Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kinh tế vĩ mô 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 5 trang )

5/7/2010
1
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:


ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Cung cấp
y
Kiếnthứccơ bản
y
Kỹ năng đánh giá
y
Phân tích
Các sự kiện
kinh tế vĩ mơ
Mụctiêumơn học
2ThS NguyễnNgọcHàTrân
Nội dung mơn học
Mơ tả và đolường các biếnsố kinh tế vĩ mơ:
y
tổng sảnphẩmquốcnội
y
tổng tiêu dùng, đầutư, chi tiêu củachínhphủ
và thuế
y
cung cầutiền, lãi suất
y
giá cả và lạmphát
y


việclàmvàtìnhtrạng thấtnghiệp
y
thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
tốn và tỷ giá
3ThS NguyễnNgọcHàTrân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
TS Nguyễn Như Ý-ThS Trần Thò Bích Dung, Kinh
tế vó mô, TPHCM, NXB Thống kê, 2009
2.
TS Nguyễn Như Ý-ThS Trần Thò Bích Dung, Tóm
tắt – Bài tập – trắc nghiệm Kinh tế vó mô,
TPHCM, NXB Thống kê, 2009
3.
TS Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư, ThS Phan Nữ
Thanh Thuỷ, Kinh tế vó mô, TPHCM, NXB ĐH
quốc gia TPHCM, 2009.
4.
Bộ giáo dục và đào tạo, Kinh tế học vó mô, Hà
Nội, NXB Giáo dục, 2005.
5.
Các tài kiệukháccóliênquan
4ThS NguyễnNgọcHàTrân
CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
5ThS NguyễnNgọcHàTrân
9
Hiệu quả
9
Công bằng

9
Ổn đònh nền kinh tế
9
Tăng trưởng kinh tế
9
Việc làm
9
Phát triển thương mại, hợp tác
và đầu tư quốc tế
Mục tiêu
của kinh
tế vó mô
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
6ThS NguyễnNgọcHàTrân
5/7/2010
2
CÔNG CỤ
CỦA KINH
TẾ VĨ MÔ
(CÁC CS
KINH TẾ VĨ
MÔ)
9
Chính sách tài khóa
9
Chính sách tiền tệ
9
Chính sách thu nhập
9
Chính sách ngoại

thương, kinh tế đối ngoại
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
7ThS NguyễnNgọcHàTrân
CS tài khố (CS tài chính – CS ngân sách- Fiscal policy)
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
Thu ngân sách
Chi ngân sách
8ThS NguyễnNgọcHàTrân
CS tài khố (tt)
- Thuế gián thu (T
i
:
indirect tax): VAT,
thuế xuất nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt
¾Thu ngân sách
Thuế
Phí, Lệ phí
- Thuế trực thu (T
d
:
direct tax): thuế thu
nhập DN và thuế thu
nhập cá nhân)
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
9
ThS N
guyễnNgọcHàTrân
¾Chi ngân sách
Chi củaCP

về hh–DV
- chi trả lương,
-chi chầutưxây
dựng của chính phủ
- chi quốc phòng
Chi chuyển
nhượng
- BHXH,BHYT
-Trợ cấpthất nghiệp,trợ
cấphưutrí
-

NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
CS tài khố (tt)
10ThS NguyễnNgọcHàTrân
→Cơng cụ của ngân hàng trung ương
- Điều hành hoạt động trên thò trường mở
- Lãi suất chiết khấu
- Dự trữ bắt buộc
Ngân hàng trung gian
Ngân hàng trung ương (Ngân
hàng nhà nước – Central
Bank - State bank)
Hệ thống Ngân hàng
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
Chínhsáchtiềntệ
11
ThS NguyễnNgọcHàTrân
Chính sách ngoại
thương, kinh tế đối

ngoại

Thuế xuất nhập khẩu

Trợ cấp XNK

Quota

Tỷgiáhốiđoái
Chính sách thu nhập

Lương

Thuế

Giá cả
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
12ThS NguyễnNgọcHàTrân
5/7/2010
3
TỔNG SP QUỐC NỘI
(GDP- Gross Domestic Product)
→ đo lường kết quả hoạt động của
nền kinh tế → giá trò của tất cả
các SP và DVï cuối cùng
được sản
xuất ra trên phạm vi một lãnh thổ
trong một thời kỳ.
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
13ThS NguyễnNgọcHàTrân

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
(GDP per capita)
GDP bình quân đầu người =
GDP
Dân số
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
14ThS NguyễnNgọcHàTrân
Tốc đôï tăng trưởng kinh tế
tốc độ tăng trưởng
GDP
t
– GDP
t-1
GDP
t-1
g =
x 100%
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
15ThS NguyễnNgọcHàTrân
GDP danh nghóa
(Nominal GDP)
→ tính theo giá
hiện hành trên
thò trường
GDP deflator =
GDP danh nghóa
GDP thực
(Chỉ số giảm phát GDP-chỉ số khử lạm phát-
Chỉ số điều chỉnh GDP)
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ

GDP thực
(Real GDP)
→ tính theo giá
của năm gốc
(năm cố đònh)
16ThS NguyễnNgọcHàTrân
GDP và GNP
GNP = GDP+ TN từ yếu tố XK (FP nhận)
– TN từ yếu tố nhập khẩu (FP trả)
GNP= GDP + NFP
= GDP + NIA
Khiá cạnh lãnh thổ
Khiá cạnh sở hữu
FP: Factor payments
NFP: Net factor payments (NIA-Net Income from
Abroad): Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài.
GNP: Gross National Product: Tổng SP quốc dân
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
17ThS NguyễnNgọcHàTrân
9
Lạm phát
9
Thất nghiệp
9
Chu kỳ Kinh doanh
9
Thâm hụt
NHỮNG VẤN
ĐỀ KTVM
CHỦ YẾU

NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
18ThS NguyễnNgọcHàTrân
5/7/2010
4
9
Lạm phát:

gia tăng liên tục và
bền bỉ của mức giá chung
9
Giảm phát (Deflation):

giá cả của
phần lớn SP và DV giảm xuống đồng
loạt
9
Giảmlạmphát(thiểuphát-
Disinflation): → tỷ lệ lạm phát ở mức
thấp
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
Lạm phát (Inflation)
19ThS NguyễnNgọcHàTrân
Lạm phát (tt)
9
Cách tính Lạm phát
→Tỷ lệ lạm phát: Tỷ lệ % tăng của mức
giá hoặc CS giá
Tỷ lệ LP =
Chỉ số giá năm t – Chỉ số giá năm gốc
Chỉ số giá năm gốc

x 100%
9Phân loại Lạm phát
- vừa phải: 1 con số
- phi mã : 2-3 con số
- siêu lạm phát: ≥ 4 con số
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
20
ThS NguyễnNgọcHàTrân
Thất nghiệp
→ Người thuộc độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao
động nhưng chưa có công ăn việc làm và đang tìm kiếm
việc làm
→ 4 điều kiện:
+ Không có việc
+ Mong muốn có việc
+ Đã và đang tích cực tìm kiếm việc
+ Sẵn sàng làm việc
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
21ThS NguyễnNgọcHàTrân
U: Unemployment: số người thất nghiệp
E: Employment: số lượng lao động có nghề nghiệp
L: Labor force: toàn bộ lực lượng lao động
L= U + E
u: tỉ lệ thất nghiệp
→ u =
U
L
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
Tỉ lệ thất nghiệp
22ThS NguyễnNgọcHàTrân

Các loạithất
nghiệp
9
thất nghiệp cọ xát
(thất nghiệp tạm thời)
9
thất nghiệp cơ cấu
9
thất nghiệp chu kỳ
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
23ThS NguyễnNgọcHàTrân
Đònh luật Okun (Okun’s law)
¾
Theo P. Samuelson:
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản
lượng tiềm năng 2%, tỉ lệ thất nghiệp
tăng 1% so với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
24ThS NguyễnNgọcHàTrân
5/7/2010
5
Y
P
: sản lượng tiềm năng
Y
t
: sản lượng thực tế
x: tỷ lệ % sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm
năng
u

n
: Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
u
t
: tỉ lệ thất nghiệp thực tế
∆u: tỉ lệ thất nghiệp tăng thêm
Y
p
-Y
t
Y
p
x 100%
→ x =
Y
p
-Y
t
Y
p
x 50%
→ u
t
=u
n
+
→u
t
= u
n

+∆u
→∆U = x/2
Đònh luật Okun (tt)
25
ThS NguyễnNgọcHàTrân
¾
Theo R. Dornbusch và S. Fisher
Khi sản lượng thực tế tăng nhanh hơn sản lượng tiềm
năng 2,5% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế giảm bớt 1%
∆u: tỷ lệ thất nghiệp giảm bớt (∆u<0)
p: tốc độ tăng thêm của sản lượng tiềm năng (%)
y: tốc độ tăng thêm của sản lượng thực tế (%)
u
(-1)
: tỉ lệ thất nghiệpthờikỳ trước
⇒ u
t
= u
(-1)
+ ∆u

u
t
= u
(-1)
–0.4(y-p)
→∆u = -
y - p
2,5
= - 0,4 (y – p)

Đònh luật Okun (tt)
26
ThS NguyễnNgọcHàTrân
Chu kỳ kinh tế
năm
Chênh lệch GDP thực so với xu
hướng của nó (%)
Giai đoạn tiến triển
Giai đoạn sa sút
Đáy
Đỉnh
→ P↓, Q ↓, thất nghiệp ↑
P
min
, Q
min
, thất nghiệp
max
P ↑, Q↑, thất nghiệp ↓
P
max
, Q
max
, thất nghiệp
min
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
27ThS NguyễnNgọcHàTrân
Thâm hụt
¾
Thâm hụt ngân sách

Tình trạng ngân sách: chênh lệch giữa tổng chi tiêu
vàtổngthunhậpcủakhuvựccông.

Thu ngân sách > Chi ngân sách:→Ngân sách thặng dư

Thu ngân sách < Chi ngân sách:→Ngân sách thâm hụt

Thu ngân sách = Chi ngân sách:→Ngân sách cân bằng
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
28ThS NguyễnNgọcHàTrân
¾Thâm hụt cán cân thương mại (Trade
balance)
Cán cân thương mại = XK – NK
9XK > NK : → cán cân TM thặng dư
9NK > XK: → cán cân TM thâm hụt
9XK = NK:
→ cán cân TM cân bằng
NHẬP MÔN KINH TẾ VĨ MÔ
29ThS NguyễnNgọcHàTrân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×