Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 55 <b>Kiểm tra một tiết</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu đề kiểm tra</b>
<b> - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chơng </b>
VI về ngành động vật có xơng sống
<b>II. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức:</b>
- HS nắm vững kiến thức ở chơng VI.
<b> 2. Kĩ năng:</b>
<b> - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý </b>
thuyết vào thùc tiƠn lµm bµi kiĨm tra.
<b> 3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc nghiªm tóc trong kiĨm tra thi cư.
<b>III. thiÕt kÕ ma trËn hai chiỊu</b>
<b>Chủ đề chính</b>
<b>Các mức độ cần đánh giá</b>
<b>Tỉng</b>
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Lìng c <sub>1.0</sub>1 <sub>1.0</sub>1
Bò sát <sub>1.0</sub>1 <sub>1.0</sub>1
<b> </b>Chim 1 1
1.0 1.0
Thó <sub>1.0</sub>1 <sub>5.0</sub>2 <sub>1.0</sub>1 <sub>7.0</sub>3
<b>Tỉng</b> <sub>1.0</sub>1 <sub>2.0</sub>2 <sub>5.0</sub>2 <sub>1.0</sub>1 <sub>1.0</sub>1 <sub>10.0</sub>7
<b>IV. §Ị kiĨm tra</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm(4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em </b>
cho là đúng nhất.
Câu 1. Vì sao ếch đợc xếp vào lớp Lỡng c?
A. Do sống ở dới nớc B. Do sống ở trên cạn
C. Là động vật biến nhiệt D. Cả A và B
Câu 2. Tim của thằn lằn có:
A. 2 ngăn B. 3 ngăn
C. 3 ngăn, có thêm vách hụt D. 4 ngăn
Cõu 3. c im nào giúp chim cánh cụt thích nghi đợc với mơi trờng sống ở dới
nớc?
A. Do chim là động vật hằng nhiệt
B. Do chim có cánh dài, khỏe, lông nhỏ ngắn, dày, không thấm nớc, chân
ngắn có màng bơi
C. Do chim kh«ng biÕt bay
D. Cả A và C
Cõu 4. c im no giúp Thú phân biệt với các lớp động vật còn lại?
A. Có hiện tợng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
B. Tim có 4 ngăn với 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu đỏ tơi
C. Là động vật hằng nhiệt
D. Cả A và B
Câu 5(2 điểm) HÃy chọn các cụm từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho
thích hợp ( 4 ngăn; 3 ngăn có thêm vách hụt; 2 ngăn; 2 vòng tuần hoàn; 1 vòng
tuần hoàn )
<b>B. Phần tự luận</b>
Cõu 1(2 điểm) Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong hệ tiêu hóa của thỏ thích
nghi với chế độ gặm nhấm ?
Câu 2(3 điểm) Nêu các đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 3(1 điểm) Giải thích vì sao mắt dơi không tinh nhng vẫn tránh đợc các vật
cản khi kiếm ăn vào ban đêm ?
<b>V. Biểu điểm - đáp án</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm : Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm</b>
Câu 1: ý D Câu 2: ý C Câu 3: ý B Câu 4: ý A
Câu 5:
1 2 ngăn 2 2 vòng tuần hoàn 3 3 ngăn có thêm vách hụt 4 4
ngăn
<b>B. Phần tự luận</b>
Cõu 1: Nêu đợc các ý đúng, mỗi ý cho 0,5 im
- Có răng cửa cong sắc, thờng xuyên mọc dài (0,5 đ)
- Thiếu răng nanh, có khoảng trống hàm (0,5 đ)
- Răng hàm kiểu nghiỊn (0,5 ®)
- Ruột dài với manh tràng lớn là nơi tiêu hóa xenlulơzơ (0,5 đ)
Câu 2: Nêu đợc các ý đúng, mỗi ý cho 0,5 im
+ Có hiện tợng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
+ Có lông mao bao phủ cơ thể
+ Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
+ Tim cú 4 ngn vi 2 vũng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ tơi
+ Bộ não phát triển, đặc biệt là bán cầu não và tiểu não
+ Là động vật hằng nhiệt