Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.53 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>001:</b> Khi ơxi hố propan-1-ol bằng CuO đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được thuộc loại:
<b>A. </b>Xeton <b>B. </b>Este <b>C. </b>Axit <b>D. </b>Anđêhit
<b>002:</b> Stiren có thể tác dụng với nhóm những chất nào sau đây ?
<b>A. </b>dd Br2, dd Ca(OH)2, HBr, trùng ngưng <b>B. </b>dd Br2, H2 (xt Ni), HBr, trùng hợp
<b>C. </b>Na, HCl, KMnO4, trùng hợp <b>D. </b>dd Br2, H2 (xt Ni), NaOH, trùng hợp
<b>003:</b> Cho các chất sau: Toluen, Stiren, Benzen, Hex-1-in. Thứ tự thuốc thử dùng để nhận biết các hố chất trên
lần lượt là:
<b>A. </b>Quỳ tím ẩm, dd Br2, dd KMnO4/t0 <b><sub>B. </sub></b><sub>dd AgNO3/NH3, dd Br2, dd KMnO4/t</sub>0
<b>C. </b>dd AgNO3/NH3, dd KMnO4/t0<sub>, quỳ tím ẩm</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>dd AgNO3/NH3, dd NaOH, dd KMnO4/t</sub>0
<b>004:</b> Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất ?
<b>A. </b>Đimetylete <b>B. </b>Etanol <b>C. </b>Propan-1-ol <b>D. </b>Propan
<b>005:</b> Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH2-CH2-OH ?
<b>A. </b>Propen-1-ol <b>B. </b>Buten-1-ol <b>C. </b>Butan-1-ol <b>D. </b>Propan-1-ol
<b>006:</b> Thực hiện phản ứng tách nước Butan-2-ol (đk: H2SO4 đặc, 1700<sub>C), sản phẩm chính thu được là:</sub>
<b>A. </b>But-1-en <b>B. </b>But-2-en <b>C. </b>Butan <b>D. </b>Propen
<b>007:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất hố học của ancol ?
<b>A. </b>Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng
<b>C. </b>Ancol tác dụng với kim loại kiềm
<b>D. </b>Ancol tác dụng với dung dịch kiềm
<b>008:</b> Khi hiđro hố hồn tồn Toluen (Ni, t0<sub>) thu được hợp chất có tên là:</sub>
<b>A. </b>Êtyl xiclohexan <b>B. </b>Metyl xiclohexan <b>C. </b>Metyl xiclopentan <b>D. </b>Metyl hexan
<b>009:</b> Ứng với CTPT C7H8O, có bao nhiêu <i><b>phenol</b></i> có cơng thức cấu tạo khác nhau ?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>010:</b> Cho 7,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 (lít) khí thốt ra (đktc).
Công thức phân tử của X là:
<b>A. </b>C4H8O <b>B. </b>C2H6O <b>C. </b>C3H10O <b>D. </b>C4H10O
<b>011:</b> Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
<b>A. </b>etanol <b>B. </b>etilen <b>C. </b>etan <b>D. </b>axetilen
<b>012:</b> Từ benzen có thể điều chế được phenol qua ít nhất bao nhiêu phản ứng ?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 13:</b> (1,75 điểm) Hãy nhận biết các hoá chất mất nhãn sau (Dùng sơ đồ nhận biết và viết PTHH minh
hoạ): Glixerol, etanol, phenol, nước, benzen ?
<b>Câu 14:</b> (2,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng)
<b>CH4 </b> ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <b><sub>C2H2</sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <b><sub> C6H6 </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <b><sub>C6H5Br </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <b><sub> C6H5ONa </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <b><sub>C6H5OH </sub></b> ⃗<sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub> <b><sub>2,4,6-trinitrophenol </sub></b>
<b>Câu 15:</b> (2,25 điểm) Cho hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).
Cũng lượng hỗn hợp X trên nếu cho tác dụng với dung dịch nước brôm vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa
trắng 2,4,6-tribrơmphenol
a) Viết phương trình hố học các phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng hỗn hợp X.
c) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.