Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

on tap hoc ki 1 (hoi giang rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.19 KB, 14 trang )



TiÕt 35: «n tËp häc k× i
X p các ch t : KOH, K, Kế ấ
2
SO
4
, K
2
O thành dãy biến đổi hóa học sau:
K  ?  ?  ?
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
Kim loại  ?  ?  ?
X p các ch t : CuO, Cu, CuSOế ấ
4
, Cu(OH)
2
thành dãy biến đổi hóa học
sau :
?  ?  ?  Cu
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
?  ?  ?  kim loại
* Bµi tËp 1:
* Bµi tËp 2:

TiÕt 35: «n tËp häc k× i
* Bµi tËp 3 (Bµi 2/ Sgk):
Cho 4 chất sau : Al, AlCl
3


, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. Hãy sắp xếp 4 chất
này thành hai dãy biến hóa (mỗi dãy đều gồm 4 chất) và viết các
phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy biến hóa đó.

TiÕt 35: «n tËp häc k× i
Bµi tËp 4:
X p các kim loại : Al, Ag, Cu, Fe vào vò trí thích hợp dưới đây theo thứ tự ế
độ hoạt động hóa học giảm dần :
. . . . . . . . . . . . (H) . . . . . . . . . . . . .
Nhận xét khả năng phản ứng của từng kim loại với dd HCl, H
2
SO
4
loãng ?
Kim loại nào phản ứng được (tan được) trong dd AgNO
3
?
Giải:
Thứ tự hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại:
. . . . . . . . . . . . (H) . . . . . . . . . . . . .
Nhận xét: Al, Fe phản ứng được với dd HCl, H
2
SO
4

loãng
Kim loại phản ứng được với dd AgNO
3
là: Al, Fe, Cu
Al
Fe
Cu
Ag

TiÕt 35: «n tËp häc k× i
* Bµi tËp 5 (Bµi 7/Sgk):
Bạc cám (dạng bột) có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Làm thế
nào để thu được bạc tinh khiết. Các dụng cụ, hóa chất coi như có
đủ.

×