Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

bài tập tin học 7 trương minh tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1 2 3 4 5 6 7 8 9



<b>Trong chương trình bảng tính Excel, </b>
<b>d liữ</b> <b>ệu số tự động căn lề nào??</b>


<b>Đáp án: lề phải</b>


<b>Th i gianờ</b>


15


14


13


12


11


10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

0


<b> Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng </b>


<b>tính là thanh nào?</b>


<b>Đáp án: Thanh cơng thức</b>


<b>Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so </b>
<b>với các ơ tính cịn lại</b>


<b>Đáp án: Có viền đậm bao quanh</b>
<b>Vùng giao nhau giữa hàng và cột gọi là gì?</b>


<b>Đáp án: Ơ tính (hay cịn gọi là ơ)</b>


<b>Ơ ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa</b>
<b> chỉ của ô đang được chọn gọi là gì?</b>



<b>Đáp án: Hộp tên</b>


<b>Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là gì?</b>


<b>Đáp án: Ơ ở cột F hàng 5</b>


<b>Khi nhập cơng thức vào trong ơ tính, kí tự </b>
<b>đầu tiên phải là gì?</b>


<b>Đáp án: Dấu =</b>


<b>Để chọn 1 hàng trong chương trình bảng </b>
<b>tính Excel em làm thế nào?</b>


<b>Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng</b>


<b>Hãy cho biết lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong cơng thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (. . .) bằng cách chọn từ hoặc cụm từ </b>


<b>thích hợp trong danh sách sau:</b>



<b>1) Chương trình bảng tính là . . . được thiết kế giúp </b>


<b>ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng . . . , thực hiện các . </b>


<b>. . . có trong bảng</b>



<b>2) Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu </b>


<b>dữ liệu khác nhau trong đó có . . . ., . . . , . . . </b>



<i><b>số</b></i>




<i><b>định dạng</b></i>

<i><b>bảng</b></i>



<i><b>kí tự</b></i>



<i><b>phần meàm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b> <b>5</b>


<b>6</b>
<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


Thanh tiêu đề


Các dải lệnh


Cá nút lệnh



D i l nh Dataả ệ Tên cột


Thanh cơng thức
Hộp tên


Tên hàng


Tên trang tính


Ơ tính đang được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bài tập 3: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?</b>



<b>1) Hộp tên cho biết nội dung ô đang chọn</b>



<b>2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong</b>
<b>chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL</b>


<b>3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang </b>
<b>được kích hoạt </b>


<b>4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính</b>


<b>S</b>
<b>Đ</b>


<b>Đ</b> <b>S</b>


<b>Đ</b> <b>S</b>



<b>Đ</b> <b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bài tập 4: Hãy chuyển các công thức tốn học sau thành cơng</b>


<b> thức tốn học trong bảng tính Excel</b>



<b>a) (12 + 3) x 5 : 4 – 72 </b>


<b>b) (35 : 7) + (12 - 73)</b>

<b>4</b>

<b> x 5 </b>



<b>c) (5 x 3 + 7 : 3) x 2 – (2 x 54 + 3%)</b>

<b>6</b>


<b>Chuyển thành</b>


<b>=(12 + 3) * 5 / 4 - 72</b>



<b>=(35 / 7) + (12 – 73)</b>

<b>^</b>

<b>4 * 5</b>



<b>=(5 * 3 + 7 / 3) * 2 – (2 * 54 + 3%)</b>

<b>^</b>

<b>6</b>



<b>Chuyeån thaønh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em</b>



<b>6</b>



<b>Câu 2: Cho trang tính sau: </b>



a) Viết cơng thức để tính tổng các ơ chứa dữ liệu



b) Viết cơng thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ơ



chứa dữ liệu



<b>Chú ý: Tính trên ô có địa chỉ là F1</b>



</div>

<!--links-->

×