
( cỏ nhõn - ng thanh)


Đọc (c nhân 10 em
đthanh)


Quan sát tranh


HS c trn (cnhõn
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện: <b>Kh v Rựa</b>
+Cỏch tin hnh :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ


<i>Tranh1</i>: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ
báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng.Vợ
Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến
thăm nhà Khỉ.


<i>Tranh 2</i>: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách


nào lên thăm vợ con Khỉ đợc vì nhà Khỉ ở trên một
cây cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đi Khỉ để đa Khỉ
đa Rùa lên nhà mình.


<i>Tranh 3</i>:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa
qn cả mình đang ngậm đi Khỉ, liền mở miệng
đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.


<i>Tranh 4</i>: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế
là từ đó, trên mai của Rùa đều có vết rạn.


+ ý nghĩa : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại.
Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đi mình. Rùa ba
hoa nên chuốc hoạ vào thân. Truyện còn giải thích sự
tích của mai Rùa


4: Cđng cè dỈn dß


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại
diện lên thi tài


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


<b>Bµi 32 : oi - ai</b>



Ngày dạy :25-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc vần oi, ai và từ nhà gói, bé gái
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết đợc : vần oi, ai và từ nhà gói, bé gái
Đọc đợc câu ứng dụng : Chú bói cá nghĩa gì thế?


Chó nghÜa vỊ b÷a tra


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.
II.Đồ dùng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nhà gói, bé gái; Câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩa gì thế?




-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viÖt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiÓm tra bµi cị :


-Đọc và viết: mua mía, mùa da, ngựa tía, trỉa đỗ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc đoạn thơ øng dơng: Giã lïa kÏ l¸…( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị



3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần oi-ai


+Mục tiêu: nhận biết đợc :oi, ai và nhà gói, bé gái
+Cỏch tin hnh :


Dạy vần oi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hỏi: So sánh: ua và a?
-Phát âm vần:


-c tiếng khố và từ khố: <i>ngói, nhà ngói</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> oi</b>
<b> ngói</b>
<b> nhà ngói</b>


Dạy vần ai: ( Qui trình tơng tự)
<b> ai</b>


<b> g¸i</b>
<b> bÐ g¸i</b>



- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Luyện đọc


-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp
giảng từ


ngµ voi gà mái
<b> cái còi bài vở</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


Đọc câu ứng dơng:


<b> Chó bãi cá nghĩa gì thế?</b>
<b> Chú nghĩa về bữa tra</b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đợc vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HA viết vào v theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :


<b>Sẻ, ri ri, bói cá, le le .</b>




+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ con vËt g×?
-Em biÕt con chim nµo?


-Con le le, bói cá sống ở đâu và thích ăn gì?
-Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
-Chim nào hót hay? Tiếng hót nh thế nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò- Nhận xét giờ học



Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần oi.Ghép bìa cài:
oi


Giống: o ( hoặc i)
Khác : i ( hoặc o)


ỏnh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: ngói
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


Theo dâi qui trình


Viết b. con: oi, ai,nhà ngói, bé
gái


Tỡm v đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cỏ nhõn - ng thanh)


Đọc (c nhân 10 em ®


thanh)


NhËn xÐt tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


ViÕt vë tËp viÕt


Quan s¸t tranh và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>





<b>Bài 33: ôi - ơi</b>


Ngày dạy 26-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết đợc : vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội
Đọc đợc câu ứng dụng : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Lễ hội


II.§å dïng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái ổi, bơi lội; Câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phè





-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩa gì thế? ( 2 em)


Chó nghÜa vỊ b÷a tra.
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới : vần ôi, ơi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ôi-ơi


+Mục tiêu: nhận biết đợc :ôi, ơi và trái ổi, bơi lội
+Cách tiến hành :Dạy vần ôi:


-Nhận diện vần : Vần ôi đợc tạo bởi: ô và i
GV c mu


Hỏi: So sánh ôi và oi?
-Phát âm vÇn:



-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>ổi, trái ổi</i>
-Đọc li s :


<b>ôi</b>
<b>ổi</b>
<b> trái ổi</b>


Dạy vần ai: ( Qui trình tơng tự)
<b> ¬i</b>


<b> b¬i</b>
<b> b¬i léi</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
cái chổi ngói mới



<b> thổi còi đồ chơi</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ơi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ôi bắt đầu bắng ô
Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: ổi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi
lội


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò



<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: c c câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Bé trai, bé gái đi chơi phố víi bè mĐ.</b>


§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đợc vần từ vào vở


-Cách tiến hành:gV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:


+ Mơc tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> LÔ héi .</b>“
+Cách tiến hành :



Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lƠ héi?


-Quª em có những lễ hội nào? Vào mùa nào?
-Trong lÔ héi thêng có những gì?


-Qua ti vi, hc nghe kĨ em thÝch lƠ héi nào nhất?
4: Củng cố ,dặn dò


Đọc (c nhân 10 em – ®
thanh)


NhËn xÐt tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


ViÕt vë tËp viÕt


Quan s¸t tranh và trả lời


(c treo, ngi n mc p, hỏt
ca, các trị vui,…)


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


<b>Bµi 34: ui - i </b>



Ngày dạy :27-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc vần ui, i và từ : đồi núi, gửi th
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết đợc : ui, i và từ : đồi núi, gửi th


Đọc đợc câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi th về. Cả nhà vui quá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồi nỳi


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh ho t khoỏ: i núi, gửi th; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi th về. Cả
nhà ...


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-§äc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố víi bè mĐ ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


H«m nay c« giíi thiƯu cho các em vần mới : vần
ui, i Ghi b¶ng


Hoạt động 1 :Dạy vần ui -i


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-Nhận diện vần : Vần ui đợc tạo bởi: u v i
GV c mu


Hỏi: So sánh ui và oi?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>nỳi, đồi núi</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ui</b>
<b>núi</b>
<b> i nỳi</b>


Dạy vần i: ( Qui trình tơng tự)
<b> i</b>


<b> göi</b>
<b> göi th</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ứng dụng


-C¸ch tiÕn hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ.
c¸i tói gửi quà


<b> vui vẻ ngửi mùi</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Dì Na vừa gửi th về. Cả nhà vui quá.


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS vit vo v.
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung:


<b> Đồi núi .</b>
+Cách tiến hành :


Hái:-Trong tranh vÏ g×?


-Đồi núi thờng có ở đâu? Em biết tên vùng
nào có đồi núi?


-Trên đồi núi thờng có gì?
-Đồi khác núi nh thế nào?
4: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích vần ui.Ghép bìa cài:
ui


Giống: kết thúc bằng i


Khác : ui bắt đầu bằng u
Đánh vần( cnhân – đthanh)
Đọc trơn( cá nhân – đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: núi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân –
đồng thanh)


Theo dâi qui tr×nh


Viết b. con: ui, i , đồi núi,
gửi th


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ng dng:
(cỏ nhõn ng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – ®
thanh)


NhËn xÐt tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


ViÕt vë tËp viÕt



Quan s¸t tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần 9</b>
<b>Bài 35: uôi - ơi </b>


Ngày dạy :30-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c vần uôi, ơi và từ : nải chuối, múi bởi.
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết đợc : uôi, ơi và từ : nải chuối, múi bởi.
Đọc đợc câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bởi, vú sữa.
II.Đồ dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha
.




-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bởi, vú sữa.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :



-Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi th về. Cả nhà vui quá( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các</b>


em vần mới : vần uôi, ơi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần uôi -ơi


+Mục tiêu: nhận biết đợc: uôi,ơi , nải chuối,
mỳi bi.


+Cách tiến hành :Dạy vần uôi:


-Nhn din vn :Vn uụi c to bi:uụ v i
GV c mu


Hỏi: So sánh uôi và ôi?
-Phát ©m vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>chuối, nải chuối</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> u«i</b>
<b>chuèi</b>


<b> nải chuối</b>


Dạy vần ơi: ( Qui trình t¬ng tù)
<b> ¬i</b>


<b> bëi</b>
<b> mói bëi</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc Gv kết hợp giảng từ
<b> tuổi thơ túi lới</b>


<b> bi tèi t¬i cêi</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần uụi.Ghộp bỡa ci: uụi
Ging: kt thỳc bng i



Khác : uôi bắt đầu bằng u


ỏnh vn( cỏ nhõn - ng thanh)
c trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuối
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dâi qui trình


Viết b. con: uôi, ơi ,nải chuối,
múi bởi.


Tỡm v c tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dß


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1



GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Bui ti, ch Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đợc vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dũng.


Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :<b>Chuối, bởi, vú sữa .</b>


+Cách tiến hành :
Hái:-Trong tranh vÏ g×?


-Trong ba thứ quả em thích loại nào?
-Vên nhµ em trång cây gì??


-Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu
gì?


-Bëi thêng cã nhiều vào mùa nào?
4: Củng cố dặn dß



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhõn 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lêi


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


Bµi 36: ay - © - ©y
Ngày dạy :31-10-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chạy, bay, i b, i xe.


II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giê ra ch¬i, bÐ trai
thi …


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-HS: -SGK, vở tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lới, tơi cời ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em</b>


vần mới : ay, ây; âm â – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ay- â- ây


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ay, â, ây máy bay,
nhảy dõy


+Cách tiến hành :Dạy vần ay:


-Nhn din vn : Vn ay đợc tạo bởi: a và y
GV c mu



Hỏi: So sánh ay và ai?


Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa ci: ay
Ging: bt u bng a


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Phát âm vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>bay, máy bay</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ay</b>
<b>bay</b>
<b> máy bay</b>
Giới thiệu âm â:
-GV phát âm mẫu


Dạy vần ây: ( Qui trình tơng tự)
<b> ©y</b>


<b> dây</b>
<b> nhảy dây</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc Gv kết hợp giảng từ
<b> cối xay vây cá</b>


<b> ngµy héi cây cối</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chØnh söa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy
<b>dây.</b>


Đọc SGK:



 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:


+ Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b>Chạy, bay, đi bộ, đi xe .</b>




+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em gọi tên các hoạt động trong tranh?
-Khi nào thì phải đi máy bay?


-Hằng ngày em đi bằng g×?


-Ngồi ra, ngời ta còn dùng cách nào để đi
từ ch ny sang ch khỏc?


4: Củng cố dặn dò


c trn( cá nhân - đồng
thanh)



Phân tích và ghép bìa cài: bay
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dâi qui trình


Viết b. con: ay, â, ây,máy bay,
nhảy dây.


Tỡm v c tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh. Đọc (c nhân
đthanh)



HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>





<b>Bài 37: ÔN TậP</b>


Ngày dạy :1-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thức : Học sinh đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng –i , -y
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây kh
II. dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể :Cây
khế


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.KiĨm tra bµi cị :


-ViÕt: ay, ©y, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
-Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, c©y cèi ( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học</b>


đợc những vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn đợc phóng to
Hoạt động 1 :Ôn tập:


+Mục tiêu:Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :


-Các vần đã học:


-Ghép chữ và vần thành tiếng
 Giải lao
Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ng dng
-Cỏch tin hnh:


-GV chỉnh sửa phát âm


-Gi¶i thÝch tõ:


Đôi đũa tuổi thơ máy bay
Hoạt động 3:Hớng dẫn viết bảng con :
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng


-Cách tiến hành:GV Viết mẫu trên giấy ô li
( Hớng dẫn qui trình t bỳt, lu ý nột ni)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
1.Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành :


Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


“Giã tõ tay mÑ
<b> Ru bÐ ngñ say</b>
<b> Thay cho giã trêi</b>
<b> Giữa tra oi ả</b>
Đọc SGK:


 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đợc từ ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở


HS nªu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dòng ngang của bảng
ơn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: tuổi thơ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan s¸t tranh


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động 3:Kể chuyện:



+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện: “<b>Cây khế</b>”
+Cách tiến hnh :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kÌm theo tranh minh ho¹
<i>Tranh1</i>: Ngêi anh lÊy vợ ra ở riêng, chia cho
em mỗi một cây khÕ ë gãc vên. Ngêi em ra lµm
nhµ cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây.
Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.


<i>Tranh 2</i>: Một hơm, có một con đại bàng từ
đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đa cho
ngời em ra một hịn đảo có rất nhiều vàng bạc,
châu báu.


<i>Tranh 3</i>: Ngời em theo đại bàng ra một hịn
đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít
vàng bạc. Trở về, ngời em trở nên giàu có.
<i>Tranh 4</i>: Ngời anh sau khi nghe chuyện của
em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng
vờn của mình


<i> Tranh 5</i>: Nhng khác với em, ngời anh lấy quá
nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại
bàng đuối sức vì chở q nặng. Nó xoải cánh,
ngời anh bị rơi xuống biển.


+ ý nghÜa : Không nên tham lam.
4: Củng cố dặn dò



Viết vở tËp viÕt


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


<b>Bµi 38: eo - ao</b>


Ngày dạy :2-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn biết đợc vần eo, ao và từ chú mèo, ngôi sao
2.Kĩ năng :Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào…


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây, ma, bão, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy
rì rào


-Tranh minh hoạ phần luyện nãi : Giã, m©y, ma, b·o, lị.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt



III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ … ( 2 em)


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng
Hoạt động :Dạy vần eo-ao


+Mục tiêu: nhận biết đợc: eo, ao ,chú mèo,
ngụi sao


+Cách tiến hành :
Dạy vần eo:


-Nhn din vn : Vần eo đợc tạo bởi: e và o
GV đọc mu


Hỏi: So sánh eo và e?


Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)


Phân tích và ghép bìa ci: eo


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v từ khoá : <i>mèo, chú mèo</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> eo</b>
<b> mÌo</b>
<b> chó mèo</b>


Dạy vần ao: ( Qui trình tơng tự)
<b> ao</b>


<b> sao</b>
<b> ng«i sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ


<b> cái kéo trái đào</b>


<b> leo trÌo chào cờ</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: c đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> Suối chảy rì rào</b>
<b> Giã reo lao xao</b>
<b> Bé ngồi thổi sáo </b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đợc vần và từ ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dòng


Hoạt động 3:Luyện núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội


dung : <b>Gió, mây, ma, bÃo, lũ .</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trên đờng đi học về, gặp ma em làm gì?
-Khi nào em thích có gió?


-Trớc khi ma to, em thờng thấy những gì
trên bÇu trêi?


-Ngồi ra, ngời ta còn dùng cách nào để đi
từ chỗ này sang chỗ khác?


4: Cñng cè , dặn dò


ỏnh vn( cỏ nhõn - ng thanh)
c trn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mèo
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi ,ngợc ( c nhân đ
thanh)


( cỏ nhõn - đồng thanh)


Theo dâi qui tr×nh



ViÕt b. con: eo, ao , chó mÌo, ng«i
sao


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xét tranh.Đọc(cnhân
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>






<b>Tuần 10</b>
<b>Bài 39: au - âu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

I.Mơc tiªu:



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : B chỏu.
II. dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.


-HS: -SGK, v tp vit, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới : au, âu – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu


+Mục tiêu: nhận biết đợc: au, âu ,cây cau, cỏi


cu


+Cách tiến hành :Dạy vần au:


-Nhn din vn : Vần au đợc tạo bởi: a và u
GV c mu


Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:


-c tiếng khoá và từ khoá : <i>cau, cây cau</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> au</b>
<b> cau</b>
<b> cây cau</b>


Dạy vần ao: ( Qui trình tơng tự)
<b> âu</b>


<b> cÇu</b>
<b> cái cầu</b>


- c li hai s đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau cải châu chấu</b>


<b> lau sËy s¸o sậu</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài:
au


Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)



Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trỡnh


Viết b. con: au, âu , cây cau, cái
cÇu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> Chào Mào có áo màu n©u</b>“
<b> Cø mïa ỉi tới từ đâu bay về </b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:



-MT :HS viết đơc vần từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo
dòng


Hoạt động 3:Luyện núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:<b>Bà cháu .</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Ngời bà đang làm gì?
-Hai bà cháu đang làm gì?


-Trong nhµ em , ai lµ ngêi nhiỊu ti nhÊt?
-Bà thờng dạy cháu những điều gì?


-Em có thích làm theo lời khuyên của bà
kh«ng?


-Em yêu quí nhất bà ở điều gì?


-Bà thờng dẫn em đi đâu? Em có thích đi
cùng bà khơng? Em đã giúp bà những đều gì?
4 :Củng cố , dặn dị


NhËn xÐt tranh. Đọc (c nhân
đ thanh)



HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>





<b>Bài 40: iu - êu</b>


Ngày dạy :7-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn biết đợc vần iu, êu và từ lỡi rìu, cái phễu.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó?


II.§å dïng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bởi, cây
táo


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu


Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em</b>


vần mới: iu, êu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu


+Mục tiêu: nhận biết đợc: iu, êu,lỡi rìu, cái phễu.
+Cách tiến hành :Dạy vần iu:


-Nhận diện vần : Vần iu đợc tạo bởi: i và u
GV đọc mu


Hỏi: So sánh iu và êu?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>rìu, lỡi rìu</i>



Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài:
iu


Giống: kết thúc bằng u
Khác : iu bắt đầu bằng i
Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Đọc lại sơ đồ:
<b> iu</b>
<b> rìu</b>
<b> li rỡu</b>


Dạy vần ao: ( Qui trình tơng tự)
<b> ªu</b>


<b> phƠu</b>
<b> c¸i phƠu</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)



Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> líu lo cây nêu</b>


<b> chÞu khã kêu gọi</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Cây b</b>“ <b>ởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu qua”</b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS vit vo v theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:<b>Ai chịu khó? .</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con
chịu khó không? Tại sao?


-Ngêi n«ng dân và con trâu, ai chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khã kh«ng?
-Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
-Con mÌo cã chÞu khã không? Tại sao?
-Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì
phải làm gì?


4: Củng cố dặn dß


thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)



Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trỡnh


Viết b. con: iu, êu ,lỡi rìu, cái
phễu


Tỡm v đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cỏ nhõn - ng thanh)


Đọc (c nhân 10 em đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>






<b>BàI ÔN TậP</b>


ÔN TậP GIữA HọC Kì 1
<b>Ngày dạy: 8-11-2006</b>
I.Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-HS nghe viết đợc các ting t ng dng.
II. dựng dy hc:


-Sách giáo khoa
-Bảng con
-Vở häc sinh


III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động:hát tập thể
2.Kiểm tra bài c:


-HS viết :Giỏ khế ,xổ số ,ghế gỗ ,ngủ tra


-HS đọc lại các từ trên và câu ứng dụng do GV chọn bài ở sách giáo khoa.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bµi míi:


GV tự ơn tập theo trình độ của lớp
4.Nhận xột dn dũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Bài 41: iêu - yêu</b>



Ngày dạy :10-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo ni dung : Bộ t gii thiu.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo
hiệu


-Tranh minh hoạ phần lun nãi: BÐ tù giíi thiƯu.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc bài ứng dụng: Cây bởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài :</b>


H«m nay c« giíi thiƯu cho các em vần mới:
iêu,yêu Ghi bảng


Hot động 1 :Dạy vần iêu -yêu


+Mục tiêu: nhận biết đợc: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý


+C¸ch tiến hành :Dạy vần iêu:


-Nhn din vn : Vn iờu đợc tạo bởi: i,ê và u
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iêu và êu?
-Phát âm vần:


Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu


Gièng: kÕt thóc b»ng ªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>diều, diều sáo</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> iªu</b>
<b> diỊu</b>
<b> diều sáo</b>



Dạy vần yêu: ( Qui trình tơng tự)
<b> yêu</b>


<b> yªu</b>
<b> yªu quý</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
con


-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> buổi chiều u cầu</b>


<b> hiĨu bµi già yếu</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c



+Mc tiờu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về</b>“ ”
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2;Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mơc tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung “<b>BÐ tù giíi thiƯu .</b>”
+C¸ch tiến hành :


Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
-Em năm nay lªn mÊy?


-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang
dạy em?


-Nhµ em ë đâu? Nhà em có mấy anh chị


em?


-Em thích học môn nào nhÊt?


-Em biÕt hát và vẽ không? Em có thể hát
cho cả lớp nghe?


4: Củng cố dặn dò


c trn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý


Tỡm v c ting cú vn vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.§äc (c nhân
đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tuần 11</b>
<b>Bài 42: u - ơu </b>


Ngày dạy :13-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết đợc vần u, ơu và trái lựu, hơu sao.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :


Buổi tra, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hơu, nai đã ở đấy rồi.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hơu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hơu sao. Tranh c©u øng dơng: Bi tra, Cõu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, sao.



-HS: -SGK, v tp viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết
bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới: u, ơu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần u -ơu


+Mục tiêu: nhận biết đợc: u, ơu và trái lựu,
hu sao


+Cách tiến hành :Dạy vần u:


-Nhn din vần : Vần u đợc tạo bởi: và u
GV c mu


Hỏi: So sánh u và iu?


-Phát âm vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>lựu, trái lựu</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> u</b>
<b> lùu</b>
<b> trái lựu</b>


<b> Dạy vần ơu: ( Qui trình tơng tự)</b>
<b> ¬u</b>


<b> h¬u </b>
<b> h¬u sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ


<b> chú cừu bầu rợu</b>


<b> mu trÝ bíu cổ</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: u


Giống: kết thúc bằng u
Khác : u bắt đầu bằng
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trỡnh


Viết b. con: u, ơu ,trái lựu,
hơu sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc c©u øng dơng:


<b> Buổi tr</b>“ <b>a, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó</b>
<b> thấy hơu, nai đã ở đấy rồi .</b>”


§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào v
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b>Hổ, báo, gấu, h</b>



<b>ơu, nai, sao .</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Những con vật này sống ở đâu?


-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mËt ong?


-Con nào to xác nhng rất hiền lành?


-Em còn biết con vật nào ë trong rõng n÷a?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những
con vật này?


4: Củng cố dặn dò


Đọc (c nhân 10 em đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân
đthanh)


HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thỳ)



<b>RúT KINH NGHIệM:</b>





<b>Bài 43: ÔN TậP</b>


Ngày dạy :14-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kin thc : Học sinh đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng – u, - o
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Sói và Cu.
II. dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho c©u øng dơng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cõu.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cò :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mu trí, bầu rợu, bớu cổ ( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Buổi tra, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hơu nai ...( 2
em)



-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc </b>


nh÷ng vần gì mới?


-GV gn Bng ụn c phúng to
Hoạt động 1 :Ôn tập:


+Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành: Các vần đã học:
Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện đọc


-MT:HS đọc đợc các t ng dng


-Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV


HS nªu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang
của bảng ơn.



Tìm và đọc tiếng có vần va
ụn


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

chỉnh sửa phát âm
-Giải thÝch tõ:


ao bèo cá sấu kì diệu
Hoạt động 3:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


-§äc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ng dng:


Nhà Sáo Sậu ở sau dÃy núi. Sáo a nơi khô ráo
<b>, </b>



<b> có nhiều châu chấu, cào cào. </b>
§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyn: <b>Súi v Cu</b>
+Cỏch tin hnh :


-GV dẫn vào câu chun


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm
thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm đợc
một bữa ngon lành. Nó tiến tới nói:


-Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi.


Trớc khi chết mày có mong muốn gì khơng?
<i>Tranh 2: </i>Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy
thốt đợc. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa
lên thật to .


<i>Tranh 3</i>: Tận cuối bãi, ngời chăn cừu bỗng nghe
tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến.


Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Ngời
chăn Cừu liền giáng cho nó một gậy.


<i>Tranh 4</i>: Cõu tho¸t n¹n.
<b>+ ý nghÜa : </b>


Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền
tội.


Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt
chết.


4: Cđng cè dặn dò


Theo dừi qui trỡnh
Vit b. con: cỏ su
( cỏ nhõn - ng thanh)


Đọc (c nhân 10 em ®
thanh)


Quan s¸t tranh


HS đọc trơn (c nhân– đ
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết



HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


<b>Bµi 44: on - an</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc vần on, an và mẹ con, nhà sàn.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy
con…


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé và bạn bè.
II.Đồ dùng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sµn


-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.
-HS: -SGK, vở tập viết, vë bµi tËp TiÕng viƯt.



III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng:


Nhà sáo sậu ở sau dÃy núi. Sáo a nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới: on, an – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần on-an


+Mục tiêu: nhận biết đợc: on, an ,mẹ con, nhà sàn
+Cách tiến hành :Dạy vần on:


-Nhận diện vần : Vần on đợc tạo bởi: o và n
GV đọc mẫu


Hái: So sánh on và oi?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v từ khoá : <i>con, mẹ con</i>
-Đọc lại sơ đồ:



<b> on</b>
<b> con</b>
<b> mÑ con </b>


Dạy vần an: ( Qui trình tơng tự)
<b> an</b>


<b> sµn</b>
<b> nhµ sµn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau non thợ hàn</b>


<b> hòn đá bàn ghe</b>
-Đọc lại bài trờn bng



Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần on.


Ghép bìa cài: on
Giống: bát đầu bằng o
Khác : on kết thúc bằng n.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: con
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -


đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b. con: on, an ,mĐ con,
nhµ sµn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Gu m dy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì </b>“
<b> dạy con nhảy múa .</b>”


§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT :HS viết đợc các vần và từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào v theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:



<b>Bé và bạn bè .</b>




+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?


-Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
-Em và các bạn thờng chơi những trị gì?
-Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
-Em và các bạn thờng giúp đỡ nhau những vic
gỡ?


4: Củng cố dặn dò


c (cỏ nhõn 10 em ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (c nhânđ thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>






<b>Bài 45: ân - ă - ăn</b>


Ngày dạy :16-11-2006.
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc :ân, ă, ăn, cái cân, con trăn


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nặn chi.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh ho t khoỏ: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa( 2em)



-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bi :</b>


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân;
âm ă, vần ăn Ghi bảng


2.Hot động 2 :Dạy vần ân- ă -ăn


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ân, ă, ăn, cái cân,
con trn


+Cách tiến hành :Dạy vần ân:


-Nhn din vần : Vần ân đợc tạo bởi: â và n
GV c mu


Hỏi: So sánh ân và an?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>cân, cái cân</i>


Phỏt âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ân


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.


Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Đọc lại sơ đồ:
<b> ân</b>
<b>cân</b>
<b> cái cân</b>
Giới thiệu âm ă:
Phỏt õm mu


Dạy vần ăn: ( Qui trình tơng tự)
<b> ăn</b>


<b> trăn</b>
<b> con trăn</b>


- c li hai s trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ


<b> bạn thân khăn rằn</b>


<b> gÇn gịi dặn dò</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: c c câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
c cõu ng dng:


<b>Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ </b>


<b>lặn .</b>
Đọc SGK:


Gii lao
Hot động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
-Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :<b>Nn chi .</b>


+Cách tiến hành :


Hi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật gì?
-Thờng đồ chơi đợc nặn bằng gì?
-Em đã nặn đợc những đồ chơi gì?


-Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi
đẹp, giống nh thật?


-Em có thích nặn đồ chơi khơng?


-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
4: Củng cố dặn dị


Phân tích và ghép bìa cài: cân
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)



( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b. con: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh. Đọc (c nhân
thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan sát tranh và trả lời
(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,…)
Thu dọn cho ngăn nắp, sạch
sẽ,rửa tay chân, thay quần áo,





<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Bài 46: ôn - ơn</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : ơn , ơn , con chồn, sơn ca.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Sau cơn ma, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo ni dung : Mai sau khụn ln.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.


-Tranh c©u øng dụng: Sau cơn ma, cả nhà cá bơi đi bơi l¹i bËn rén.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lín.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cò :


-Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.( 2em)
-Nhận xÐt bµi cị



3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ôn , ơn Ghi bảng


2.Hot động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ôn , ơn , con chồn,
sơn ca.


+Cách tiến hành :
a. Dạy vần ôn:


-Nhn din vn : Vần ôn đợc tạo bởi: ô và n
GV c mu


Hỏi: So sánh ôn và ơn?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>chn, con chồn</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> «n</b>


<b> chån</b>
<b> con chån</b>


b.D¹y vần ơn: ( Qui trình tơng tự)
<b>ơn</b>


<b> s¬n</b>
<b> s¬n ca</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> «n bài cơn ma</b>
<b> kh«n lín mơn mởn</b>
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ
<b>Tit 2:</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ụn.


Ghép bìa cài: ôn



Ging: kt thỳc bng n
Khỏc : ôn bắt đầu bằng ô.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Ph©n tÝch và ghép bìa cài:
chồn


ỏnh vn v c trn ting ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trỡnh


Viết b. con: ôn , ơn , con chồn,
sơn ca.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Sau cơn m</b> <b>a, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận </b>
<b>rộn .</b>




c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b>Mai sau khôn lớn .</b>




+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Mai sau khơn lớn em thích làm gì?
-Tại sao em thích làm nghề đó?


-Muốn trở thành ngời nh em muốn, em
phải làm gì?


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh


(Đọc c nhân – đ thanh)
Mở sách , đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan s¸t tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>
<b>Bài 47: en - ên</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc : en, ên, lá sen, con nhện



2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở
ngay trên tàu lá chuối


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dới.


II.§å dïng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhÖn.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cò :


-Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn ma, mơn mởn ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc bài ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bÃi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu
lá chuối.


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bi :



+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: en , ên Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

nhện


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần : en


-Nhận diện vần : Vần en đợc tạo bởi: e và n
GV đọc mẫu




Hái: So sánh en và on?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ và từ khoá : <i>sen, lá sen</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> en</b>
<b> sen</b>
<b> l¸ sen</b>



b.Dạy vần ên: ( Qui trình tơng tự)
<b>ên</b>


<b> nhện</b>
<b> con nhÖn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> ¸o len mịi tên</b>
<b> khen ngợi nỊn nhµ</b>
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hot ng 3: Cng c dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Nhµ dÕ mèn ở gần bÃi cỏ non. Còn nhà Sên </b>
<b>thì ë</b>


<b> ngay trªn tàu lá chuối .</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b> Bên phải, bên trái, bên trên, bên d</b> <b></b>
<b>-ới.</b><b>.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong lớp, bên phải em là bạn nào?


-Ra xếp hàng, trớc em là bạn nào, sau em
là bạn nào?


-Ra xếp hàng, bên trái em là bạn nào, bên
phải em là bạn nào?


-Em viết bằng tay phải hay tay trái?



-HÃy tìm xung quanh các vật yêu quí cđa


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vn en.


Ghép bìa cài: en


Ging: kt thỳc bng n
Khỏc : en bắt đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: sen
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn



ViÕt b. con: en, ªn, l¸ sen,
con nhƯn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cỏ nhõn 10 em ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách .Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

em?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>RóT KINH NGHIệM:</b>
<b>Bài 48: in - un</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiªu:



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : in, un, đèn pin, con giun.
2.Kĩ năng :Đọc đợc bài ứng dụng : “ Un à ủn ỉn…”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời xin lỗi.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun.


-Tranh c©u ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tËp TiÕng viÖt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-§äc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn . lá chuối. ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bi :


+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: in, un – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc:in, un, đèn pin, con
giun


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần : in


-Nhận diện vần : Vần in đợc tạo bởi: i và n
GV đọc mẫu


Hái: So sánh in và an?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ và từ khoá : <i>pin, đèn pin</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> in</b>
<b> pin</b>
<b> đèn pin</b>


b.Dạy vần un: ( Qui trình tơng tự)
<b>un</b>


<b> giun</b>


<b> con giun</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> nhµ in ma phùn</b>
<b> xin lỗi vun xíi</b>
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hot ng 3: Cng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: in
Giống: kết thúc bằng n
Khác : in bắt đầu bằng i
Đánh vần ( cá nhân - đ thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: pin
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn


Viết b. con: in, un, đèn pin,
con giun.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Un µ đn Øn</b>“


<b> Chín chú lợn con</b>


<b> Ăn đã no tròn</b>
<b> Cả đàn đi ngủ”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b> Nói lời xin lỗi .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em cã biÕt t¹i sao b¹n trai trong tranh
mặt lại buồn hiu nh vậy?


-Khi làm bạn bị ngÃ, em có nên xin lỗi
không?


-Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”,
Xin lỗi cô cha? Trong trờng hợp nào?


Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh hởng
phiền hà đến ngời khác, ta phải xin lỗi họ.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



Đọc (cá nhân 10 em – ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>
<b>Bài 49: iên - yên</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc : iên,yên, đèn điện, con yến.


2.Kĩ năng :Đọc đợc bài ứng dụng :Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả n kiờn
nhn


chở lá khô về tổ mới.


3.Thỏi :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Biển cả.
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến.


-Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả.
-HS: -SGK, vở tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, ma phùn, vun xới ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc bài ứng dụng: “Un à ủn ỉn…”. ( 2 em)


-Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: iên, yên Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dạy vần:



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

con yÕn.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần : iên


-Nhn din vn : Vần iên đợc tạo bởi: i ,ê và n
GV c mu


Hỏi: So sánh iên và ên?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>điện, đèn điện</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> iên</b>
<b> điện</b>
<b> đèn điện</b>


b.Dạy vần yên: ( Qui trình tơng tự)
<b> yªn</b>


<b> yÕn</b>
<b> con yÕn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)



+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> c¸ biĨn yªn ngùa</b>
<b> viªn phÊn yªn vui</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn </b>
kiên


nhẫn chở lá khô về tổ mới.
c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:



+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> BiĨn c¶ .</b>“
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Em thờng thấy, thờng nghe nói biển có
những gì?


-Níc biĨn mỈn hay ngät? Ngêi ta dïng
n-íc biĨn làm gì?


-Những núi ngoài biển gọi là gì? Trên ấy
thờng có những gì? Những ngời nào thờng sống
ở biển?


-Em có thích biển không? Em đã đợc bố
mẹ cho ra biển lần nào cha? ở đó em thờng làm
gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:iên
Giống: kết thúc bằng n
Khác : iên bắt đầu bằng iê
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng


thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: điện
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn


Viết b.con:iên, n, đèn điện,
con yến.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.



§äc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>RúT KINH NGHIệM:</b>




..




<b>Bài 50: uôn - ơn </b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai.


2.Kĩ năng :Đọc đợc bài ứng dụng : Mùa thu, bầu trời nh cao hơn. Trên giàn thiên lí,lũ
chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lợn.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuồn chun, chõu chu , co
co.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vơn vai



-Tranh c©u øng dơng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chÊu ,
cµo cµo.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc)


-Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá




-Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em ,cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho


các em vần mới: uôn, ơn Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: uôn, ơn, chuồn
chuồn,


vơn vai.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần : u«n


-Nhận diện vần : Vần n đợc tạo bởi: u, ô và
n


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh uôn và iên?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>chuồn</i>,<i>chuồn </i>
<i>chuồn</i>


-c li s :
<b> uôn</b>
<b> chuồn</b>


<b> chuån chuån</b>


b.Dạy vần ơn: ( Qui trình tơng tự)
<b> ơn</b>



<b> v¬n</b>
<b> v¬n vai</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tíchvàghép bìa cài:n
Giống: kết thúc bằng n
Khác : n bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trn ( cỏ nhõn - ng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
chuồn


ỏnh vn v c trn ting ,t
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cuộn dây con lơn</b>
<b> ý muốn vờn nhãn</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Mïa thu, bÇu trêi nh</b>“ <b> cao hơn. Trên giàn </b>
<b> thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay </b>
<b>l-ỵn”. </b>


c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:



+Mơc tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> Chuån chuån, ch©u chÊu , cào </b>
<b>cào .</b>


+Cách tiến hành :


Hi:-Em bit nhng loi chun chuồn nào?
-Em đã trơng thấy những lồi những loại
cào cào , châu châu nào?


-Em đã làm nhà cho cào cào, châu châu ở
bao giờ cha? Bằng gì?


-Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
nh thÕ nµo?


-Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học
đ-ợc, có tốt không?


3.Hot ng 3: Cng c dặn dị


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)



Đọc (cá nhân 10 em ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>




..




<b>Bài 51: ÔN TậP</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc : Học sinh đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng – n
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyn k :


Chia qu


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bng ụn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lơn, vờn nhãn ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng:


Mïa thu, bầu trời nh cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lợn.
-NhËn xÐt bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn đợc phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:



+Mục tiêu:On các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Cỏc vn ó hc:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


cuån cuén con vỵn thôn bản
d.Hớng dẫn viÕt b¶ng con :


-Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


-Híng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ
<b>Tit 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:



- Đọc đợc câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại đợc câu chuyện: Chia phần
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa </b>“
<b>chơi</b>


<b> võa chê mÑ rÏ cá, bíi giun . </b>”
-GV chØnh sưa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:




 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.KĨ chun:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện:
<b>Chia phần</b>


“ ”


+C¸ch tiÕn hành :



-GV dẫn vào câu chuyện


-GV k din cm, cú kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Có hai ngời đi săn. Từ sớm đến gần
tối họ chỉ săn đợc có ba chú sóc nhỏ.


<i>Tranh 2: </i>Họ chia đi chia lại, chia mãi nhng
phần của hai ngời vẫn khơng đều nhau. Lúc đầu
cịn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau
chẳng ra gì.


<i>Tranh 3</i>: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn đợc ra
và chia.


<i>Tranh 4</i>: Thế là số sóc đã đợc chia đều. Thật
cơng bằng! Cả ba ngời vui vẻ chia tay, ai về nhà


HS nªu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn


Viết b. con: cuồn cuộn
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về
tranh cảnh đàn gà


HS đọc trơn (cỏ nhõn ng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

nÊy.


+ ý nghÜa :


Trong cuéc sèng biÕt nhêng nhÞn nhau thì vẫn
hơn.


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ


lên thi tài



RúT KINH NGHIệM:






<b>Bài 52: ong - ông</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
2.Kĩ năng :Đọc đợc bài ứng dụng : Sóng nối sóng


Mãi không thôi…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ỏ búng.
II. dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông.
-Tranh c©u øng dơng: Sãng nèi sãng…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vợn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ
cỏ, …”



-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ong, ông Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ong, ông, cái võng,
dũng sụng


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ong


-Nhn din vần : Vần ong đợc tạo bởi: o và ng
GV đọc mẫu


Hái: So s¸nh ong và on?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoá : võng, cái võng
-Đọc lại sơ đồ:



<b> ong</b>
<b> vâng</b>
<b> c¸i vâng</b>


b.Dạy vần ông: ( Qui trình tơng tù)
<b> «ng </b>


<b> s«ng </b>
<b> dòng sông</b>


- c li hai s trờn bảng
 Giải lao
-Hớng dn vit bng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Híng dÉn qui tr×nh


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ong. Ghép bìa
cài: ong


Gièng: bắt đầu bằng o


Khỏc : ong kt thỳc bng ng
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cỏ nhõn - ng
thanh)



Phân tích và ghép bìa cài:
vâng


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> con ong cây thông</b>
<b> vòng tròn cơng viên</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Sãng nèi sãng</b>“
<b> M·i kh«ng th«i</b>
<b> Sóng sóng sóng</b>


<b> Đến chân trêi”. </b>
c.§äc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b> Đá bóng .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em thờng xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?


-Trong đội bóng, em là thủ mơn hay cầu
thủ?


-Trờng học em có đội bóng hay khơng?
-Em có thích đá bóng khơng?



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Theo dâi qui tr×nh


ViÕt b.con: ong, ông, cái võng,
dòng sông.


Tỡm v c ting cú vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


§äc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>







<b>Bài 53: ăng - âng</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn biết đợc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :


Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.


II.§å dïng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tÇng


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tËp TiÕng viÖt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc bảng và viết bảng con :


con ong,vòng tròn, cây thông, công viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ăng, âng Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vn:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ăng, âng, măng tre,
nhà tng


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăng


-Nhn din vn : Vần ăng đợc tạo bởi: ă và ng
GV c mu


Hỏi: So sánh ăng và ong?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>măng, măng tre</i>
-Đọc lại sơ đồ:



<b> ăng</b>
<b> măng</b>
<b> măng tre</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình tơng tù)
<b> ©ng </b>


<b> tầng</b>
<b> nhà tầng</b>


- c lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rỈng dõa vầng trăng</b>
<b> phẳng lặng nâng niu</b>


3.Hot động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối </b>
<b>bÃi. </b>


<b> Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. </b>
c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> V©ng lêi cha mẹ .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?


-Em bÐ trong tranh đang làm gì?


-Bố mẹ thờng xuyên khuyên em điều gì?
-Em cã hay làm theo lời bố mẹ khuyên
không?



Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ăng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhõn - ng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
măng


ỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhõn - ng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.


Tỡm v c ting cú vn va
học



Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhõn 10 em ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Khi em làm đúng những lời bố mẹ
khun, bố mẹ thờng nói gì?


-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thờng đợc
gọi là đứa con gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Quan sát tranh và trả lời


Đứa con ngoan
<b>RúT KINH NGHIệM:</b>




..





<b>Bài 54: ung - ng </b>
Ngày dạy :
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : ung, ng, bông súng, sừng hơu.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Không sơn mà đỏ


Không gõ mà kêu


3.Thỏi độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rừng, thung lũng, suối đèo.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: bơng súng, sừng hơu
-Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiÓm tra bµi cị :


-Đọc bảng và viết bảng con :


rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì


rào.


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ung ng– Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ung, ng, bông súng,
sừng hơu


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ung


-Nhn din vn : Vần ung đợc tạo bởi: u và ng
GV c mu


Hỏi: So sánh ung và ong?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>súng, bông súng</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> ung</b>
<b> sóng</b>
<b> b«ng sóng</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình t¬ng tù)
<b> ng </b>


<b> sõng</b>
<b> sõng h¬u</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cây sung củ gừng</b>
<b> trung thu vui mừng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Không sơn mà đỏ</b>“
<b> Không gõ mà kêu</b>


<b> Không khều mà rụng. </b>


c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:



e.Lun nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tù nhiªn theo néi
dung


<b>Rừng, thung lũng, suối đèo. .</b>




+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong rừng thờng có những gì?
-Em thÝch nhÊt g× ë rõng?


-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
khơng?


-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung
lũng, suối ,đèo?


-Có ai trong lớp đã đợc vào rừng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc xi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con: ung, ng, bông


súng,


sừng hơu


Tỡm v c ting có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Giải câu đố: (ông mt tri,
sm, ht ma)


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>







<b>Bài 55: eng - iêng</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c : eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Dù ai nói ngả nói nghiêng


Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiÓm tra bài cũ :


-Đọc bảng và viết bảng con :


cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ…( 2 em)


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :



+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:eng, iêng Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vn:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng,
trống, chiờng.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: eng


-Nhn din vn : Vần eng đợc tạo bởi: e và ng
GV đọc mẫu


Hái: So s¸nh eng và ong?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>xẻng, lỡi xẻng</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> eng</b>
<b> xỴng</b>
<b> lìi xỴng</b>


b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tơng tự)
<b> iêng </b>



<b> chiªng</b>
<b> trèng chiªng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cái xẻng củ riềng</b>
<b> xà beng bay liệng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Dù ai nói ngả nói nghiêng</b>


<b> Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân </b>


c.§äc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b>Ao, hå, giÕng .</b>


“ ”


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
xẻng


ỏnh vn v c trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b.con: eng, iêng, lỡi xẻng,
trống, chiªng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thÝch nhÊt g× ë rõng?



-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?


-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?


-Làm gì để giữ vệ sinh cho nớc ăn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


ViÕt vë tËp viÕt


Quan sát tranh và trả lời
Về nớc


Ging : u cú nc


Khỏc: về kích thớc, về địa
điểm, về những thứ cây, con
sống ở đấy, về độ trong và độ
đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


………
………
………


<b>TUÇN : 13</b>
<b>Bài 56: uông - ơng</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiªu:



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : ng, ơng, quả chuông, con đờng.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng. Trai gái
bản


mêng cïng vui vµo héi.”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồng ruộng.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: quả chng, con đờng.


-Tranh c©u øng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp
viết b con)


-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:uông, ơng Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: uông,ơng,quả
chuông


con đờng
+Cách tiến hành :


a.D¹y vần: uông


-Nhn din vn:Vn uụng c to bi: uụ v
ng


GV đọc mẫu


Hái: So sánh uông và eng?
-Phát âm vần:


Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:


ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>chuông, quả </i>
<i>chuông</i>


-c li s :
<b> uông</b>
<b> chuông</b>
<b> quả chuông</b>


b.Dạy vần uông: ( Qui trình tơng tù)
<b> ¬ng </b>


<b> đờng</b>
<b> con đờng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rau muèng nhµ trêng</b>
<b> luèng cµy n¬ng rÉy</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng. Trai </b>
<b> gái bản mờng cùng vui vào hội.”</b>


c.§äc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b>Đồng ruộng .</b>




+Cách tiến hành :


Hi:-Lỳa, ngụ, khoai, sn c trng ở đâu?


-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?


-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang
làm gì?


-Ngoài những việc nh bức tranh đã vẽ, em
cịn thấy các bác nơng dân cịn làm những việc
gì khác?


-Nếu khơng có nơng dân làm ra lúa, ngơ,
khoai,… chúng ta có cái gì để ăn khơng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc trn ( cỏ nhõn - ng
thanh)


Phân tích và ghép b.cài:
chuông


ỏnh vn v c trn ting ,t
( cỏ nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình
Viết b.con: ng, ơng,
quả chng, con đờng.
Tìm và đọc tiếng có vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


§äc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>





<b>Bài 57: ang - anh</b>
Ngày dạy :


I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn biết đợc : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Khơng có chân, có cánh


Sao gọi là con sông…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bui sỏng.
II. dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

-HS: -SGK, v tp viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trờng, nơng rẫy ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:


“Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng. Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.”
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần míi:ang, anh– Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ang, anh, cây bàng,
cành chanh
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ang


-Nhn din vn:Vn ang đợc tạo bởi: a và ng
GV đọc mu


Hỏi: So sánh ang và ong?
-Phát ©m vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>bàng, cây bàng</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ang</b>
<b> bµng</b>
<b> cây bàng</b>


b.Dạy vần anh: ( Qui trình tơng tự)
<b> anh </b>


<b> chanh</b>


<b> cµnh chanh</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> buôn làng b¸nh chng</b>
<b> hải cảng hiền lành</b>


3.Hot ng 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Không có chân có cánh, </b>
<b> Sao gọi là con sông?</b>
<b> Không có lá, có cành</b>
<b> Sao gäi lµ ngän giã? ”</b>


c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - ng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
bàng


ỏnh vn và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình



ViÕt b.con: ang, anh, c©y bàng,
cành chanh.


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b>Buổi sáng .</b>




+Cách tiÕn hµnh :


Hỏi:-Đây là cảnh nơng thơn hay thành phố?
-Trong buổi sáng, mọi ngời đang đi đâu?
-Trong buổi sáng, mọi ngời trong gia đình
em làm việc gì?


-Buổi sáng, em làm những việc gì?
-Em thích buổi sáng nắng hay ma? Buổi
sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
-Em thích buổi sáng, tra hay chiều? Vì
sao?



3.Hoạt động 3: Củng c dn dũ


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
<b>RúT KINH NGHIệM:</b>




.




<b>Bài 58: inh - ênh</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Máy cày, máy nổ, mỏy khõu, mỏy


tớnh.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chng, hiền lành( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Khơng có chân có cánh


Sao gäi là con sông
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giíi thiƯu trùc tiÕp : H«m nay c« giíi thiƯu cho
các em vần mới:inh, ênh Ghi bảng



2.Hot ng 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: inh, ênh, máy vi tính,
dịng kênh


+C¸ch tiÕn hành :
a.Dạy vần: inh


-Nhận diện vần:Vần inh đợc tạo bởi: i và nh
GV đọc mẫu


Hái: So s¸nh inh và anh?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khố : <i>tính, máy vi tính</i>
-Đọc lại sơ đồ:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:inh.
Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> inh</b>
<b> tÝnh</b>


<b> m¸y vi tính</b>


b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tơng tự)
<b> ªnh </b>


<b> kªnh</b>
<b> dòng kênh</b>


- c li hai s trờn bng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> đình làng bệnh viện</b>
<b> thông minh ễnh ơng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Cái gì cao lớn lênh khênh </b>


<b> Đứng mà không vững, ngà kềnh ngay ra?</b>
c.Đọc SGK:


Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b> Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy </b>
<b>tính .</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?
-Thêng thÊy ở đâu?
-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm g×?


-Em còn biết những máy gì nữa? Chúng
dùng làm gì?



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con: inh, ênh, máy vi
tính,


dòng kênh


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - ® thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)



HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
<b>RúT KINH NGHIệM:</b>





<b>Bài 59: ÔN TậP</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc : Hc sinh đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và -nh
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Quạ và công.
II.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thơng minh, bệnh viện, ễnh ơng ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa, ngà kềnh ngay ra. ( 2 em)


-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc những vần
gì mới?


-GV gắn Bảng ơn đợc phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:


+Mục tiêu:On các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vn ó hc:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:



b×nh minh nhà rông nắng chang
<b>chang</b>


d.Hớng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


-ChØnh sưa ch÷ viÕt cho häc sinh.
<b> </b>


<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hot ng 3: Cng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc đợc câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại đợc câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Trên trời mây trắng nh</b>“ <b> bông</b>
<b> ở dới cánh đồng, bông trắng nh mây</b>


<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b> Đội bông nh thể đội mây về làng . </b>”
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS


c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.KĨ chun:


+Mục tiêu: Kể li c cõu chuyn:
<b>Qu v Cụng</b>




+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


HS nêu


HS lờn bng ch v đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ
ở cột dọc với chữ ở dịng
ngang của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
ơn



Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: bình minh ,
<b>nhà rông </b>


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em ng
thanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về
cảnh thu hoạch bông trong
tranh.


HS c trn (cỏ nhõn ng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Quạ vẽ cho Công trớc. Quạ vẽ rất khéo.
<i>Tranh 2:</i>Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi
cho thật kh«.


<i>Tranh 3</i>:Cơng khun mãi chẳng đợc. Nó đành
làm theo lời bạn.



<i>Tranh 4</i>: C¶ bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám
xịt, nhem nhuèc.


+ ý nghÜa :


Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì
chẳng bao giờ làm đợc việc gì.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Thảo luận nhóm và cử đại
diện lên thi tài


<b>RóT KINH NGHIƯM:</b>


………
………
………


<b>Bµi 60: om - am</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc : om, am, làng xóm, rừng tràm.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Ma tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dựng dy hc:



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rõng trµm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nãi.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cò :


-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rơng, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng nh bông


ở dới cánh đồng bông trắng nh mây
Mấy cô má đỏ hây hây


Đội mây nh thể đội mây về làng “
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:om, am Ghi b¶ng



2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: om, am, làng xóm,
rừng tràm.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: om


-Nhn din vn:Vn om c to bởi: o và m
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh om và on?
-Phát âm vần:


-c tiếng khố và từ khố : <i>xóm, làng xóm</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> </b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o


Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> om</b>
<b> xãm</b>
<b> lµng xãm</b>


b.Dạy vần am: ( Qui trình t¬ng tù)
<b> am </b>


<b> trµm</b>
<b> rõng trµm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> chòm râu quả trám</b>
<b> đom đóm trái cam</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng


Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> M</b> <b>a tháng bảy gÃy cành trám</b>
<b> Nắng tháng tám rám trái bòng</b>
c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> Nãi lêi cảm ơn .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?


-T¹i sao em bé lại cảm ơn chị?


-Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn”
ch-a?


-Khi nào ta phải cảm ơn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con: om, am, lµng xãm,
rõng tràm


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


Đọc (c nhân 10 em đthanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>






<b>TUầN: 14</b>
<b>Bài 61: ăm - âm</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi
gặm cỏ


bên sờn đồi”.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Thứ ,ngày, tháng ,năm.
II. dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi t»m, h¸i nÊm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần lun nãi.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viÖt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc và viết bảng con : chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Ma tháng bảy gãy cành trám


Nắng tháng tám rám trái bòng “
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ăm, âm Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vn:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nm.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm


-Nhn din vần:Vần ăm đợc tạo bởi: ă và m
GV c mu


Hỏi: So sánh ăm và om?


-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>tằm, nuôi tằm</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ăm</b>
<b> tằm</b>
<b> nu«i t»m</b>


b.Dạy vần âm: ( Qui trình tơng tù)
<b> ©m </b>


<b> nÊm</b>
<b> h¸i nÊm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> tăm tre mầm non</b>
<b> đỏ thắm đờng hầm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê </b>
<b>cắm</b>


<b> cỳi gặm cỏ bên sờn đồi”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bát đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)



Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cỏ nhõn - ng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em ng
thanh)



Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> Thø ,ngµy, tháng ,năm .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?


-Nh÷ng con vật trong tranh nói lên điều
chung gì?


-Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
-Em thờng làm gì vào ngày chủ nhật?
-Khi nào đến Tết?


-Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì
sao?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


ViÕt vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>






<b>Bài 62: ôm - ơm</b>
Ngày dạy :
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : ơm, ơm, con tôm, đống rơm.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Vàng mơ nh trái chín


Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
Đờng tới trờng xôn xao”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bữa cơm.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: con tơm, đống rơm.


-Tranh c©u ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên
s-ờn đồi “


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động ca HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ôm, ơm Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm.
+Cách tiến hành :


a.D¹y vần: ăm


-Nhn din vn:Vn ụm c to bi: ụ v m
GV đọc mẫu


Hái: So sánh ôm và om?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v từ khố : <i>tơm, con tơm</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> «m</b>
<b> t«m</b>


<b> con t«m</b>


b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tơng tự)
<b> ơm </b>


<b> r¬m</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ơm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tơm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> đống rơm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)



-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> chó đốm sáng sớm</b>
<b> chôm chôm mùi thơm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Vàng mơ nh</b>“ <b> tr¸i chÝn</b>
<b> Chïm giẻ treo nơi nào</b>
<b> Gió đa hơng thơm lạ</b>
<b> Đờng tới trờng xôn xao</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nãi tù nhiªn theo néi
dung



<b> Bữa cơm .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Bức tranh vÏ g×?


-Trong bữa cơm em thấy có mấy ngời ?
-Nhµ em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
-Mỗi bữa thờng có những món gì?
-Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rưa
b¸t?


-Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn
mấy b¸t?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc xi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: ơm, ơm, con tơm,
đống rơm.


Tìm và đọc tiếng có vần va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em ng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian


<b>RúT KINH NGHIệM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Bài 63: em - êm</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : em, êm, con tem, sao đêm.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Anh chị em trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em
đọc)


-§äc câu ứng dụng: Vàng mơ nh trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:em, êm Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vn:



+Mục tiêu: nhận biết đợc: em, êm, con tem,
sao đêm.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: em


-Nhn din vn:Vn em đợc tạo bởi: e và m
GV c mu


Hỏi: So sánh em và am?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>tem, con tem</i>
-Đọc lại sơ đồ: em


<b> tem</b>
<b> con tem</b>


b.D¹y vần êm: ( Qui trình tơng tự)
<b> ªm </b>


<b> đêm</b>
<b> sao đêm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình


đặt bút, lu ý nét nối)


+Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> trẻ em ghế đệm</b>
<b> que kem mềm mại</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: em, êm, con tem,
sao đêm


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Con cò mà đi ăn đêm</b>“


<b> Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao</b>
c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội


dung


<b> Anh chÞ em trong nhà .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?


-Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử
với em của mình thế nào?


-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải
đối xử nhau thế nào?


-Em hÃy kể về anh chị em trong nhà cho
c¶ líp nghe?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xét tranh.


Đọc (cnhânđthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột


Nhờng nhịn


Phải thơng yêu nhau
<b>RúT KINH NGHIệM</b>





<b> Bài 64: im - um</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn biết đợc : im, um, chim câu, trùm khăn.
2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :”Khi đi em hỏi


Khi vÒ em chµo…”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vng.
II. dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập TiÕng viÖt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.KiÓm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần míi:im, um – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết đợc: im, um, chim câu, trùm khăn
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: im


-Nhn din vn:Vn im đợc tạo bởi: i và m


GV c mu


Hỏi: So sánh im và am?


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoá : <i>chim, chim câu</i>
-Đọc lại sơ đồ: im


<b> chim</b>
<b> chim c©u</b>


b.Dạy vần um: ( Qui trình t¬ng tù)
<b> um </b>


<b> trïm</b>


<b> trùm khăn</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> con nhím tủm tỉm</b>
<b> trốn tìm mũm mĩm</b>



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Khi ®i em hái</b>“
<b> Khi vỊ em chµo</b>


<b> MiƯng em chóm chÝm</b>
<b> MĐ cã yªu không nào</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiªn theo néi
dung


<b> Xanh, đỏ, tím, vàng .</b>“ ”
+Cách tiến hành :



Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ?
-Em biết vật gì có màu xanh?
-Em biết vật gì có màu tím?


-Em biÕt vËt g× cã mµu vµng?


-Em biết vật gì có màu đen, trắng,…?
-Tất cả các màu trên đợc gọi là gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Khác : im bát đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


c trn ( cỏ nhõn - ng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
chim


ỏnh vn v c trn ting ,t
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)



( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trỡnh


Viết b.con: im, um, chim câu,
trùm khăn


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em ng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. c cỏ nhõn 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Màu sắc
<b>RúT KINH NGHIệM</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến,
Sẻ


mới có thời gian âu yếm đàn con.”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Điểm mời.
II.Đồ dùng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: dừa xiêm, cái yÕm


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi


Khi vỊ em chµo


MiƯng em chóm chÝm…”


-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giíi thiƯu trùc tiÕp : H«m nay c« giíi thiƯu cho
các em vần mới:iêm, yêm Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
+Cách tiến hnh :


a.Dạy vần: iªm


-Nhận diện vần:Vần iêm đợc tạo bởi: i , ê và m
GV đọc mẫu


Hái: So sánh iêm và êm?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ và từ khoá : <i>xiêm, dừa xiêm</i>
-Đọc lại sơ đồ: iêm



<b> xiªm</b>
<b> dõa xiªm</b>


b.Dạy vần yêm: ( Qui trình tơng tự)
<b> yêm </b>


<b> yÕm</b>
<b> c¸i yÕm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> thanh kiếm âu yếm</b>
<b> quý hiếm cái yếm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng



Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêm
Giống: kết thúc bằng m


Khác : iêm bát đầu bằng iê
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Ph©n tích và ghép bìa cài:
xiêm


ỏnh vn v c trn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b.con: iêm, yêm, dừa
xiêm,


cái yếm



Tỡm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. </b>
<b>Tối </b>


<b> đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiªn theo néi
dung


<b> Điểm m</b> <b>ời .</b>
+Cách tiến hành :


Hi:-Ban hc sinh vui hay không vui khi đợc cô
giáo cho điểm mời?



-Nhận đợc điểm mời , em khoe ai đầu
tiên?


-Học thế nào thì mới đợc điểm mời?
-Lớp em bạn nào hay đợc điểm mời?
-Em đã đợc mấy điểm mời?


3.Hoạt ng 3: Cng c dn dũ


(c nhân - đ thanh)


c (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM</b>







<b>TUầN: 15</b>
<b>Bài 66: uôm - ơm </b>


Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c : uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.


2.Kĩ năng :Đọc đợc câu ứng dụng :” Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên


trời, bớm bay lợn từng đàn.”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ong , bớm, chim, cá cảnh.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cánh buồm, đàn bớm


-Tranh c©u øng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:


“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn


con”.


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giíi thiƯu trùc tiÕp : H«m nay c« giíi thiƯu cho
các em vần mới:uôm, ơm Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+Mơc tiªu:


Nhận biết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: uôm


-Nhn diện vần:Vần uôm đợc tạo bởi: u,ô và m
GV c mu


Hỏi: So sánh uôm và iêm?
-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>buồm, cánh buồm</i>
-Đọc lại sơ đồ: uôm



<b> buåm</b>
<b> c¸nh buåm</b>


b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tơng tù)
<b> ¬m </b>


<b> bớm</b>
<b> đàn bớm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> ao chuôm vờn ơm</b>
<b> nhuộm vải cháy đợm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh</b>“
<b> đồng. Trên trời, bớm bay lợn từng đàn.”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo néi
dung


<b> Ong, b</b> <b>ớm, chim cá cá cảnh .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Con ong thêng thÝch g×?
-Con bím thêng thÝch g×?


-Con ong vµ con chim có ích gì cho bác
nông dân?


-Em thớch con vt gì nhất?
-Nhà em có ni chúng khơng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: m
Giống: kết thúc bằng m


Khác : uôm bát đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cỏ nhõn - ng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
buåm


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: m, ơm,
cánh buồm, đàn bớm


Tìm và đọc tiếng có vn va
hc



Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Thích hút mËt ë hoa
ThÝch hoa


Hót mËt thơ phÊn cho hoa, b¾t
sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>





<b>Bài 67 : ÔN TậP</b>
Ngày dạy :
I.Mơc tiªu:



1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng –m
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể : Đi tìm bạn
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -B¶ng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể : Đi
tìm bạn


-HS: -SGK, v tp viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vờn ơm, cháy đợm( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng:


“ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bớm bay lợn từng
đàn”.


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :



-Hi: Tun qua chỳng ta đã học đợc những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn đợc phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:


+Mục tiêu:On các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Cỏc vn ó hc:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Gi¶i thÝch tõ:


lìi liỊm x©u kim nhãm lưa
d.Híng dÉn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình )
Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ
<b>Tit 2:</b>


1.Hot động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc đợc câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại đợc câu chuyện: Đi tìm bạn
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Trong vòm lá mới chåi non</b>“
<b> Chïm cam bµ giữ vẫn còn đung đa</b>
<b> Quả ngon dành tận cuối mùa</b>


<b> Chờ con, phần cháu bà cha trảy vào </b>
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS


HS nªu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
ơn



Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: xâu kim, lỡi liềm
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

c.Đọc SGK:


Giải lao
d.Luyện viÕt:


e.KĨ chun:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện:“<b>Đi tìm </b>
<b>bạn”</b>


+C¸ch tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV k din cm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng
thờng nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau.
<i>Tranh 2:</i>Nhng có một ngày gió lạnh từ đâu
kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh
giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím Thế nhng ở
đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì


biệt tăm. Vắng bạn, Sóc bun lm.


<i>Tranh 3</i>: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có
thấy bạn Nhím ở đâu không? Nhng Thỏ lắc đầu
bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Sóc lại
chạy tìm bạn khắp nơi.


<i>Tranh 4</i>: Mãi khi mùa xuân đến từng nhà .
Cây cối đua nhau nảy lộc, chim chóc hót véo
von, Sóc mới gặp lại đợc Nhím. Gặp lại nhau,
chúng vui mừng lắm. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc
cho biết: cứ m đơng đến, họ nhà Nhím lại
phải đi tỡm ch trỏnh rột.


+ ý nghĩa :Câu chuyện nói nên tình bạn thân
thiết của Sóc và Nhím.


3.Hot ng 3: Củng cố dặn dò


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện


lên thi tài


<b>RóT KINH NGHIƯM</b>


………
………
………


<b> Bµi 68: ot - at</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit c : ot, at, tiếng hót, ca hát.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà gáy, chim hót ,chúng em ca
hỏt.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ tõ kho¸: tiÕng hãt, ca h¸t


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :



-Đọc và viết bảng con : lỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:


Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn ®ung ®a…
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ot, at Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Nhận biết đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát.
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ot


-Nhn diện vần:Vần ot đợc tạo bởi: o và t
GV đọc mẫu


-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>hót, chim hót</i>


-Đọc lại sơ đồ: ot


<b> hãt</b>
<b> chim hãt</b>


b.Dạy vần at: ( Qui trình tơng tự)
<b> at </b>


<b> h¸t</b>
<b> ca h¸t</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> bánh ngọt bãi cát</b>
<b> trái nhót chẻ lạt</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng


Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “”</b>


c.§äc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b> Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Chim hót nh thế nµo?


-Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?
-Chúng em thờng ca hát vào lúc nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ot
Đánh vần ( c nhân - đồng


thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: hót
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con:ot, at,tiÕng hãt, ca
h¸t


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em – đồng
thanh)



NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan s¸t tranh và trả lời
Chim hót líu lo


<b>RúT KINH NGHIệM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Bài 69: ăt - ât</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ngày chủ nhật.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật.


-Tranh c©u øng dơng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bÃi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca h¸t ( 2 –
4 em)


-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng øng dông:


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ăt, ©t – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ăt



-Nhn diện vần:Vần ăt đợc tạo bởi: ă và t
GV đọc mẫu


-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>mặt, rửa mặt</i>
-Đọc lại sơ đồ: ăt


<b> mỈt</b>
<b> rưa mỈt</b>


b.Dạy vần ât: ( Qui trình tơng tù)
<b> ©t </b>


<b> vật</b>
<b> đấu vật</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> đôi mắt mật ong</b>
<b> bắt tay thật thà</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăt
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: mặt
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: ăt, ât, rửa mặt,


đấu vật


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “”</b>


c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tù nhiªn theo néi
dung


<b> Ngày chủ nhật .</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở
đâu?



-Em thÊy g× trong công viên?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhõn 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
<b>RúT KINH NGHIệM</b>






<b>Bài70: ôt - ơt</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết đợc : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.



3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Những ngời bạn tốt.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà( 2 – 4 em)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:




-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giíi thiƯu trùc tiÕp : H«m nay c« giíi thiƯu cho
các em vần mới: ôt, ơt Ghi bảng



2.Hot ng 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
+Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-Nhận diện vần:Vần ôt đợc tạo bởi: ô và t
GV đọc mu


-So sánh: vần ôt và ot


-Ph¸t ©m vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>cột, cột cờ</i>
-Đọc lại sơ đồ: ôt


<b> cét</b>
<b> cét cê</b>


b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tơng tù)
<b> ¬t </b>


<b> vỵt</b>
<b> cái vợt</b>


- c li hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cơn sốt quả ớt</b>
<b> xay bột ngớt ma</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “”.</b>


c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:



+Mơc tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> Những ng</b> <b>ời bạn tốt .</b>
+Cách tiến hành :


Hi:-Gii thiu tờn ngi bn m em thích nhất?
-Vì sao em lại u q bạn đó?


-Ngời bạn tốt đã giúp em những gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ơt
Giống: kết thúc bằng t
Khác: ôt bắt đầu bằng ô
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: cột
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b.con: ôt, ơt, cột cờ, cái
vợt.


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan s¸t tranh và trả lời
<b>RúT KINH NGHIệM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>TUầN: 16</b>


<b>Bài 71: et - êt</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ Tt.
II. dựng dy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bánh tét, dệt vải.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập TiÕng viÖt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiÓm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : ( 2 4 em)
-§äc SGK:


.


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: et, êt – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết đợc: et, êt, bánh tét, dệt
vi


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: et


-Nhận diện vần:Vần et đợc tạo bởi: e và t
GV đọc mẫu


-So sánh: vần et và ôt


-Phát âm vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>tét, bánh tét</i>
-Đọc lại sơ đồ: et


<b> tÐt</b>
<b> b¸nh tÐt</b>



b.Dạy vần êt: ( Qui trình tơng tự)
<b> ªt </b>


<b> dệt</b>
<b> dệt vải</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> nét chữ con rết</b>
<b> sấm sét kết bạn</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: et
Giống: kết thúc bằng t


Khác: et bắt đầu bằng e
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tét
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con: et, êt, bánh tét,
dệt vải.


Tỡm v c ting cú vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:



<b> Chim tránh rét bay về ph</b>“ <b>ơng nam. Cả đàn </b>
<b> đã thấm mệt nhng vẫn cố bay theo hàng”</b>
c.Đọc SGK:




 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo néi
dung


<b> Chỵ Tết .</b>
+Cách tiến hành :


Hi:-Em c i ch Tt vào dịp nào?
-Chợ Tết có những gì đẹp?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em



ViÕt vë tËp viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM</b>






<b>Bài 72: ut - t </b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết đợc : ut,t, bút chì, mứt gừng
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Ngón út, em út, sau rốt.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bút chì, mứt gừng


-Tranh c©u øng dơng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :



-Đọc và viết bảng con : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn( 2 4 em)


-Đọc SGK: Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn đã thấm mệt nhng vẫn cố bay
theo hàng. ( 2 em)


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ut, t – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết đợc: ut,t, bút chì, mứt
gừng


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ut


-Nhận diện vần:Vần ut đợc tạo bởi: u và t
GV đọc mẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-So sánh: vần ut và et


-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v t khoỏ : <i>bút, bút chì</i>
-Đọc lại sơ đồ: ut


<b> bót</b>
<b> bót ch×</b>


b.Dạy vần t: ( Qui trình t¬ng tù)
<b> t </b>


<b> mứt </b>
<b> mứt gừng</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> chim cút sứt răng</b>
<b> sút bóng nứt nẻ</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> Bay cao cao vót</b>“
<b> Chim biÕn mÊt råi</b>


<b> ChØ cßn tiÕng hãt</b>
<b> Lµm xanh da trêi”</b>
c.§äc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo néi
dung


<b> Ngãn út, em út, sau rốt</b> .
+Cách tiến hành :



Hỏi:-Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với
5 ngãn tay, ngãn ót lµ ngãn nh thÕ nµo?


-KĨ cho c¸c bạn tên em út của mình?
-Em ót lµ em lín nhÊt hay bÐ nhÊt?


-Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau
cùng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Khác: ut bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: bút
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: ut,t, bút chì,
mứt gng


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan sát tranh và trả lời


Đi sau cùng còn gọi là ®i sau
rèt


<b>RóT KINH NGHIƯM</b>


………
………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc : it, iêt, trái mít, chữ viết.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Em tơ vẽ viết.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh ho¹ từ khoá: trái mít, chữ viết.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ( 2 4 em)
-§äc SGK: “Bay cao cao vót


Chim biÕn mÊt råi…”( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :



+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:it, iêt Ghi bảng


2.Hot động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết đợc: it, iêt, trái mít, chữ
viết.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: it


-Nhận diện vần:Vần it đợc tạo bởi: I v t
GV c mu


-So sánh: vần it vµ ut


-Phát âm vần:


-c ting khố và từ khố : <i>mít, trái mít</i>
-Đọc lại sơ đồ: it


<b> mÝt</b>
<b> tr¸i mÝt </b>



b.Dạy vần iêt: ( Qui trình tơng tự)
<b> iêt </b>


<b> viÕt</b>
<b> ch÷ viÕt</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> con vịt thời tiết</b>
<b> đông nghịt hiểu biết</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS



Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: it
Giống: kết thúc bằng t
Khác: it bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: mít
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - ng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b.con: it, iêt, trái mít,
chữ viÕt


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> Con gì có cánh </b>“
<b> Mà lại biết bơi</b>
<b> Ngày xuống ao chơi</b>
<b> Đêm về đẻ trứng? ”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> Em t« vÏ viết</b> .
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu
bạn đang làm gì? Có thể kèm theo lời khen
ngợi của bạn.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10


em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM</b>







<b>Bài 74: uôt - ơt </b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết đợc : uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chơi cầu trợt.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lớt ván .


-Tranh c©u øng dơng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: “Con gì có cánh


Mà lại biết bơi ( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:uôt, ¬t – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: uôt


-Nhận diện vần:Vần uôt đợc tạo bởi: u,ụ v t



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-So sánh: vần uôt và ôt


-Phát âm vần:


-c ting khoỏ và từ khoá : <i>chuột, chuột nhắt</i>
-Đọc lại sơ đồ: uôt


<b> chuét</b>


<b> chuét nh¾t </b>
b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tơng tự)
<b> </b>


<b> ¬t</b>
<b> lít</b>


<b> lớt ván</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> trắng muốt vợt lên</b>


<b> tuốt lúa ẩm ớt</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> Con mèo mà trèo cây cau</b>


<b> Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà</b>
<b> Chú Chuột đi chợ đờng xa</b>


<b> Mua m¾m, mua muối giỗ cha chú Mèo </b>
c.Đọc SGK:


Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung



<b> Chơi cầu tr</b> <b>ợt.</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Quan sát tranh, em thấy nét mặt của bạn
nh thế nµo?


-Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ
ngã nhau?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Khác: uô bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Ph©n tÝch và ghép bìa cài:
chuột


ỏnh vn v c trn ting ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)



( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trỡnh


Viết b.con: uôt, ơt, chuột nhắt,
lớt ván


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em ng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. c cỏ nhõn 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Bài 75 : ÔN TậP</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc : Hc sinh c v viết đợc chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến
74


2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng
II.Đồ dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể
-HS: -SGK, vở tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chuột nhắt, lớt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vợt lên, ẩm
ớt


-Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng:
Con mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà ...
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiÕn hµnh :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ôn đợc phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:


+Mục tiêu:On các chữ vàvần đã học
+Cách tiến hành :


-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
-GV đọc vần


-Nhận xét 14 vần có gì giống nhau


-Trong 14 vần, vần nào có âm đơi
 Giải lao


c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ lên bảng


-GV chỉnh sửa phát âm
-Gi¶i thÝch tõ:



chót vót bát ngát Việt Nam
(Chót vót: rất cao . Cánh đồng bỏt ngỏt: rt
rng)


-Đọc lại toàn bµi


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc đợc câu ứng dụng.


-Kể chuyện lại đợc câu chuyện:
Chuột nhà và chuột đồng
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Một đàn cò trắng phau phau</b>“
<b> Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ? </b>”
<b> ( Là cái gì?) </b>


HS nªu


HS viÕt vµo vë bµi tËp
ViÕt theo d·y



Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về
tranh minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


-GV viÕt mÉu
-Theo dâi HS viÕt
e.KĨ chun:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện:
<b> Chuột nhà và chuột đồng</b>“ ”


+C¸ch tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, cã kÌm theo tranh minh ho¹
<i>Tranh1</i>:



<i>Tranh 2:</i>
<i>Tranh 3</i>:
<i>Tranh 4</i>:


+ ý nghĩa :Biết yêu quý những gì do chính tay
mình làm ra.


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ


HS c trn (cỏ nhõn ng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


<b>RóT KINH NGHIƯM</b>


………
………
………


<b>TN : 17</b>


<b>Bài 76: oc - ac</b>


Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết đợc : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vừa học vừa chơi.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ.


-Tranh c©u øng dơng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: “Một đàn cò trắng phau phau


Ăn no tắm mát rủ nhau đi n»m ?( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:oc, ac Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dy vần:


+Mơc tiªu: nhËn biÕt: oc, ac, con sãc, b¸c sÜ
+C¸ch tiến hành :


a.Dạy vần: uôt


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

GV c mu


-So sánh: vần oc và ot


-Phát âm vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố :<i>sóc, con sóc</i>
-Đọc lại sơ đồ: oc


<b> sãc</b>
<b> con sãc </b>


b.Dạy vần ac: ( Qui trình t¬ng tù)


<b> </b>


<b> ac</b>
<b> b¸c</b>


<b> bác sĩ</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> hạt thóc bản nhạc</b>
<b> con cóc con vạc </b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Da cãc mµ bäc bét läc </b>“
<b> Bột lọc mà bọc hòn than</b>
<b> ( Là cái gì?)</b>
c.Đọc SGK:


Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nãi tù nhiªn theo néi
dung


<b> Vừa chơi vừa học</b> .
+Cách tiến hành :


Hi:-Em hãy kể những trò chơi đợc học trên
lớp?


-Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà
cô giáo đã cho em xem trong các giờ học?
- Em thấy cách học nh thế có vui không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dn dũ


Phân tích và ghép bìa cài: oc
Giống: kết thúc b»ng t


Khác: oc bắt đầu bằng o


Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b.con: uôt, ơt, chuột nhắt,
lớt ván


Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em – đồng
thanh)



NhËn xÐt tranh.


Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RúT KINH NGHIệM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Bài 77: ăc - âc</b>
Ngày dạy :
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc :ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ruộng bậc thang
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.


-Tranh c©u øng dơng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con v¹c( 2 – 4
em)


-§äc SGK: “Da cãc mµ bäc bét läc


Bột lọc mà bọc hòn than 2 em) <b>( </b>
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ăc, âc – Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ăc



-Nhận diện vần:Vần ăc đợc tạo bởi: ă và c
GV đọc mẫu


-So sánh: vần ăc và ac


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá :<i>mắc, mắc áo</i>
-Đọc lại sơ đồ: ăc


<b> m¾c</b>
<b> mắc áo </b>


b.Dạy vần âc: ( Qui trình tơng tự)
<b> </b>


<b> ©c</b>
<b> gÊc</b>


<b> quả gấc</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai



-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> màu sắc giấc ngủ</b>
<b> ăn mặc nhấc chân </b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: mắc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)



( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con: ăc, âc, mắc áo,
quả gấc


Tỡm v c ting cú vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> Những đàn chimngói</b>“
<b> Mặc áo màu nâu</b>
<b> Đeo cờm ở cổ</b>


<b> Chân đất hồng hồng</b>
<b> Nh nung qua lửa”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nãi tù nhiªn theo néi


dung


<b> Ruộng bậc thang</b> .
+Cách tiến hành :


Hi:-Ch ni trồng lúa trong ruộng bậc thang?
-Xung quanh ruộng bậc thang cịn có gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói


<b>RúT KINH NGHIệM</b>







<b>Bài 78: uc - c </b>
Ngày dạy :
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc :uc, c, cần trục, lực sĩ.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai thức dậy sớm nhất.
II.Đồ dùng dạy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ.


-Tranh c©u ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giÊc ngđ, nhÊc ch©n( 2
– 4 em)


-Đọc SGK: “Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu


§eo cêm ë cæ …“ 2 em) <b>( </b>
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:uc, c Ghi bảng


2.Hot động 2 :Dạy vần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

a.Dạy vần: uc


-Nhận diện vần:Vần uc đợc tạo bởi: u v c
GV c mu


-So sánh: vần uc vµ ut


-Phát âm vần:


-c ting khoá và từ khoá :<i>trục, cần trục</i>
-Đọc lại sơ đồ: uc


<b> trôc</b>
<b> cần trục</b>


b.Dạy vần c: ( Qui trình tơng tự)


<b> </b>


<b> c</b>
<b> lùc</b>


<b> lực sĩ</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> máy xúc lọ mực</b>
<b> cúc vạn thọ nóng nực</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:



<b> Con gì mào đỏ</b>“
<b> Lông mợt nh tơ</b>
<b> Sáng sớm tinh mơ</b>
<b> Gọi ngời thức dậy”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> Ai thøc dËy sớm nhất</b> .
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Chỉ tranh và giới thiệu ngêi, vËt trong
tranh?


-Con gì đã báo hiệu mọi ngời thức dậy?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uc
Giống: bắt đầu bằng u


Khác: uc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân - đồng


thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: trục
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b.con:uc, c, cÇn trơc, lùc


Tìm và đọc tiếng có vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)



NhËn xÐt tranh.


Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


Quan s¸t tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>





<b>Bài 79: ôc - uôc</b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết đợc : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Tiêm chủng, uống thuốc.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vë bµi tËp TiÕng viƯt.



III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


Đọc và viết bảng con : cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nãng nùc( 2
-4 em)


-Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ
Lông mợt nh tơ
Sáng sớm tinh mơ


Gäi ngêi thøc dËy …“ 2 em) <b>( </b>
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hot ng 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giíi thiƯu trùc tiÕp : H«m nay c« giíi thiƯu cho
các em vần mới:ôc, uôc Ghi bảng


2.Hot ng 2 :Dạy vần:



+Mơc tiªu: nhËn biÕt: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn
đuốc.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ôc


-Nhận diện vần:Vần ôc đợc tạo bởi: ô và c
GV c mu


-So sánh: vần ôc và oc


-Phát âm vần:


-c ting khoỏ v từ khoá :<i>mộc, thợ mộc</i>
-Đọc lại sơ đồ: ôc


<b> méc</b>
<b> thỵ méc</b>


b.Dạy vần uôc: ( Qui trình tơng tự)
<b> u«c</b>


<b> đuốc</b>
ngọn đuốc
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình


đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> con ốc đôi guốc</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ơc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: ôc bắt đầu bằng ô
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: mộc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - ng thanh)
Theo dừi qui trỡnh



Viết b.con: ôc, uôc, thợ mộc,
ngän ®uèc


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> gốc cây thuộc bài</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> Mái nhà của ốc</b>“
<b> Trịn vo bên mình</b>
<b> Mái nhà của em</b>
<b> Nghiêng giàn gấc đỏ”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi
dung



<b> Tiêm chủng, uống thuốc .</b>
+Cách tiÕn hµnh :


Hỏi:-Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
-Em thấy thái độ của bạn ấy nh thế nào?


-Khi nµo chóng ta phải uống thuốc?
-HÃy kể cho các bạn nghe mình tiêm
chđng nh thÕ nµo?


3.Hoạt động 3: Cng c dn dũ


học


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - ® thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viết



Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói


<b>RúT KINH NGHIệM</b>






<b>Bài 80: iêc - ơc </b>
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn bit đợc : iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn.
2.Kĩ năng :Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rớc đèn.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần lun nãi.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viÖt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiÓm tra bµi cị :


-Đọc và viết bảng con : thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài( 2


- 4 em)


-§äc SGK: Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em


Nghiêng giàn gấc đỏ …“ 2 em) <b>( </b>
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Môc tiêu:


+Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

cỏc em vn mi:iờc, ơc– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết: iêc, ơc, xem xiếc, rớc
ốn.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: iêc


-Nhận diện vần:Vần iêc đợc tạo bởi: i, ê và c
GV đọc mu



-So sánh: vần iêc và iêt


-Ph¸t ©m vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố :<i>xiếc, xem xiếc</i>
-Đọc lại sơ đồ: iêc


<b> xiÕc</b>
<b> xem xiÕc</b>


b.Dạy vần ơc: ( Qui trình tơng tù)
<b> ¬c</b>


<b> rớc</b>
rớc đèn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)


+ChØnh sưa ch÷ sai


-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cá diếc cái lợc</b>
<b> công việc thớc kẻ</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> Quê h</b>“ <b>ơng là con diều biếc</b>
<b> Chiều chiều con thả trên đồng</b>
<b> Quê hơng là con đò nhỏ</b>


<b> Êm đềm khua nớc ven sông”</b>
c.Đọc SGK:


 Gi¶i lao
d.Lun viÕt:


e.Lun nãi:


+Mơc tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b> XiÕc, móa rèi, ca nh¹c .</b>
+Cách tiến hành :


Dãy 1: Tranh vẽ xiếc


Dãy 2: Tranh vẽ múa rối
Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêc
Giống: bắt đầu bằng iê


Khác: iêc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: xiếc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: iêc, ơc, xem xiếc,
rớc ốn



Tỡm v c ting cú vn va
hc


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


c (cỏ nhõn 10 em – đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhõn 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>

<!--links-->

×