Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.77 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Phân loại các chất sau: Ca; H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; C; Mg; NaOH; ZnO; Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>;
NaHCO3; S; Cl2; Cu(OH)2; HCl; KHSO4; HNO3; Ca(OH)2; CO2;
CaSO<sub>4</sub>; FeCl<sub>3</sub>; Zn; Na<sub>2</sub>O
<b>Ca</b>
<b>Mg</b>
<b>Zn</b>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b>Cl<sub>2</sub></b>
<b>Na<sub>2</sub>O</b>
<b>ZnO</b>
<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>CHẤT</b>
<b>CHẤT</b>
<b>ĐƠN CHẤT</b> <b>HỢP CHẤT</b>
<b>HỢP CHẤT VƠ CƠ</b> <b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>KIM LOẠI PHI KIM</b>
<b>Ô</b>
<b>X</b>
<b>I/ SỰ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT :</b>
<b>ÔXIT</b>
<b>BAZ</b> <b>OÂXITAXIT</b>
<b>II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:</b>
<b>a/ Ca +O2</b> <b>CaO</b> <b>+H2O</b> <b>Ca(OH)<sub>2</sub>+H2SO<sub> </sub>4</b> <b>CaSO<sub>4</sub></b>
<b>b/ S SO+O2</b> <b><sub>2</sub>+O2</b> <b> SO<sub>3</sub>+H2O</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>+Ca(OH)<sub> </sub>2CaSO<sub>4 </sub></b>
<b>Kim loại</b>
<b>Oxit baz</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Oxit axit</b>
<b>Muoái</b>
<b>Ca</b>
<b>CaO</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b>S</b>
<b>SO<sub>2</sub></b> <b>SO<sub>3</sub></b>
<b>CaSO<sub>4</sub></b>
<b>1/ Mối quan hệ giữa kim loại, phi kim và các hợp chất:</b>
Muối
(3) (4)
(1) <sub>(2)</sub>
(5)
(9)
(8)
(7)
(6)
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Thảo luận nhóm
Ơxit bazơ <sub>Ơxit axit</sub>
Axit
Bazơ
Muối
(3) (4)
(1) <sub>(2)</sub>
(5)
(9)
(8)
(7)
(6)
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>Cu</b> <b><sub>H</sub><sub>2</sub></b>
<b>II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:</b>
<b> CuSO+NaOH<sub>4</sub></b> <b> Cu(OH)<sub>2</sub>t CuO0</b> <b>+H</b> <b><sub> </sub>Cu</b>
<b>2,t0</b>
<b>2/ Mối quan hệ giữa các hợp chất và đơn chất:</b>
<b> CuO </b> <b> Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>+H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b><sub>+NaOH</sub></b>
<b>?</b>
<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>SO<sub>4</sub></b>
<b>O</b> <b>++</b> <b>CuSO4</b> <b>++</b> <b>H2O</b>
<b>Cu</b> <b>H</b>
<b>SO<sub>4</sub></b>
<b>CaCa</b> <b>++</b> <b>H</b> <b>CaSO4</b> <b>++</b> <b>H2</b>
<b>H</b>
1. Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo
muối và nước:
I/ FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) vaø (III)
b/ (II) vaø (IV)
c/ (I) vaø (V)
c/ (I) vaø (V)
(Bạn chưa nắm vững bài)
(Bạn chưa nắm vững bài)
2. Cho các cặp chất sau :
I/ CuO + H2SO4 II/ P2O5 + HCl
III/ Na2O + H2O IV/ Zn + HCl
V/ Cu + HCl VI/ SO3 + NaOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
a/ (I), (III), (V), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
c/ (I), (II), (IV), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
3. Cho các cặp chất sau :
I/ MgSO4 + Ba(NO3)2 II/ ZnSO4 + CuCl2
III/ Na2CO3 + H2SO4 IV/ FeCl3 + NaOH
V/ CaCO3 + KOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trao đổi ?
a/ (I), (II), (III)
b/ (III), (IV), (V)
c/ (I), (III), (IV)
c/ (I), (III), (IV)
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
• Bài tập:
• Hãy chọn các chất sau:
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, SO<sub>3</sub>,Na<sub>2</sub>O,Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>,P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>,HNO<sub>3</sub>,
CuCl2, HCl,Al2O3.
• Điền vào dấu chấm (?) cho phù hợp,ghi rõ
• a) ? + 3H2O 2H3PO4
• b) ? + H2O 2NaOH
• c) ? + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
• d) 6HCl + ? 2AlCl3 + 3H2O
• e) MgO + ? MgSO4 + H2O
• f) ? + 2NaOH Na2SO4 + H2O
• g) 2 Fe(OH)3 ? + 3H2O
• h) KOH + ? KNO3 + H2O
• i) AgNO + ? AgCl + HNO
• 1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
• 2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
• 3) Na2O + H2O 2NaOH
• 4) 2Fe(OH)<sub>3</sub><sub> </sub> Fe2O3 + 3H2O
• 5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
• 6)KOH + HNO3 KNO3 + H2O
• 7)CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl
• 8)AgNO<sub>3</sub> + HCl AgCl + HNO3
• 9) 6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
• <b><sub>Bài tập</sub></b> <b><sub>1</sub><sub>:Chất nào trong những thuốc </sub></b>
<b>thử sau đây có thể dùng để phân biệt </b>
<b>dung dịch kali sunfat và kali clorua.</b>
• <b><sub>A</sub><sub>.Dung dịch bạc nitat</sub></b>
• <b><sub>B</sub><sub>.Dung dịch axit clohiđric</sub></b>
• <b>C.Dung dịch bari hiđroxit.</b>
• <b><sub>D</sub><sub>.dung dịch natri clorua.</sub></b>
• <b><sub>Giải thích và viết phương trình hóa học </sub></b>
• A và C.
Phương trình hóa học :
• A/ AgNO3 + KCl AgCl + KNO3
(dd) (dd) (r)màu trắng (dd)
• C/ Ba(OH)2 + K2SO4 BaSO4 + 2 KOH
• <b><sub>Bài tập 2</sub><sub>: </sub></b><sub>Viết phương trình phản ứng </sub>
cho những biến đổi hố học sau
• Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3
Fe(OH)3 Fe2( SO4)3
(2)
(1) <sub>(3)</sub>
• 1) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
• 2) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 6HCl 2FeCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
• 3) FeCl<sub>3</sub> + 3AgNO<sub>3 </sub>Fe(NO3)3 + 3AgCl
• 4) Fe(NO3)3 +3KOH Fe(OH)3 + 3KNO3
• 5) 2 Fe(OH)<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>+ 6H<sub>2</sub>O
• <b><sub>Bài tập 3</sub><sub>: </sub></b><sub>Cho các chất: </sub>
CuSO<sub>4</sub>, CuO, Cu(OH)<sub>2</sub>, Cu, CuCl<sub>2</sub>
• Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy
• Dãy chuyển hố):
• CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
CuSO<sub>4</sub>
• hoặc: Cu CuO CuSO4 CuCl2
Cu(OH)<sub>2</sub>
• hoặc: Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2