Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề HSG lớp 9 2005-2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN BẬC THCS</b>
<b>NĂM HỌC 2005 - 2006</b>


<b>Khóa ngày 11/01/2006</b>
<b>Mơn: Hố học lớp 9 Bảng A</b>


Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>Câu I: Cho 12,7 gam muối sắt clo rua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kính</b>
thu được 9gam một chất kết tủa .


Tìm cơng thức phân tử của muối sắt clo rua?


<b>Câu II : Cho 8gam FexOy Tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M lấy dư 25% so với</b>
lượng cần thiết. Đun nóng khan dung dịch, sau phản ứng thu được 16,25g muối
khan.


a. Xác định cơng thức phân tử FexOy.
b. Tính thể tích V ml .


<b>Câu 3 : Có 200 ml dung dịch hổn hợp AgNO</b>3 0,1M và Cu (NO3)2 0,5M . Thêm
2,24 gam bột sắt kim loại vào dung dịch đó, khuấy đều tới phản ứng hồn tồn, thu
được chất rắn A,và dung dịch B.


a. Tính số gam chất rắn A.


b. Tính nộng độ mol của các muối trong dung dịch B. Biết rằng thể tích dung
dịch khơng đổi.


c. Hồ tan chất rắn A bằng A xít HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít khí màu nâu
thoát ra .( ở đktc).



<b>Câu 4: Cho 100g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200g dung dịch BaCl2</b>
10,4% . Sau phản ứng lọc kết tủa được dung dịch M .


Tính C% các chất tan trong dung dịch M.


<b>Câu 5: Cho 45,5 gam hổn hợp Kẻm, Đồng, Vàng vào dung dịch HCl có dư. cịn</b>
lại 32,5g chất không tan. Củng lấy 45,5 g hổn hợp ấy mang đốt thì khối lượng
tăng lên 51,9 g .


- Tính thành phần % của hổn hợp trên.


<i><b>* Học sinh thi bảng B không làm câu 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hớng dẫn chấm Hoá 9</b>
<b>Câu 1(1 điểm): </b>


Gọi công thức hoá học của muối FeClx (x lah hoá trị của sắt)


Ta có: FeClx + x NaOH <i>→</i> Fe(OH)x <i>↓</i> + xNaCl


(56 + 35,5x)g (56 + 17x)g (0.5 ®iĨm).
Ta cã tØ lƯ thøc: 56+35<i>,</i>5<i>x</i>


12<i>,</i>7 =


56+17<i>x</i>


9 gi¶i ta cã x = 2. Vậy công thức FeCl2



(0.5đ).


<b>Câu 2(2 điểm): </b>


a. Phơng trình ph¶n øng: Fe<i><sub>x</sub>O<sub>y</sub></i> + 2y HCl <i>→</i> x FeCl2y/x + y H2O (0.25 ®iĨm)


(56x + 16y)g (56x + 71y)g


8g 16,25g (0.25 điểm)


Theo phơng trình ta có: 910x + 260y <i>→</i> 448x + 568y (0.25
điểm)


<i>x</i>
<i>y</i>=


308
462=


2


3 Vậy công thức là Fe2O3 (0.25 điểm)


b. Từ công thức Fe2O3 ta có phơng trình:


Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3 + 3 H2O (0.25 ®iĨm)


0,05 mol = 8


160 0,3 mol VHCl cần đủ 0,3



2 = 0,15 lÝt (0.25


®iĨm)


Vậy VHCl lấy đủ 25% so vi lng cn dựng.


VHCl cần dùng với 75%. (0.25 điểm)


VHCl ó ly 0<i>,</i>15<i>ỡ</i>100


75 = 0,2 lít. (0.25


điểm)


<b>Câu 3 (3 điểm):</b>


a. Theo bài ra ta có phơng trình ph¶n øng:


2 AgNO3 + Fe <i>→</i> Fe(NO3)2 + 2 Ag <i>↓</i> (1)


Cu(NO3)2 + Fe <i>→</i> Fe(NO3)2 + Cu <i>↓</i> (2) (0.25


®iĨm)


TÝnh nFe = 2<i>,</i>24


56 = 0,04 mol


n AgNO3 = 0,20 x 0,1 = 0,02 mol. n Cu(NO3)2 = 0,20 x 0,5 = 0,1mol (0.5đ)



- Số mol Fe tham gia phản ứng (1) 1


2<i>n</i> AgNO3 =
1


2<i>n</i> Ag =
0<i>,</i>02


2 = 0,01 mol


(0.25®).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×