<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phßng gd hun ngäc håi
Tr êng thcs tt pleikần
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
ã
<sub>?1</sub>
<sub> / Nờu nh lớ 2, </sub>
<sub></sub>
<sub>2 về so sánh các đ ờng </sub>
xiên thông qua các hình chiếu và ng ợc lại.
•
<sub>?2</sub>
<sub> / Khi nào thì đ ờng thẳng d đ ợc gọi là</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐáP áN </b>
<b>ĐáP áN </b>
T
rong hai đ ờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài
một đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó :
a) Đ ờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn .
b) Đ ờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn .
c) Nếu hai đ ờng xiên bằng nhau thì hai hình chiếu
bằng nhau ,và ng ợc lại ,nếu hai hình chiếu bằng nhau
thì hai đ ờng xiên bằng nhau .
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
A
M
<sub>B</sub>
d
MA = MB
d ñi qua trung ủieồm AB
ĐáP áN
ĐáP áN
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
A
B
<b> 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b>
B1 : Xác định trung điểm M
của đoạn thẳng AB
d
<b>B2 : Qua M kẻ đường thẳng</b>
d vng góc với AB
M
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
t
hjnnk
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1.Định lí về tính chất của các điểm thuộc đ ờng trung trùc
a)Thùc hµnh :
B1: Cắt một mảnh giấy ,trong đó có một mép cắt là
đoạn thẳng AB.
B2: GÊp m¶nh giÊy sao cho mót A trïng víi mót B.
Nếp gấp 1 chính là đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB.
B3: Từ một điểm M tuỳ ý trên nếp gấp 1,
gấp đoạn thẳng MA(hay MB) đ ợc nếp gấp 2.
di ca nếp gấp 2 là các khoảng cách từ điểm M đến hai
điểm A và B .
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Định lí 1</b>
: Điểm nằm trên đường trung trực của một
đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thng
ú
1/Định lí về tính chất của các điểm thuộc ® êng trung trùc :
a) Thùc hµnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
d
I
A B
M
d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
M d chứng minh MA = MB
MIA = MIB
IA = IB (gt)
MI caïnh chung
MIA = MIB = 900
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Định lí đảo</b>
:
Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng
thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó
2. Định lí đảo:
? H·y viÕt gi¶
thiÕt,kÕt ln
ca nh lớ
GT
KL
Cho đoạn thẳng AB
MA=MB
M nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn thẳngAB
Ví dụ :
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
B
A
M
<sub>I</sub>
Chứng minh nếu MA = MB thì
M đường trung trực của AB
a / M AB
MA = MB
M là trung điểm của
đoạn thẳng AB M đường trung trực của AB
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Chứng minh nếu MA = MB
thì M đường trung trực của AB
b/ M AB
Kẻ đoạn thẳng nối M
với trung điểm I của AB
MI ∟ AB
A 1 2
B
M
I
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Ngoài cách chứng minh trên ,còn cách nào
khác để chứng minh 2 định lí này?
<b>Chú ý</b>
:Ta có thể dùng định lí Pi-ta-go
hoặc định lí 2 về mối quan hệ giữa đ
ờng xiên và hình chiếu của nó để
chứng minh 2 định lí này.
Từ hai định lí
trờn,ta rỳt ra
ợc nhận xét
gì ?
<b>Nhn xột</b>
: Tập hợp các điểm
cách đều
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
định lí 2
Chøng minh
a) M thuéc AB : Nh chøng minh trên.
b) M không thuộc AB :
Từ M kẻ đ ờng thẳng vuông góc với
đoạn thẳng AB tại I . Ta cã :
Đ ờng xiên MA có hình chiếu là IA,
đ ờng xiên MB có hình chiếu là IB .
Mà MA= MB (theo gt) nên IA= IB
(áp dụng định lí 2 , Đ 2 )
Suy ra I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
B
M
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Chứng minh :
d
A
B
M
I
-Vì d vuông góc với AB
nên đ ờng xiên MA có hình chiếu AI ,
đ ờng xiên MB có hình chiếu là IB .
-Mặt khác , d là đ ờng trung trực
của đoạn thẳng AB
nên IA= IB .
Theo định lí 2
,Đ
2 thì MA= MB.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
M
<sub>N</sub>
P
Q
B1 :Vẽ cung tròn tâm M
bán kính lớn hơn ½ MN
B2 :Vẽ cung trịn tâm N bán kính
có cùng bán kính với cung tròn trên
<b>3/ Ứng dụng :</b>
<b>Vẽ đường trung trực bằng </b>
<b>thước và compa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài tập 45 trang 76
Chứng minh PQ là đường
trung trực của MN
M
<sub>N</sub>
P
Q
Ta có PM = PN ( bán kính đường trịn)
nên P đường trung trực của MN
QM = QN ( bán kính đường tròn)
Q đường trung trực của MN
Vậy PQ là đường trung trực của đoạn
thaỳng MN
Chứng minh đ ờng thẳng PQ đ ợc vẽ nh trong hình vẽ
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Đ7. </b>
tính chất đ ờng trung trực của một đoạn thẳng
<b>nh lớ </b>
<b>thuËn</b>
: Điểm nằm trên đường trung trực của một
đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó
<b>Định lí đảo</b>
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
H íng dÉn vỊ nhµ
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<!--links-->