Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai 13. từ ngữ về công việc gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.45 KB, 11 trang )


PHÒNG GD- ÑT QUAÄNBÌNH TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO
LỚP : 2
3
NGƯỜI THỰC HIỆN: ÑOÃ THÒ KIM CUÙC

KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Hãy nêu các từ chỉ tình cảm
Yêu thương, yêu quý, kính yêu, mến yêu, kính
mến, quý mến,…

2/ Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
a/ Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
2/ Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
b/ Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
a/ Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
,
,
,

Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về công việc gia đình
Câu kiểu Ai làm gì?

1/ Hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà
giúp cha mẹ.
Quét nhà, rửa chén, giữ em, nhặt rau,
xếp quần áo, lau nhà, dọn dẹp nhà cửa,…

×