Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.35 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
<b>Lệnh</b>
<b>Lệnh</b> <b>Ý nghĩaÝ nghĩa</b>
File \ Print Preview
File \ Print Preview
File \ Page Setup
File \ Page Setup
File\ Print
File\ Print
View \ Page Break Preview
View \ Page Break Preview
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Xem trang trước khi in
Thiết đặt lề và hướng giấy
In trang tính
<b>Hình 2</b>
<b>Hình 1</b>
<b>Quan sát hình 1 và 2 sau đây:</b>
<b>Em có nhận xét </b>
<b>như thế nào về </b>
<b>cột </b><i><b>điểm trung </b></i>
<i><b>bình</b></i><b> ?</b>
<b>Sắp xếp lại dữ </b>
<b>liệu theo</b> <i><b>điểm </b></i>
<i><b>trung bình </b></i>
Lọc 3 bạn có điểm trung bình cao nhất
Lọc 3 bạn có điểm trung bình cao nhất
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Để dễ tra cứu, bảng điểm lớp em thường được sắp xếp theo </b>
<b>thứ tự nào?</b>
<b>Sắp xếp theo </b>
<b>thứ tự bảng </b>
<b>chữ cái</b>
<b>Bảng điểm ở hình sau được sắp xếp theo thứ tự nào?</b>
<b>Sắp xếp theo </b>
<b>thứ tự giảm </b>
<b>dần </b><i><b>điểm </b></i>
<i><b>trung bình</b></i>
<b>Hình 4</b>
<b>Sắp xếp </b>
<b>như vậy có </b>
<b>lợi gì?</b>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Trước khi </b>
<b>sắp xếp</b>
<b>Sau khi </b>
<b>sắp xếp</b>
<b> Nhận xét về </b>
<b>vị trí các hàng </b>
<b>so với ban </b>
<b>đầu?</b> <sub>Sắp xếp dữ </sub>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
trong một hoặc nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự <b>tăng dầntăng dần</b>
hay
hay <b>giảm dầngiảm dần</b>..
<b>Kiểu dữ liệu kí tự</b>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
một hoặc nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự <b>tăng dầntăng dần</b> hay hay
<b>giảm dần</b>
<b>giảm dần</b>..
<i>xếp theo thứ tự của bảng chữ cáiứ tự của bảng chữ cái t tiếng Anhiếng Anh. . </i>
<i> </i>
<i> - Dữ liệu trong các cột khi sắp xếp phải có cùng kiểu dữ - Dữ liệu trong các cột khi sắp xếp phải có cùng kiểu dữ </i>
<i>liệu (số, kí tự, thời gian) </i>
<i>liệu (số, kí tự, thời gian) </i>
<b>Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>a) Định nghĩa:</b>
<b>b) Cách thực hiện:</b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
<b>1. </b>Nháy
chuột, chọn 1 ô
trong cột cần
sắp xếp
<b>2.</b> Nháy nút Sort Ascending trên thanh công cụ để
sắp xếp tăng dần (hoặc nháy nút Sort Descending
trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần)
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
2.Nháy nút Sort Ascending trên thanh công cụ để sắp
xếp cột Tin học theo thứ tự tăng dần.
<i><b>Ví dụ </b>1: Cho bảng dữ liệu sau:</i>
<b>Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột Tin học (F6)
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
<i>Ví dụ 2</i>: Trang tính dưới đây là kết quả thi đấu của đoàn
vận động viên các nước tham gia Sea Games 22.
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột <b>Tổng cộng</b> (ví dụ ơ F3)
2. Nháy nút trên thanh công cụ
Sắp xếp cột
<i><b>Tổng cộng theo </b></i>
thứ tự giảm
<i><b>dần?</b></i>
<b>Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
1. Nháy vào nút <b>Toolbar Options </b>
2. Trỏ vào <b>Add or Remove Buttons</b>
3. Chọn Standard.
4. Nháy chuột để đánh dấu
các nút lệnh cần hiển thị.
Hiển thị các nút lệnh <b>Sort Ascending</b>, <b>Sort </b>
<b>Descending</b>
<b>Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>Hình 4</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>a) Định nghĩa:</b>
<b>b) Cách thực hiện:</b>
<i>+C1. Sắp xếp dữ liệu bằng cách sử dụng nút lệnh trên thanh </i>
<i>công cụ:</i>
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
Ưu tiên 1
Sắp xếp
tăng dần
Sắp xếp
giảm dần
Sắp xếp theo
tiêu đề dịng
Sắp xếp
khơng theo
tiêu đề dòng
<b>Sắp xếp dữ liệu từ bảng chọn:</b>
<b> Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<i>Ví dụ 3: Thực hiện sắp xếp bảng dữ liệu dưới để biết được nước </i>
nào đạt giải nhất, nhì, ba trong mùa SEGAME 22.
<b> Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
B1: Chọn một <b>ô</b> trong bảng (ví dụ ơ <b>F4</b>).
B2: Nháy chuột vào bảng chọn <b>Data</b>\<b>Sort</b>. XHHT <b>Sort.</b>
B3.Ở mục <b>Sort by</b>\ chọn cột <b>Tổng cộng </b>rồi chọn <b>Decending</b>
<b> </b>Ở mục <b>Then by (2)</b> \ chọn cột <b>Bạc\ Decending</b>
<b> Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<b>Sắp xếp dữ liệu</b>
C1: Sử dụng nút lệnh trên
<b>thanh công cụ chuẩn. </b>
C2: Sử dụng lệnh trong
<b>bảng chọn. </b>
-Chọn một ô trong cột cần
sắp xếp.
-Nút lệnh sắp xếp theo
thứ tự tăng dần.
-Nút lệnh sắp xếp theo
thứ tự giảm dần.
B1. Chọn một ô trong cột cần
sắp xếp.
B2: Vào bảng chọn Data\
<b>Sort xuất hiện hộp thoại Sort</b>
B3. Chọn Ascending hoặc
<b>Descending.</b>
B4. Nháy OK
<b>Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Để sắp xếp dữ liệu, ta làm như sau:
A.Nháy vào nút lệnh hoặc ;
B.Chọn lệnh Data -> Sort -> Ascending hoặc Descending;
C.Nháy nút lệnh ;
D.Cả A và B đều đúng.
<b> Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)</b>
<i><b>Bài 2</b></i>: Sắp xếp các phương án A, B, C hoặc D theo thứ tự
thực hiện câu lệnh:
Các thao tác để sắp xếp dữ liệu giảm dần là:
A.Chọn lệnh Data -> Sort
B.Chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
C.Chọn OK.
D.Chọn Descending.
<b>E C E L </b>
<b> </b>
<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
Hàng ngang số 1 – Gồm 3 ơ chữ
Tên hàm tính tổng là gì?
<b>S</b> <b>U M</b>
Hàng ngang số 2- Gồm 12 ô chữ:
Tên nút lệnh sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần?
<b>S O R T</b> <b>A</b>
<b>A G E S E T U P</b>
<b>P</b>
<b>S C E N D I N G</b>
<b>X</b>
Hàng ngang số 3 – Gồm 9 ô chữ:
Cửa sổ thiết đặt lề và hướng giấy in có tên?
Hàng ngang số 4- Gồm 5 ơ chữ
Tên chương trình bảng tính em đang học?
Hàng ngang số 5- Gồm 6 ô chữ:
Từ cửa sổ Sort để chọn thứ tự ưu tiên thứ hai em
chọn ô?
<b>T H N B YE</b>
<b>P R I N T R E V I E W P</b>
Hàng ngang số 6- Gồm 12 ô chữ:
Để xem trang tính trước khi in từ em nháy nút lệnh?
Hàng dọc gồm 6 ô chữ.
Ý nghĩa của lệnh Sort?
<b>Hàng dọc</b>
<b>Hàng ngang</b>