Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ktra 1 tiết hoa11 hóa học 9 mai văn đạt thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.53 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIÊT</b>



<b>Mơn thi: HỐ HỌC 11 CƠ BẢN</b>


<b>A. Trắc nghiệm: </b>

<i><b>(4 điểm)</b></i>


<b>001:</b> Khi ơxi hố propan-1-ol bằng CuO đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được thuộc loại:


<b>A. </b>Xeton <b>B. </b>Este <b>C. </b>Axit <b>D. </b>Anđêhit


<b>002:</b> Stiren có thể tác dụng với nhóm những chất nào sau đây ?


<b>A. </b>dd Br2, dd Ca(OH)2, HBr, trùng ngưng <b>B. </b>dd Br2, H2 (xt Ni), HBr, trùng hợp
<b>C. </b>Na, HCl, KMnO4, trùng hợp <b>D. </b>dd Br2, H2 (xt Ni), NaOH, trùng hợp


<b>003:</b> Cho các chất sau: Toluen, Stiren, Benzen, Hex-1-in. Thứ tự thuốc thử dùng để nhận biết các hố chất trên
lần lượt là:


<b>A. </b>Quỳ tím ẩm, dd Br2, dd KMnO4/t0 <b><sub>B. </sub></b><sub>dd AgNO3/NH3, dd Br2, dd KMnO4/t</sub>0
<b>C. </b>dd AgNO3/NH3, dd KMnO4/t0<sub>, quỳ tím ẩm</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>dd AgNO3/NH3, dd NaOH, dd KMnO4/t</sub>0
<b>004:</b> Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất ?


<b>A. </b>Đimetylete <b>B. </b>Etanol <b>C. </b>Propan-1-ol <b>D. </b>Propan
<b>005:</b> Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH2-CH2-OH ?


<b>A. </b>Propen-1-ol <b>B. </b>Buten-1-ol <b>C. </b>Butan-1-ol <b>D. </b>Propan-1-ol
<b>006:</b> Thực hiện phản ứng tách nước Butan-2-ol (đk: H2SO4 đặc, 1700<sub>C), sản phẩm chính thu được là:</sub>


<b>A. </b>But-1-en <b>B. </b>But-2-en <b>C. </b>Butan <b>D. </b>Propen


<b>007:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất hố học của ancol ?
<b>A. </b>Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng


<b>B. </b>Ancol tác dụng với dung dịch axit HCl


<b>C. </b>Ancol tác dụng với kim loại kiềm


<b>D. </b>Ancol tác dụng với dung dịch kiềm


<b>008:</b> Khi hiđro hố hồn tồn Toluen (Ni, t0<sub>) thu được hợp chất có tên là:</sub>


<b>A. </b>Êtyl xiclohexan <b>B. </b>Metyl xiclohexan <b>C. </b>Metyl xiclopentan <b>D. </b>Metyl hexan
<b>009:</b> Ứng với CTPT C7H8O, có bao nhiêu <i><b>phenol</b></i> có cơng thức cấu tạo khác nhau ?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>010:</b> Cho 7,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 (lít) khí thốt ra (đktc).
Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C4H8O <b>B. </b>C2H6O <b>C. </b>C3H10O <b>D. </b>C4H10O


<b>011:</b> Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được


<b>A. </b>etanol <b>B. </b>etilen <b>C. </b>etan <b>D. </b>axetilen


<b>012:</b> Từ benzen có thể điều chế được phenol qua ít nhất bao nhiêu phản ứng ?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>B.Tự luận: </b>

<i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu 13:</b> (1,75 điểm) Hãy nhận biết các hoá chất mất nhãn sau (Dùng sơ đồ nhận biết và viết PTHH minh
hoạ): Glixerol, etanol, phenol, nước, benzen ?



<b>Câu 14:</b> (2,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng)


<b>CH4 </b> ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <b><sub>C2H2</sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <b><sub> C6H6 </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <b><sub>C6H5Br </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <b><sub> C6H5ONa </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <b><sub>C6H5OH </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub> <b><sub>2,4,6-trinitrophenol </sub></b>


<b>Câu 15:</b> (2,25 điểm) Cho hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp X trên nếu cho tác dụng với dung dịch nước brôm vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa
trắng 2,4,6-tribrơmphenol


a) Viết phương trình hố học các phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng hỗn hợp X.


c) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


</div>

<!--links-->

×