Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.62 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Hàm số và đồ thị</b>
<b>Đại lượng </b>
<b>tỉ lệ thuận</b>
<b>Một số bài toán về </b>
<b>đại lượng tỉ lệ thuận</b>
<b>Hàm số</b>
<b>Đại lượng</b>
<b> tỉ lệ nghịch</b>
<b>Một số bài toán về </b>
<b>đại lượng tỉ lệ nghịch</b>
<i><b>a. Qng </b><b>a. Quãng </b><b>đường đi được s (km) theo thời gian t </b><b>đường đi được s (km) theo thời gian t </b></i>
<i><b>(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc </b></i>
<i><b>(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc </b></i>
<i><b>15(km/h)</b></i>
<i><b>15(km/h)</b></i>
<i><b> </b><b> </b><b>b. Khối lượng m (kg) của một thanh sắt đồng </b><b>b. Khối lượng m (kg) của một thanh sắt đồng </b></i>
<i><b>chất có khối lượng riêng là D(kg/m</b></i>
<i><b>chất có khối lượng riêng là D(kg/m</b><b>3</b><b>3</b><b>) theo thể tích </b><b>) theo thể tích </b></i>
<i><b>V(m</b></i>
<i><b>V(m</b><b>3</b><b>3</b><b>)</b><b>)</b><b> (chú ý:D là hằng số khác 0) </b><b> (chú ý:D là hằng số khác 0) </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
5
3
<i>k</i>
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
<i><b>y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là</b></i>
<i><b>=> x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là</b></i>
3
5
<i><b>Chú ý: </b><b>Khi đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng </b></i>
<i><b>x thì x cũng tỷ lệ thuận với y và ta nói hai đại </b></i>
<i><b>lượng đó tỷ lệ thuận với nhau. Nếu y tỷ lệ </b></i>
<i><b>thuận với x theo hệ số tỷ lệ là </b><b>k</b><b> (khác 0) thì x </b></i>
<i><b>tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là</b></i>
<i>k</i>
1
<i>k</i>
<i><b>Hình vẽ dưới là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của 4 </b></i>
<i><b>con khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột a, b, c, d nặng bao </b></i>
<i><b>nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và </b></i>
<i><b>chiều cao các cột được cho trong bảng sau:</b></i>
<b>Cét</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>
<b>ChiÒu cao </b>
<b>(mm)</b> <b>10</b> <b>8</b> <b>50</b> <b>30</b>
<b>Kh i ố</b>
<b>lượng(t n)ấ</b> <b>10</b>
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
<b>x</b>
<b>x</b> <b>xx11= = </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>2</sub><sub>2</sub>= = </b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>3</sub><sub>3</sub>= = </b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>4 </sub><sub>4 </sub>= = </b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>y</b>
<b>y</b> <b>yy11= = </b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>2</sub><sub>2</sub>= = </b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>3</sub><sub>3</sub>= = </b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>4</sub><sub>4</sub>= = </b>
<b>?</b>
<b>?</b>
a. Hãy xác định hệ số tỷ lệ k của y đối với x.
<b>?4</b>
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.
<b>Giải </b>
<b>Giải </b>
1 1
<b>a)</b>
12
6
.
2
10
5
.
2
8
4
.
2
4
4
3
3
2
2
=> k 2
x 3
Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
<b>x</b>
<b>x</b> <b>xx11= = </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>2</sub><sub>2</sub>= = </b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>3</sub><sub>3</sub>= = </b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>4 </sub><sub>4 </sub>= = </b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>y</b>
<b>y</b> <b>yy11= = </b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>2</sub><sub>2</sub>= = </b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>3</sub><sub>3</sub>= = </b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>4</sub><sub>4</sub>= = </b>
<b>12</b>
<b>12</b>
<b>?4</b>
của y và x ?
3
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>
2 3 4
; ;
; 4
c. Có nhận xét gì về tỷ số giữa hai giá trị tương ứng
<b>Giải </b>
<b>Giải </b>
3
1 2 4
1 2 3 4
2; 2; <i>y</i> 2; 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>c)</b>
3
1 2 4
1 2 3 4
2( )
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Tỉ số giữa các giá trị tương </b>
<b> ứng của chúng</b>
<b> </b>
<b>Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này </b>
<b> tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.</b>
1 1 1 1
2 2 3 3
<b>? 4</b>
<b>bằng</b>
<b>d)</b>
<b>x</b>
<b>x</b> <b>xx11= = </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>2</sub><sub>2</sub>= = </b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>3</sub><sub>3</sub>= = </b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>x<sub>4 </sub><sub>4 </sub>= = </b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>y</b>
<b>y</b> <b>yy11= = </b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>2</sub><sub>2</sub>= = </b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>3</sub><sub>3</sub>= = </b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>y</b>
<b>y<sub>4</sub><sub>4</sub>= = </b>
<b>12</b>
<b>12</b>
Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau
1 1 1 1
2 2 3 3
à ; à
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<b>Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của chúng</b>
<b> </b>
<b> Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này </b>
<b> tỉ số hai giá trị </b>
<b>tương ứng của đại lượng kia.</b>
<b>Ln khơng đổi</b>
<b>bằng</b>
<b>* Tính chất</b>
<b>Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:</b>
BÀI TẬP: ĐIỀN NỘI DUNG THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: ĐIỀN NỘI DUNG THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
(
(Chia thành 4 tổ ,mổi tổ một câuChia thành 4 tổ ,mổi tổ một câu))
<b>Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau theo công thức: </b>
<b>y= - 2x</b>
<i><b>a.</b></i> <i><b>y và x là hai đại lượng ………</b></i>
<i><b>b.</b></i> <i><b>y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là ………..</b></i>
<i><b>c.</b></i> <i><b>x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là ………..</b></i>
<i><b>tỷ lệ thuận</b></i>
<i><b>-2</b></i>
3
4
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>d.</b></i> <i><b>x</b></i><b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>Bài 1(sgk/53)</b>
<b>Bài 1(sgk/53)</b>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6
thì y = 4.
thì y = 4.
a.
a. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với xTìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b.
b. Hãy biểu diễn y theo xHãy biểu diễn y theo x
c.
c. Tính giá trị của y khi x = 9; x=15Tính giá trị của y khi x = 9; x=15
<b>Giải</b>
<b>Giải</b>
a.
a. Do x và y tỉ lệ thuận, ta có : y=kx =>k=Do x và y tỉ lệ thuận, ta có : y=kx =>k=
b.
b. Y= xY= x
2
3
2
3
<b> Cho x và y là hai đại lương tỉ lệ thuận</b>
<b>Điền số thích hợp vào ô trống:</b>
X 1 2 -1 0 3 -2
Y 3 -9 12 15 18
Ô
chữ
<b>6</b>
<b>T</b>
<b>-3</b>
<b>I</b>
<b>-3</b>
<b>L</b>
<b>0</b>
<b>Ê</b>
<b>4</b>
<b>T</b>
<b>9</b>
<b>H</b>
<b>5</b>
<b>U</b>
<b>-6</b>
<b>A</b>
<b>6</b>
Thuộc định nghĩa , tính chất của hai đại lượng
tỉ lệ thuận.
Làm bài tập 2,3,4/SGK trang 53,54.
Ô lại về tỉ lệ thức , Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
Xem trước bài : Một số bài toán về đại lượng tỉ
lệ thuận