Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 - 1939)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.76 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường :THCS Tam Hưng</b>



GV:Nhữ thị Thu





<i><b>Môn :Lịch Sử</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chiến sự ở Đà Nẵng </b>
<b>năm 1858</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nguyễn Tri Phương (1800 - 1873)</b>


<b> Tên thật là Nguyễn Văn Chương, quê </b>
<b>làng Đường Long, huyện Phong Điền, </b>
<b>tỉnh Thừa Thiên, còn tên Nguyễn Tri </b>
<b>Phương do vua Tự Đức cải tên (1850), </b>
<b>hàm ý nói về con người nghĩa dũng, </b>
<b>nhiều mưu chước. Từ đó, Nguyễn Tri </b>
<b>Phương trở thành tên chính của ơng. </b>
<b>Xuất thân trong một gia đình nơng dân, </b>
<b>khơng được qua trường lớp, nhưng </b>
<b>nhờ trí thơng minh và ý chí tự học, tự </b>
<b>lập cao, đã làm nên sự nghiệp lớn. Bắt </b>
<b>đầu từ chân thơ lại ở cấp huyện, do tài </b>
<b>năng mà được tiến cử lên triều đình </b>
<b>Minh Mạng, được thu dụng và lần lượt </b>
<b>giữ nhiều chức vụ trọng yếu suốt ba </b>
<b>triều Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.</b>
<b>Ông là vị Tổng chỉ huy quân đội triều </b>
<b>đình Nguyễn chống lại </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Kế hoạch “đánh nhanh </i>
<i>thắng nhanh” thất bại, </i>
<i>quân Pháp chuyển hướng </i>
<i>tấn công vào Gia Định. </i>
<i>Tại sao?</i>


<b>Lược đồ quá trình xâm lược VN của Pháp và cuộc </b>
<b>kháng chiến của nhân dân VN từ 1858 đến 1884</b>


-Chiếm vựa lúa Nam Bộ, cắt“kho
lương thực” của triều đình Huế.
-Đi trước Anh một bước trong việc
chiếm các cảng biển quan trọng phía
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>7</b>

<b><sub>6</sub></b>


<b>8</b>


<b>10</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>3</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>9</b>



<b>TRÒ CHƠI HOA TAY MAY MẮN</b>



<b>1. Gồm 6 chữ cái: Tên đại đồn được xây dựng ở Gia Định?</b>

<b>CHÍ HÒA</b>




<b>C</b>



2.Gồm 8 chữ cái: Tên thành mà Pháp trả lại trong hiệp ước?

<b>VĨNH LONG</b>



<b>L</b>



4. Gồm 6 chữ cái: Bán đảo bị Pháp chiếm?

<b>SƠN TRA</b>



<b>N</b>



6. Gồm 6 chữ cái: Nơi Pháp thất bại kế hoạch “Đánh


nhanh thắng nhanh”?

<b>ĐA NẴNG</b>



<b>G</b>



8. Gồm 7 chữ cái: Một trong 3 tỉnh triều đình cắt chủ quyền cho Pháp?

<b>BIÊN HÒA</b>



<b>H</b>



9. Gồm 7 chữ cái: Nơi triều đình bỏ lỡ cơ hội đánh Pháp?

<b>GIA ĐỊNH</b>



<b>A</b>



10. Gồm 4 chữ cái: Kẻ thù chung của 3 nước Đông Dương?

<b>PHÁP</b>



<b>P</b>



5. Gồm 15 chữ cái: Người chỉ huy cả 2 mặt trận chống Pháp?

<b>NGUYỄN TRI PHƯƠNG</b>



<b>P</b>




3. Gồm 16 chữ cái: Kế sách Nguyễn Tri Phương thực hiện ở chiến


trường Đà Nẵng?

<b>VƯỜN KHÔNG NHA TRỐNG</b>



<b>Ố</b>



<b>CHỐNG </b>


<b>PHÁP</b>



</div>

<!--links-->

×