Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BO CAU HOI GIAO LUU TIENG VIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG TỔ CHỨC GIAO LƯU</b>


<b>"TIẾNG VIỆT CỦA CHÚNG EM" CHO HỌC SINH </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 TRẦN HỢI</b>



---PHẦN THỨ NHẤT :


<b>Chào hỏi :</b>


- Giới thiệu các thành viên trong đội ( Do các đội đạo diễn)


- Năng khiếu hát (dân ca thái dịch lời Việt), múa (điệu múa truyền
thống các dân tộc), tiểu phẩm theo chủ đề.


PHẦN THỨ HAI :
<b>Kiến thức Tiếng Việt :</b>
<i><b>1. Thi đọc tiếp sức:</b></i>


Bài : 1.Đi hội chùa Hương ( Trang 68 Tiếng Việt lớp 3 tập 2)
2.Quê hương (Trang 100 Tiếng Việt lớp 4 tập 1)


đọc đúng, thông, diễn cảm, đúng thể loại văn bản
<i><b>2. Trả lời câu hỏi :</b></i>


<b>* Chủ đề : Thiên nhiên </b>


<b>Câu 1. Tìm từ đúng với gợi ý sau :</b>


- Lên xuống nhịp nhàng trên mặt nước gọi là gì?



Hoặc từ nào đúng với nghĩa : Lên xuống nhịp nhàng trên mặt nước.
<i>Đáp án : Từ Dập dềnh</i>


<b>Câu 2. Tìm từ ghép với từ cho trước để có từ ghép hoặc từ láy :</b>
- Xanh (Ví dụ : Xanh thẫm...)


- Vàng (Ví dụ : Vàng chanh)
- Đỏ (Ví dụ : Đỏ tươi...)
- Trắng (Ví dụ : Trắng đục...)


<i>Lưu ý : Mỗi từ tìm được từ 4 - 5 từ ghép trở lên .( Trừ những từ trong ví dụ)</i>
<b>Câu 3. Tìm từ miêu tả màu sắc của bầu trời, màu sắc của búp là cây ( Ví dụ</b>
:màu sắc của bầu trời : xanh ngắt ; màu sắc của búp lá cây : Xanh non)


<i>Lưu ý : Mỗi ý tìm được từ 2 từ trở lên .( Trừ những từ trong ví dụ)</i>


<b>Câu 4. Từ nào diễn tả nghĩa sau : Tre trồng rất dầy để làm hàng rào gọi là gì?</b>
<i>Đáp án : Luỹ tre</i>


<b>Câu 5. Điền từ còn thiếu vào dòng thơ sau :</b>


Nghiêng đồng đổ nước ra...
Vắt đất ra nước thay trời làm...
<i>Đáp án : Sông, mưa</i>


<b>* Chủ đề : Con người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đáp án : Biểu diễn</i>


<b>Câu 2. Động viên, khuyến khích cho hăng hái hơn gọi là gì ?</b>


<i>Đáp án : Cổ vũ</i>


Câu 3. Tìm câu thành ngữ phù hợp với nghĩa sau : được ăn quả cần nhớ đến
công lao của người trồng cây.


<i>Đáp án : Ăn quả nhớ người trồng cây</i>
<b>* Chủ đề loài vật, đồ vật :</b>


<b>Câu 1. Nằm phủ lên trứng tạo ra độ ẩm cần thiết để trứng nở ra con gọi là gì?</b>
<i>Đáp án : Ấp trứng.</i>


<b>Câu 2. Con gì tám cẳng hai càng, chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày?</b>
<i>Đáp án : Con cua</i>


<b>Câu 3. Lồi chim có mỏ nhọn, dài và cứng dùng mỏ gõ vào thân cây để kiếm</b>
mồi là chim gì?


Đáp án : Chim gõ kiến


<b>Câu 4. Uống nước ao sâu, lên cày ruộng cạn là gì?</b>
<i>Đáp án : Cái bút mực</i>


3. TRỊ CHƠI
<i><b>3.1. Đi tìm lời thơ :</b></i>


Điền từ cịn vào các câu sau :


1. Gío thì thầm với....
2. Lá thì thầm cùng....
3. Anh em như thể...



4. Rách lành đùm bọc, dở hay....
5. Công Cha như ... Thái Sơn


6. Nghĩa mẹ như .... ở ngồi biển đơng
7. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ...
8. Ở hiền thì lại gặp....


Người ngay thì được phật, tiên....
9. Vàng cơn.., trắng cơn....


10. Hơm qua em đi chùa...
Hơi cỏ cịn mờ hơi sương.


<i>Đáp án : 1. Lá; 2. Cây; 3. Tay chân; 4. Đỡ đần; 5. núi; 6. Nước; 7. Cỏ; 8.</i>
<i>Hiền, độ trì; 9. nắng, mưa; 10. hương.</i>


<i><b>3.2. Ghép từ thành câu :</b></i>


Chim - trên cành - hót - véo von
<i>đáp án :Các câu có được là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chim hót trên cành véo von.
<i><b>3.3. Trị chơi luyện trí nhớ :</b></i>


Ghép chữ với tranh


<i><b>3.4. Tìm từ trái nghĩa, đồng nghĩa</b></i>


Hẹp - cao - chăm chỉ - ngọt bùi - xấu - nam - trẻ


Đáp án : Rộng, thấp, lười biếng, đắng cay, đẹp, nữ, già
<i><b>3.5 Đố bạn :</b></i>


Mình vàng mà thắt đai vàng
Tiếng kêu thỏ thẻ rõ ràng trên cây
Có chân mà chẳng có tay


Có mắt thì có, lơng mày thì khơng
Là con gì?
<i>Đáp án : Con ong</i>


Vùi mình trong ngục tối tăm


Kẻ gian tơi trước ta bèn chạy ngay
Là con gì?
<i>Đáp án : Con mèo</i>


Vừa bằng quả mướp
ăn cướp cả ngày


Là con gì?
<i>Đáp án : Con chuột</i>


Mẹ đi trước đánh bồng đánh bát
Con đi sau vừa quát vừa la


Là con gì?
<i>Đáp án : Heo mẹ, heo con</i>


Con gì có cánh


Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng


Là con gì?
<i>Đáp án : Con vịt</i>


Cây gì xoè tán lá trịn


Mùa hè rợp bóng xân trường con chơi
là cây gì?
<i>Đáp án : Cây bàng</i>


Mình dài như gậy
Có nhiều đột xương
Nước ngọt như đường
ăn phải nhả bã


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đáp án : Cây mía</i>


Thân rỗng nhiều đốt
Mọc thành bụi to
Lá nhỏ cành thưa
Đu đưa trước gió


Là cây gì
<i>Đáp án : Cây tre</i>


Cây gì mọc ở sân trường



Chúng em năm tháng thân thương bạn bè
Núp trong tán lá tiếng ve


Sắc hoa đỏ rực gọi hè đến mau
Là cây gì?
<i>Đáp án : Cây phượng</i>


Quả gì nho nhỏ
Chín đỏ như hoa
Tươi đẹp vườn nhà
Mà cay xé lưỡi
<i>Đáp án : Quả ớt.</i>


Quả gì mà ở trên cao
Khơng phải giếng đào
Mà có nước trong
<i>Đáp án : Quả dừa</i>


<i><b>3.6. Đính đúng trên bộ phận bên ngoài của con vật</b></i>


( Chuẩn bị 2 tranh con gà và các chữ : Mào, mình, đi, mắt, đầu, chân)
PHẦN THỨ BA


<b>Thi viết chữ đẹp.</b>


<b>Câu 1. Viết lại cho đúng các tên riêng trong bài ca dao sau :</b>
Rủ nhau chơi khắp long thành
Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai


Hàng bồ, hàng bạc, hàng gai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG CÂU HỎI ÔN TẬP</b>


<b>“ GIAO LƯU TIẾNG VIỆT CHO HỌC SINH ’</b>
*****************************************************
<b>Phần I : TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>


Câu 1: Tìm từ đúng với gợi ý sau:


Dịng nước chảy tự nhiên đổ trên cao xuống gọi là gì?
ĐA: Thác


<b> Câu 2: Trình bày diễn tả hình thức nào đó để người xem cảm nhận cái hay cái đẹp</b>
<i><b>của mơn nghệ thuật gọi là gì?</b></i>


ĐA: biểu diễn


<b> Câu 3. Động viên, khuyến khích cho hăng hái hơn gọi là gì ?</b>
<i>Đáp án : Cổ vũ</i>


<b> Câu 4. Tìm câu thành ngữ phù hợp với nghĩa sau : được ăn quả cần nhớ đến</b>
<i><b>công lao của người trồng cây.</b></i>


<i>Đáp án : Ăn quả nhớ người trồng cây</i>


<b> Câu 5: Tìm từ ngữ miêu tả màu sắc của bàu trời.</b>
ĐA: Xanh thẳm, xanh ngắt, xanh biếc……


<b>Câu 6: Tìm từ diễn tả nghĩa sau: khơng sợ đau, không sợ xấu hổ hay nguy hiểm.</b>
<i> ĐA: can đảm, gan dạ</i>



<b>Câu 7: Tìm từ chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:</b>
<i>Con mẹ đẹp sao</i>
<i>Những hòn tơ nhỏ</i>
<i>Chạy như lăn tròn</i>
<i>Trên sân, trên cỏ.</i>


<i><b>ĐA: chạy , lăn</b></i>


Câu 8: Tìm các sự vật được so sánh trong câu thơ sau:


Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn.
ĐA: Cầu Thê Húc so sánh với con tôm.


Câu 9: Tìm những sự vật được nhân hố trong khổ thơ sau:
<i>Bác kim giờ thận trọng</i>


<i>Nhích từng li, từng li.</i>
<i>Anh kim phút lầm lì</i>
<i>Đi từng bước, từng bước.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Câu 10: Điền từ còn thiếu vào dòng thơ sau:</i>


<i>Phá Tam Giang nối liền ra …..</i>
<i>Đèo Hải Vân hướng mặt vào ….</i>
ĐA: Bắc, Nam
<b>Câu 11: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:</b>


Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín,tỉnh Hà Tây
ĐA: Trần Quốc Khái quê ở đâu?



<b>Câu 12: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:</b>
Trương Vĩnh Kí hiểu biết rất rộng.


<b> ĐA: Trương Vĩnh Kí hiểu biết như thế nào?</b>


<b>Câu 13: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:</b>
Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vơ lí q.


<i>ĐA: Cả lớp cười ồ lên vì sao? </i>
<b>Câu 14: Giải câu đố:</b>


<i>a. Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. ( Là con gì?)</i>
<i><b>ĐA: con ruồi.</b></i>


<i>b. Sơng khơng đến, bến khơng vào</i>


<i>Lơ lửng giữa trời làm sao có nước. (Là quả gì?)</i>
<i><b>ĐA: Quả dừa</b></i>


<i>c. Vừa bằng cái nong</i>


<i>Cả làng đong khơng hết. (Là cái gì?)</i>
<i><b>ĐA : Cái giếng</b></i>


<i>d. Mình dài như gậy</i>
<i>Có nhiều đột xương</i>
<i>Nước ngọt như đường</i>


<i>Ăn phải nhả bã</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Mỗi câu hỏi có các câu trả lời A, B, C , chon ý trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1: Chọn từ ngữ thích hợp để tạo thành câu có hình ảnh so sánh:</b>


<i>Sương sớm long lanh tựa……..</i>
A, Những hạt ngọc


B, Tiếng sáo
C, Trái bưởi


<i><b>ĐA: A: Những hạt ngọc</b></i>
<b> Câu 2: Từ nào viết sai chính tả trong những từ sau:</b>


A, San sẻ
B, Chữ xấu


C, Củ xắn
<i><b>ĐA: C: củ xắn</b></i>
<b> Câu 3: Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc là:</b>


A, Đất nước, giang sơn,
B,Kiến thiết , gìn giữ
C, Gấm vóc, hùng vĩ
<i><b>ĐA: A: Đất nước, giang sơn</b></i>


<b>Câu 4: Chon từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>
<i>Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ….</i>



A, Nhà rông
B, Bậc thang


C, Nhà sàn
<i><b>ĐA: B, Bậc thang</b></i>


<b>Câu 5: Trong câu: “Tây Nguyên là quê hương của tơi ” Từ ngữ nào có thể thay</b>
<b>thế được từ quê hương?</b>


A, Giang sơn
B, Đất nước


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×