Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG</b>
----Hết----HƯỚNG DẪNCHẤM ĐỀ THI KĐCL NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: SINH 8
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
- Cấu trúc đảm bảo máu chỉ vận chuyển một chiều trong hệ tuần hoàn là
<b>van </b> 0.5
<b>- </b>Van nhĩ thất:
+ Cho máu chảy từ tâm nhĩ vào tâm thất 0.25
+ Không cho máu chảy ngược từ tâm thất vào tâm nhĩ 0.25
- Van động mạch:
+ Cho máu chảy từ tâm thất vào động mạch 0.25
+ Không cho máu chảy ngược từ động mạch vào tâm thất 0.25
- Van tĩnh mạch:
+ Giúp máu chảy trong các tĩnh mạch ngược hướng trọng lực về tim 0.25
+ Không cho máu chảy ngược lại trong các tĩnh mạch từ dưới về tim 0.25
<b>Câu 2</b>
<b>- Hít vào</b>:
+ Cơ liên sườn ngoài co <i>→</i> Xương sườn nâng lên <i>→</i> V lồng ngực tăng
<i>→</i> V phổi tăng <i>→</i> Áp suất (P) trong phổi giảm <i>→</i> Khơng khí từ
ngoài đi vào phổi
0.25
+ Cơ hành co <i>→</i> Ép nội tạng xuống khoang bụng <i>→</i> V lồng ngực tăng
<i>→</i> V phổi tăng <i>→</i> Áp suất (P) trong phổi giảm <i>→</i> Khơng khí từ
ngồi đi vào phổi 0.25
<b>- Thở ra:</b>
+ Cơ liên sườn ngoài dãn <i>→</i> Xương sườn hạ xuống <i>→</i> V lồng ngực
giảm <i>→</i> V phổi giảm <i>→</i> Áp suất (P) trong phổi tăng <i>→</i> Khơng khí
từ phổi đi ra ngồi
0.25
+ Cơ hành dãn <i>→</i> Không ép nội tạng xuống khoang bụng <i>→</i> V lồng
ngực giảm <i>→</i> V phổi giảm <i>→</i> Áp suất (P) trong phổi tăng <i>→</i>
Không khí từ phổi đi ra ngồi 0.25
- <b>Cơ chế khuếch tán ở phổi</b>:
+ Nồng độ O2 trong khơng khí của phế nang hít vào cao, nồng độ O2
trong máu đến phổi thấp <i>→</i> O2 khuếch tán từ phế nang vào máu
0.25
+ Nồng độ CO2 khơng khí của phế nang hít vào thấp, nồng độ CO2 trong
máu đến phổi cao <i>→</i> CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang 0.25
- <b>Cơ chế khuếch tán ở TB</b>:
+ Nồng độ O2 của máu đến TB cao, nồng độ O2 trong TB thấp <i>→</i> O2
khuếch tán từ máu vào TB
0.25
+ Nồng độ CO2 của máu đến TB thấp, nồng độ CO2 trong TB cao <i>→</i>
CO2 khuếch tán từ TB vào máu 0.25
<b>Câu 3</b>
- Ở trẻ em đồng hóa lớn hơn dị hóa <i>→</i> Tích lũy vật chất nhiều hơn phân
hủy giúp xây dựng cơ thể <i>→</i> Cơ thể lớn lên 0.5
- Ở tuổi trưởng thành đồng hóa cân bằng với dị hóa <i>→</i> Tích lũy vật chất
cân bằng với phân hủy <i>→</i> Cơ thể phát triển ổn định( Đứng cân) 0.5
- Ở tuổi già đồng hóa bé hơn dị hóa <i>→</i> Phân hủy vật chất lớn hơn tích
lũy <i>→</i> Cơ thể suy thoái dần 0.5
<b>Câu 4</b> - Quá trình lọc: Chênh lệch AS giữa cầu thận với nang cầu thận đã tạo ra
lực đẩy các chất qua lỗ lọc tạo thành nước tiểu đầu đi vào ống thận
- Quá trình hấp thụ lại: Nước, chất dd, ion cần thiết, được hấp thụ lại vào
mao mạch quanh ống thận nhờ sử dụng năng lượng ATP 0.5
- Quá trình bài tiết tiếp: Các chất cặn bã, các chất thuốc, các ion thừa được
bài tiết tiếp từ mao mạch máu vào ống thận nhờ sử dụng năng lượng ATP 0.5
<b>Câu 5</b>
<b>KQTN 1</b>: 3 chi co trừ chi sau bên trái 0.5
<b>Giải thích KQTN1</b>:
- Do bị kích thích mạnh nên các trung khu vận động các chi đều bị hưng
phấn và điều khiển sự vận động làm cho cả 3 chi đều co 0.25
- Vì rễ trước gồm các dây TK vận động <i>→</i> rễ trước phụ trách chi sau
bên trái bị cắt thì chi sau bên trái sẽ khơng nhận được xung thần kinh từ
tủy sống điều khiển <i>→</i> Chi sau bên trái khơng co
0.25
- Vì rễ sau gồm các dây TK cảm giác <i>→</i> rễ sau phụ trách chi sau bên
phải bị cắt thì tủy sống khơng nhận được kích thích <i>→</i> tủy sống không
phát xung TK điều khiển sự vận động <i>→</i> Khơng có sự vận động nào cả
0.5
<b>Câu 6</b>
<b>+</b> : Kích thích
-<b> </b>: Kìm hãm
1.0
Đường huyết tăng Đường huyết giảm
Ínsulin
Glucơzơ Glycơgen Glucơzơ
Đường huyết
giảm đến mức
ổn định 0.12
%
Đường huyết
tăng đến mức
ổn định 0.12
%
Glucagon