Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ki 1 toán học 8 trần thanh thủy chào mừng bạn đến với website của trường thcs thống nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT</b>

<sub>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012</sub>


Ngày KT: 16/12/2011



Lớp:

...


MƠN TỐN LỚP 8


<b>Thời gian làm bài : 90 phút</b>


Họ tên:

...


<b>I. Phần trắc nghiệm :</b>

<b> </b>

<b> (2điểm)</b>



<b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dúng, mệnh đề nào sai :</b>


<b>Câu</b> <b>Đúng (Đ)</b> <b>Sai (S)</b>


<b>1. </b>



2 2


2 2


<i>x</i>   <i>x</i>


<b>2.</b>

 



2 2


2 2 2


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>



<b>3. .Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là hình </b>
bình hành


<b>4. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân</b>

<b>II. Phần tự luận :</b>

<b> </b>

<b> (8điểm)</b>



<b>Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5điểm)</b>


2


) 3 3


<i>a x</i>  <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>(0,5 điểm)</sub>


2
)25 1 2


<i>b</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <sub>(0,5 điểm)</sub>


2


) 6


<i>c x</i>  <i>x</i> <sub>(0,5 điểm)</sub>


<b>Bài 2: Cho biểu thức: (2,5điểm)</b>
<i>A</i>=(<i>x</i>+2


<i>x −</i>2<i>−</i>
16



<i>x</i>2<i>−</i>4<i>−</i>
<i>x −</i>2


<i>x</i>+2).
<i>x</i>+2
<i>x</i>+1


a) <b>Tìm điều kiện của x để A xác định. (0,5 điểm)</b>


b) <b>Rút gọn biểu thức A</b> (1,5 điểm)


c) <b>Tính giá trị của A khi </b>


1
5


<i>x</i> 


(0,5 điểm)
d) <b>Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên</b> (0,5 điểm)
<b>Bài 3: (3,5điểm )</b>


<b>Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Từ M kẻ </b><i>ME</i><i>AB MF</i>; <i>AC</i>
<i><b>a)</b></i> <b> Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao? (1điểm)</b>


<i><b>b)</b></i> <b>Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? (1điểm)</b>
<i><b>c)</b></i> <b>Chứng minh tứ giác ADMC là hình bình hành (0,5 điểm)</b>


<i><b>d)</b></i> <b>Tìm điều kiện của tam giác vng ABC để tứ giác ADBM là hình vng ? (0,5điểm)</b>


<b>Bài 4: (0,5điểm)</b>


<b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN TỐN 8

<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )</b>
Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm


Câu 1 2 3 4


Đáo án S S Đ S


<b>II. Phần tự luận : (8 điểm)</b>


<b>Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5 điểm)</b>


2


) 3 3


<i>a x</i>  <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>2 <i>xy</i>

3<i>x</i> 3<i>y</i>



   


(0,25 điểm)
=<i>x x y</i>

 3

<i>x y</i>

(0,125 điểm)

=

<i>x</i> 3

 

<i>x y</i>

(0,125 điểm)


2
)25 1 2


<i>b</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


2



25 <i>x</i> 2<i>x</i> 1


   


(0,125 điểm)


=



2
25 <i>x</i>1


(0,125 điểm)
=

5 <i>x</i>1 5

 

 <i>x</i> 1

(0,125 điểm)
=

6 <i>x</i>

 

4<i>x</i>

(0,125 điểm)


2


) 6


<i>c x</i>  <i>x</i>



= <i>x</i>2 3<i>x</i>2<i>x</i> 6 <sub>(0,125 điểm)</sub>


=



2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


(0,125 điểm)
=<i>x x</i>

 3

 2

<i>x</i> 3

(0,125 điểm)
=

<i>x</i> 3

 

<i>x</i> 2

(0,125 điểm)
<b>Bài 2: Cho biểu thức: (2,5 điểm)</b>


<i>A</i>=(<i>x</i>+2
<i>x −</i>2<i>−</i>


16
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>−</i>


<i>x −</i>2
<i>x</i>+2).


<i>x</i>+2
<i>x</i>+1


a) Tìm điều kiện đúng của x để A xác định được 0,5 điểm


2
1



<i>x</i>
<i>x</i>









b) Rút gọn biểu thức A


 



2 16 2 2


.


2 2 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<sub></sub>   <sub></sub>



    


  <sub> </sub> <sub> (0,25 điểm)</sub>




 



2 2


2 16 2 2


.


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(0,25 điểm)


 



2 <sub>4</sub> <sub>4 16</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


.


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


  <sub>(0,25 điểm)</sub>


 



8 16 2


.



2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


  


  <sub>(0,25 điểm)</sub>



 



8 2 2


.


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


 


  


  <sub>(0,25 điểm)</sub>


8
1


<i>A</i>
<i>x</i>




 <sub>(0,25 điểm)</sub>


c) Tính giá trị của A khi


1
5


<i>x</i> 





1 1



5 5


<i>x</i>   <i>x</i> 


ĐKXĐ (0,25 điểm)




1 8 20


1


5 <sub>1</sub> 3


5


<i>x</i>  <i>A</i> 




(0,125 điểm)




1 8


10
1



5 <sub>1</sub>


5


<i>x</i>  <i>A</i> 


 


(0,125 điểm)


d) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên


Để


8


1
1


<i>A Z</i> <i>Z</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


 <sub>Ư(8) = </sub>

   1; 2; 4; 8

<sub>(0,125 điểm)</sub>


x +1 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8


x -9 -5 -3 -2 0 1 3 7



8
1


<i>A</i>
<i>x</i>





-1 -2 -4 L 8 L 2 1


Lập bảng đúng + kết luận được 0,125 điểm
<b>Bài 3: (3, 5 điểm )</b>


D


F
E


M


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vẽ hình + ghi GT- Kl đúng, chính xác được 0,5 điểm
a) Chứng minh tứ giác AEMF có:


   <sub>90</sub>0


<i>BAC</i><i>AEM</i> <i>MFA</i>  <sub>Tứ giác AMFE là hình chữ nhật (1 điểm)</sub>



b) Chứng minh được tứ giác ADBM có : E là trung điểm DM và trung điểm AB nên tứ giác ADBM
là hình bình hành ( 0,5 điểm )


Chứng minh được hình bình hành ADBM là hình thoi ( 0,5 điểm )


c) Chứng minh tứ giác ADMC có : DM // AC và DM = AC nên tứ giác ADMC là hình bình hành
( 0,5 điểm )


d) Để hình thoi ADBM là hình vng  <i>AMB</i>900  <i>AM</i> <i>BC</i> <sub>AM đồng thời là đường trung </sub>
tuyến, đường cao <sub>Tam giác ABC vuông cân tại A( 0,5 điểm )</sub>


<i>(Học sinh làm theo cách khác vẫn chứng minh đúng vẫn cho điểm tối đa )</i>
<b>Bài 4: (0,5 điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


 

 

 


 

 

 



2

 

2



1 2 3 4 2012


1 4 2 3 2012


5 4 5 6 2012


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


     


     


( 0,25 điểm )
Đặt t = <i>x</i>2 5<i>x</i>4





2
2


2 2012
2 2012
1 2011


<i>A t t</i>


<i>A t</i> <i>t</i>


<i>A</i> <i>t</i>


  



  


   <sub>( 0,1</sub> <sub>25 điểm )</sub>
A đạt giá trị nhỏ nhất = 2011  <sub> t = -1</sub>


 <i>x</i>2 5<i>x</i> 4 1


2


2 2


2
2
5 5 0


5 5 5


2. . 5 0


2 2 2


5 5


0


2 4


5 5



2 2


5 5
2


5 5
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


   


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  
   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 



  


 <sub></sub>







 <sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×