Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.2 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng thcs thèng nhÊt</b>
Tªn:……….Líp…...
<b>đề kiểm tra học kỳ i năm học 2010 - 2011</b>
<b>môn : Công nghệ 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b><i><b> (Khơng kể phát đề)</b></i>
<b>A. Tr¾c nghiƯm: </b><i>(3điểm)</i>
<b>Câu 1(1điểm)</b>
HÃy điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Cú nhiu loi dõy dn in. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện đợc chia thành
dây dẫn trần và dây dẫn ...
- Dùa vào số lõi và số sợi của lõi có dây một lõi, dây ... ..lõi, dây lõi một sợi và
lõi ...sợi
<b>Câu 2( 2 điểm)</b>
Hóy in () ỳng (S) sai vào ô trống trong các câu sau.
Với những câu sai, tìm từ sai và sửa lại để đợc câu đúng
<b>Câu</b> <b>Đ - S</b> <b>Từ sai</b> <b>Từ đúng</b>
<b>1</b> Để đo điện trở phải dùng oát kế
<b>2</b> Ampe kế đợc mc song song vi
mạch điện cần đo
<b>3</b> Đồng hồ vạn năng có thể đo đợc cả
điện áp và điện trở của mạch điện
<b>4</b> Vôn kế c mc ni tip vi mch
điện cần đo
<b>B. Tù ln : </b><i>(7®iĨm)</i>
<b>Câu 1: </b><i>(2điểm)</i> Dây dẫn điện và dây cáp điện có cấu tạo khác nhau nh thế nào?
<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i> Mối nối dây dẫn điện có những u cầu gì? Những u cầu đó thể
hiện trong các bớc của qui trình nối dây nh thế nào.
<b>Câu 3: </b><i>(3 điểm)</i> Vẽ sơ đồ lắp điện gồm hai cầu chì , một cơng tắc, một ổ cắm và một
bóng đèn.
Trêng THCS Thèng nhÊt
Phßng GD - ĐT Ba Đình
<b>Biểu điểm - Đáp án C«ng nghƯ líp 9</b>
Häc kỳ I. Năm học 2010 - 2011
<b>A. Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>
<b>Câu 1(1điểm) Điền:</b>
+ nhiỊu
+ nhiỊu
<b>C©u 2 ( 2điểm) Mỗi câu nhỏ 0,5 điểm </b>
<b>T sai</b> <b>T ỳng</b>
Câu 1 Sai Oát kế Ôm kế
Câu 2 Sai Song song Nối tiếp
Câu 3 Đúng
Câu 4 Sai Nối tiếp Song song
<b>B. Tự luận(7 điểm)</b>
<b>Câu1 (2 điểm)</b>
Khác nhau
Dây dẫn điện
- Vật liệu làm lõi
- Kính thớc lõi nhỏ
- Phân loại theo vỏ, lõi dây
Chịu
- Điện áp thấp
Dây cáp điện
- Vật liệu làm lõi
- KÝch thíc lâi lín
- Phân loại theo chất cỏch in
Chu c
- Điện áp cao thế
- Vỏ bảo vệ phù hợp với các môi trờng lắp t
khỏc nhau.
<b>Câu2 (2 điểm) Nh SGK</b>
<b>Câu (3điểm) Nh SGK</b>
Trờng THCS Thống nhất
Phòng GD - ĐT Ba Đình
<b>1. Nêu cách phân loại dây dẫn điện </b>
<b>2. Dõy dẫn điện và dây cáp điện có cấu tạo khác nhau nh thế nào?</b>
<b>3. Dây dẫn điện trong nhà trờng đợc nối với nhau bằng cách nào?</b>
<b>4. Nêu công dụng của đồng hồ đo điện.</b>
<b>5. Mối nối dây dẫn điện có những u cầu gì? Những u cầu đó thể hiện trong các </b>
bớc của quy trình nối dây nh thế nào?
<b>6. Nêu các bớc qui trình nối dây dẫn điện? Nêu cụ thể một cách nối dây dẫn điện đã </b>
học.
<b>7. Trình bày qui trình lắp bảng điện có thể bỏ qua cơng đoạn vạch dấu trong qui trình </b>
đó đợc khơng? Tại sao
<b>Trêng thcs thèng nhÊt</b>
Tªn:……….Líp…...
<b>đề kiểm tra học kỳ i năm học 2010 - 2011</b>
<b>môn : Công nghệ 8</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b><i><b> (Không k phỏt )</b></i>
<b>A. Trắc nghiệm: (3 điểm) </b>
<b>1. (1,5 im) Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Theo </b>
công dụng, chi tiết máy đợc chia làm hai nhóm:
<b>a. Nhóm các chi tiết nh: bu lơng, đai ốc, bánh răng, lị xo...đợc sử dụng </b>
trong ...khác nhau, chúng đợc gọi là chi tiết có...
<b>b. Nhóm các chi tiết: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp chỉ đợc dùng </b>
trong ...nhất định, chúng đợc gọi là ...
<b>2. So sánh tính cứng, tính dẻo khối lợng, màu sắc của thép và nhựa sử dụng các kí </b>
hiệu lớn hơn (>), nhỏ hơn (<) để so sánh
<b>Tính chất</b> <b>Thép</b> <b>Nhựa</b>
Tính cứng
Tính dẻo
Khối lợng
Màu sắc
<b>B. Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu1: </b><i>(2điểm)</i> Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
<b>Cõu 2: </b><i>(2,5im)</i> Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác
biệt cơ bản của các loại mi ghộp ú?
<b>Câu 3: </b><i>(2,5 điểm)</i>
Trờng THCS Thống nhất
Phòng GD - ĐT Ba Đình
<b>Đáp án: Môn Công nghệ lớp 8</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>A. Trắc nghiệm:(3điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) Điền</b>
<b>a, nhiều loại máy </b>
- có công dụng chung
<b>b, Một loại máy</b>
- Chi tiết có công dụng riêng
Câu 2: (1,5 điểm)
<b>Tính chất</b> <b>Thép</b> <b>Nhựa</b>
Tính cứng > <
Tính dẻo < >
Khối lợng > <
Màu sắc < >
<b>B. Tự luận: (7 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2điểm) Nh SGK </b>
<b>Câu 2: ( 2,5 ®iĨm) Nh SGK</b>
Sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó là:
+ Mối ghép không tháo đợc: Muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một thành
phần của mối ghép
+ Mối ghép tháo đợc có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn nh trớc khi ghép.
<b>Câu 3: ( 2,5 điểm) Nh SGK</b>
Trêng THCS Thèng nhÊt
Phßng GD - ĐT Ba Đình
<b>Câu hỏi ôn tập Môn Công nghệ 8</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>
<b>1. Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? </b>
<b>3. Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong </b>
sản xuất?
4. HÃy phân biệt sự khác nhau giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim
loại màu?
<b>5. So sánh vật liệu gang và thép.</b>
<b> 6. Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Công dụng của chúng. Nêu cấu tạo của thớc </b>
cặp.
<i><b>7.</b></i> Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào?
<b>8. Th no l mối ghép cố định ? Chúng gồm mấy loại. Nêu sự khác biệt cơ bản của </b>
các loại mối ghép ú.
<b>9. Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và øng dơng cđa tõng lo¹i?</b>