Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.88 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUÇN 1 </b>
<b>Tập đọc: THƯ GửI CáC HọC SINH </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b> Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I . Khởi động : 3</b>’ - HS hát tập thể .
<b>II . Bµi míi :Giíi thiƯu</b>
<b> 1 </b>’ -HS xem tranh minh hoạ về chủ điểm: <b>Quốc em </b>, GV giới thiệu , ghi đề. <b>Việt Nam - Tổ</b>
<b>Hoạtđộng1:</b><i><b>Luyệnđọc</b></i>
10’
<b>+</b> MT : -Đọc ỳng cỏc t
ng,cõu trong bi
-Đọc trôi chảy, lu loát bức
th của Bác
+ĐD: SGK
+PP: Thực hành, đàm
thoại…
<b>*Bíc1 : Häc c¸ nh©n </b>
- Hai HS tiếp nối nhau đọc tồn bài. Lớp đọc thầm
-HS hiểu bài chia 2 đoạn ,tiếp nối đọc từng đoạn 3 lợt.
GV sửa cách phát âm từ khó , ngắt nghỉ hơi.câu dài
-HS đọc thầm phần chú giải, nêu cách giải nghĩa của các
từ ngữ đó., đăt câu có từ ;cơ đồ
<b>*Bíc2: Häc nhãm 2 </b>
- HS luyện đọc theo cặp. 1 HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài., chú ý giọng đọc .
<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
<b>: 12</b>’
+MT: -HiÓu các từ ngữ
trong bài.
-Nm v hiu đợc lời dạy
của bác ,
+§D: SGK
+PP:H/đáp, giảng giải,
thảo luận….
<b>*Bíc1</b> : <b>Häc toµn líp</b>
<b>+ </b>Đoạn 1: Đọc thầm”từ đầu đến nghĩ sao ? trả lời câu 1
Ngày khai trờng tháng 9 – 1945 có gì đặc biệt ?
Sau cách mạng nhiệm vụ toàn dân là gì ?
- nhúm 2 tho luận câu 3 : Hãy nêu nhiêm vụ của HS ?
- HS trả lời theo nhóm, -GV cùng HS nhận xét, bổ sung
GV: Nêu trách nhiệm và nhiêm vụ của HS với đất nớc .
<b>*Bíc 2</b> : <b>Häc nhãm 3</b>
- HS đọc lớt ,thảo luận nhóm 4 nêu nội dung –
- GV chốt: Bác khuyên chăm học ngoan ngỗn và kế tục
sự nghiệp của cha ơng để xây dựng đất nớc Việt nam .
<b>3 .Hoạt động 3: </b><i><b>Đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm và học thuộc</b></i><b> .10</b>’
+M/tiêu:Thểhiệngiọng.thân
ái , trìu mến thiết tha của
Bác đoạn 2
+ĐD: bảng phụ ghi đoạn 2
đọc diễn cảm và học thuộc
+PP: làm mẫu. thực hành,
.-GV đọc mẫu đoạn 2. Nhấn từ : trong mong , chờ đợi ,
t-ơi đẹp , sánh vai , phần lớn .
-HS luyện đọc theo cặp, HS thi đọc diễn cảm GV theo
- HS học thuộc long từ : Sau tám mơi …các em .
- HS thi đọc thuộc , tun dơng nhóm đọc tốt .
<b>III . Cđng cè, dặn dò 4</b> -GV nhận xét tiết học .
- Về nhà đọc bài ; ‘Quang cảnh làng mạc ngày mùa ‘
<b> </b>
<b> </b>
<b> Chính tả: (nghe viết) VIệT NAM THÂN YÊU </b>
<b>Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>II . Bài mới: GTB 1</b>’ -GV nêu mục đích yêu cầu giờ học . ghi đề .
<b>1 .Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn</b></i>
<i><b>chính tả. </b></i><b> 5</b>’
<b>+</b>MT:HS biết viết từ khó,
hiểu bài chính tả.trình bày
đúng bài thơ .
+ĐD: SGK , vở nháp
+PP: Hỏi đáp, thực hành.
<b>*Bíc1 : Häc toµn líp </b>
- GV đọc bài ‘ Việt nam thân yêu ‘- HS đọc thầm
- HS nêu những từ ngữ khó – GV lu ý
<b>*Bớc2 : Học cá nhân </b>
- GV hớng dẫn cách viết từ khó: mênh mông
- HS một số viêt bảng, lớp viết nháp
<b>2 .Hot ng 2 : </b><i><b>HS Viết</b></i>
<b>15</b>’
+MT: Nghe - viết đúng, trình
bày đúng bài chính tả với
thể thơ lục bát ,
+§D :vở ô li,
+P P : thực hành
<b> </b>
- GV đọc từng câu.Mỗi câu 2 lợt
- HS viết chính tả vào vở ơ li. Ngồi đúng t thế .
- GVđọc bài cho HS tự soát lỗi.
- GV chấm 10 bài - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- GV nhận xét chung.
<b>3.Hoạt động 3 </b>: <i><b>Chỉ dẫn</b></i>
<i><b>Làm bài tập chính tả</b></i><b> 13</b>’
+MT: Làm đợc bài tập để
củng cố quy tắc ghi dấu
thanh trong các âm tiết có
chứa ngun âm đơi iê/ia.
+ĐD :Vở bài tập.phiếu ghi
nội dung bài 3
+PP:Thựchành, thảo luận
+ Bi 2: 1 HS c , một số em nêu yêu cầu .
-GV nhắc HS : ô số 1 ghi âm ng hay ngh , « sè 2 ghi g
hay gh , « sè 3 ghi c hay k .
- HS làm bài vào vở bài tập. HS tiếp nối nhau đọc lại
bài. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .
+ Bài 3: HS làm bài cá nhân vào vở bài tập, GV theo
dõi.
- GV dán 3 tờ phiếu gọi 3 em lên bảng làm bài .
- HS – Gv nhận xét chốt lời giải đúng .
- HS nhắc lại quy tắc viết c, k ,ng . ngh. G .gh
- GV bỉ sung chèt l¹i
<b>III:Củng cố dặn dò 3</b> - GV nhận xét tiết học, biểu dơng những học sinh họctốt.
- Hớng dẫn bµi ë nhµ. Sè em viÕt sai vỊ viết lại sâm
sai , học thuộc quy tắc viết có ©m c , k . g , gh, ngh, ng
<b> Luyện từ và câu: Tõ §åNG NGHÜA</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I.Khởi động : 3</b>’ - HS hát tập thể .
<b>II. Bài mới: GTB 1</b>’ - GV nêu mục đích tiết học.
<b>1. H§1 :</b><i><b>Tìm hiểu phần</b></i>
<i><b>nhận xét 1</b></i><b>0</b>’
+MT: HS hiểu thế nào là
từ đồng nghĩa, đồng nghĩa
hồn tịan và khơng hồn
tồn .
+DD: SGK, bảng nhóm
+PP: Hỏi đáp, thảo luận
nhóm.
<b>*Bíc1: Th¶o ln nhãm 4</b>
+ Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài tập , lớp theo dõi
- Gv : So sánh nghĩa các từ in đậm trong ví dụ sau ;
- HS nêu từ in đậm trong 2 ví dụ , Gv ghi bảng .
b. vàng xuộm , vàng hoe , vàng lịm
- HS nêu , bổ sung , Gv nhận xét .
a. hai từ cùng chỉ 1 hoạt động .
b. ba từ cùng chỉ 1 màu .
<b>*Bíc 2: Häc nhãm 5</b>
+Bài 2: HS đọc yêu cầu . HS làm việc theo nhóm .
- HS. nêu các nhóm bổ sung.
-GV kết luận: Các từ phần a có nghĩ giống hoàn toàn. Các từ
phần b nghĩa khồng giống hoàn toµn .
Nên các từ phần a khơng thay thế cho phần b đợc .
<b>2. H§2: </b><i><b>Rót ra ghi nhí</b></i>
<b>5</b>’
+MT: Hiểu thế nào là từ
đồng nghĩa, nắm đợc ví
dụ
+PP: Hỏi đáp
- GV ? thế nào là từ đồng nghĩa?
? Có mấy loại từ đồng nghĩa ?
-HS nêu nội dung cần ghi nhớ trong SGK.Cả lớp đọc thầm
lại.
- HS đọc thuộc nội dung bài học
- HS nêu ví dụ từ đồng nghĩa , Gv ghi bảng .
- GV cho ví dụ : chết , hy sinh . toi mạng , ..
<b>3. HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i><b> 16</b>’
+MT:Vận dụng bài học để
làm đúng các bài tập thực
hành.
+§D: Vë BT , phiÕu ghi
bµi 2, 3
+PP: thực hànhthảo
luận
<b>-*Bớc1. Thùc hµnh</b>
+Bài 1: HS đọc yêu cầu , GV lu ý .
- HS trình bày , HS bỉ sung, GV chèt ghi :
Níc nhµ- Non sông ; Hoàn cầu - Năm châu
<b>*Bớc 2: Thảo luận nhóm 4</b>
+Bi 2,3 HS đọc yêu cầu bài
- GV giao : tìm từ đồng nghĩa với đẹp , to lón, học tập , sau
đó đặt câu với các từ tìm đợc . HS lm
HS dán ở bảng .GV theo dõi .
- Nhóm trình bày , GV và lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt , cho điểm , tuyên dơng nhóm làm tốt .
<b>III. </b>:<b>củng cố,dặn dò 5</b> - GV nhận xét tiết học , tuyên dơng nhóm học tốt - - dặn
HS về nhà học thuộc ghi nhớ . Xem phần tiếp
- Hát cá nh©n
<b> Kể chuyện Lý Tự TRọNG </b>
<b> Các hoạt đông dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I.</b> <b>khởi động : 5</b>’ - HS chơi ; ‘Hát cho nhau nghe ‘
- GV dặn cách học môn kể chuyện lớp 5
<b>II. Bài mới. GTB 1</b>
<b>1.HĐ1;</b><i><b>GVkể chuyện10</b></i>
<b>+</b>MT: HS bit da vào lời
kể GV để kể .-GV thể
hiện giọng kể 3 đoạn .
GV kể dựa trờn tranh
<b> +</b>ĐD: Tranh minh hoạ
<b>+</b>PP:Thuyết trình, quan
sát
- Gv cho HS quan sát tranh vÐ Lý Tù Träng giíi thiƯu.
*GV kĨ lÇn 1, chú ý giọng kể 3 đoạn khác nhau .
Đoạn 1 và 2 giọng hồi hộp , đoạn 3 giọng khâm phục.
- GV vừa kể vừa kết hợp giải nghÜa tõ khã:
-GV viết từ giải nghĩa : Lý Tự trọng ,tên đội Tây,mật thám lơ
grăng , luật s và từ chú giải sau truyện
* GV kÓ lần 2 , 3 : treo tranh kể chuyện lên bảng
- Câu chuyện có 3 đoạn gồm 6 bức tranh .
- GV kể lần lợt theo các bức tranh
- HS quan s¸t tranh theo dâi Gv kĨ .
<b>2.HĐ2: </b><i><b>HS kể chuyện,</b></i>
<i><b>trao đổi về ý nghĩa</b></i> <i><b>câu</b></i>
<i><b>chuyện. 20</b></i>’’
<b>+</b>MT:-HS kể đợc câu
chuyện ...
-Hiểu đợc ý ngha cõu
chuyn.
<b>+</b>ĐD: SGK, bảng phụ ghi
<b>+Bi 1</b>:<b> </b> HS đọc yêu cầu
- GV: Dùa vµo tranh minh hoạ các em hÃy tìm mỗi tranh 1-2
câu thuyết minh. - theo nhóm 2
-HS nêu theo nhãm lêi thuyÕt minh cho 6 bøc tranh
- HS gãp ý , Gv nhËn xÐt
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn lời cho 6 tranh, HS đọc lại ý
đúng.
lêi thut minh .
<b>+</b>PP:Thuyết trình, hỏi
đáp…
III.:<b>Cđng cè dặn dò. 4</b>
câu chuyện.
-Lu ý : k ỳng ý khụng cần đủ lời
- HS kể theo nhóm , GV theo dõi .
- HS thi kĨ tríc líp .tuyªn dơng nhóm kể hay .
- HS nêu ý nghĩa : gãp ý , Gv nhËn xÐt.
- Gv nªu nghĩa : Ca ngợi Lý tự Trọng giàu long yêu nớc , dũng
- GV, HS chọn khen HS kể hay , tự nhiên nhất.
GV ? qua câu chuyện em học đợc gì về anh ?
- GV lên hệ 5 điều bác dạy cùng HS .
-GV nhËn xÐt giê học
Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân cùng nghe chuẩn bị bài
kể chuyện tuần sau
<b> </b>
<b>Tập đọc : QUANG CảNH LàNG MạC NGàY MùA </b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ. 5</b>’ - 2HS đọc thuộc đoạn 2 bài ‘Th gửi học sinh
<b> ? </b>nêu nôi dung bức th ? trách nhiệm HS là gì
- GV nhận xét cho điểm .
<b>II. Bài mới.: GTB 1</b>’ GV cho HS quan s¸t tranh SGK giíi thiƯu
<b>1. Hoạt động 1:</b><i><b>Luyện đọc 10</b></i>’
<b>+</b>MT: -Đọc đúng các từ ngữ,khó
trong bài, đọc đúng ngữ điệu
giọng tả .GV đọc đúng ngũ điệu .
+PP: Thực hành, đàm thoại…
<b>-*B¬c1: Học cá nhân </b>
<b>- </b>Hai HS tip ni nhau c , .lớp đọc thầm .
-HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài, đọc 2,3 lợt.
GV sửa cách phát âm, ngắt nghỉ hơi
.-HS đọc phần chú giải, nêu cách giải nghĩa của các
từ ngữ đó.
-GV Gióp HS hiểu thêm : Hợp tác xà là cô sở sản
xuất tập thể . HS Đặt câu
<b>*Bớc2: Häc nhãm 2</b>
- HS luyện đọc theo cặp.- HS thi đọc
- 1 HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễn cảm , lu ý cách đọc cho HS
<b>2. Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
<b> 12</b>’
+MT : -Hiểu các từ ngữ đồng
nghĩa chỉ màu sắc trong bài
+§å dïng: SGK, b¶ng phụ ghi
các từ chỉ màu vàng .
+ PP:Hỏi đáp,, giảng giải, thảo
luận….
<b>*Bíc1</b>: Häc toµn líp
- GV giao : Hãy đọc lớt tồn bài.và kể các sự vật có
màu vàng và từ chỉ màu vàng ?.
- HS nªu ,Gv trêo bảng phụ ghi các màu vàng
-Câu 2: nêu cảm giác mình về một màu vàng
HS trình bày , GV nhận xét bổ sung .
- GV gióp HS gi¶i nghÜa
<b>*Bíc 2: Häc nhãm 4</b>
- HS đọc thầm 2 đoạn cuối bài .
- GV giao: Hãy nêu hình ảnh về thời tiết ,con ngời
và tình cảm gì của tác giả với quê hơng ? HS nêu ,
bổ sung , GV đánh giá .
HS đọc lớt nêu nội dung bài
<b>*Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm </b></i><b> 8</b>’
+Mục T:Thể hiện đợc tình cảm
+Đồ dùng: SGK
+PP: Thùc hµnh, lµm mÉu…
-GV tổ chức cho HS đọc diễn cảm và học thuộc.
-GV đọc mẫu .HS luyện đọccá nhân .
-HS thi đọc hay vài em.
<b>III. Cñng cè , dặn dò: 4;</b> Em hÃy nói tâm trạng và tình cảm mà tác giả bộc lộ
trong bài thơ.
-HS nêulại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét tiết học
-Dặn dò về nhà chuẩn bị bài Kì diệu rừng xanh.”
<b> </b>
<b> </b>
<b> Thø T ngày 27 tháng 8 năm 2008</b>
<b> Tập làm văn: CấU TạO CủA BàI VĂN Tả CảNH</b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>I Khëi déng : 5</b>’ - HS h¸t tËp thể - Gv dặn dò cách học môn văn .
<b>II. Bài mới : GTB 1</b>’ -GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học.Ghi đề.
1.<b>Hoạt động1: Tìm hiểu phần</b>
<b>nhËn xÐt 10</b>’
.
+MT: HS Nứm đợc phần mở bài ,
thân bài , kết bài của bài “Hồng
hơn trên sơng Hơng “
+DD: SGK, phiếu bài tập
+PP : :Hỏiđáp, học cá nhân.
Thảo luận
2 <b>.H§2 : Ghi nhí 5</b>
+MT: Nắm và học thuộc cấu tạo
ba phần của bài văn tả cảnh .
+ DD: SGK và bảng phụ ghi cấu
tạo bài văn tả cảnh .
+ PP: thực hành
<b>*Bớc1: Học cấ nh©n</b>
+ Bài 1: - HS đọc yêu cầu của bài tập 1,
- GV giao : Hãy đọc thầm bài Hồng hơn trên sơng
H-ơng và phần chú giải , HS làm việc .
.- GV treo tranh vẽ sông hơng giới thiệu
- GV giải nghĩa thêm : hoàng hôn là cuối buổi chiều
lúc mặt trời lặn .
? HÃy .Xác điịnh phần MB .TB .KB..,của bài văn .
- HS nêu , bæ sung , GV nhËn xÐt . GV ghi b¶ng
<b>*Bíc2: Häc nhãm 4</b>
- GV u cầu : Hãy đọc lớt toàn bài và nêu sự khác
biệt về thú tụ miêu tả của 2 bài : Quang cảnh làng mạc
ngày mùa và Hồng hơn trờn sụng Hng .
-HS trình bày , HS và GV bỉ sung , ghi b¶ng .
- GV chèt:: Bài Quang cảnh tả theo từng bộ phận ,
Bài Hoàng hôn .. tả theo thứ tự thời gian
Gv ? Mõi phần của bài văn tả cảnh cần nêu gì?
- 3 HS đọc lại phần nọi dung ghi nhớ
- GV chØ dÉn c¸c em minh häa néi dung ghi nhí .
- 2 em minh häa 2 bµi : Quanh cảnh ..,, và hoàng hôn .
<b>l u ý </b> : khi lµm bµi cã thể kết hợp nhiều cách miêu tả
<b>3. H§3: lun tËp 15</b>’
+ MT: HS biết phân tích bài văn
cụ thể : Bài nắng tra
+ Đ D: Vở Bài tâp TV
Bảng phụ ghi ị cấu tạo bài
nắng tra
<b>*Bớc 1: Học cá nhân</b>
- GV giao : Đọc bài nắng tra và nhËn xÐt cÊu t¹o .
- GV chØ dÉn cho HS phần thân bài : gồm 4 đoạn .
<b>*Bớc 2: Học toàn lớp </b>
<b>- </b>HS phát biểu<b> , </b>bæ sung<b> , </b>GV nhËn xÐt .
- GV chèt và treo bảng phụ ghi cấu tạo bài nắng tra .
+MB: NhËn xÐt chung vỊ n¾ng tra
+ TB: Cảnh vậy trong nắng tra
Hi t , Ting vừng và lời hát ru em, Cây cối và cảnh
vật trong nắng , hình ảnh ngời mẹ trong nắng tra .
+ KB : Cảm nghĩ về mẹ của con .
- GV chấm bài .
<b>III.Củng cố dặn dò : 4</b>’ HS däc l¹i néi dung ghi nhí HS,
Về nhà quan sát buổi sang ở công viên hay cánh đồng
<b> LuyÖn tõ và câu: LUYệN TậP VỊ Tõ §åNG NGHÜA</b>
<b> </b>
<b> Các hoạt đông dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’
MT: HS nắm lại khái niệm về từ
đồng nghĩa.
- GV ? thế nào là từ đồng nghĩa .? đồng nghĩa
khơng hồn tồn ? Nêu ví dụ ?
- HS nêu nhận xét GV cho điểm .
<b>II . Bµi míi.: Giíi thiƯu bµi</b> 1 GV nêu yêu cầu tiÕt häc .
<b>1.Hoạt động 1</b>.: Thực hành. 25’
+MT: HS tìm đợc nhiều từ đồng
nghĩa với từ đã cho .Cảm nhận sự
khác biệt của từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn điền vào ngữ cảnh c
+Đ D::Vở bài tập. bảng nhóm ghi
Néi dung bµi 1 , 3
+PP: Thảo luận, thực hành
<b>2. Hot động 2 : trò chơi 5</b>’
+MT: HS thi tìm t đồng ngha .
+PP: trũ chi
+Đ D: bảng nhóm .
<b>III: Củng cố,dặn dò : 4</b>’
+ <b>Bµi 1</b> : <b>Häc nhãm 4</b>
- đọc yêu cầu nêu cách hiểu
- GV giao : Hãy tìm từ đồng nghĩa với màu xanh ,
đỏ , trắng , đen , ghi vào bảng nhóm - HS làm ,
GV theo dừi .
- Nhóm trình bày , HS bổ sung, GV ghi .
- GV nhËn xÐt tuyªn dơng nhóm tìm nhiều từ . GV
nêu thêm HS tham khảo .
Khuyến khích HS tra từ điển ,
VD: đen sì , đen kịt , đen thui , đen giòn ,...
- HS ghi vµo vë BT .
<b>+Bµi 2: Học cá nhân </b>
- GV yờu cu mi em đặt 1 câu với từ tìm đợc ở
bài 1 , theo dõi HS làm .
- HS trình bày theo dÃy .
-GV , HS nhn xét tuyên dơng nhóm đặt hay và
đúng - HS viết bài vào vở .
<b>+ Bµi 3: Th¶o luËn nhãm 5</b>
<b>- HS đọc yêu cầu và nội dung bài Cá hồi vợt t </b>.
-GV giao : Hãy chọn từ đã cho điền vào 5 chỗ
trống của bài theo 5 điểm trong bảng nhóm . - GV
theo dừi khi HS lm.
- HS dán kết quả , Lớp và GV nhận xét .
? vì sao từ này cần chọn ?
- HS c bi ó điền . Gjhi vở
* GV phổ biến cách chơi .
líp chia 5 nhãm.trong 2 ph thi t×m t chỉ màu sắc
hoa và quả-HS làm trình bày bảng
-HS và GV nhận xét kết quả - chữa bài .
ND: Từ nào chỉ màu sắc của hoa và quả .
a. trắng toát , trắng bệch ,trlốp, trắng muốt
b. đỏ ối , đỏ au , đỏ mọng , đỏ ửng
*Nhận xét tiết học- về nhàTìm thêm các ví dụ về
từ đồng nghĩa , đọc lại đoạn văn .
<b>Thø S¸u ngày 29 tháng 8 năm 2008</b>
<b> </b>
<b> Tập làm văn: luyện tập tả cảnh</b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I.Bài cũ. 5</b>’ -GV? Hãy nêu cấu tạo bài văn tả cảnh .( 2 em nêu )
- HS đọc câu tạo bài Nắng tra .
GV nhËn xÐt – cho ®iĨm .
<b>II. Bài mới: Giới thiệu </b> .GV nêu mục đích yêu cầu tiết học . GV ghi đề.
<b>1.Hoạt động 1</b>: luyện tập.
25’
+MT:HS đọc bài “ Buổi
+ <b>Bài 1:</b> HS đọc nội dung , lớp đọc thầm .
- GV giao việc : Hãy đọc bài “Buổi sớm trên cánh đồng “
thảo luận trả lời 3 câu hỏi .- ghi bảng nhóm .
- HS thực hiện , GV quan sát giúp đỡ .
- HS trình bày , GV , HS nhận xét bổ sung .
- GV ghi bảng ý chính .
? bài văn tả theo thứ tự nào ? GV chỉ HS rõ .( thấp lên cao ,
gần đến xa ..)
*<b>L u ý </b>: Cần chọn lọc chi tiết khi quan sát , không qua cụ thể
câu văn rời rạc .
- GV tuyên dờng nhóm làm bài tốt .
<b>*Bớc 2: Thùc hµnh </b>
+<b>Bài 2</b>: - HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm .
-GV và HS giới thiệu tranh về công viên , vờn cây
- GV kiêm tra việc quan sát ở nhà cña HS ,NhËn xÐt.
- <b>GV lứu ý</b> :trớc hết xác định đối tợng cần tả , sau đó quan
sát trực tiếp hay tranh anht , ti vi ..
Dùa điều quan sát lập dàn ý cảnh ở vừờn cây hay công viên
vào một buổi .
- HS lập dàn ý , ( 2 em lµm giÊy) GV theo dâi
- GV chÊm bµi
- 2 HS làm giấy trình bày :HS bổ sung , GV chốt
- GV dán dàn bài mẫu , HS đọc lại bài ở bảng
- HS chữa bài
<b>2. H§2: trò chơi 5</b>
<b>+</b>MT: HS tập đặt câu về
các giác quan khi miêu tả<b>.</b>
<b>+ </b>DD: bảng nhóm
+ PP: trò chơi
<b>III.Củng cố dặn dò. 4</b>
- GV phổ biến cách chơi :Mỗi tổ nhận bảng nhóm , trong
vòng 3 ph tổ nào đặt nhiều câu ,tả cảnh vật mình chọn , mỗi
câu sử dụng 1 giác quan .
- HS thùc hiÖn . Gv theo dâi.
- HS trình bày , GV và HS cùng nhân xét ,tuyên dơng nhóm
thắng cuộc .
- GV nhận xét giờ học
-Dặn vỊ nhµ hoµn chØnh dµn ý , xem bµi míi .
Thứ ngày tháng 9 năm 2008
<b>Tập đọc: NGHìN NĂM VĂN HIếN </b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b> Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I .Bài cũ : 5</b>’ - 2 em đọc bài:’Quang cảnh làng mạc ngày mùa “
? Bài văn miêu tả theo ,thứ tự nào? Nêu nội dung bài ?
- GV nhận xét cho điểm .
<b>II .Bµi míi : GT B </b>
<b>2</b>’
<b> </b>
-HS quan sát bản đồ Việt Nam. GV giới thiệu trờng Quốc
Tử Giám ở thủ đô Hà Nội , GV ghi đề .
<b>1.HĐ1 : </b>Luyện đọc 10’
<b>+</b> MT : -Đọc đúng theo
hang ngang của bảng
thống kê , giọng thể hiện
tình cảm trân trọng tự
hào .
+§D: tranh SGK
+PP: Thực hành, m
<b>*Bớc1 : Học cá nhân </b>
- GV c mẫu :đọc theo hang ngang , giọng trân trọng .
- HS quan sát ảnh Văn Miếu Quốc Tử Giám .
- GV :Ngoài Văn Miếu ở Hà Nội còn ở Hải Dơng , Huế
-HS đọc bài chia 3 đoạn ,tiếp nối đọc từng đoạn 3 lợt. - - GV
sửa cách phát âm từ khó , ngắt nghỉ .câu dài .
-HS đọc thầm phần chú giải, nêu cách giải nghĩa các từ ngữ
đó., đặt câu có từ : chứng tích ,
thoại… - HS luyện đọc theo cặp. 2 HS đọc lại cả bài.
<b>2.Hoạt động 2:Tìm hiểu</b>
<b>bài : 12</b>’
+MT: -Hiểu các từ ngữ
khó trong bài.,
+ĐD: tranh SGK
+PP:Hi ỏp, ging gii,
tho luận….
<b>*Bíc1</b> : <b>Häc toµn líp</b>
<b>+ </b>Đoạn 1: Đọc thầm”từ đầu đến cụ thể : trả lời câu 1
? Đến thăm Văn Miếu khách ngạc nhiên đièu gì ?
HS hiểu vì :năm 1075 Việt Nam đã có thi tiến sĩ đến nay.
Đó là chứng tích về nền văn hiến ,
+Đoạn 2 :đọc thầm trả lời câu 2
? Triều đại nào có nhiều khoa thi , tiến sĩ , trạng nguyên nhất
? GV giải thích :: Trạng nguyên là học vị của ngời đỗ cao
thời phong kiến ..
<b>*Bíc 2</b> : <b>Häc nhãm 4</b>
<b>+</b>Đoạn 3: Đọc lớt trả lời câu 3 : Hiểu gì về truyền thống
Văn hóa Việt nam ? HS nêu , bổ sung , GV chốt
- HS đọc lớt bài ,thảo luận nêu nội dung – HS nêu .
- GV chốt: Việt Nam có truyền thống văn hóa lâu đời .
<b>3HĐ3: luyện Đọc lại 8</b>’
+ĐD: bảng ghi đoạn 3
+PPlµm mÉu. thùc hµnh,
.- HS 3 em đọc 3 điọan . GV sửa giọng đọc .
-GV đọc mẫu đoạn 3
-HS luyện đọc theo cặp, HS thi đọc diễn cảm
- GV .nhận xét ..Chọn em c hay .
<b>III . Củng cố, dặn dò 4</b> -GV nhËn xÐt tiÕt häc .
- Về nhà đọc bài ; Sắc màu em yêu
<b> </b>
<b> Chính tả: (nghe viết) LƯƠNG NGọC QUYếN </b>
<b>Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I Bµi cị : 5</b>’ - HS nêu quy tắc chính tả với ng, ngh, gh, g,
- 4 em viết bảng các tiếng có âm trên , lớp viết nháp . GV
nhận xÐt cho ®iĨm .
<b>II . Bài mới: GTB 1</b>’ -GV nêu mục đích yêu cầu giờ học . ghi đề .
<b>1 .Hoạt động 1: Hớng dẫn</b>
<b>chính tả. 5</b>’
<b>+</b>MT:HS biết viết từ khó,
hiểu bài chính tả.trình bày
đúng bài thơ .
+ĐD: SGK , vở nháp
+PP: Hỏi đáp, thực hành.
<b>*Bíc1 : Häc toµn líp </b>
-GVđọc bài ‘Lơng Ngọc Quyến ‘-giới thiệu ông
- HS đọc thầm. chú ý từ khú hay sai .
- HS nêu những từ ngữ khó – GV lu ý viÕt .
<b>*Bíc2 : Häc c¸ nhân </b>
- GV hớng dẫn cách viết từ khó: mu ,khoét
- HS một số viêt bảng, lớp viết nh¸p
<b>2. HĐ2 : HS Viết 13</b>’’
+MT: Nghe - viết đúng, trình
bày đúng bài chính tả vi
th th lc bỏt ,
+ĐD :vở ô li,
+P P : thực hành
<b>- </b>GV nhắc HS t thế ngồi viết<b> , </b>cách trình bày .<b> </b>
- GV đọc từng câu.Mỗi câu 2 lợt
- HS viết chính tả vào vở ơ li. Ngồi đúng t thế .
- GVđọc bài cho HS tự soát lỗi.
- GV chấm10 bài- HS đổi vở để soát lỗi.
- GV nhận xét chung. Tuyên dơng em viết đẹp
<b>3.Hoạt động 3 </b>: <b>Chỉ dẫn</b>
<b>Làm bài tập chính tả 10</b>’
+MT: HS nắm đợc mơ hình
cấu tạo vần , Chép đúng
tiếng , vào mơ hình .
+§D :Vở bài tập.Bảng kẻ
sẵn mô hình cấu tạo vần BT3
+PP:Thực hành, thảo luận
*<b>Bớc 1: Học cá nhân </b>
+ Bi 2: 1 HS c yờu cầu .
- GV giao: Hãy đọc từng câu nêu phần vần của tiếng in
đậm – ghi vào vở .
- HS nêu , GV ghi bảng
<b>*Bớc 2 : Häc nhãm 2 </b>
+ Bài 3: HS đọc yêu cầu , đọc cả mẫu ,
-GV l u ý: bé phËn quan träng cđa tiÕng lµ thanh và âm
chính .Có tiếng chỉ âm chính và thanh
VD: A mẹ về .
<b>III:Củng cố dặn dò 6</b> * Trò chơi : GV phổ biến luật chơi .Lớp chia 3 d·y , mỗi dÃy nhận 1 b¶ng ghi bµi gièng
nhau , 2 phót nhãm nµo xong th¾ng .
-<b> ND</b>: a.Tiếng nào có âm chính iê:
Chuyền , chiến , bia , khuya
b.Tiếng nào có âm đệm u: thu, trụi ,luật ,
- HS trình bày , GV nhận xét , tuyên dơng HS
- GV nhËn xÐt tiết học, về thuộc mô hình cấu tạo vần
<b>Luyện từ và câu: Mở RộNG VốN Từ : Tổ QUốC</b>
<b> Các hoạt đông dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I.Bµi cị : 5</b>’ - GV kiĨm tra bài tập tiết trớc.
- HS hát tập thÓ .
<b>II. Bài mới: GTB 1</b>’ - GV nêu mục đích tiết học. Ghi đề
<b>1. H§1 : luyÖn tËp 12</b>’ ’
+DD: SGK, bảng nhóm
+PP: Hỏi đáp, thảo lun
nhúm. Thuyt trỡnh .
<b>*Bớc1: Học cá nhân </b>
+ Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài tập , lớp theo dõi .
- Gv Giao: Hãy đọc thầm bài “Th gửi các HS” và Việt Nam
thân yêuTìm từ đồng nghĩa với từ tổ quốc
- HS trình bày , bổ sung . GV đánh giá . ghi bảng .
-GV giải thích : từ’” dân tộc “không dồng nghĩa với tổ
quốc.vì dân tộc là cộng đồng ngời hinh thành trong lịch sử
.
- HS sửa lời giải đúng.
<b>*Bíc 2: Häc nhãm 5</b>
+Bài 2: HS đọc yêu cầu . lớp đọc thầm .
-GV : Mỗi nhóm tìm từ đồng nghĩa vớ tù tổ quốc
Nhóm nào tìm nhiều từ thắng cuộc .sau 3 ‘trình bày
- HS.Trình bày các nhóm bổ sung. GV nhận xét .
- GV bổ sung thêm cho hoàn chỉnh .HS đọc kết quả
( đất nớc ,qúc gia , giang sn ,quờ hng )
<b>2. HĐ2: trò ch¬i 9</b>’
<b>+</b>MT:Më réng vèn tõ tỉ
qc<b> .</b>
<b>+ § D: </b>phiÕu BT
<b>+ PP: </b>trò chơi
+Bài 3: GV phổ biến cách chơi : líp chia 3 nhãm .
Dựa vào từ “Tổ quốc” quốc là nớc hãy tìm thêm từ chứa
tiếng ‘quốc.’ Ai tìm nhiều nhóm đó thắng
- HS ghi giấy A4, HS đọc theo nhóm kết quả .
- GV , HS nhận xét tun dơng nhóm thắng .
- GV bơ sung . HS viết vở .
<b>3. HĐ3: Thực hành 9</b>’ ’
+MT:HS biết đặt câu với
từ ngữ về tổ quốc quê
h-ơng .
+§D: Vë BT ,
+PP: thùc hµnh…
<b>-*Bíc1. Thùc hµnh</b>
+Bài 4: HS đọc yêu cầu ,
- GV giải thích : từ quê hơng , quê mẹ , quê cha đất tổ ,
nơi chơn rau cắt rốn có nghĩa hẹp hơn tổ quốc .GV choví
dụ .ngời việt giới thiệu với khách.
- HS lµm bµi , GV chÊm ch÷a
<b>*Bíc 2: Häc toµn líp </b>
- HS trình bày, HS nhận xét nội dung câu đúng cha tuyên
dơng em đặt câu hay .
- GV ghi bảng câu hay .
III.<b>Cng c dn dò : 4</b>’ - GV nhận xét tiết học , tuyên dơng nhóm học tốt - - dặn
HS về nhà xem phần luyện tập từ đồng nghiõa .
<b> Kể chuyện Kể CHUYệN Đã NGHE Đã ĐọC </b>
<b> Các hoạt đông dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I.Bµi cị</b> :<b> </b> 5’ - 3 HS kÓ nèi tiÕp kĨ chun Anh Lý Tù Träng.
- HS nªu ý nghĩa câu chuyện .
<b>II. Bài mới. GTB 1</b>
<b>1.H1;</b> Hớng dẫn HS
tìm hiểu đề ’ 10’
<b>+</b>MT: HS hiểu đề để tìm
đợc câu chuyện khơng
lạc đề nói về danh nhân
Việt Nam .
<b> +</b>ĐD: Tranh minh hoạ
Bộ kể chuyện .
<b>+</b>PP: hi ỏp , giảng giảỉ
- Gv nêu mục đích tiết học . Ghi .
<b>*Bớc 1: Học cá nhân </b>
- GV ghi đè ở bảng . HS đọc , lớp đọc thầm .
- GV giao : Hãy cho biết đề bài yêu cầu làm gì ? gạch từ trọng
tâm ?
-HS nêu , GV gạch . GV giải nghĩa từ “ Danh nhân “
Là ngời có cơng lớn , ngời đời lu lại tên tuổi .
- 3 em đọc gợi ý SGK
- <b>GV nhắc</b> : Các em chọn truyện đã học hay tìm hiểu thêm nếu
đọc truyện SGK điểm hạn chế .
- GV kiểm tra sự chuẩn bị câu chuyện của HS .
* <b>Bíc 2 : Häc toµn líp</b>
- ? HÃy nêu câu chuyện em sắp kể nói vỊ anh hïng nµo?
- GV lµm mÉu më bµi khi kỴ .
- HS tËp kĨ më bµi . GV nhËn xÐt sưa sai
<b>2.HĐ2: </b>HS kể chuyện,
Và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện. 20’
<b>+</b>MT:-HSkể tự nhiên nói
về anh hung của dân
tộc .-Hiểu đợc ý ngha
cõu chuyn.
- Rèn kỷ năng nghe .
<b>+</b>ĐD: SGK, bảng phụ ghi
néi dung c©u 3.
<b>+</b>PP:Thuyết trình, hỏi
đáp…
*<b>Bớc 1: Hoạt động nhóm 2</b>
<b>- </b>GV giao: H·y kĨ chun theo nhóm 2 và nêu ý nghÜa c©u
chun ,
+ <b>l u ý: </b>nếu chuyện dài các em kể 2 đoạn để bạn khác kể . Phải
nêu đợc danh nhân trong câu chuyện
- GV theo dõi , giúp đỡ HS
<b>* Bíc 2 : Học toàn lớp </b>
<b>- </b>Các nhóm thi kể , nêu ý nghÜa<b> .</b>
<b>- GV </b>yêu cầu chọn: nhóm nào có nội dung hay , giọng kể hấp
dẫn , ý nghĩa đúng .
- HS nhận xét bình chọn .
- GV đọc truyện HS nghe .
III.:<b>Củng cố dặn dị. 4</b>’ -GV nhận xét giờ học
-VỊ nhµ kĨ lại câu chuyện cho ngời thân cùng nghe - Chuẩn bị
bài kể chuyện tuần sau.noi về ngời góp phần xây dựng quê hơng
.
<b> </b>
<b> </b>
<b> Tập đọc : SắC MàU EM YÊU </b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ. 4</b>’ -HS đọc bài : ‘Nghin năm văn hiến ‘
<b>II. Bài mới.: GTB 2</b>’ GV cho HS quan sát các màu : Xanh ,đỏ , tím , vàng ,
đen , trắng . GV giới thiệu
<b>1. Hoạt động 1:Luyện đọc 10</b>’
<b>+</b>MT: -Đọc đúng các từ ngữ,khó
trong bài, đọc giọng tha thuết .
+DD: tranh SGK
+ PP: Thực hành, đàm thoại…
<b> *Bơc1: Học cá nhân </b>
<b>- </b>Hai HS tip ni nhau đọc bài thơ , .lớp đọc thầm .
-HS tiếp nối nhau đọc 8 khổ thơ , đọc 2,3 lợt. GV sửa
từ khó đọc . óng ánh , bát ngát , hồng bạch .
<b>*Bíc2: Häc nhãm 2</b>
- HS luyện đọc theo cặp.- HS thi đọc
- 1 HS đọc lại cả bài.
- GV đọc diễn cảm , lu ý gịong nhẹ nhàng , tình cảm .
<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
<b> 12</b>’
+MT : -HiÓu ý nghÜa néi dung
bµi .
+Đồ dùng: SGK, bảng phụ dán
các màu : xanh , đỏ ,tím , trắng ,
đen ..nâu
+ PP:Hỏi đáp,, giảng giải, thảo
luận….
<b>*Bíc1</b>: Häc nhãm 3
- GV giao : Hãy đọc thầm bài.thơ và kể các màu sắc
bạn nhỏ yêu thích ?
- HS nêu ,Gv dán các màu sắc len b¶ng .
-Câu 2, Mỗi màu sắc gợi ra hình ảnh gì? Bài thơ nói lên
điều gì của bạn nhỏ với quê hơng đất nớc ?
- HS th¶o luËn – GV theo dâi .
Nhãm trình bày , GV nhận xét bổ sung .
<b>*Bớc 2: Häc nhãm 4</b>
- GV giao : Hãy đọc lớt nêu nôi dung , HS làm việc .
- HS nêu , bổ sung , GV đánh giá .
- GV chốt: Bài thơ thẻ hiện tình cảm trong sáng của
tuổit thơ Việt Nam đối với thiên nhiên dất nớc .
<b>*HĐ 4: Luyện đọc diễn cảm và</b>
+Mục tiêu: Đọc Thể hiện đợc
tình cảm và thuộc khổ thơ chọn .
+Đồ dùng: SGK
+PP: Thùc hµnh, lµm mÉu…
- HS đọc lại 8 khổ thơ , GV sửa từ cần nhấn giọng .
-GV chỉ dẫn đọc 2 khổ thơ .GV đọc mẫu 2 khổ thơ .
-.HS luyện đọc theo cặp và học thuộc lòng khổ tự
chọn .-HS thi đọc vài nhóm
-. GV nhận xét.
<b>III. Củng cố , dặn dò: 4;</b>
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị bài lòng dân
<b> </b>
<b> Thø T</b> <b> ngày tháng 9 năm 2008</b>
<b> </b>
<b> Tập làm văn: </b> <b>LUYệN TậP Tả CảNH</b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>I. Bµi cị : 5</b>’ -GV kiĨm tra dµn ý tiÕt học trớc: Cảnh 1 buổi trong
ngày . GV nhận xÐt cho ®iĨm .
<b>II. Bài mới : GTB 1</b>’ -GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học. Ghi đề.
1.<b>Hoạt động1:</b>.Hớng dẫn HS
luyÖn tËp 25’
+MT: HS phát hiện hình ảnh đẹp
trong bài : Rừng tra , Chiều tối .
Biết chuyển một phần dàn ý
thành đoạn văn tả cảnh trong
ngày.
<b>*Bíc1: Häc nhãm 2</b>
+ Bài 1: - HS đọc yêu cầu của bài tập 1,
- Gv gi¶i nghĩa : Cây tràm : có loại trồng lấy gỗ có
loại cây tràm lấy dầu làm thuốc .
- GV giao : Hãy đọc thầm bài Rừng tra và chiều tối
Tìm những hình ảnh đẹp mà em thích ?
+DD: SGK, bảng nhóm
+PP : :Hỏi đáp, học cá nhân.
Thảo luận
- HS nêu , GV chỉ trích hình ảnh đẹp cho HS , ghi
bng
+ Hình ảnh so sánh : bónh tối nh bức màn mỏng .
+ Hình ảnh nhân hóa: ánh nắng ngả dài ..
<b>*Bớc 2: Học cá nhân </b>
- HS đọc yêu cầu , GV nhắc: MB, KB là một phần.
Chọn 1 phần thân bài viết đoạn văn .
- 1 em đọc lại dàn ý tả 1 buổi trong ngày .\
- GV dán dàn ý lên bảng , HS tham khảo .
- Gv giao: Chọn 1 phần trong dàn ý viết thành đoạn
văn tả cảnh công viên , cánh đồng , vờn cây .
- HS lµm bµi , GV theo dâi ..
<b>*Bíc 2: Häc toµn líp </b>
<b>- </b>HS trình bày đoạn văn, GV , Lớp nhận xÐt
Đoạn văn đã viết đúng cha ? có sử dụng nghệ thuật
gì, hình ảnh hay cha ?
- GV chấm điểm . Tuyên dơng HS viết hay .
2.Trò chơi : viÕt nhanh 5’
+ MT: HS luyÖn viÕt trong văn tả
+DD: bảng nhóm
- GV ph bin: Trong 3 phút nhóm nào viết đợc
nhiêu câu văn nói về vờn cây nhóm dó thắng .
- HS lµm , hÕt thêi gian trình bày .
- GV nhận xét nhóm nào viết hay . tuyên dơng HS .
<b>III.Củng cố dặn dò : 4</b>’
HS däc l¹i néi dung ghi nhí HS,
Về nhà quan sát buổi sang ở công viên hay cánh đồng
. Hôm sau học
…
<b> </b>
<b> </b>
<b>LuyÖn từ và câu:</b>
<b>LUYệN TậP Về Từ ĐồNG NGHĩA</b>
<b>Tờn hot động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>vHoạt động I</b>
I. KiÓm tra bµi cị: 5’
II . Bµi míi.: Giíi thiƯu bµi
- GV chÊm bµi 2 , 4 tiÕt tríc
- GV nhËn xÐt –
-GV nêu yêu cầu tiết học . Ghi đề
<b>vHoạt động2</b>
Thùc hµnh. 25’
+MT: HS vận dụng từ đồng nghĩa
để làm bài tập .Phân loại từ dồng
nghĩa , viết đoạn văn miêu tả có s
dng t ng ngha .
+Đ D::Vở bài tập. bảng nhóm ghi
Nội dung bài 1 , 2
+PP: Th¶o luËn, thùc hµnh…
* <b>Bíc 1</b> : <b>Häc nhãm 4</b>
+ <b>Bài 1</b> : <b> </b>HS đọc yêu cầu
- GV giao : Hãy đọc đoạn văn và tìm từ đồng
nghĩa trong đoạn văn ,ghi bảng nhóm
- HS lµm , GV theo dâi .
- Nhóm trình bày , HS bổ sung, .
- GV nhận xét tuyên dơng HS
( từ đồng nghĩa: mẹ, m, mạ,bu, bầm, u )
<b>+Bài 2: </b>HS đọc giải thích yêu cầu bạn hiểu
, GV: Hãy đọc 14 từ đã cho xem từ nào đồng nghĩa
xếp vào một nhóm vào bảng ?
- GV theo dõi HS làm .
- HS trình bµy theo nhãm ..
GV , HS nhận xét , tuyên dơng nhóm làm đúng
-HS viết bài vào vở .
<b>* Bíc 2 </b> : <b>Häc c¸ nh©n </b>
+ Bài 3: Thảo luận nhóm 5
- HS đọc yêu cầu
-GV giao : H·y viết đoạn văn tả cảnh 5 câu
cùng nhóm ? HS làm vở
- GV theo dõi khi HS làm.
- HS nối tiếp đọc đoạn văn .
- Líp vµ GV nhËn xÐt đoạn văn hay ,
- GV dán đoạn văn HS tham khảo .
<b>vHot ng3</b>
Trò chơi 5’
+MT: HS thi tìm t đồng ngha .
+PP: trũ chi
+Đ D: bảng nhóm .
* GV phổ biến cách chơi .
lp chia 5 nhúm,.trong 2 ph tìm 2 t đồng nghĩa
với” mơ ớc” sau đó tìm từ lạc ?
- HS lµm vào bảng nhóm ? GV theo dõi .
-HS và GV nhận xét kết quả , tuyên dơng ND: a.
Từ đồng nghĩa với mơ ớc là : .
b.Từ nào không đồng nghia với :
cầm , nỏm , cừng , xỏch
Đáp án: m¬ tëng , ao íc , câng
<b>vHoạt ng 4</b>
Củng cố,dặn dò : 4’ *NhËn xÐt tiÕt häc- vỊ nhµ hoµn thiện đoạn văn .
<b>Thø S</b> <b>¸u ngày tháng 9 năm 2008</b>
<b> </b>
<b> Tập làm văn: LUYệN TậP LàM BáO CáO THèNG K£ </b>
<b> </b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>I.khởi động : 5</b>’ - GV tổ chức HS chơi ‘ Đùng , Đoàng “.
<b>II. Bài mới: GT : </b>2’ .GV nêu mục đích yêu cầu tiết học . GV ghi đề.
<b>1.Hoạt động 1</b>:Hớng dẫn
HS luyện tập. 28’
+MT: HS dựa bài Nghìn
năm văn hiến .để biết
cách trình bày các số liệu
thống kê , tỏc dng cỏc s
liu .
+ĐD::Vở bài tËp, b¶ng
nhãm ghi néi dung bµi 1a
bµi 2.
+PP: thực hànhthảo
luận
<b>*Bớc1: Học cá nhân </b>
+ <b>Bi 1:</b> HS c ni dung yờu cầu , lớp đọc thầm .
- GV giao việc : Hãy đọc bài “nghìn năm văn hiến “trả lời 3
câu hỏi SGK . GV nhân lại các câu hỏi .
- HS thực hiện , GV quan sát giúp đỡ .
- HS trình bày , GV , HS nhận xét bổ sung .
- GV treo bảng ghi đáp án bài 1a . HS đọc lại
*<b>GV nhẫn mạnh : </b> hai hình thức Nêu và trình bày
Số khoa thi , tiến sĩ để dễ so sánh , đối chiếu Làm nổi bật
truyền thống văn hóa của dân tộc .
.
<b>*Bíc 2: Th¶o ln nhãm 4 </b>
+<b>Bài 2</b>: - HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm .
- GV ? Bảng thống kê có mấy cột mấy hang<b> ? </b>
Thèng kê đièu gì ? HS nêu ,
-GV giao: Thảo luận nhóm tìm hiểu các tổ trong lớp điền
vào bảng thống kê trong phiếu .
- HS làm dán kết quả lên bảng , trình bày theo nhóm
- HS bỉ sung , GV sưa sai xem lµ bài mẫu .
- HS chữa bài , ghi vở .
? bảng thống kê cá tác dụng gì ?
<b>III.Củng cố dặn dò. 5</b> GV nhận xÐt giê häc
Về nhà quan sát một cơn ma , ghi điều quan sát đợc vào
nháp .
<b>To¸n: ÔN TậP : KHáI NIệM Về PHÂN Số</b>
<b> </b>
<b> Các hoạt động dạy và học </b>
<b>Khoa häc</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động I</b>
Khëi đéng
Bµi míi: <b> </b>Giíi thiƯu bài 2
- GV tổ chức HS chơi trò :Kết Bạn
* HS quan sát tranh chủ đề: Con ngời và sức
khỏe. GV - Gt ghi đề .
<b>vHoạt động 2:</b>16’
+MT: HS nhận ra mỗi trẻ em đều do
bố mẹ sinh ra và có đặc điểm giống
bố mẹ .
+PP:Hỏi đáp, giảng giải, thảo lun .
<b>+ </b>Đ D: tranh SGK . giấy nháp .
*Bớc1 : <b>Häc nhãm 2</b>
- GV giao: quan s¸t tranh 1 cho biÕt vÏ g×?
Mét em H·y vÏ em bÐ vào giấy còn em kia vẽ
bố hay mẹ của bÐ Êy .
- l u ý: không cần đi sâu nét di truyền khác.
-HS vẽ ( vẽ nh hoạt hình ) GV thu tráo đều .
*Bớc2 :<b>Hccỏnhõn </b>
<b>-</b>GVphổ biến: Mỗi em nhận 1 hình vẽ nêu em bé
thì tìm bố hay mẹ cho bé và ngợc lại ?
-HS lm vic. Em tỡm xong lên bảng .
- GV tuyên dơng HS thắng cuộc .
- GV chốt: Trẻ em do bố mẹ sinh ra , mang đặc
điểm giống bố mẹ .
<b>vHoạt động 3</b>
Lµm viƯc víi SGK 10’
+MT:HS nêu đợc ý nghĩa của sự sinh
sản .
+Đồ dùng: SGK, bảng nhóm
+PP: Hỏi đáp, giảng giải..thảo luận .
*Bớc1: <b>Học cá nhân</b>
- GV yêu cầu: HÃy quan sát tranh 1, ,3 kể các
thành viên trong nhà liên ?
- HS nhỡn tranh SGK truyết trình ? bổ sung .
? Nhà Liên có mấy thế hệ ? nhờ đâu có vậy ?
- GV nhận xét , chốt ý đúng .
* Bíc2: <b>Häc nhãm 4</b>
- GV giao :Hãy nêu ý nghĩa của sự sinh sản
trong gia đình và dịng họ ? ghi vào bảng .
- HS làm , GV theo dừi .
- HS trình bày , HS .nhận xét bổ sung
- GV chốt: Nhờ sinh sản mà các thế hệ trong nhà
và họ tộc duy trì .
<b>vHot ng 4</b>
<b>Củng cố, dặn dò.</b> 7
- GV giao: mi em vè các thế hệ trong gia đình
rơi giới thiệu cả lớp ?
-Løu ý: vÏ ph¸c họa và ghi tên vào.
-HS vẽ và giới thiệu
- GV chọn em vẽ đẹp tuyên dơng .
-Nhận xét tit hc
- Về quan sát tìm hiểu tiếp bài : Nam và Nữ
<b>Khoa học</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
Khởi động :Kiểm tra bài cũ 6’
-.HS chơi trò chơi Gọi thuyền
- Gv?Em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ?
Điều gì xảy ra khi con ngời không sinh sản ?
-Gv ?Con ngời có những giới nào ? GV ghi đề
<b>vHoạt động 2</b>
:Hãy xác định mặt khác nhau
giữa nam và nữ về mặt sinh học ?
12’
+Mục tiêu:HS xác dịnh đợc mặt
khác nhau giữa nam v n v
sinh hc .
+ ĐD :SGK, tranh ảnh su tâm
Bảng nhóm
+PP:Hi ỏp, tho lun, thuyt
trỡnh
<b>*Bớc1 :Häc nhãm 3</b>
-GV giao nhiƯm vơ : Líp chia nhãm 3
?H·y quan s¸t tranh 1 ,2,3 SGK và phân biệt sự
- Các nhóm thảo luận. GV quan sát theo dâi .
<b>*Bíc 2</b> : Häc toµn líp
- Đại diện nhóm trình bày nội dung một câu hỏi
nhóm khác bổ sung. GV đánh giá .
-<b>GV kÕt luËn</b> : Nam và Nữ khác nhau về chức năng
và cấu tạo của cơ quan sinh dục .Sinh dục nam sinh
ra tinh trïng , n÷ sinh ra trøng .
<b>vHoạt động 3</b>
<b>:</b> :Hãy phân biệt các đặc điểm về
sinh học và xã hội giữa nam và
nữ ? 15’
+Mục tiêu: HS phân biệt đợc
các đặc điểm về sinh học và xã
hội giữa nam và nữ ?
+§å dïng: PhiÕu häc tËp
+PP: thảo luận , thuyết trình
<b> *Bớc1 : Học nhãm 6</b>
- GV giao nhiƯm vơ : Líp chia nhóm 6
?Thảo luận phân biệt sự khác nhau về mặt sinh học ,
xà hội giữa nam và nữ ,chọn các phiêu
+SGK trang 8 ghi vào phiếu làm xong dán ở bảng.
Mẫu phiếu :
<b>Nam</b> <b>Nam và nữ</b> <b>Nữ</b>
- HS làm việc , GV theo dõi , chØ dÉn .
<b>*Bíc2 ; Häc toµn líp </b>
-Đại diện nhóm báo kết quả kèm giải thích.
nhóm khác bổ sung . HS hỏi đáp lẫn nhau .
? Vì sao đó là đặc điểm riêng của nam hay nữ ?
? Vì sao “Chăm sóc con “ là đặc điểm chung của
nam và nữ? GV chữa 1 nhóm làm đáp án.
- Tuyên dơng nhóm làm tốt .
-GV chốt: Dán đáp án, SGV trang 26. HS đọc .
<b>vHoạt động 4</b>
<b>.</b>Cng c, dn dũ.5
GV? Tại sao không nên phân biệt nam và nữ ?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà tìm hiểu vai trò phụ nữ, hôm sau học ,
<b>Khoa học</b>
<b>NAM HAY Nữ ? (Tiết 2)</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
I KiĨm tra bµi cị 5’
<b> II </b>.Bµi míi.<b> </b>Giíi thiƯu bµi 1’<b> </b>
? Nêu đặc điểm giống nhau khác nhau về mặt
sinh học, xã hội của nam và nữ ?
Gv nhËn xÐt cho ®iĨm .
-Gv nêu mục đích u cầu tiết học . GV ghi đề
<b>vHoạt động 2</b>
Tìm hiểu vai trò của nữ. 12’
+Mục tiêu: HS xác dịnh đợc vai
trò của nữ .
+ ĐD :SGK, tranh ảnh su tâm
+PP: Hỏi đáp
<b>Hoạt động cá nhân</b>
<b>- </b>GV giao: Quan sát tranh 4 SGK vẽ gì? Gợi cho
em suy nghi g×?
- HS nêu , bổ sung .GV đánh giá.
?Hãy nêu ví dụ vai trị của nữ trong trờng, xã hội ,
địa phơng ..?
- HS nèi tiÕp nªu 1 vÝ dơ .bỉ sung
- ? Em có nhận xét gì về vai trị của nữ ? kể tên
ngời phụ nữ giỏi , thành đạt ?
-HS nêu GV ghi bảng và kể tên phụ nữ giỏi .
-GV chốt vai trò phụ nữ .
<b>vHot ng3</b>
Nhận ra sù thay dỉi quan niƯm
<b> *Bíc1 : Häc nhãm 6</b>
xã hội về nam và nữ ? 15’
+Mục tiêu: HS nhận ra quan
niệm xã hội về nam và nữ , sự
cần thiết thay đổi quan niêm đó?
-Có ý thức tơn trọng bn cựng
gii.
Đồ dùng: Phiếu học tập
+PP: thảo luËn , thuyÕt tr×nh
phiếu ?<b> </b>Cho biết đồng ý hay khơng vì sao ?
+Cơng việc nội trợ là của nữ? Đàn ông kiếm tiền
nuôi cả nhà ?Con gái nên học nữ công gia chánh
Con trai học kĩ thuật?
+Gia đình có sự phân biệt nam và nữ ,hợp lý
không?đi học về con trai chơi , nc làm việc?
+ Liên hệ trong lớp có sự phân biệt nam nữ kh?
+ Tại sao không nên phân biệt nam nữ ?
- HS làm việc , HS bày tỏ thái độ quan niệm
<b>*Bíc 2 ; Học toàn lớp </b>
- Đại diện nhóm báo.kết qu¶ .
nhóm khác bổ sung Các nhóm bày tỏ .thái độ .
-GV kết luận : tuyên dơng nhóm bày tỏ tốt .
GV khuyên HS nên góp phần làm thay đổi thái độ
hành động trong lớp và gia đình , địa phơng
- HS đọc bóng đèn tỏa sỏng SGK.
<b>vHot ng 4</b>
Củng cố, dặn dò.7
<b>Hot ng lp</b>
-GV tổ chức HS chơi :trò chơi Gọi thuyền
? Tại sao không nên phân biệt nam và nữ ?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà tìm hiểubài tiếp :Cơ thể chúng ta hình
thành thế nào
<b> </b>
<b>Khoa häc</b>
<b>C¥ THĨ CHóNG TA ĐƯợC HìNH THàNH</b>
<b>NHƯ THế NàO ?</b>
<b> </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động1</b>
I.Khởi động :5’
II .Bµi míi. Giíi thiƯu bµi <b> </b>
<b>2</b>’
- GV tỉ chøc HS ch¬i trò chơi : Cua kẹp
? Nêu điểm khác nhau về mặt sinh học của nam và
nữ ? Vai trò của phụ nữ ?
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm .
-HS ®iỊn vào tranh vẽ hình 2 ,3 tiết trớc và ? phụ nữ khả
năng mang thai có con khi nào ?. GV gt ghi
<b>vHoạt động 2</b>
HS hình thành biểu tợng về
các từ. mang tính khoa học:
thụ tinh , phôi ,hợp tử,bào
thai .Giảng các từ đó.14’
+Mục tiêu: HS hiểu ,nhận biết
đợc các tù phơi . bo thai . th
tinh .
+ ĐD :Tranh sgk hình 10
SGK,
+PP: gi¶ng gi¶i , th¶o ln
<b>*Bíc 1 : Học cá nhân </b>
<b>- </b>GV? Nhc li c quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính mỗi ngời ? Cơ quan sinh dục nam , nữ có khẳ
năng gì?
- HS nªu , bỉ sung . GV nhËn xÐt .
<b>*Bíc 2 : Häc nhãm 3</b>
-GV giao: Quan sát hình 1a,b,c và đọc các chú thích
1,2,3 để sắp xếp chú thích hợp với hình no ?
Nhóm làm xong ghi ký hiệu ở bảng nh ( 1a – 2 ).
- <b>GV gi¶ng</b>: HS hiĨu tinh trïng kÕt hỵp víi trøng gäi
<b>thơ tinh</b> ,trứng thụ tinh gọi <b>hợp tử</b> .Hợp tử thành <b>ph«i</b>
và thành <b>bào thai</b> GV chỉ hình 1a,b,c minh họa
-GV ghi đáp án . HS đọc lại .
<b>vHoạt động3</b>
<b> </b>Nhận biết sự hình thành của
cơ thể ngời .Phân biệt các giai
đoạn phát triển thai nhi . 14’
+Mục tiêu: HS nhận biết đợc
sự hình thành của cơ thể
<b> *Bíc1 : Häc toµn líp </b>
- GV giao: H¸y quan s¸t hình 1a,b,c mô tả quá trình
thụ tinh dể tạo thành bào thai ?
-HS tập nói theo hình . GV theo dõi .
ời .Phân biệt các giai đoạn
+Đồ dùng: tranh minh häa
SGK
+PP: thảo luận , thuyết trình
<b>*Bớc 2 ; Học nhóm 4</b>
-GV giao: Quan sát hình 2, 3.,4,5trang 11 tìm xem hình
nào cho biết thai 3 tuần ,8 tuần ,3tháng,9tháng
Mụ t c im thai nhi trong hỡnh ?
- HS làm việc , GV theo dõi chỉ dn .
- Nhóm báo.kết quả .Mỗi em mô tả mỗi hình ?
nhóm khác bổ sung .
-GV kết luận : tuyên dơng nhóm trình bày tốt .
- GV dán đap án
- HS c búng ốn ta sỏng SGK.
<b>vHot ng 4</b>
<b>.Củng cố, dặn dò</b>. 5
? C thể ngời đợc hình thành thế nào ?
?khi naò em bé đợc sinh ra ?
- NhËn xÐt tiÕt häc .
- Về nhà học thuộc phần bóng đèn tỏa sáng , xem tiếp.
<b> Địa lí: VIệT NAM - ĐấT NƯớC CHúNG TA </b>
<b> Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động1</b>
I Khởi động: 5’
II Bµi míi: Giíi thiƯu bµi 1
- GV tổ chức HS chơi ‘Làm nh cơ nói đừng làm nh cô
làm “
- Hớng dẫn các em cách học môn địa lý.
- HS quan sát bản đồ Việt Nam , GV Giới thiệu ghi đề.
<b>vHoạt động2</b>
Tìm hiểu vị -trí , giới hạn
Việt Nam trên bản đồ , 15’
<b>+</b>Mục tiêu:HS chỉ đợc vị trí
Giới hạn nớc ta trên bản
đồ .Mơ tả đợc vị trí gii hn
.
Hình dạng .
<b>+</b>/D : Bn Vit Nam ,
Địa cầu , lợc đị SGK
<b>+</b>PP : Quan s¸t, thut tr×nh
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 4 </b>
-GVu cầu: Quan sát lợc đồ hình 1 chỉ nớc ta và cho
biết vị trí nớc ta trong khu vực Đồng Nam á?
-HS thùc hiƯn , Gv kiĨm tra hái tõng nhóm .
-HS trình bày theo nhóm .
-HS c chỳ thớch :Bán đảo Đơng Dơng .
-GV chỉ vị trí nớc ta trên bản đồ ,HS số em lên chỉ .
-GV giao: Quan sát hình 1 ,thảo luận theo nhóm 4 câu
hỏi SGK trang 66 ? 1 nhóm đọc lại 4 câu hỏi .
- HS lµm viƯc , thành viên trong nhóm nêu lần lợt.
<b>* Bớc 2: Häc toµn líp </b>
- HS lần lợt lên chỉ trên bản đồ các câu hỏi theo nhóm
-GV bổ sung hồn thiện ,
-<b>GVchốt:( chỉ bản đồ)</b> nớc ta có đất liền ,đảo ,quần đảo
<b>*Bíc3: Häc toµn líp</b>
-? Hãy chỉ vị trí nớc ta trên quả địa cầu ?
-HS lên chỉ , GV hớng dẫn bổ sung .
?Nớc ta có thuận lợi gì trong giao lu với các nớc ?
-<b>GV chơt</b>: Do vị trí thuận lợi nên ta giao lu với các nớc
bằng đờng biển, đờng bộ , hang khơng .
<b>vHoạt động 3</b>
T×m hiĨu h×nh dạng và diện
tích nớcta
15
+MT: HS nắm đợc hình dạng
và diện tích nớc ta .
<b>+</b>Đồ dùng:Lợc đồ, bản đồ
Phiếu học tập
<b>+</b>Ph¬ng pháp: Quan sát, thảo
luận.trò chơi
* <b>Bớc1 :</b> <b>Häc nhãm 5 </b>
GV yêu cầu: Quan sát hình 2 và bảng số liệu điền phiếu
- HS làm việc trình bày . bổ sung
- GV chèt: ( SGV) trang 79
*<b>Bíc 2 :</b> <b>Trò chơi </b>
-GV ph bin: lp chia 3 nhóm ,mỗi nhóm cử 1 bạn
Giới thiệu Việt Nam – Đất nớc ta cho lớp nghe ?
- nhóm cử 1 em trình bày , HS chọn em thuyết trình hay
-GV tun dơng nhóm có em t tt.
<b> Củng cố, dặn dò: 4</b>’ - NhËn xÐt chung giê häc.Xem tiÕp bµi míi .
<b> </b>
<b> Địa lí: ĐịA HìNH Và KHOáNG SảN </b>
<b> </b>
<b>Tờn hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
I Bµi cị : 5’
I Bµi míi: GTB 2’
- Hãy chỉ vị trí , giới hạn , đặc điểm hình dạng nớc ta
- HS quan sát bản đồ khoáng sản ,GV giới thiệu , ghi đề
<b>vHoạt động 2</b>
Tìm hiểu địa hình Việt Nam
trên bản đồ tự nhiên . 14’
<b>+</b>Mục tiêu:HS chỉ đợc địa
hình nớc ta trên bản đồ .Mơ
tả đợc dặc điểm dịa hình .
<b>+</b>Đ/D : Bản đồ tự nhiên Việt
Nam , lợc đị địa hình
<b>+</b>PP : Quan sát, thuyết trình
Th¶o ln
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 4 </b>
-GVu cầu: Quan sát lợc đồ địa hình Việt Nam hình 1
và đọc chú giải ?
? Hãy đọc mục 1 ,quan sát hình 1trả lời câu hỏi SGK
+Chỉ vị trí và kể núi ,đồng bằng nớc ta ?Dãy núi nào
hớng cánh cung , hớng Đông Bắc ? Chỉ tên đồng bằng
lớn ? đặc điểm địa hình nớc ta ?
-HS thùc hiƯn , Gv hỏi từng nhóm . HS trình bày ..
<b>* Bíc 2: Häc toµn líp </b>
- HS lên chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên dãy núi và
đồng bằng lớn . GV chỉ các dãy núi theo hớng tây Bắc
Đông Nam , hình vịng cung trên bản đồ .
-<b>GVchốt:( chỉ bản đồ)</b> Đất liền ta 4
3
đồi núi 4
1
đồng
bằng .Đồng bằng do phù sa sơng ngịi bồi đắp.
<b>vHoạt động 3</b>
:Tìm hiểu đặc điểm chính
của khống sản nớc ta và
nắm vị trí các mỏ khống sản
trên lợc đồ .
15’
+MT: HS nắm đợc đặc điểm
chính của khống sản ,Chỉ
đ-ợc vị trí mỏ than ,Apa tít , sắt
<b>+</b> dựng:Lc SGK
<b>+</b>Phơng pháp: Quan sát, thảo
luận.
* <b>Bớc1 :</b> <b>Học cá nhân </b>
- GV yêu cầu: Quan sát lợc đồ hình 2 và kể tên một số
loại khoáng sản nớc ta ?
- HS quan sát , HS trình bày . HS bæ sung
- GV ghi nhanh các khoáng sản lên bảng .
*<b>Bớc 2 : Học nhóm 5</b>
<b>- </b>GV giao: Quan sát lợc đồ hình 2 , Hãy kể tên một số
loại khoáng sản và chỉ chúng ở đâu ? Cho biết nơi nào
có mỏ than , dầu mỏ , Apa tít, sắt , bơ xít .?
- HS chỉ lợc đồ SGK , GV kiểm tra .
*<b>Bớc 3 : Học toàn lớp </b>
- Các nhóm trình bày , mỗi em chỉ 1 khoáng sản .
- HS bổ sung , GV hoàn thiện .
- GV chốt: (Chỉ lợc đồ ) nêu vị trí các mỏ .
?Địa hình và khống sản đem lại lợi ích gì ?
-HS đọc nội dung bài .
<b>vHoạt động 4</b>
<b>Cđng cố, dặn dò: 4</b>
- Nhận xét chung giờ học.
Về nhà xem tiếp phần khí hậu .
<b>Lịch sử:</b>
<b>BìNH TÂY </b>
<b>ĐạI NGUYÊN SOáI TRƯƠNG ĐịNH</b>
<b> </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động1</b>
<b>I </b>Khởi động: 5’
II Bài mới;<b> </b>Giới thiệu bài 2’ -HS quan sát tranh SGK .GV giới thiệu .GV ghi đề..
<b>vHoạt động2</b>
Tìm hiểu về Trơng Định và
tình hình đất nớc trớc khi Pháp
xâm lợc. 8’
<b>+</b>M/tiêu: HS hiểu đợc tình
hình đất nớc trớc khi Pháp
xâm lợc và Trơng Định
<b>+</b>ĐD:SGK , bản đồ Việt Nam
<b>+</b>PP: hỏi đáp ,
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 3</b>
-GV chỉ vị trí Đà Nẵng.Giới thiệu đây là nơi Pháp nổ
sung đầu tiên , Chỉ 3 tỉnh miềm Tây, 3tỉnh miền Đông
-GV giao: Hãy đọc phần đầu đến Gia Định và trả lời :
+ Nhân dân Nam Kỳ làm gì khi Pháp xâm lợc ?
+ Giới thiệu về Trơng Định ?
+ Nhà Nguyễn có thái độ gì khi Pháp xâm lợc ?
<b>*Bíc 2 : Häc toµn líp</b>
- HS trình bày , bổ sung , đọc chú giải từ “Nam kỳ”
- Gv chỉ các tình nhà Nguyễn cắt cho Pháp ,
-GV chốt :Giới thiệu phong trào Trơng Định lãnh đạo
Nhân dân đánh Pháp Và các nhà yêu nớc khác .
<b>vHoạt động3</b>
.T×m hiĨu vỊ
Trơng Định là tấm gơng tiêu
biểu trong phong trào đánh
Pháp . 13’
+M/T : HS biết Trơng Định
tấm gơng yêu nớc ,một lòng
cùng nhõn dõn ỏnh phỏp .
<b>+</b>Đ/D: SGK , thông tin tham
kh¶o , phiÕu häc tËp .
<b>+</b>PP: Hỏi đáp, thuyết trình.
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 6</b>
-GV yêu cầu HS đọc SGK từ “ Năm 1862 đến hết ”,trả
lời câu hỏi theo phiếu . Mỗi nhóm 1 câu hỏi .
- HS nhận phiếu đọc nội dung câu hỏi ?
+ Nhận đợc lệnh Vua Trơng Định suy nghĩ gì?
+ Theo em lệnh đúng hay sai ?
+ Quân dân làm gì trớc băn khoăn ấy ?
+ Trơng Định làm gì đáp lại lòng dân ?
-HS làm việc . GV theo dõi chỉ dẫn .
<b>*Bíc 2 : Học toàn lớp</b>
- HS trình bày , cả líp vµ GV nhËn xÐt.
- <b>GV chốt:</b> Năm 1862 nhà Nguyễncắt 3 tỉnh miền đông
Nam kỳ cho Pháp .Vua lệnh cho, Trơng Định giaỉ tán
<b>vHoạt động 4</b>
Thi trình bày hiểu biết về
Tr-ơng Định .7
+MT: HS đánh giá đợc về ơng.
+ĐD: giấy nháp
+PP: trß chơi
-GV phổ biến cách chơi : Lớp chia 3 nhóm ,hội ý ghi
những hiểu biết về Trơng Định ra nháp và cho biết Nhân
dân tỏ lòng biết ơn ông bằng cách nào? ( 3)
- HS làm và thuyết trình lần lợt theo nhóm .
- GV và HS nhận xét chọn nhóm bình luận hay .
- GV tuyên dơng nhóm tốt .
<b>vHot ng5</b>
<b>.Củng cố, dặn dò</b>: 5 +GV nhận xét tiết học, dặn về nhà xem bài tiếp .
<b>Lịch sử:</b>
<b>NGUYễN TRƯờNG Tộ MONG MUốN CANH TÂN §ÊT N¦íC</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
<b>I</b> B cũ :5’
II Bµi míi;<b> </b>Giíi thiệu bài 2
- GV? HÃy phát biểu cảm nghĩ của em về Trơng Định
? Tỏ lòng biết ơn về ông nhân dân làm gì?
- GV nhận xét cho ®iĨm .
HS quan sát tranh SGK . GV giới thiệu .GV ghi đề..
<b>vHoạt động2</b>
Tìm hiểu về Trờng Tộ và tình
hình đất nớc trớc khi Pháp
xâm lợc. 8’
<b>+</b>M/tiêu: HS hiểu về Trờng Tộ
và tình hình đất nớc trớc khi
Pháp xâm lợc.
<b>+</b>§D:SGK ,tranh su tÇm ,
<b>+</b>PP: hỏi đáp ,
<b>- </b>GV yêu cầu: Các em đa tranh ảnh về trờng Tộ kết hợp
đọc SGK từ dầu đến giàu mạnh để cho biết?
+ Năm sinh . quê quán và nơi đi đến của ơng ?
-HS làm việc , HS trình bày , bổ sung . GV nhận xét .
- GV giới thiệu về ơng .
? T×nh h×nh níc ta lóc ấy thế nào ?
- HS nêu , bổ sung , GV nhËn xÐt
<b>vHoạt động 3</b>
.T×m hiĨu vỊ
Đề nghị chủ yếu để canh tân
đất nớc của ông Tộ và đánh
giá về ông . 13’
+M/T : HS biết và hiểu những
đề nghị canh tân đất nớc .Kính
trọng về ơng .
<b>+</b>§/D: SGK , thông tin tham
khảo , bảng nhãm .
<b>+</b>PP: Hỏi đáp, thuyết trình.
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 6</b>
-GV giao: Hãy đọc SGK từ “ ông đề nghị đến máy móc
Ghi vào bảng những đề nghị của ơng sau đó thảo luận
về 1 đề nghị đó ?
-HS lµm viƯc . GV theo dâi chØ dÉn .
? những đề nghị đó Vua chấp nhận khơng vì sao ?
<b>*Bíc 2 : Häc toµn líp</b>
- HS trình bày và nêu hiểu biết về 1 đề nghị của ông .
lớp và GV nhận xét chọn nhóm thuyết minh hay .
- Gv dán 4 đè nghị của ông lên bảng , HS đọc lại
-GV ? Nhà Vua không chấp nhận đề nghị của ông
chứng tỏ họ là ngời thế nào ? GV phân tích HS rõ.
- GV liên hệ với nớc ta hiện nay .
<b>vHoạt động 4</b>
Đánh giá về Trờng Tộ. 8’
+MT: HS đánh giá đợc về ụng
l ngi c i sau kớnh
trng .
+ĐD: bảng nhóm
+PP: trò chơi
-GV ph bin cỏch chi : Lớp chia 3 nhóm , ghi những
điều đánh giá về ơng và cho biết vì sao ơng đợc ngời
đời kính trọng ?
- HS lµm vµ thuyết trình lần lợt theo nhóm .
- GV và HS nhận xét chọn nhóm bình luận hay .
- GV tuyên d¬ng nhãm tèt .
<b>GV chốt:</b>Ơng là ngờiu nớc , dù phải sống với ngời
bảo thủnhng luôn hớng về nét văn minh hiện đại của
htế giới<b> </b>nên ơng đợc đời sau kính trọng .
- GV ®oc tham khảo SGV
<b>vHot ng 4</b>
<b>Củng cố, dặn dò</b>: 4 GV nhËn xÐt tiÕt häc,. VỊ nhµ xem bµi tiÕp hôm sau học
<b>Kĩ thuật:</b>
<b>ĐíNH KHUY HAI Lỗ (TiÕt 1)</b>
<b> </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
I.Khởi động : 5’
II .Bài mới GTB 1’
-GV tæ chøc HS chơi ,
-GV căn dặn các em khi học môn Kĩ ThuËt .
GV cho HS quan sát vật mẫu, nêu mục đích , ghiđề .
<b>vHoạt động 2</b>
<b>:</b>Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu
15’
+Mục tiêu: HS hiểu thế nào là
đính khuy . biết đợc đặc điểm
của đính khuy.
+Đồ dùng: Một số mẫu đính
khuy và tranh SGK
+Phơng pháp:Quan sát, thut
tr×nh….
<b>*Bíc1 : Häc nhãm 2</b>
<b>- </b>GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .NhËn xÐt .
-GV giao: Hãy quan sát 1 số mẫu khuy 2 lỗ hình 1a
, 1b, SGK.và cái áo đã hồn thiện đính khuy trên bảng
đẻ trả lời các câu hỏi sau ?
- GV giải thích khuy: Gọi là cúc hay nút
+ khuy đợc làm bằng vật liệu nào ? màu sắc ra sao ?
+ khi đính khuy nằm vị trí nào so với vải ?
+VÞ trÝ cđa khuy so vị trí của lỗ khuyết thế nào?
Khoảng cách giữa các khuy trên hai nẹp vải.ra sao?
-HS lµm viƯc ..GV theo dâi .
<b>*Bíc 2 : Học toàn lớp </b>
<b>- </b>HS trình bày , bổ sung ,
- Gv kÕt luËn : (ChØ vËt mÉu) Khuy lµm nhiều vật liệu
màu sắc khăc nhau , nối khuy với vải bằng 2 lỗ, khuy
nằm dới vải , Vị trí khuy ngang lỗ khuyết .
<b>vHot ng 3</b>
<b> Hng dn k thuật</b>
15’
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 4</b>
+Mục tiêu : Nắm đợc các thao
tác kĩ thuật đính khuy 2 lỗ .
+Đồ dùng : Vải, chỉ khâu, kim
khâu, phấn vạch, thớc, kéo….
+Phơng pháp:Quan sát, thuyết
trình, thực hành.
- GV ghi 2 bớc lên bảng : HS đọc lại
? Hãy đọc lại bớc 1 đính khuy và quan sát hình 2 để
nêu cách vạch dấu đính khuy 2 lỗ ? sau đó đại diện
nhóm thao tác ? HS làm , GV chỉ dẫn .từng nhóm
- GV thao tác lại cách vạch dấu các điểm đính khuy.
-GV giao: quan sát tiêp hình 2b, 3, 4, 5, 6 để nêu cách
đính khuy vào điểm vạch dấu .?
-HS lµm , GV theo dâi .
<b>*Bíc 2: Học toàn lớp </b>
HS nêu và thực hiện thao t¸c tríc líp theo nhãm.
.HS bỉ sung , GV sửa hoàn thiện
<b>vHot ng 4</b>
<b>Củng cố dặn dò</b>. 4’ -NhËn xÐt chung giê häc.
về nhà Nắm lại các thao tác kĩ thuật đính khuy 2 lỗ
và chuẩn bị vải kim chỉ hôm sau học .
<b>KÜ thuật:</b>
<b>ĐíNH KHUY HAI Lỗ (TiÕt 2)</b>
<b> </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
I.Khởi động : 5’
II .Bài mới GTB 1’
- GV tỉ chøc HS ch¬i
GV nêu mục đích tiết học , ghiđề .
<b>vHoạt động2</b>
<b> Thực hành</b> 25’
+Mục tiêu: HS đính đợc khuy
2 lỗ trên vải đúng quy trình .
+Đồ dùng: Vải , kin chỉ
+Phơng pháp: thực hành
<b>*Bíc1 : Häc toµn líp </b>
- GV ? Đính khuy 2 lỗ thực hện qua thao tác nào ?
-HS nêu , GV lu ý khi đính khuy
<b> - </b>GV kiểm tra cách làm tiết 1 và sự chuẩn bị của HS
Nhận xét tuyên dơng em chuẩn bị tốt .
<b>*Bớc 2 : Häc nhãm 3</b>
<b>- </b>GV giao:Mõi em đính 1 khuy<b> </b>vào sản phẩm mình
Thời gian 25 ‘sau đó trng bày sản phẩm cả nhóm .
- HS làm , hội ý nhau
- GV giúp đỡ các em lung tỳng.
.
<b>vHot ng 3</b>
<b>Trng bày sản phẩm </b>
7’
+Mục tiêu : HS học đợc cách
đính khuy đúng quy trình .
+Đồ dùng : Sản phẩm HS
+Phơng pháp:Quan sát, thuyt
trỡnh,
Các nhóm trng bày tùy vị trí .
Đại diện 1 em thuyết trình cách đính khuy,
Cả lớp quan sát sản phẩm và cach làm ,
HS đánh giá dựa vào SGK
GV đánh giá dựa 2 mức :Hoàn thành , cha hoànthành
Tuyên dơng em làm xut sc .
<b>vHot ng 4</b>
<b>Củng cố dặn dò</b>. 2’’
<b>Đạo đức : </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>vHoạt động1</b>
I Khởi động: 5’
I Bµi míi : GTB 1
- HS hát bài Em yêu trờng em “
- GV căn dặn HS khi học môn đạo đức
GV nêu mục đích tiết học – ghi đề .
<b>vHoạt động 2</b>
<b> T×m hiĨu vÞ thÕ HS líp 5 so</b>
<b>víi líp khác.</b> 8
<b>+</b>Mục tiêu: -HS biết vị thế vai trò
của HS líp 5 .
<b>+</b>§å dïng : tranh SGK
<b>+</b>PP : quan sát , Thảo luận
<b>*Bớc1 : Học nhãm 4</b>
- GV giao :Hãy quan sát tranh 1 ,2 ,3 SGK và trao
đổi nhóm để trả lời câu hi ?
+Mỗi tranh vẽ gì? Em nghĩ gì khi xem ảnh trên ?
+ HS lớp 5 có gì kh¸c so víi c¸c líp ?
+ Cần làm gf để xứng đáng HS lớp 5 ?
-HS lµm viƯc . GV theo dâi vµ híng dẫn thêm.
<b>*Bớc 2 : Học toàn lớp </b>
- Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp và GV nhËn xÐt, chØ tranh bỉ sung vµ chèt ý
- GV kÕt luËn : SGV trang 16
<b>vHoạt động 3</b>
<b>Xác định nhiệm vụ HS lớp 5 ,</b>
<b>tập liên hệ .12</b>’
<b> +</b>Mục tiêu: HS biết xãc định
nhiệm vụ HS lớp 5 .
<b>+</b>§å dïng: PhiÕu häc tËp
<b>+</b>PP :Thảo luận, thực hành
<b>*Bớc1 : Học cá nhân </b>
- GV yêu cầu làm <b>bài tập 1</b>: HS đọc nội dung bài .
GV giao: mỗi em đọc bài 1 và xác định hành dộng
việc làm của mình ? ghi ký hiệu .
- HS làm bài , HS trình bày , HS nhận xét .
-GV ghi những việc làm HS chọn . GV chốt
- HS đọc lại đáp án đúng .
<b>*Bớc 2 : Học nhóm 5</b>
<b>-+Bài 2: </b>HS đọc yêu cầu
<b>- GV: </b>Các em thảo luậnghi điều mình làm đợc
Và điều cha làm đợc vào phiếu ?
-HS lien hƯ tríc líp , nhËn xÐt em nµo lien hƯ tèt
- GV chốt: Các em phát huy mặt tốt , khắc phục mặt
<b>vHot ng4</b>
Tập làm phóng viên .10
+MT: HS cng cố bài . nắm đợc
trách nhiệm , nhiệm vụ của HS
lp 5
+ PP: trò chơi
-GV ph bin: Các em thay nhau làm phóng viên để
phỏng vấn vấn đề xung quanh bài học ?
- HS thực hiện . GV nhận xét .
-HS đọc ghi nhớ
<b>vHoạt động 5</b>
<b>Cñng cè dặn dò</b>. 4
-Yờu cu v nh lp kế hoạch phấn đấu bản thân .
- GV gợi ý
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
<b>Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
<b>I</b> Khởi động: :5 ph
<b>II </b>.Bµi míi GTB : 1’
- GV tỉ chøc HS ch¬i
GV nêu mục đích yêu cầu . Ghi đê
<b>vHoạt động 2</b>
<b>Thùc hµnh</b> 8’’
<b>+</b>Mục tiêu: Rèn luyện HS kĩ
năng đặt mục tiêu . Động
viên các em phấn đấu đạt
mục tiêu.
<b>+</b>§å dïng: SGK
<b>+</b>PP : Thảo luận , thuyết trình
<b>*Bớc1 : Học nhóm 5</b>
- GVgiao:Mỗi em trong nhóm trình bày ý kiến của mình
Nhóm góp ý , bổ sung , chọn ngời trình bày ?
-HS lµm viƯc theo nhãm, GV theo dâi
<b>*Bíc2 : Häc toµn líp </b>
- Đại diên các nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi bổ sung
- GV chốt: Để xứng đáng là HS lớp 5 ta cần phấn đấu
bồi dỡng kế hoạch .
<b>vHoạt động 3</b>
<b> KÓ chuyện về tấm gơng HS</b>
<b>tiêu biểu .20</b>
<b> + </b>Mụctiêu: HS su tầm đợc
chuyện về HS gơng mẫu ,
biết học tập theo gơng ú .
<b>+</b>Đồ dùng: truyện , báo tham
khảo
<b>+</b>PP: kể chuyện , thảo luận
<b>*Bớc 1 : Học toàn lớp </b>
-GV yêu cầu: Mẫu chuyện kể về HS tiêu biểu cã thĨ ë
líp , trêng , hay b¸o , ti vi …
- GV thống kê số em trong lớp đã su tầm mẫu chuyện
- HS lần lợt kể chuyện . lớp theo dõi .
- GV ghi các mẫu chuyện HS kể lên bảng
<b>*Bớc 2 : Häc nhãm 4</b>
- GV giao: Mỗi nhóm 1 chuyện cụ thể và thảo luận vấn
đề học tập từ cỏc tm gng ú ?
- HS trình bày theo nhãm , GV nhËn xÐt
- GV giíi thiệu về các tấm gơng khác
-Gv kt lun.: Cỏc em cần học tập theo tấm gơng ấy để
mau tiến b .
<b>vHot ng 4</b>
<b>Củng cố dặn dò: 6</b>
GV cho các em hát hay đọc thơ về trờng em
- HS , GV bình chọn em thực hiện tốt .
- GV nêu vai trò trách nhiệm của HS lớp 5 , ý thức xây
dựng trờng lớp ngày càng tốt đẹp .
- NhËn xÐt tiÕt häc
Về nhà su tầm truyện về tấm gơng tốt để đọc , xem bài
<b> </b>
<b>To¸n:</b>
LUN TËP
<b> Tên hoạt động</b> <b>Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>vHoạt động 1</b>
Khởi động :<b> 5</b>’
Bµi míi<b>. </b>Giíi thiƯu bµi 1’
- HS thùc hiƯn trò chơi
-GV nờu mc ớch yờu cu ca gi hc .Ghi
<b>vHot ng2</b>
Thực hành 30
<b>Học cá nh©n, líp</b>
<b>+</b>Mục tiêu: HS viết đợc các phân
số thập phân trên tia số .Ôn lại
cách chuyên phân số thành phân số
thập phân . Giải tốn tìm mt
phõn s .
<b>+</b>Đồ dùng: Vở bài tập
<b>+</b>PP : Thực hµnh .
Yêu cầu HS ghi phân số thập phân vào chỗ gạch .
- HS làm bài , HS đọc kết quả , GV nhận xét ghi .
10
1
đến 10
9
cho HS râ ph©n sè10
10
= 1
<b>+Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu
- HS làm bài , 3 em lên bảng làm , lớp nhận xét
HS nêu cách làm 2
11
= 2 5
5
11
<i>x</i>
<i>x</i>
= 10
55
viÕt 2
11
=10
55
+<b>Bµi 3</b>: GV hái yêu cầu của bài
- HS làm bài , tơng tự bµi 2
<b>+Bµi 4:</b> Häc nhãm 4
-GV giao: Hãy ghi kết quả so sánh vào bảng nhóm
Nhóm nhanh v ỳng l thng .
- HS làm , trình bày . lớp nhận xét .
- GV chữa bài , HS ghi vào vở .
Tuyên dơng nhóm thắng cuộc .
<b>+Bi 5 </b>HS đọc bài giải
-GV? mét sè em : Líp có bao nhiêu em?( 30)
? số em giỏi toán thế nào so HS cả lớp ? 10
3
? Em hiểu số em giỏi toán = 10
3
HS cả lớp là thế nào
? Làm cách nào tìm HS giỏi toán ?
- HS ghi bài lên bảng .
<b>vHot ng 3</b>
<b>Củng cố dặn dò 4</b>’ -NhËn xÐt chung giê học.
Tuyên dơng em học tốt . về xem bài mới .
<b>Toán :</b>
<b>ÔN TậP : TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHÂN Số</b>
<b> Tờn hot ng</b> <b>Hot ng dạy cụ thể</b>
<b>vHoạt động1</b>
I. KiĨm tra bµi cị.<b> </b>3<b>'</b>
II. Bµi míi<b> : </b>GTB 1’
-KiĨm tra bµi tËp tiÕt tríc.
-GV nhËn xÐt,
-GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học. Ghi đề
<b>vHoạt động 2</b>
Híng dẫn nhớ lại tính chất cơ
bản của phân số.
15
+Mục tiêu : HS nhớ lại tính
chất cơ bản của phân số . ứng
dụng tính chất vào bài .
+Đồ dùng : SGK, giấy nháp
<b>*Bớc1: Häc nhãm 2 </b>
- GV ghi 2 vÝ dô : 3
2
=3 ...
....
2
<i>x</i>
<i>x</i>
; 25
15
= 25:...
....
:
15
- GV yêu cầu HS điền số vào chỗ chấm
*L u ý: điền tử và mẫu cùng một số khác o
- HS làm nháp , 1 nhóm lên bảng làm .Lớp nhận xét
? qua 2 ví dụ trên nhóm em rút ra điều gì?
+PP: hỏi đáp, thực hành GV chốt và giới thiệu tính chất cơ bản của phân số .
HS xem ví dụ SGK .GV dán tính chất phân số .HS đọc
<b> *Bíc2. Thùc hµnh </b>
GV giao: 3 bài tập phân cho 3 dãy làm .
Quy đồng:5
2
vµ 7
4
; 5
3
vµ 10
9
rót gän 120
90
-HS lµm , 3 nhãm cư 3 em lên bảng
Lớp nhận xét , GV thống nhất cách làm .
<b>* l</b>
<b> u ý:</b> cỏch quy đồng ngắn gọn khi 2 mẫu số chia nhau
đợc
<b>vHoạt động3</b>
+ MT : HS vËn dông tÝnh
chất cơ bản phân số vào bài
làm cụ thể .
+ ĐD vở ô ly
+ P.P: thực hành
<b>Học sinh làm cá nhân</b>
- GV giao bài tập 1,2, 3, SGK
<b>*L</b>
<b> u ý </b> :các cách làm ngắn gọn trong mỗi bµi
-HS lµm bµi , GV theo d âi ..
- GV chấm bài tuyên d ơng em làm bài t ốt ,
- GV thống nhất cách trình bày .
<b>vHot ng 4</b>
Củng cố, dặn dò. 6
- GV cho HS chơi : Tìm các phân số bằng nhau
GV dán nội dung lên bảng HS làm nhanh điềnkếtquả.
5
3
, 7
6
, 20
12
, 14
12
, 21
18
GV và HS chữa bài , tuyên dơng em lµm tèt.
- GV nhËn xÐt bµi häc
- VỊ nhà xem bài so sánh 2 phân số .
<b>Toán :</b>
<b>ÔN TậP : SO SáNH HAI PHÂN Số (TIếT1)</b>
<b> </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>vHoạt động1</b>
I. KiĨm tra bµi cị. 5’
II. Bµi míi : GTB 1’
- GV ? Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số ?
- Kiểm tra bài tập tiết trớc. GV nhận xét,
-GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học . Ghi
<b>vHot ng2</b>
Hớng dẫn nhớ lại
Cách so sánh phân số cùng
mẫu , khác mẫu .Cách sắp
xếp các phân số từ bế dến
lớn. 14’
+Mục tiêu : HS làm thành
thạo so sánh 2 phân số , biết
sắp xếp các phân số từ bé đến
lớn ..
+Đồ dùng : SGK, giấy nháp
+PP: hỏi đáp, thực hành cá
nhân
<b>*Bíc1: Häc cá nhân </b>
a.So sánh 2 phân số cùng mẫu .
- GV yêu cầu : Mỗi em hÃy tìm 2 phân sô cïng mÉu sè
råi so s¸nh ?
- HS thùc hiƯn , trinhg bµy , GV - líp nhËn xÐt
-GV ghi 4
2
< 4
1
, 9
8
> 9
4
, 6
3
= 6
3
? qua vÝ dơ trªn em rót ra nhËn xÐt gì?
-HS trình bày , hS bổ sung , GV nhËn xÐt
<b>*Bíc 2: Häc nhãm 2 </b>
b.so sánh 2 phân số khác mẫu số
<b> - </b>GV giao ; H·y so s¸nh 7
2
vµ 14
3
; 4
3
vµ5
4
-HS làm , 1 nhóm lên bảng
<b>* l</b>
<b> u ý:</b> cách quy đồng ngắn gọn khi 2 mẫu số chia nhau
đợc rồi so sánh .
<b>vHoạt động 3</b>
Thùc hµnh 14’
+ MT : HS so sánh đợc phân
số , sắp xếp phõn s t bộ
n ln .
+ ĐD vở ô ly
+ P.P: thùc hµnh
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- GV giao bµi tËp 1,2, , SGK
<b>*L</b>
<b> u ý </b> : Bài 2 làm nháp rồi ghi so sánh vào
-HS lµm bµi , GV theo d âi ..
- GV chấm bài tuyên d ơng em làm bài t ốt ,
- GV thống nhất cách trình bày .
<b>vHot động 4</b>
Củng cố, dặn dò. 6’ -GV phổ biến : HS chơi xếp phân số từ lớn đến bé ,
làm vào bảng nhóm , nhóm nào xong trình bày .
. 4
3
,2
1
,6
5
, 12
5
- GV và HS chữa bài , tuyên dơng nhóm làm tốt.
GV ghi đáp án: ,6
5
4
3
2
1
12
5
- GV nhËn xÐt bµi häc
- Về nhà xem bài so sánh 2 phân số tiÕt 2 h«m sau hä
<b>Toán :</b>
<b>ÔN TậP : SO SáNH HAI PHÂN Sè (TIÕT2)</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>vHoạt động 1</b>
I. Khởi động :5’
II. Bài mới : GTB 1
- HS thực hiện trò chơi .
-GV nờu mục đích yêu cầu của giờ học . Ghi đề
<b>vHoạt động 2</b>
Thùc hµnh 30’
+Mục tiêu : HS làm thành
thạo so sánh phân số với 1,
biết sắp xếp các phân số từ
bé đến lớn .và ngợc lại , Giải
tốn có lien quan đến so sánh
phân số ..
+Đồ dùng : SGK, vở ô ly
+PP: hỏi đáp, thực hành cá
nhân
<b>*Bíc1: Học cá nhân </b>
- GV giao các bài tập 1,2, 3, 4 trong SGK .
*<b>Løu ý</b>: Bµi 1 , 2 làm xong nhận xét
-HS làm việc cá nh©n.
-GV xuống lớp theo dõi cách làm để điều chỉnh .
- ? HS kết quả.một số bài
<b>*Bíc 2 : Häc toµn líp </b>
- HS chữa bài. HS trình bày , hS bổ sung , GV nhËn xÐt
- GV thèng nhÊt cách làm .
+<b>Bi 1: </b>Sau khi cha bài<b> </b>HS nhắc đợc Điều kện
phân số lớn hơn , bé hơn , bằng 1, GV ghi nhanh bảng .
+ <b>Bài 2: </b>Tơng tự bài 1 HS nhớ đợc
7
4
< 6
4
hiểu đợc vì sao điền dấu bé?
- HS phát biểu đợc “ Hai phân số có tử bằng nhau
phân số nào có mẫu bé thì phân số lớn hơn “.
+ <b>Bµi 3</b>: HS so sánh 2 phân số
- HS làm 2 cách , GV chữa .
Cách 1: 8
5
= 40
25
, 5
8
= 40
64
mà 40
25
< 40
64
nên: 8
5
< 5
8
C¸ch 2 : 8
5
< 1 ,5
8
> 1 vËy 8
5
< 1 < 5
8
nªn 8
5
< 5
8
+ <b>Bài 4: </b>Khuyên khích HSso sánh 2 cách
<b>vHot ng3</b>
Củng cố, dặn dò 4
- GV nhận xét bài học
- Về nhà xem bài so sánh 2 phân số tiết 2 hôm sau họ
<b>Toán :</b>
<b>PHÂN Số THậP PHÂN</b>
<b> </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>vHoạt động1</b>
KiĨm tra bµi cị. 5’
Bµi míi : GTB 1’
-GVKiểm tra bài tập tiết trớc. - GV nhận xét,
<b>vHoạt động2</b>
Gióp học sinh nhận biết các
phân số thập phân .
16’
+Mục tiêu : HS nhận biết
đ-ợc phân số thập phân , biết
cách chuyển đổi từ phân số
sang phân số thập phân .
+Đồ dùng : SGK, giấy nháp
Bảng nhóm .
+PP: hỏi đáp, thực hành ,
<b> * Bíc 1 : Học toàn lớp </b>.
- GV ghi các phân số : 10
2
, 100
5
, 1000
18
...
? Hãy nêu đặc điểm mẫu số các phân số trên ?
-HS trình bày , hS bổ sung , GV nhn xột
? HÃy tìm ví dụ các phân số có mẫu là 10, 100,1000
HS trình bày GV ghi nhanh các phân số .
- GV chốt: Các phân số có mẫu là 10 ,100 ,1000..goi là
phân số thập phân , HS nhắc lại .
<b>*Bớc 2: Học cá nhân </b>
<b>- </b>GV giao: HÃy chuyển các phân số sau thành phân số
thập phân ? mỗi dÃy lµm 1 bµi 5
3
, 4
7
,125
20
-HS lµm , 1 dÃy cử 1 em lên bảng nêu cách lµm .
<b>*Bíc 3: Häc nhãm 3 </b>
- GV ? ph©n sè 7
4
viết đợc phân số thập phân không ?
? Bất kỳ phân số nào cũng viết đợc phân số thập phân
phải không ? Hãy nêu cách chuyên rmột phân số thành
phõn s thp phõn ?
- nhóm trình bày , bỉ sung , GV nhËn xÐt
-<b>GV chơt:</b> Chỉ có một số phân số chuyển đợc phân số
thập phân , khi chuyển nhân 1 số với mẫu để đợc 10,
100, 1000.Tử và mẫu đều nhân 1 số .
<b>vHoạt động 3</b>
Thùc hµnh 15’
+ MT : HS đọc viết , nhận
biết đợc phân số thập phân ,
biết cách chuyên đổi PSTP
+ ĐD vở ô ly
<b>Hoạt động cá nhân</b>
+Bài 1: HS làm miệng , đọc các phân số thập phân
Lớp nhận xét
- GV giao bµi tËp ,2, 3 , 4 SGK
<b>*L</b>
+ P.P: thùc hành - GV chấm bài tuyên d ¬ng em lµm bµi t èt ,
<b>vHoạt động 4</b>
<b>Cđng cè, dặn dò. 3</b> - GV nhận xét bài học
- Về nhà xem bài so sánh 2 phân sè tiÕt 2 h«m sau hä
<b>To¸n :</b> <b>ÔN TậP : PHéP C ộNG Và PHéP TRừ HAI PHÂN Số</b>
<b> </b>
<b> Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị. 5</b>’ - GV ki Ĩm tra bµi t Ëp ë nh µ
- . GV nhËn xÐt,
<b>II. Bài mới : GTB 1</b>’ - GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học . Ghi đề
<b>1.H§ 1</b>: Cđng cè các kĩ
năng cộng trừ hai phân số .
15
+Mục tiêu : HS làm thành
thạo cộng trừ hai phân só .
+Đồ dùng : SGK, giấy bảng
nhóm .
+PP: hỏi đáp, thực hành ,
thảo luận
<b>*Bíc 1: Học cá nhân </b>
a.Céng trõ 2 ph©n sè cïng mẫu .
- GV yêu cầu : HÃy làm các phép tính sau vào nháp rồi
nêu cách làm ? ( 2 em làm trên bảng )
4
2
+ 4
1
= 9
8
- 9
4
=
- HS lµm bµi , HS trinh bµy , GV - líp nhËn xét
- GV thống nhất cách trình bày trong vë .
?Muèn cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu ta làm thế nào ?
- HS trình bày , hS bổ sung ,
- GV chèt ý SGK HS nhắc lại .
<b>*Bớc 2: Học nhóm 2 </b>
b.Céng , trõ 2 phân số khác mẫu số
<b> -</b>GV giao: HÃy thực hiện phép tính vào bảng nhóm ?
Nêu cách làm ? 7
2
+14
3
= 5
4
- 4
3
=
-HS lµm , GV theo dâi . -HS trình bày
Lớp nhận xét rút ra cách làm , GV chốt ý SGK .
- GV thống nhất cách làm .
7
2
+14
3
=14
4
+ 14
3
= 14
7
; 5
4
- 4
3
= 20
16
- 20
15
= 20
1
? Muốn cộng trừ hai phân số ta làm thế nào ?
HS nêu , quan sát ví dụ SGK .
<b>2H§ 2.</b> Thùc hành 15
+ MT : HS thành thạo kĩ
năng cộng trrừ hai phân số
+ ĐD vở ô ly
+ P.P: thùc hµnh
- GV giao bµi tËp 1a, b 2a ,c 3, SGK
-HS lµm bµi , GV theo d õi ..
- HS trình bày 2c - GV chấm bài , chữa bài .
- GV thống nhất cách trình bày .
1- (5
2
+3
1
) = 1 - 15
5
6
= 1 - 15
11
= 15
11
15
= 15
4
- Tuyªn dơng em làm bài tốt .
<b>III.Củng cố, dặn dò. 4</b>’
-GV nhËn xÐt bµi häc
<b>To¸n :</b> <b>ÔN TậP : PHéP NHÂN Và PHéP CHIA HAI PHÂN Số</b>
<b> </b>
<b> Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>I. KiÓm tra bài cũ : 5</b> - GV? HÃy nêu cách thực hiện cộng trừ hai phân số ?
HS nêu . GV nhËn xÐt .
<b>II. Bài mới : GTB 1</b>’ - GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học . Ghi
<b>1.HĐ 1</b>: Củng cố các kĩ
năng nhân chia hai phân số
15
+Mục tiêu : HS thùc hiƯn tèt
phÐp nh©n chia hai ph©n só .
+Đồ dùng : SGK, giấy, bảng
nhóm .
+PP: hỏi đáp, thực hành ,
<b>*Bíc1: Häc cá nhân </b>
a.Nhân 2 phân số .
- GV yêu cầu : HÃy làm các phép tính vào nháp rồi
nêu cách thực hiện ? ( 2 em làm trên bảng )
9
8
x 9
4
= ; 5
4
- 4
3
=
- HS lµm bµi , HS trinh bµy , GV - líp nhËn xÐt
? Muèn nh©n 2 phân số ta làm thế nào ?
- HS trình bày , hS bổ sung , GV ghi cách trình bày .
- GV chốt ý SGK HS nhắc lại .
b.Chia 2 phân số : Tơng tự câch làm trên .
<b> -</b>GV giao: HÃy thực hiện phép tính vào nháp và nêu
cách làm ? 7
2
: 6
3
= 6
5
: 4
3
=
-HS lµm , GV theo dõi . -HS trình bày Lớp nhận xét .
? Muốn chia hai phân số ta làm thÕ nµo ?
<b>*Bíc 2 : Häc toµn líp </b>
. ? Muốn nhân chia hai phân số ta làm thế nào ?
- GV chốt ý : HS đọc ví dụ SGK
<b>2H§ 2.</b> Thùc hµnh 15’
+ MT : HS củng cố kĩ năng
nhân chia hai phân số .
+ P.P: thực hành
- GV giao bµi tËp 1 , 2, 3, SGK
-HS lµm bµi , GV theo d õi ..
- HS trình bày , GV chấm bài , chữa bài .
<b>L</b>
<b> u ý </b>: thèng nhất cách làm bài 2
Tuyên dơng em làm bài tốt .
<b>III.Củng cố, dặn dò. 4</b> -GV cho HS thi làm nhanh .
? Phân số lớn gấp 3 lần phân số 6
5
là ?
18
15
6
15
18
5
6
8
HS điền nhanh kết quả là 6
15
GV tuyên dơng em làm tốt.
- GV nhËn xÐt bµi häc
- VỊ nhµ xem bài Hỗn số .
<b>To¸n :</b> <b>HỗN Số (Ti ết 1)</b>
<b> </b>
<b> Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5</b>’ - GV? H·y nêu cách thực hiện nh ân chia hai phân sè
HS nªu . GV nhËn xÐt .
<b>1.HĐ 1</b>: H ớng d ẫn HS
nhận biết về hỗn số . 15’
+Mục tiêu : HS nhận biết và
+Đồ dùng : SGK, giấynháp
+PP: hỏi đáp, thực hành ,
<b>*Bíc1: Häc toµn líp </b>
-GV giao: Hãy quan sát hình vẽ cho biết có bao nhiêu
hình chữ nhật ? HS trình bày , bổ sung , GV nhận xét .
-HS nhận bit c : 2 hỡnh v 4
3
hình chữ nhật .
-GV: Cã 2 vµ 4
3
hay 2 + 4
3
viết là : 2 4
3
gọi hỗn số
- GV chØ : 2 4
3
đọc là Hai và ba phần t : HS nhắc lại
giới thiệu Hỗn số 2 4
3
cã 2 phÇn. PhÇn nguyên là 2
phần phân số là 4
3
, Phõn s của hỗn số nhỏ hơn đơn vị
<b>*Bíc 2: Học cá nhân </b>
<b>? </b>Hóy vit v c hỗn số trên<b> ? </b>nêu cách viết và đọc?
- HS trình bày , bổ sung , nhận xét .
- GV chốt ghi ý chính SGK . HS đọc thuộc .
*<b> ú yL </b> : có thể đọc hỗn số nh SGK hay bỏ từ” Và “
<b>2HĐ 2.</b> Thực hành 15’
+ MT : HS biết đọc viết và
điền hỗn số trên tia số.
+ ĐD : vở ô ly
+ P.P: thùc hµnh
<b>+Bài 1: </b>GV yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu yêu cầu
-GV chỉ dẫn: Có 3 hình viết và đọc hỗn số thích hợp ?
<b>+Bài 2: </b>Tơng tự , HS nêu yêu cầu.
-GV v hỡnh lờn bng , 2 em lờn làm ,.nhận xét.
- xoá vài hỗn số HS điền vo v c .
-GV Tuyên dơng em làm bài tốt.
<b>III.Củng cố, dặn dò. 4</b>
- GV nhận xét bài học
- Về nhà xem bài Hỗn số tiÕt 2 h«m sau häc.
<b>To¸n :</b> <b>HỗN Số (Ti ết 2)</b>
<b> </b>
<b> Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động dạy cụ thể</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị : 5</b>’ - GV? H·y nêu cách thực hiện nh ân chia hai phân sè
HS nªu . GV nhËn xÐt .
<b>II. Bài mới : GTB 1</b>’ - GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học . Ghi đề
<b>1.H§ 1</b>: Híng dÉn HS biÕt
chuyển một hỗn số thành phân
+Mơc tiªu : HS biÕt chun
mét hỗn số thành phân số .
+Đồ dùng : SGK, b¶ng nhãm
<b>*Bíc 1: Häc nhãm 3</b>
-GV giao: Hãy quan sát hình vẽ cho biết có bao nhiêu
hình chữ nhật ? nhóm trình bày , bổ sung , GV nhận
-HS nhận biết đợc : 2 hình và 8
6
+PP: hỏi đáp, thực hành ,
? hãy đọc hỗn số ? HS đọc GV ghi 28
6
-GV giao: H·y viÕt hỗn số thành phân số ?
2 8
6
= HS làm , gv theo dõi .
- HS trình bày , nhËn xÐt , GV chØ dÉn c¸ch lµm gän
28
6
= 8
6
8
2<i>x</i>
= 8
22
HS nhắc lại cách làm
? Muốn viét hỗn số thành phân số ta làm htế nào ?
HS nêu . GV ghi ý chính , HS đọc SGK nhắc cách làm
<b>*Bíc 2: Học cá nhân </b>
<b>? </b>HÃy viết hỗn số sau thành phân số ? 3 7
2
=
- HS làm bảng , HS trình bày, nhận xét .GV nhắc
<b>2HĐ 2.</b> Thùc hµnh 15’
+ MT : HS biÕt chun hỗn
số thành phân số
+ ĐD : vở ô ly,
+ P.P: thực hành
- GV giao bµi tËp 1 , 2, 3, SGK
<b>L</b>
<b> u ý : </b>xem<b> m</b> Éu SGK ® Ĩ l µm
-HS lµm bµi , GV theo d õi ..
- HS trình bày , GV chấm bài , chữa bài .
Tuyên dơng em làm bài tốt .
<b>III.Củng cố, dặn dò. 4</b> - GV nhËn xÐt bµi häc