Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.04 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT</b>
<b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dúng, mệnh đề nào sai :</b>
<b>Câu</b> <b>Đúng (Đ)</b> <b>Sai (S)</b>
<b>1. </b>
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2.</b>
2 2
2 2 2
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>3. .Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là hình </b>
bình hành
<b>4. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân</b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5điểm)</b>
2
) 3 3
<i>a x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>(0,5 điểm)</sub>
2
)25 1 2
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>(0,5 điểm)</sub>
2
) 6
<i>c x</i> <i>x</i> <sub>(0,5 điểm)</sub>
<b>Bài 2: Cho biểu thức: (2,5điểm)</b>
<i>A</i>=(<i>x</i>+2
<i>x −</i>2<i>−</i>
16
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>−</i>
<i>x −</i>2
<i>x</i>+2).
<i>x</i>+2
<i>x</i>+1
a) <b>Tìm điều kiện của x để A xác định. (0,5 điểm)</b>
b) <b>Rút gọn biểu thức A</b> (1,5 điểm)
c) <b>Tính giá trị của A khi </b>
1
5
<i>x</i>
(0,5 điểm)
d) <b>Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên</b> (0,5 điểm)
<b>Bài 3: (3,5điểm )</b>
<b>Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Từ M kẻ </b><i>ME</i><i>AB MF</i>; <i>AC</i>
<i><b>a)</b></i> <b> Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao? (1điểm)</b>
<i><b>b)</b></i> <b>Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? (1điểm)</b>
<i><b>c)</b></i> <b>Chứng minh tứ giác ADMC là hình bình hành (0,5 điểm)</b>
<i><b>d)</b></i> <b>Tìm điều kiện của tam giác vng ABC để tứ giác ADBM là hình vng ? (0,5điểm)</b>
<b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:</b>
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN TỐN 8
<b>I. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )</b>
Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáo án S S Đ S
<b>II. Phần tự luận : (8 điểm)</b>
<b>Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5 điểm)</b>
2
) 3 3
<i>a x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
(0,25 điểm)
=<i>x x y</i>
2
)25 1 2
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
25 <i>x</i> 2<i>x</i> 1
(0,125 điểm)
=
2
25 <i>x</i>1
(0,125 điểm)
=
2
) 6
<i>c x</i> <i>x</i>
= <i>x</i>2 3<i>x</i>2<i>x</i> 6 <sub>(0,125 điểm)</sub>
=
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(0,125 điểm)
=<i>x x</i>
<i>A</i>=(<i>x</i>+2
<i>x −</i>2<i>−</i>
16
<i>x</i>2<i>−</i>4<i>−</i>
<i>x −</i>2
<i>x</i>+2).
<i>x</i>+2
<i>x</i>+1
a) Tìm điều kiện đúng của x để A xác định được 0,5 điểm
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b) Rút gọn biểu thức A
2 16 2 2
.
2 2 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> (0,25 điểm)</sub>
2 2
2 16 2 2
.
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(0,25 điểm)
2 <sub>4</sub> <sub>4 16</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
.
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>(0,25 điểm)</sub>
8 16 2
.
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>(0,25 điểm)</sub>
8 2 2
.
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>(0,25 điểm)</sub>
8
1
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub>(0,25 điểm)</sub>
c) Tính giá trị của A khi
1
5
<i>x</i>
1 1
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ (0,25 điểm)
1 8 20
1
5 <sub>1</sub> 3
5
<i>x</i> <i>A</i>
(0,125 điểm)
1 8
10
1
5 <sub>1</sub>
5
<i>x</i> <i>A</i>
(0,125 điểm)
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
Để
8
1
1
<i>A Z</i> <i>Z</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>Ư(8) = </sub>
x +1 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8
x -9 -5 -3 -2 0 1 3 7
8
1
<i>A</i>
<i>x</i>
-1 -2 -4 L 8 L 2 1
Lập bảng đúng + kết luận được 0,125 điểm
<b>Bài 3: (3, 5 điểm )</b>
D
F
E
M
A C
Vẽ hình + ghi GT- Kl đúng, chính xác được 0,5 điểm
a) Chứng minh tứ giác AEMF có:
<sub>90</sub>0
<i>BAC</i><i>AEM</i> <i>MFA</i> <sub>Tứ giác AMFE là hình chữ nhật (1 điểm)</sub>
b) Chứng minh được tứ giác ADBM có : E là trung điểm DM và trung điểm AB nên tứ giác ADBM
là hình bình hành ( 0,5 điểm )
Chứng minh được hình bình hành ADBM là hình thoi ( 0,5 điểm )
c) Chứng minh tứ giác ADMC có : DM // AC và DM = AC nên tứ giác ADMC là hình bình hành
( 0,5 điểm )
d) Để hình thoi ADBM là hình vng <i>AMB</i>900 <i>AM</i> <i>BC</i> <sub>AM đồng thời là đường trung </sub>
tuyến, đường cao <sub>Tam giác ABC vuông cân tại A( 0,5 điểm )</sub>
<i>(Học sinh làm theo cách khác vẫn chứng minh đúng vẫn cho điểm tối đa )</i>
<b>Bài 4: (0,5 điểm)</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
1 2 3 4 2012
1 4 2 3 2012
5 4 5 6 2012
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
( 0,25 điểm )
Đặt t = <i>x</i>2 5<i>x</i>4
2
2
2 2012
2 2012
1 2011
<i>A t t</i>
<i>A t</i> <i>t</i>
<i>A</i> <i>t</i>
<sub>( 0,1</sub> <sub>25 điểm )</sub>
A đạt giá trị nhỏ nhất = 2011 <sub> t = -1</sub>
<i>x</i>2 5<i>x</i> 4 1
2
2 2
2
2
5 5 0
5 5 5
2. . 5 0
2 2 2
5 5
0
2 4
5 5
2 2
5 5
2
5 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>